Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương học kì 2 Toán 6 Trường THCS Tô Hoàng năm 2020 - Ươm mầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Đề cương ơn tập học kì II Tốn 6 – Trường THCS Tơ Hồng </i> <i> 1 </i>


<b>TRƯỜNG THCS TƠ HỒNG</b>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II</b>

<b> </b>



<b>MƠN TỐN LỚP 6</b>



<i>Năm học: 2019 -2020 </i>


<b>A. LÝ THUYẾT</b>


<b>SỐ HỌC:</b>Các câu hỏi ôn tập chương III, ôn tập cuối năm (SGK tập 2 trang 62; trang 65;66)
<b>HÌNH HỌC:</b>Các câu hỏi ơn tập phần hình học (SGK tập 2 trang 95; 96)


<b>B. BÀI TẬP</b>


<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1: </b>Trong các phân số sau, phân số nào nhỏ hơn 5
7là
<b>A. </b>23


31 <b>B. </b>


14


21 <b>C. </b>


17


23 <b>D. </b>



19
23
<b>Câu 2: Cho các </b>số nguyên <i>x y</i>, , biết 21


35
<i>x</i>


<i>y</i>  và


<i>x</i>


<i>y</i> là phân số tối giản. Khi đó giá trị <i>x</i><i>y</i> bằng


<b>A. </b>56 <b>B. </b>3 <b>C. </b>8 <b>D. </b>5


<b>Câu 3: </b>Biết Otlà tia phân giác của <i>xOy</i> và <i>xOt</i> 600thì số đo của <i>tOy</i> là


<b>A. </b>1200 <b>B. </b>600 <b>C. </b>300 <b>D. </b>900


<b>Câu 4: </b>Tổng 4 3


15 5




 bằng


<b>A. </b> 1


10 <b>B. </b>



13


15 <b>C. </b>


1
3




<b>D. </b>1
3
<b>Câu 5: Cho tia </b><i>Oy</i>nằm giữa hai tia Ox và <i>Oz</i>, biết <i>xOz</i> 1100, <i>xOy</i> 500. Số


đo của <i>yOz</i>là


<b>A. </b>500 <b>B. </b>600


<b> C. </b>700 <b>D. </b>1600


<b>Câu 6: </b>Hỗn số 22
7


 được viết dưới dạng phân số là
<b>A. </b> 12


7





<b>B. </b>16


7 <b>C. </b>


4
7




<b>D. </b> 16
7



<b>Câu 7: </b>Gọi Omvà <i>On</i>là hai tia nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường


thẳng <i>xy</i>đi qua O. Biết <i><sub>xOm</sub></i> <sub></sub><sub>55 ,</sub>0 <i><sub>yOn</sub></i> <sub></sub><sub>65</sub>0<sub>. Khi đó</sub><sub>số đo góc </sub><i><sub>mOn</sub></i> <sub>bằng</sub>


<b>A. </b>590 <b>B. </b>61


<b> C. </b>1250 <b>D. </b>600


<b>Câu 8: </b>Cho các số nguyên , ; 15
45
<i>x</i>
<i>x y</i>


<i>y</i>  và


<i>x</i>



<i>y</i> là phân số tối giản. Khi đó giá trị
2x<i>y</i> bằng


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>Câu 9: </b>Số đối của 3
4



 là
<b>A. </b> 3


4


 <b>B. </b>4


3 <b>C. </b>


3
4





 <b>D. </b>


3
4
<b>Câu 10: </b>Tính tổng của 2



3


 <sub>và số nghịch đảo của nó ta được kết quả</sub>


<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b> 21


6


 <b>D. </b>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Đề cương ơn tập học kì II Tốn 6 – Trường THCS Tơ Hồng </i> <i> 2 </i>
<b>Câu 11: </b>Cho hai phân số <i>a</i>


<i>b</i> và
<i>c</i>


<i>d</i>, <i>b</i>0,<i>d</i> 0 hiệu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> là phân số nào trong các phân số sau:
<b>A. </b>


.
<i>a c</i>


<i>b d</i>





<b>B. </b>
.


