Xác định cận của tích phân
𝐼 = ∬𝐷 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦, trong
đó D được cho bởi các
đường: D: x + y ≤ 1, x - y ≤
-1 và x ≥ 0
Xác định cận của tích phân
x =0 ; x= -1;
y= x; y = x - 1
x =0 ; x= 1; y= 1- x;
. x =0 ; x= 1; y= x; y
. x =0 ; x= -1; y=
Đáp án đúng là: x =0 ; x= 1; y= 1- x; y = x – 1
y=x-1
=x-1
x; y =1- x
Vì: x + y ≤ 1 ↔ y=1-x , x - y ≤ -1 ↔ y=x-1;
2 đường thắng trên cắt nhau tại x=1. Dó đó, x
=0 và x=1
0 ≤ 𝜑≤𝜋;
0≤𝑟≤𝑎
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 ;
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 ;
0 ≤ 𝜑 ≤ −𝜋 ;
0≤𝑟≤𝑎
0 ≤ 𝑟 ≤ 2𝑎
0 ≤ 𝑟 ≤ −2𝑎
𝐼 = ∬𝐷 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦, trong
đó D được cho bởi
x 2 y 2 a 2 , x 2 y 2 4a 2 , a 0
Đáp án đúng là 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 ; 0 ≤ 𝑟 ≤ 2𝑎
Vì: Khi đổi biến sang tọa độ cực, miền lấy tích
phân là hình vành khăn. Ta có 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 .
Mặt khác, do đường tròn x 2 y 2 a 2 đi qua O
nên cận dưới r = 0, và x 2 y 2 4a 2 theo Ox =
2a nên cận trên r = 2a.
Vậy cận lấy tích phân của miền D là:
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 ; 0 ≤ 𝑟 ≤ 2𝑎
Xác định cận của tích phân
𝐼 = ∬𝐷 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦, với
D là hình tròn x y 1 .
2
2
0 ≤ 𝜑≤𝜋;
0 ≤ 𝜑 ≤ −𝜋 ;
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 ;
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 ;
0 ≤ 𝑟 ≤ −1
0≤𝑟≤1
0≤𝑟≤1
0 ≤ 𝑟 ≤ −2𝜋
Đáp án đúng là:
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 ; 0 ≤ 𝑟 ≤ 1
Vì: Chuyển sang tọa độ cực ta có:
x= rcos 𝜑 và y= rsin 𝜑 , thay vào pt trên ta có
r2 =1 nên 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 . ( ¼ đường trịn góc
thứ nhất) vì bán kính của đường trịn r =1 và
có tâm tại O nên dễ thấy: 0 ≤ 𝑟 ≤ 1
Xác định cận của tích
phân 𝐼 = ∬𝐷 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦,
trong đó D được cho bởi các
đường:
𝜋
𝜋
≤ 𝜑≤ ;
4
2
−
0≤𝑟≤1
𝜋
𝜋
≤ 𝜑≤− ;
4
2
−
0≤𝑟≤ 1
𝜋
𝜋
≤ 𝜑≤ ;
4
2
𝜋
𝜋
≤ 𝜑≤− ;
4
2
0≤𝑟≤1
0≤𝑟≤1
2
𝜋
4
≤ 𝜑≤
𝜋
; 0 ≤ 𝑟 ≤1
2
Vì: Chuyển sang tọa độ cực ta có:
và y= rsin 𝜑 , do đường trịn
x y 1 có tâm tại O và r=1, nên 0 ≤ 𝑟 ≤
x= rcos 𝜑
2
D : 0 x y, x y 1
2
Đáp án đúng là:
2
1 . Mặt khác, do 0 x y nên
𝜋
4
≤ 𝜑≤
𝜋
2
(
1/8 đường trịn góc thứ nhất, phần 2).
Tính tích phân I=
2
( x xy) dxdy , D giới
10
-6
5
15
Đáp án đúng là 10
11
10
11
15
11
20
10
15
Đáp án đúng là
hạn bởi y=x, y = 2x, x = 2
Tính tích phân :
2
I y x dxdy
D
D là miền giới hạn bởi 1≤x≤1, 0≤y≤1
11
15
Vì: Triển khai hàm lấy tích phân theo trị tuyệt đối t
có 2
phần”
y x 2 dxdy y x 2 dxdy
D1
D2
y x 2 dxdy x 2 y dxdy
D1
1
1
1
x2
D2
1
x2
1
0
dx y x dy dx x 2 y dy
2
I
Tính tích phân:
7
4
xydxdy
8
4
9
4
10
4
11
15
9
4
Vì Tích phân từng phần ta có:
Đáp án đúng là:
D
Miền giới hạn
D {( x, y) :1 x 2;1 y 2}
thay vào ta có KQ
5
3
Tính tích phân
( x
2
y 2 ) dxdy
1
3
4
3
2
3
Vì:
Tham khảo trong giáo trình Bài 1. Tích phân 2
lớp
Miền giới hạn
D {( x, y) : 0 x 1;0 y 1}
Tính tích phân
xy
e dxdy
2
3
Đáp án đúng là
e2
e2 1
(e 1)2
1
D
Đáp án đúng là: (e 1)2
Vì:
, với
D : 0 x 1, 1 y 0.
