Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KIEM TRA DAI SO 9 CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.64 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG BÚK
<b> TRƯỜNG THCS LLÝ TỰ TRỌNG</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1</b>
<b>MÔN: Đại số 9</b>


<i>Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<i><b> Đề bài :</b></i>



I.<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b><i><b> (3,0 điểm)</b><b> : </b></i>


<b> Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.</b>
<b> Câu 1: Với giá trị nào của x thì</b> <i>x x</i>:


A. x > 1 B. 0 < x < 1 C. x = 0 hoặc x > 1 D. x < 1
<b> Câu 2: Kết quả sau khi trục căn thức ở mẫu của biểu thức</b> 1 <sub>1</sub>



 <i>x</i>


<i>x</i> (với x>0) là:


A. <i>x</i>1 <i>x</i> B. <i>x</i>1 <i>x</i> C. <i>x</i>1 <i>x</i> D. x +1+ <i>x</i>
<b> Câu 3: Biểu thức rút gọn của </b>


3
9
6
2







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> với x < 3 là: </sub>


A. 3 - x B. x - 3 C. 1 D. -1


<b>Câu 4: Biểu thức </b> <sub>( 3 2)</sub>2


 có giá trị là


A. 3 2 B. 2 3 C. 1 D. -1


<b> Câu 5: Biểu thức </b> 1 1


2 3 2  3 bằng:


A. 4 B. 1 C. 4 D. 1


2


<b> Câu 6 : </b> 1 <i>x</i> có nghĩa khi:


A. x1 B. x  1 C. x  1 D. x  1


<b> II. PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b> (7,0 điểm)</b></i><b> </b>


<i><b> Bài 1: (1,5 điểm) Tìm x biết : </b></i> <sub>(x 5)</sub>2 <sub>5</sub>


 


<i><b> Bài 2: (1,5 điểm) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức : </b></i>A 9 2 3
6 2







<i><b> Bài 3: (3,0 điểm) Cho biểu thức: </b></i>P= <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>x</sub>x</i> :<sub>9</sub>4<i>x<sub>x</sub></i> 1<i><sub>x</sub></i>
3


3 <sub></sub>  












 . Với x  0 và x  9


a/ Rút gọn biểu thức P.


b/ Tìm giá trị của x để P < 0.


<i><b> Bài 4: (1,0 điểm) Cho biểu thức: Q = </b></i>


1
1




 <i>x</i>


<i>x</i>


Tìm giá trị của x để biểu thức Q đạt giá trị lớn nhất?


============== Hết ==============


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I.


<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 đ iểm)</b>


Mỗi câu tra lời đúng được 0.5 điểm


Câu 1. B Câu 2.C Câu 3. D Câu 4.B Câu 5.A C6. C


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>




2


(x 5) 5 x 5 5


x 5 5


x 5 5


 




  <sub></sub> <sub></sub>


x 10
x 0





  <sub></sub>




<b> 0,5 đ</b>
<b> </b>
<b> 0,5 đ</b>
<b> 0,5 đ</b>



<b>2</b>



9 2 3
A


6 2





(9 2 3)( 6 2)
( 6 2)( 6 2)


 




 


9 6 9 2 2 18 2 6
6 2


  





7 6 9 2 6 2



4
 


 7 6 3 2


4



<b> </b>
<b>0,5 đ</b>


<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>


<b>3</b>



a/ Với x  0 và x  9, ta có:


<b>P=</b>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> 1


9
4
:
9


3
.


3
.











<b> </b>
<b>=</b>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 1


9
4
:
9


3
3










=


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> 1


2
9
.
9
2







=


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 1


2
)
9
(
.
9


2







=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 





 1 1



b/ P < 0  1 0 <i>x</i>1


<i>x</i>
<i>x</i>


. Vậy: x > 1 và x <b>≠9 thì P < 0.</b>



0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ


0,75 đ


<b>4</b>



Ta có: x – 1 1<sub>2</sub> <sub>4</sub>3 <sub>4</sub>3


2















 <i>x</i>


<i>x</i> với x  0



 Q  <sub>3</sub>4 với mọi x  0. Vâỵ giá trị lớn nhất của Q bằng <sub>3</sub>4 khi:


0
2
1





<i>x</i> <sub>  x = </sub>


4
1


<b> </b>
0,5 đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×