<i>ad</i> <i>bc</i>


<i>b d</i>




<b>C. </b><i>a</i> <i>c</i>
<i>b d</i>




 <b>D. </b>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>




<b>Câu 12: </b>Biết <i>xOy</i> 350 và <i>aOb</i> 1450. Hai góc <i>xOy</i> và <i>aOb</i> là hai góc


<b>A. </b>phụ nhau <b>B. bù nhau </b> <b>C. </b>kề bù <b>D. </b>kề nhau
<b>Câu 13: </b>Trong các phân số sau, phân số lớn hơn 3


7 là
<b>A. </b> 5



14 <b>B. </b>


8


21 <b>C. </b>


9


28 <b>D. </b>


16
35
<b>Câu 14: </b>Khẳng định nào dưới đây là đúng


<b>A. </b>Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù
<b>B. </b>Góc lớn hơn góc vng là góc tù
<b>C. </b>Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù


<b>D. </b>Góc lớn hơn góc vng và nhỏ hơn góc bẹt là góc tù
<b>Câu 15: </b>15 phút chiếm bao nhiêu phần của một giờ


<b>A. </b>1


2 <b>B. </b>


1


4 <b>C. </b>


1



3 <b>D. </b>


3
4
<b>Câu 16: </b>Số tự nhiên <i>x</i> thỏa mãn điều kiện 15 12


5 <i>x</i> 6




  là


<b>A. </b><i>x</i> 

 

0;1 <b>B. </b><i>x</i>    

3; 2; 1



<b>C. </b><i>x</i>    

3; 2; 1; 0;1;2

<b>D. </b><i>x</i>   

2; 1; 0;1


<b>Câu 17: </b>Tổng các phần tử của tập hợp <i>A</i>

<i>x</i>| 7  <i>x</i> 7



<b>A. </b>14 <b>B. </b>7 <b>C. </b>0 <b>D. </b>7


<b>Câu 18: </b>Số đối của 3
7 là
<b>A. </b>7


3 <b>B. </b>


3
7





 <b>C. </b> 3


7


 <b>D. </b>


3
7




<b>Câu 19: </b>Hình gồm các điểm cách <i>O</i> một khoảng 6cmlà


<b>A. </b>Đường trịn tâm O, bán kính 6cm <b>B. </b>Đường trịn tâm O, bán kính 3<i>cm</i>
<b>C. Hình trịn tâm </b><i>O</i>, bán kính 3<i>cm</i> <b>D. Hình trịn tâm </b><i>O</i>, bán kính 6cm
<b>Câu 20: </b>Nếu 4


5 35


<i>x</i> 


 thì <i>x</i> bằng
<b>A. </b> 4


7


 <b>B. </b>4


7 <b>C. </b>



4
175


 <b>D. </b> 7


4



<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN</b>


<b>Dạng 1. Thực hiện phép tính (Hợp lí nếu có thể)</b>
<b>Bài 1 </b>


<b> a) </b>2 3 1


3 4 6


<sub> </sub>


 <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
 
<b> b) </b> 5 2 8


21 21 24


 



 <sub></sub><sub> </sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 
<b> c) </b>1 3 : 6


2 4 7


<sub> </sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
 
<b> d) </b>3.13 13.18
15.40 80





<b>e) </b> 5 8 2 4 7


9 15 11 9 15


 


   



<b>f) </b>5 5. 5 2. 5 14.



7 117 117 11


<b>g) </b>19 :5 7 151 : 7


8 12 4 12


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 


<b>h) </b>


3


1 1 3


6 :


2 2 12


 <sub> </sub> 


 <sub></sub><sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub> 
 <sub> </sub><sub></sub>  



   


 


<b>i) </b> 19 2019. 19. 1


5 2020 5 2020


 




<b>k) </b> 7 4. 7 7. 57


11 9 9 11 9


 


 


<b>l) </b> 7 8. 3 7. 12


19 11 11 19 19


<sub> </sub>


 <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>



 


<b>m) </b>

 



2


3


3 11 3 11


: :


7 5 7 6 7





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Đề cương ơn tập học kì II Tốn 6 – Trường THCS Tơ Hồng </i> <i> 3 </i>
<b>Bài 2 </b>


<b> a) </b> 64 7 44 2 4


9 11 9 11


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


   


<b> b) </b>101 5 .1 60 3 : 15%


5 2 11


<b> c) </b> 75%.20200 2, 25 33 :

 

2 3
4


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> 


 


<b> d) </b>


2


0


1 5


125%. : 1 1, 5 2020



2 16


<sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


   


<b>e) </b> 3, 6 22 . 5 3. 2 : 50%1


5 3 2


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


   



<b>f) </b>

3, 2 .