e
xy
D
1
0
dxdy e dx e y dy e x
x
1
0
1
0
e
y
0
1
(e 1)(1 e) (e 1)2
Tính tích phân
( x y)dxdy , với
3
2
1
3
2
3
1
3
Vì: chuyển sang tọa độ cực ,miền lấy tích phân là
phần
mặt trịn với
D
D : 0 x y, x y 1.
2
Đáp án đúng là:
2
4
2
,0 r 1
2
1
I d (cos sin )r 2 dr
0
4
1
sin cos
3
1
3
Tính tích phân
x 2 y 2 dxdy , với
7
3
7
9
14
9
4
Đáp án đúng là:
1
1
2
1
0
3
2
2 3
14
9
Vì: chuyển sang tọa độ cực ,miền lấy tích phân là
D
D : x x y 2 x, y 0
.
2
2
2
0
2
2
I d
0
, cos r 2 cos
2cos
cos
8
1
( cos3 cos3 )d
r dr 3
3
2
2
0
2
2
72
7
2
c
os
(1
sin
)
d
c
os
d
sin 2 d (sin
30
3 0
0
7
1 3
7
1 14
sin 0 2 sin 0 2 (1 )
3
3
3
9
3
Tính tích phân
(sin x cos y)dxdy , với
2
2
2
2
4
2
, 0 y
Tính tích phân
e
x 2 y2
2
2
I (sin x cos y )dxdy dx (sin x ) y
D
0
cos x 0 2 x 0 2
2
2 2
.
2
(e 1)
e
e
dxdy , với D là
hình trịn x 2 y2 1 .
x 2 y 2 dxdy , với D
2
0
sin y
Đáp án đúng là: (e 1)
Vì: vì chuyển sang tọa độ cực và lấy tích phân từn
phần
D
Tính tích phân
Vì:
D
D:0 x
Đáp án đúng là:
2
1 r
r 1
r
d
0 0 re dr 2 re 0 e
u r , dv er dr du dr , v er
I
12 a 3
3
D
giới hạn bởi các đường
tròn
x 2 y 2 a 2 , x 2 y 2 4a 2 , a 0
8 a 3
3
14 a 2
3
14 a 3
3
Đáp án đúng là:
1
0
2 (e e 1)
14 a 3
3
Vì: vì chuyển sang tọa độ cực ,miền lấy tích phân l
hình
vành khăn
0 2 , a r 2a
2
I
2a
2
d r dr
0
a
2
(
0
r3
3
2a
a
)d
14 a 3
3
Tính tích phân
2
1
dy ( x
0
2
2 y )dxdy
14
3
13
3
16
3
8
3
Đáp án đúng là:
14
3
Vì:
0
x3
1
0 dy 0 ( x 2 y)dx 0 ( 3 2 yx ) 0 dy
2
1
2
2
2
1
14
(
2
y
)
dy
0 3
3
Tính tích phân
4 x y dxdy , với D
2
2
5 2
3 2 3
8 2
3 2 3
8 2
3 2 3
8 2
3 4 3
Đáp án đúng là:
8 2
3 2 3
Vì: chuyển sang tọa độ cực ,miền lấy tích phân là nửa
D
giới hạn bởi đường tròn
x 2 y 2 2 và y ≥ 0
đường tròn trên ở bên phải gốc tọa độ
D
4 x 2 y 2 dxdy 4 r 2 rdrd
D
2
d
2 cos
2 2 cos
0
4 r rdr
0
1
2 2
(4
r
)
d (4 r 2 )
2
0
0
8 2
3 2 3
Tính tích phân
( x
2
y )dxdy , với D
2
-
3
2
3
2
3
4
-
3
4
D
giới hạn bởi đường trịn
x2 y 2 2x
3
2
Vì: chuyển sang tọa độ cực
Đáp án đúng là:
I
2
Tính tích phân
1 x y dxdy , với D
2
2
2
3
-
2
3
3
-
3
D
giới hạn bởi đường tròn
x2 y 2 1
d
2cos
r 3dr
0
2
r4
4
2
2
3
Vì: vì chuyển sang tọa độ cực
I=1
I=2
1
2
I = 5π
2
3 (1 r
3
2 2
)
1
0
d
0
Đáp án đúng là: I= 1
I = 6π
I = -5π
I = -6π
Đáp án đúng là: I = 6π
Vì:
Trong đó D là hình trịn:
x2 + y2 ≤ 9
Kết quả nào sau đây là
đúng?
