Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Toan tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.82 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Mơn : Tốn</b>


<b>Tiết 33 . Bài LUYỆN TẬP</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


<b>- Biết phép cộng với số 0.</b>


<b>- Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.</b>
<b>- Giáo dục học sinh kĩ năng xác định giá trị, năng hợp tác, chính</b>
<b>xác và cẩn thận khi làm toán</b>


<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>
<b> - Bảng phụ</b>


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1/- Bài cũ:</b>


<b>- Làm bảng con: 0+1=</b> <b>0+2=</b> <b>0+3= -> nêu</b>
<b>ghi nhớ</b>


<b> 4+0</b> <b>3+0=</b> <b>5+0= -></b>


<b>- Nhận xét</b>
<b>2/- Bài mới:</b>


 <b>Hoạt động 1: Làm bài tập</b>
<b>*Bài 1 : Tính (nêu miệng)</b>


<b>0+1=?</b> <b>0+2=?</b> <b>0+3=?</b> <b>0+4=?</b>



<b>1+1=</b> <b>1+2=</b> <b>1+3=</b> <b>1+4=</b>


<b>2+1=</b> <b>2+2=</b> <b>2+3=</b>


<b>3+1=</b> <b>3+2=</b>


<b>4+1=</b>


<b>- Giáo viên nêu phép tính, học sinh nêu kết quả.</b>
<b>- Bài tập 1 củng cố kiến thức gì?</b>


<b>*Bài 2: ( làm bảng con)</b>


<b>- Học sinh làm lần lượt từng 2 phép tính-> Nêu tính chất của</b>
<b>phép cộng</b>


<b>1+2=</b> <b>1+3=</b> <b>1+4=</b> <b>0+5=</b>


<b>2+1=</b> <b>3+1=</b> <b>4+1=</b> <b>5+0=</b>


<b>- Nhận xét</b>


<b>- Bài tập 2 củng cố kiến thức gì?</b>
<b>*Bài 3:<,>,= : Thi đua các nhóm </b>


<b>- Giáo viên nêu yêu cầu-> chia nhóm 4</b>
<b>- Học sinh làm bài theo nhóm</b>


<b>2…2+3</b> <b>5…5+0</b> <b>2+3…3+2</b>



<b>5…2+1</b> <b>0+3…4</b> <b>1+0…0+1</b>


<b>- Trình bày kết quả</b>
<b>- Sửa bài</b>


<b>- Bài tập 3 củng cố kiến thức gì?</b>
<b>3/- Dặn dị:</b>


<b>- Xem lại bài.</b>


<b>- Xem trước bài : luyện tập chung.</b>


<b></b>
<b>---</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Môn Toán</b>


<b> Tiết 34 . Bài LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp học sinh</b>


<b>- Làm được phép cộng trong phạm vi các số đã học, cộng với số</b>
<b>0</b>


<b>- Giáo dục kĩ năng tự nhận thức, hợp tác.</b>
<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>


<b> - Bảng phụ</b>


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1/- Bài cũ:</b>



<b>-Gọi học sinh đọc các bảng cộng</b>


<b>- Làm bảng con: 0+1=</b> <b>0+2=</b> <b>0+3= -> nêu</b>
<b>ghi nhớ</b>


<b> 4+0</b> <b>3+0=</b> <b>5+0= -></b>


<b>- Nhận xét</b>
<b>2/- Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm bài tập</b>


<b>*Bài 1 : Tính -> học sinh nêu yêu cầu-> làm bài vào vở-> chữa</b>
<b>bài</b>


<b>2</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>0</b>


<b> + + + + + +</b>


<b>3</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>- Lưu ý học sinh viết chữ số thẳng cột</b>
<b>- Bài 1 củng cố kiến thức gì?</b>


<b>Bài 2: ( làm bảng con)</b>


<b>- Học sinh nêu yêu cầu, cách tính</b>


<b>- Học sinh làm lần lượt từng phép tính</b>



<b>- 2+1+2=</b> <b>3+1+1=</b> <b>2+0+2=</b>


<b>- Nhận xét</b>


<b>* Bài 4: Tính (nhóm 4)</b>


<b>- Giáo viên treo tranh -> học sinh nêu bài tốn->Chia nhóm 4-></b>
<b>Học sinh thực hiện theo nhóm-> Trình bày kết quả -> Học sinh</b>
<b>nhận xét.</b>