15 0, 8 2 4 : 32


64 15 3


 


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


<b>g) </b>

 

2 .3 1 4 15 : 5


24 3 6 12


 


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


<b>h) </b>


6 6 6 6


7 9 11 13



8 8 8 8


7 9 11 13


  


  


<b>i) </b>


9 1 1


9 18%


29 3 5


3 1 1


3 6%


29 9 15


   


   


<b>DẠNG 2. Tìm </b><i>x</i>
<b>Bài 3 </b>



<b> a) </b>1 1 7
5<i>x</i> 3 15
<b> b) </b>1 1 2


73<i>x</i>  21
<b> c) </b> : 5 7


3 9


<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
 
<b> d) </b> 3 :1 21


2 <i>x</i> 2


 


<b>e) </b> 2 3 21 3


3<i>x</i> 5 2 8




  


<b>f) </b>21 2 75%
3  3 <i>x</i>
<b>g) </b>


2



1 1 20


2


3 3 3


<i>x</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 


 


<b>h) </b> 12 . 25%

0


3


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>



 <sub></sub>


 


<b>i) </b>3 1 4


16 3 1


<i>x</i>


<i>x</i>







<b>k) </b>

1 2 <i>x</i>

 

2 65%<i>x</i>26

2 0
<b>l) </b>60% 2 1.61


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> 


<b>m) </b> 0, 6 1 3.

 

1 1


2 4 3


<i>x</i>



 <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 


<b>DẠNG 3. Tốn có lời văn</b>


<b>Bài 4. M</b>ột lớp có 45 học sinh gồm ba loại học lực: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 2


9số học
sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại.


<b> a) Tính s</b>ố học sinh mỗi loại của lớp đó.


<b> b) Tính t</b>ỉ số giữa số học sinh giỏi và số học sinh trung bình của lớp đó.
<b> c) S</b>ố học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp.


<b>Bài 5. </b>Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất, bạn đọc đượcsố trang sách. Ngày thứ hai, bạn đọc
đượcsố trang sách còn lại. Ngày thứ ba, bạn đọc 200 trang sách còn lại.


<b> a) </b>Hỏi cuốn sách bạn Nga đọc có bao nhiêu trang.


<b> b) </b>Tính số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày thứ nhất; ngày thứ hai.



<b> c) </b>Tính tỉ số giữa số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày thứ nhất và ngày thứ ba.


<b>Bài 6. Ông </b><i>A</i> thu hoạch dưa hấu để bán cho thương lái xuất khẩu sang Trung Quốc. Lần đầu ông A bán được 1
3
khối lượng dưa hấu thu hoạch được, lần thứ hai ông bán được 3


8 khối lượng dưa hấu còn lại. Sau hai lần bán, do
Trung Quốc không mua dưa hấu nữa nên ơng A cịn 1, 5 tấn dưa hấu khơng bán được. Nhờ chương trình “<b>Giải cứu </b>
<b>dưa hấu cho đồng bào</b>” nên ông A mới bán được nốt khối lượng dưa hấu còn lại.


<b> a) </b>Hỏi khối lượng dưa hấu ông A thu hoạch được bao nhiêu?


<b> b) </b>Tính tỉ số phần trăm số tiền bán dưa hấu lần thứ ba so với tổng số tiền bán dưa hấu hai lần đầu. Biết rằng giá
bán dưa hấu hai lần đầu đều là 15.000 đồng/kg và giá bán dưa hấu trong chương trình “<b>Giải cứu</b>” là


9.000 đồng/kg.


<b>Bài 7. </b>Ba đường trịn đều có bán kính là 3


4. Tỉ số giữa chiều rộng và
chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu? Tính diện tích hình chữ nhật
trong hình.


<b>DẠNG 4. Tốn nâng cao</b>


<b>Bài 8. Tìm </b><i>x</i> ngun để các biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất


<b> a) </b><i>P</i> 26

<i>x</i>26

2020 <b>b) </b><i>C</i> 29 2020 2 <i>x</i> <b>c) </b>


2


17


1 1


<i>V</i>


<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Đề cương ơn tập học kì II Tốn 6 – Trường THCS Tơ Hồng </i> <i> 4 </i>
<b>Bài 9. Tính </b> 1 1 . 1 1 . 1 1 ... 1 1


3 5 7 99


<i>T</i> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


       


<b>Bài 10. Cho </b> 1 1 1 ... 1 1


4 9 16 81 100


<i>A</i>      . Chứng tỏ 65


132


<i>A</i>



<b>Bài 11. Cho </b> 1 1 1 1 ... 1


2.3 3.4 4.5 99.100


<i>A</i>      ; 1 1 1 ... 1


51 53 55 99


<i>B</i>     . Tính <i>A</i>
<i>B</i>
<b>Bài 12. </b>


<b> a) </b>Chứng tỏ 1 1<sub>2</sub> 1<sub>3</sub> ... 1<sub>50</sub> 1


2 2 2 2


<i>S</i>       .