2
1
2
Vì:
Trong đó D là tam giác:
OAB với O(0,0), A(1,0),
B(0,1)
Kết quả nào sau đây là
đúng?
3
2
Đáp án đúng là:
D
I=-1
d
2
I 1 r 2 rdrd
I=0
2cos
0
2
1
0
0
1
3
1
2
2
d (1 r ) 2 d (r )
2
d
0
2
3
Gọi S là diện tích được giới
hạn bởi các đường:
S
1
2
S
1
4
S
1
6
S
1
8
Đáp án đúng là: S
y x, y x
Kết quả của S là?
1
6
Vì:
I = 2π
I=π
Tính tích phân
I = 3π
I = 4π
Đáp án đúng là: I = 4π
Vì: Đổi sang tọa độ cực x = r cosφ ; y =rsinφ,
sau đó tìm cận φ và r. ( tham khảo cách đổi tọa độ
Trong đó D giới hạn bởi
đường
x2 + y2 = 2x + 2y
Kết quả nào sau đây là
đúng?
Tìm miền xác định tích
phân bội ba của f(x,y,z) với
miền D là: x2 + y2 ≤ 1 và 1
≤ z ≤2
Kết quả nào sau đây là
đúng?
trong bài lý thuyết)
0 2
0 r 1
1 z 2
0
0 r 1
1 z 2
0 2
0 r 1
1 z 2
0 2
0 r 1
1 z 2
Đáp án đúng là
0 2
0 r 1
1 z 2
Vì: chuyển sang tọa độ cực của đường tròn x2 + y2
1,
ta có
0 2
0 r 1
Tìm miền xác định tích
phân bội ba của f(x,y,z) với
miền D là:
x2 + y2 = 2x và các mặt
phẳng z=0 và z=a (a>0)
Kết quả nào sau đây là
đúng?
4
2
0 r 2cos
2
2
0 r 2r cos
4
4
0 r 2cos
2
2
0 r 2cos
0 za
0 za
0 za
0 za
Đáp án đúng là
2
2
0 r 2cos
0 za
Vì:
Từ x2 + y2 = 2x, chuyển tọa độ cực ta suy ra r
2 cos
2
2
Vậy, miền D là 0 r 2cos
0 za
Tìm miền xác định tích
phân bội ba của f(x,y,z) với
miền D là ½ mặt cầu :
x2 + y2 +z2 ≤ a2 và z ≥ 0 ,
a>0
Kết quả nào sau đây là
đúng?
0
0ra
0 2
0ra
0 z r 2 a2 0 z a2 r 2
0
0 2
0ra
2
0ra
0 z r 2 a2
0 z a r
2
2
Đáp án đúng là
0 2
0ra
0 z a2 r 2
Vì:
Từ phương trình x2 + y2 +z2 ≤ a2, ta có
Chuyển sang tọa độ cực, sau đó rút z theo x và y :
Tìm miền xác định tích
phân bội ba của f(x,y,z) với
miền D là:
0 2
0r h
rzh
0
0r h
0 zh
0 2
0 r 1
rzh
0 2
0r h
r z 1
Đáp án đúng là
0 2
0r h
rzh
Vì: Chuyển sang tọa độ cực và rút z từ phương trình
y z 2 x2 , ta có:
Kết quả nào sau đây là
đúng?
0 2
0r h
rzh
Sauy ra, miền xác định cần tìm là::
Tính tích phân bội ba
sau
I
1
12
I
1
12
I
1
22
I
Đáp án đúng là :
1
22
1
12
I
vì
I (1-x-y)dxdydz ,
v
Xác định miền V
trong đó V là miền xác định
0 x 1
0 y 1 x
0 z 1 x y
bởi các mặt:
x y z 1; x 1, y 0, z 0
.
1 x y
1 x
1
Kết quả nào sau đây đúng?
I dx dy
0
Tính
I
3 a
4
I
3 a
4
I
3 a
2
I
3 a
2
3 a
4
I
v
Vì
trong đó V là miền giới hạn
a
I ddr r 3dz
bởi mặt trụ: x y 2x .