<b>3/- Dặn dị:</b>
<b>- Xem lại bài.</b>


<b>- Xem trước bài : phép trừ trong phạm vi 3.</b>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---Mơn : Tốn</b>


<i><b>Tiết : 35 . Kiểm tra định kì giữa học kì 1</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Đánh giá học sinh về đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi </b>
<b>10.</b>


<b>-Biết cộng các số trong phạm vi 5.</b>
<b>- Nhận biết các hình đã học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Giáo viên: Đề kiểm tra in sẵn( nhà trường ra đề)</b>
<b>- Học sinh: Bút, thước, tẩy.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>- Phát đề kiểm tra</b>


<b>- Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu lần lượt từng bài, cách làm </b>
<b>bài.</b>


<b>- Yêu cầu bài làm phải chính xác, sạch sẽ, đảm bảo thời gian quy</b>
<b>định.</b>


<b>- Dự kiến đề kiểm tra định kì lần 1</b>
<b>1. Số?</b>


<b>2. Viết số thích hợp vào ơ trống </b>


<b>1</b> <b>4</b> <b>8</b>


<b>3. Điền dấu <, >, = ?</b>


<b>10 … 4</b> <b>2+2 … 4</b>


<b>3+1 … 10</b> <b>3+2 … 2+3</b>
<b>4. Tính: </b>


<b>a. 2</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>1</b>



<b> +</b> <b> + + +</b>


<b> 2</b> <b>1</b> <b>0</b> <b> 1</b>


<b>b. 4+1 =</b> <b>1+2 =</b>


<b> 2+1+1 =</b> <b>3+0+1 =</b>
<b>5. Viết phép tính thích hợp </b>


<b>6. Hình vẽ bên có: </b>


<b>….. hình tam giác. </b>
<b>….. hình trịn. </b>
<b>….. hình vng</b>


<b></b>
<b>---Đáp án</b>


<b>- Bài 1 : 1 điểm. Học sinh viết đúng mỗi chữ số đạt 0,1 điểm.</b>
<b>5, 3, 5</b> <b>6, 8</b>


<b>2, 1, 4</b> <b>9, 10</b>


<b>- Bài 2: 2 điểm. Học sinh điền đúng một chữ số đạt 0,25 điểm.</b>
<b>0, 2, 3, 5, 6, 7, 9, 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>>, = , < , =</b>


<b>- Bài 4: 2 điểm. Học sinh làm đúng 1 phép tình đạt 0,25 điểm.</b>
<b>a. 4, 3, 5, 2</b> <b>b. 5, 3, 4, 4.</b>



<b>- Bài 5. 1 điểm. Học sinh viết đúng 1 phép tính đạt 0,5 điểm.</b>
<b>a. 2 + 3 = 5 ( hoặc 3 + 2 = 5)</b> <b>b. 1 + 3 = 4 ( hoặc 3 + 1 = 4)</b>
<b>- Bài 6: 2 điểm. Học sinh điền đúng số hình:</b>


<b>+ a: 3 hình tam giác đạt 1 điểm</b>
<b>+ b: 2 hình trịn đạt 0,5 điểm</b>
<b>+ c. 2 hình vng đạt 0,5 điểm </b>


<b>* Lưu ý : Điểm tồn bài làm trịn 0,5 = 1</b>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---Mơn : Toán</b>


<b>Tiết 36. Bài PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3</b>
<b>I-Mục tiêu :Giúp học sinh :</b>


<b>- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép </b>
<b>cộng và phép trừ.</b>


<b>- Giáo dục học sinh kĩ năng xác định giá trị, tự nhận thức, cẩn </b>
<b>thận, chính xác.</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Bộ đồ dùng học toán lớp 1.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Bài cũ:</b>



<b>- Nhận xét bài kiểm tra</b>


<b>- Chữa dạng toán học sinh sai nhiều</b>
<b>- Tổng hợp điểm từng loại</b>


<b>- Nhận xét, nhắc nhở.</b>
<b>2. Bài mới :</b>


<b>Giới thiệu bài</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3.</b>
<b>a > Hướng dẫn học sinh học phép trừ 2-1=1</b>


