Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài soạn tăng buổi học kì II - Buổi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.71 KB, 1 trang )

Buổi 2
Ph ơng trình đ a về dạng ax + b = 0 - Ph ơng trình tích
A. Tóm tắt kiến thức
Phơng trình đa về dạng ax + b = 0
- Quy đồng mầu thức 2 vế (nếu có).
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
- Thu gọn và giải phơng trình
Phơng trình tích
- A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
- Lấy tất cả các nghiệm thu đợc từ 2 phơng trình trên.
B. Các dạng toán áp dụng.
Phơng trình đa về dạng ax + b = 0
1. Giải các phơng trình.
a.
5 4 16 1
2 7
x x +
=
b.
4 3 2 2 5 7 2
5 10 3 6
x x x x
x
+
+ =
c.
6 1
3
1 .
3 2
2 4


3
2 2
x
x x
x


+




=
d.
x a x b x c 1 1 1 1
bc ac ab 2 a b c


+ + = + +


2. Tìm các giá trị của x để sao cho hai biểu thức A và B có giá trị bằng nhau
a. A = (x-3)(x+4) - 2(3x - 2); B = (x-4)
2
.
b. (x - 2)
3
+ 9x
2
- 1; B = (x+1)

3
.
Phơng trình tích.
1. Giải các phơng trình.
a. 4(x+9)(x-3)(x+5) = 0
b. (x
2
+ 2)(x
2
+ 4x + 4) = 0
c. x
2
+ x - 12 = 0
d. x
4
+ 2x
3
- 2x
2
+ 2x - 3 = 0
e. x
3
- x(x + 1) + 1 = 0.
f. 4x
2
- 12x + 5 = 0
g. (x
2
+ x + 1)(x
2

+ x + 2) = 12 (đặt ẩn phụ)
h. (x
2
- 5x)
2
+ 10(x
2
- 5x) + 24 = 0. (Đặt ẩn phụ)
i. x(x+1)(x-1)(x+2) = 24
j.
x b c x a c x a b
3
a b c

+ + =
2. Cho biểu thức A = (5x - 3y b+ 1)(7x + 2y -2)
a. Tìm x sao cho với y = 2 thì A = 0
b. Tìm y sao cho với x = -2 thì y = 0.
3. Xác định số hạng tự do m của phơng trình 6x
3
- 7x
2
- 16 x + m = 0, nếu ph-
ơng trình có một nghiệm bằng 2. Tính nghiệm còn lại (nếu có)
4. Cho 2 và 3 là nghiêm của phơng trình 2x
3
+ mx
2
- 13x + n = 0.
a. Xác định m và n

b. Tìm nghiệm còn lại (nếu có) của phơng trình.

×