2
2
D
Và các mặt phẳng x=0, y=0 ,
0
Xác định miền D
z=a
0
2
0 r 2 cos
Kết quả nào sau đây đúng?
2
I d
2cos
0
Tính
I
I (x 2 +y2 )dxdydz ,
4 5 5
4
(b a ) I (b5 a 5 )
15
15
I
4 5 5
(b a )
15
I
I
trong đó V là nửa trên của
2
2
I
bởi các mặt
d
V
V 2
V 2
0
b
d r 2 sin 2 r 2 sin dr
a
Đáp án đúng là: V
Vì: Ta đổi biến
x y z 2z và x y z
2
4 5 5
(b a )
15
2
0
Kết quả nào sau đây đúng?
Tính thể tích vật thể giới hạn V
2
0
3 a
4
2
a x y z b và z 0
.
2
r dr dz
Vì: tính trong tọa độ cầu ta được
hình vành cầu:
2
0
a
3
Đáp án đúng là:
4 5 5
(b a )
15
v
2
0
1
12
Đáp án là
I (x 2 +y2 )dxdydz ,
2
0
(1 x y)dz
2
2
2
r 2 z 2 2 z; z 1 1 r 2
ta được
Kết quả nào sau đây đúng?
2
1
1 1 r 2
0
0
r
V dV d dr
V
rdr
4 5
(b a 5 )
15
V
3
2
V
3
2
V
3
4
V
3
4
Đáp án đúng là : V
3
4
Vì:
Kết quả nào sau đây là
đúng?
V
a5
15
V
2 a 5
15
V
2 a 5
15
V
a5
15
V là nửa của mặt cầu:
Đáp án đúng là: V
2 a 5
15
Vì:
Kết quả nào sau đây là
đúng?
Vậy:
V
h
4
V
h2
4
V
h4
4
V
h3
4
Đáp án đúng là: V
Vậy:
Kết quả nào sau đây là
đúng?
V
3
V
3
V
6
V
6
Đáp án đúng là: V
Trong đó V được giới hạn
bởi:
Vì:
Kết quả nào sau đây là
đúng?
Vậy:
AB
Trong đó AB là đoạn đường
thẳng y = -2x+2 từ điểm
A(1,0) đến điểm B(0,2)
I = -1
I=1
I= -2
I=2
6
Đáp án đúng là: I = 1
Vì: Từ y = -2x+2, suy ra y’=-2
Thay y và y’ vào ta có
I
[x(2 x 2) 1 x
2
((2 x 2)(2)]dx
AB
0
Chọn kết quả đúng?
4
Vì:
Trong đó V giới hạn bởi:
Tính tích phân đường
2
( xy 1)dx x ydy
h4
(4 x3 6 x 2 2 x 1)dx 1
1
ydx xdy ,
Tính tích phân
I=1
I=2
I=0
I=4
Đáp án đúng là: I = 1
Vì: Từ y = x2, suy ra y’=2x
Thay y và y’ vào ta có:
OA
OA là cung parabol
1
y x2 , O(0;0), A(1;1) .
1
I [x x 2 x]dx 3 x 2 dx x3
2
Chọn kết quả đúng?
0
2
2
2
2
2
2
Trong đó C có phương trình
1
0
1
0
2
2
Đáp án đúng là:
Vì:
Chọn kết quả đúng?
Tính tích phân
1
e2 1
2
e2
e2 1
2
0
1
2
-1
Đáp án đúng là: 0
Vì:
0
1
3
7
Đáp án đúng là: 1
Vì: y’=4x
1 e2 x ds ,
L
x
Đáp án đúng là:
e2 1
2
L là đường y e ,0 x 1
Chọn kết quả đúng?
Trong đó C có phương
trình
Chọn kết quả đúng?
Tính tích phân
4 xydx x dy , OA là
2
OA
1
cung parabol
0
y 2x2 , O(0;0), A(1;2)
Chọn kết quả đúng?
Tính tích phân
(y 2y
2
1
I [4x.2x 2 x 2 4 x]dx 4 x3dx x 4
)dx ( y 2 x )dy ,
2
C
C là đường x y 1 ,
2
2
2
0
1
0
0
Đáp án đúng là:
Vì: áp dụng công thúc Green
P ' y 1 2 y, Q ' x 2 x
I [2( x y ) 1]dxdy
D
Chiều dương.
Chọn kết quả đúng?