<b>- Gợi ý :</b>


<b>+ Có mấy con ong? ( 2 con chim)</b>
<b>+Bay đi mấy con ong? ( 1 con chim)</b>
<b>+ Còn lại mấy con ong ? ( 1 con chim)</b>


<b>+ 2 con ong bay đi 1 con ong còn mấy con ong ?(1 con ong) -> </b>
<b>Vài học sinh nhắc lại.</b>


<b>+ Vậy 2 bớt 1 bằng mấy ? ( 2 bớt 1 bằng 2) -> học sinh nhắc lại.</b>
<b>=> Bớt đi ta thực hiện tính gì? ( trừ)</b>


<b>- Ta viết hai bớt một bằng một như thế nào?( 2-1=1)</b>
<b>- Giáo viên viết bảng : 2-1=1</b>


<b>- Đọc : “ hai trừ một bằng một” </b>



<b>b > Phép trừ 3 -1 = 2 ; 3-2 =1( tương tự trên )</b>
<b>c > Giới thiệu phép trừ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Hỏi lại công thức trên. </b>


<b>* Hoạt động 2: Hình thành mối quan hệ:</b>
<b>- Có mấy chấm trịn : ( 2 )</b>


<b>- Thêm mấy chấm tròn ? ( 1 )</b>


<b>- Tất cả có mấy chấm trịn ? ( 3 )-> Sử dụng bộ thực hành toán</b>
<b>yêu cầu học sinh lập phép tính 2+1=3, </b>


<b>- Có mấy chấm trịn ( 1 )</b>
<b>- Thêm mấy chấm tròn ( 2 )</b>


<b>- Tất cả có mấy chấm trịn ? (3)-> Sử dụng bộ thực hành tốn </b>
<b>lập phép tính 1+2=3</b>


<b>- Có mấy chấm tròn ? (3)</b>
<b>- Bớt đi mấy chấm tròn? (1)</b>
<b>- Lập phép tính (3-1=2)</b>


<b>- Có mấy chấm trịn (3)-> bớt mấy chấm tròn?(2)-> Còn mấy </b>
<b>chấm tròn?(1)</b>


<b>- Lập phép trừ 3-1=2; 3-2=1</b>


<b>- So sánh phép tính +/- ; so sánh từng số, kết quả để rút ra </b>


<b>mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.</b>


<b>- Giáo viên treo 1 chấm tròn và thêm 1 chấm tròn, học sinh </b>
<b>dựa vào mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để lập 2 </b>
<b>phép tính cộng và trừ:</b>


<b>1+1=2 2-1=1</b>


<b>=> Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng. => Học sinh </b>
<b>nhắc lại</b>


<b>3. Luyện tập thực hành</b>
<b>- Bài 1 : Tính ( bảng con)</b>


<b>+ Hướng dẫn cách làm .</b>


<b>2-1=</b> <b>3-1=</b> <b>1+1=</b> <b>1+2=</b>


<b>3-1=</b> <b>3-2=</b> <b>2-1=</b> <b>3-2=</b>


<b>3-2=</b> <b>2-1=</b> <b>3-1=</b> <b>3-1=</b>


<b>+ Học sinh làm từng cột tính-> chữa bài-> nhận xét</b>
<b>- Bài 2: Giơi thiệu phép tính viết dọc ( viết)</b>


<b>+ Gi viên làm mẫu-> Học sinh quan sát </b>


<b>2</b> <b>3</b> <b> 3</b>


<b> </b>


<b> 1</b> <b>2</b> <b> 1</b>


<b>+ Học sinh làm vào vở ( chú ý viết thẳng cột)</b>


<b>+ Giáo viên quan sát, giúp đỡ những em yếu tiếp thu chậm.</b>
<b>- Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.( bảng lớp)</b>


<b>- Cho Học sinh quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý.</b>


<b>+ Viết phép tính vào bảng con -> 1 học sinh lên bảng viết </b>
<b>phép tính.</b>


<b>- Chấm điểm, chữa bài.</b>
<b>4. -Củng cố – dặn dò:</b>


<b>- Hòi tên bài. -> Gọi học sinh đọc lại các công thức trừ</b>
<b>- Về học thuộc bảng trừ và làm vở bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×