<b> b) </b>Tìm số dư khi chia <i>A</i>  1 5 52 53  ... 59 cho 31
<b>Bài 13. </b>Tìm số nguyên <i>x</i> sao cho phân số 4


1 3x có giá trị là số nguyên
<b>Bài 14. </b>Cho phân số 1


3
<i>n</i>
<i>A</i>


<i>n</i>








<b> a) Tìm </b><i>n</i> để <i>A</i> có giá trị ngun <b>b) Tìm </b><i>n</i> để phân số trên là phân số tối giản
<b>DẠNG 4. Hình học</b>


<b>Bài 15. Cho </b><i>ABC</i>,<i>AB</i> 3<i>cm BC</i>, 5<i>cm AC</i>, 4<i>cm</i>
<b> 1) V</b>ẽ <i>ABC</i>


<b> 2) Trên tia </b><i>BC</i> lấy điểm <i>D E</i>, sao cho <i>BD</i>3, 5<i>cm</i> và <i>BE</i> 6, 5<i>cm</i>
<b>a) Tính </b><i>DE</i>.


<b>b) Vì sao tia </b><i>AC</i> nằm giữa tia <i>AD</i> và tia <i>AE</i>? Chứng tỏ<i>C</i> là trung điểm của <i>DE</i>.
<b>Bài 16. </b>Vẽ hai góc kề bù <i>xOy</i> và <i>yOz</i> sao cho <i>xOy</i> 1300


<b> a) Tính </b><i>yOz</i>


<b> b) </b>Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng <i>xz</i> chứa tia <i>Oy</i>, vẽ tia <i>Ot</i>sao cho <i>zOt</i> 1000. Tính


<i>yOt</i>


<b> c) Tia </b><i>Oy</i>có là tia phân giác của <i>zOt</i> khơng? Vì sao?


<b>Bài 17. Trên cùng m</b>ột nửa mặt phẳng bờ chứa tia <i>Ox</i>, vẽ hai tia <i>Oy</i> và <i>Oz</i> sao cho <i>xOy</i> 30 ,0 <i>xOz</i> 900
<b> a) Trong ba tia </b><i>Ox Oy Oz</i>, , tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? Tính <i>yOz</i>


<b> b) V</b>ẽ<i>Om</i>là tia phân giác của <i>yOz</i>. Chứng tỏ<i>Oy</i>là tia phân giác của <i>xOm</i>?



<b> c) G</b>ọi <i>Ot</i>là tia đối của tia <i>Ox</i>. Vẽ tia <i>On</i> sao cho <i>tOn</i> 600. Tia <i>On</i>có là tia phân giác của <i>mOt</i> khơng? Vì
sao?


<b>Bài 18. Cho góc b</b>ẹt <i>xOy</i>. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ <i>xy</i> kẻ hai tia <i>Oz</i> và <i>Ot</i> sao cho <i>xOz</i> 500 và


 <sub>80</sub>0


<i>yOt</i> 


<b> a) Tính s</b>ốđo <i>xOt</i>


<b> b) Trong ba tia </b><i>Ot Ox</i>, và <i>Oz</i> tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
<b> c) Ch</b>ứng tỏ rằng tia <i>Oz</i> là tia phân giác của <i>xOt</i>.


<b>Bài 19. Trên cùng m</b>ột nửa mặt phẳng bờ chứa tia <i>OA</i>, vẽ hai tia <i>OB</i> và <i>OC</i> sao cho <i>AOB</i> 700,


 <sub>110</sub>0


<i>AOC</i> 


<b> a) Trong ba tia </b><i>OA OB</i>, và <i>OC</i> tia nào nằm giữa hai tia cịn lại?
<b> b) Tính s</b>ốđo <i>BOC</i>?


<b> c) V</b>ẽ tia phân giác <i>OM</i> của <i>AOB</i>. Tính



<i>MOC</i>



<i>AOB</i> ?


<b>Bài 20. Cho góc nh</b>ọn <i>xOy</i>. Trên nửa mặt phẳng chứa tia <i>Oy</i>, bờ chứa tia <i>Ox</i>, vẽ góc vng <i>xOa</i>. Trên nửa mặt
phẳng chứa tia <i>Ox</i> , bờ chứa tia <i>Oy</i>, vẽ góc vng <i>yOb</i>.


<b> a) Ch</b>ứng minh <i>aOb</i> là góc tù.


</div>

<!--links-->

×