Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.27 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu 1: Động vât nguyên sinh nào di chuyển </b></i>
<i>bằng chân giả?</i>
a. Trựng roi xanh c. Trùng biến hình
b. Trùng đế giày d. Cả a, b v c.
<i><b>Câu 2. Cách dinh dỡng của ngành Ruột </b></i>
<i>Khoang?</i>
a. Tù dìng c. KÝ sinh
b. DÞ dìng d. Cả a, b và c.
<i><b>Câu 3. Hải quỳ sống bám trên vỏ ốc của tơm</b></i>
<i>kí c, đó là lối sống gì?</i>
a. KÝ sinh c. Céng sinh
b. Ho¹i sinh d. Cả a, b và c
<i><b>Câu 4. Thành cơ thể thuỷ tức có mấy lớp tÕ</b></i>
<i>bµo?</i>
a. Mét líp tÕ bµo c. Ba líp tÕ bµo
b. Hai líp tÕ bµo d. Cả a, b và c
<i><b>Câu 5. Đặc điểm chung của Động vât </b></i>
<i>nguyên sinh?</i>
a. Gõy bnh cho ngi v ng vât khác.
b. Di chuyển bằng chân giả, roi, lông bơi.
c. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi
d. Sinh sản vô tính hoặc hữu tính.
<i><b>Câu 6. Bệnh sốt rét thờng gặp ở miền núi </b></i>
<i>là do:</i>
a. Không nằm màn
b. Không có điều kiện chữa trị
c. Có nhiều cây cối rậm rạp, ẩm ớt
d. Cả a và b.
<i><b>Câu 7: Sự giống nhau giữa thực vật và trùng </b></i>
<i>roi là gì?</i>
a. Tự dỡng, dị dỡng, có diệp lơc, cã nh©n
b. Tù dìng, cã diƯp lơc, cã nh©n.
c. Tự dỡng, có lục lạp, có ti thể, có nhân.
d. Cả a, b và c.
<i><b>Câu 8: Trùng roi xanh dinh dỡng bằng </b></i>
<i>hình thức nào?</i>
a. Tự dỡng
b. Dị dỡng
c. Cả a và b
d. Kí sinh
<i><b>Câu 9. Đặc ®iĨm chung cđa ngµnh Rt </b></i>
<i>khoang lµ:</i>
………
...
………
………
………
.
………
<i><b>Câu 10. Làm cách nào tránh chạm phải </b></i>
<i>chất độc khi tiếp xúc với một số động vật </i>
<i>ngành Ruột khoang?</i>
a. Dïng vỵt c. Dïng kÐo
b. Dïng panh d. Dùng găng cao su
Họ và tên:Lớp: .Kiểm tra: Sinh học (15 phút)
<b>Điểm </b> <b>Lời cô phê</b>
<b>Đề 3</b>