2
1
0
0
d [2(r cos r sin ) 1]rdr=
2
2
- d[ (cos sin ) r 3
3
0
2
( sin cos )
3
2
0
1
0
1
r2
2
1
2
2
1
0
]
1
Tính tích phân đường
(1 x ) ydx x(1 y )dy
2
2
2
-
2
3
-
3
L
Đáp án đúng là:
2
Vì: áp dụng cơng thức Green
L là đường tròn x 2 y 2 1
P ' y 1 x 2 , Q 'x 1 y 2
Chọn kết quả đúng?
I ( x 2 y 2 )dxdy
D
Chuyển sang tọa độ cực
I
6
Tính tích phân
(x
3
6
3
3
4 y)dx (2 x y )dy
3
AB
, AB là nửa đường tròn
2
1
0
0
3
d r dr
2
Đáp án đúng là: 3
Vì: áp dụng công thức Green
P’y = 4, Q’x -6
1
I d 6rdr 3r 2
y 1 x2 , A(1;0) , B(1;0)
0
1
0
3
0
Chọn kết quả đúng?
2 1
2
22
2 1
Đáp án đúng là :
2 1
Vì:
Trong đó C là đường biên
của tam giác O(0,0), A(1,0),
B(0,1)
Chọn kết quả đúng?
-
Đoạn OA
Đoạn AB: trên AB ta có pt đường thẳng
-
Đoạn OB:
Vậy OA+AB+OB =
0
1
2
4
Đáp án đúng là: 2
Vì: Ta có phương trình đường thẳng OM
Lấy theo đường thẳng nối từ
O(0,0) đến điểm M(1,2)
Chọn kết quả đúng?
Cho C là đường biên của
hình chữ nhật D= [1,-1] x
[0,2]
I=0
I=1
I=2
I=3
Đáp án đúng là I= 0
Vì:
Tính I y sinxdx cosxdy
D
Chọn kết quả đúng?
I Pdx Qdy
I=3
I = -3
I=6
I=-6
Cho C là đường biên của
hình chữ nhật
Đáp án đúng là I= -6
Vì:
Tính tích phân đường loại
2 sau :
I Pdx Qdy
Chọn kết quả đúng?
-2πab
2πab
πab
-πab
Đáp án đúng là: -2πab
Vì: Áp dụng cơng thức Green, ta có:
Trong đó L là đường Elip
có định hướng dương.
Chọn kết quả đúng?
Tích tích phân đường :
30 5
34 5
36 5
40 5
Đáp án đúng là : 36 5
1 2
1 2
2
2
Đáp án đúng là : 1 2
I 5 61
Đáp án đúng là:
Trong đó C là nối A(9,6),
B(1,2)
Chọn kết quả đúng?
Tích tích phân đường :
Trong đó C là nối A(1,0),
B(0,1), C(0,0)
Chọn kết quả đúng?
Tính
4y
I 2x
z dS
3
S
I 4 61
,
I 3 61
I 2 61
I 4 61
Vì: Trên mặt phẳng
trong đó S là phần mặt
phẳng
x y z
1
2 3 4
nằm trong góc phần 8 thứ
nhất.
Kết quả nào sau đây đúng?
x y z
1 , ta có
2 3 4
4
Z=4-2x- y
3
Do đó
P=-2,q=
4
,
3
61
dxdy
3
Hình chiếu của mặt S xuống mặt phẳng
xoy là miền giới hạn bởi các trục ox,oy
x y
1 .Miền D
và đường thẳng
2 3
được xác định bởi các bất đẳng thức
3x
0≤x≤2,0≤y≤
2
vậy
4y
=
s ( z 2 x 3 )ds
1 p 2 q 2 dxdy
(4 2x
D
=
4 61
3
4y
4y
2 x )dxdy
3
3
dxdy =
D
4 61
.3= 4 61
3
Tính tích phân mặt
yds
,
s
S là phần của
z=x+y2,0≤x≤1,≤y≤2.
mặt
13 2
2
13 2
2
13 2
3
13 2
3
13 2
3
Vì: Trên mặt z=x+y2,ta có
p=1,
q=2y,
Đáp án đúng là:
Kết quả nào sau đây đúng?
ds=
1 1 4 y 2 dxdy
hình chiếu của S xuống mặt phẳng
xoy là hình chữ nhật D xác định bởi
0≤x≤1,0≤y≤2
Do đó
yds = y
2 4 y 2 dxdy
D
s
1
2
0
0
= dx 2 y 1 2 y 2 dy
=
3 2
1 2
2. . .(1 2 y 2 ) 2
4 3
Tính
x 2 y 2 ds , trong
s
đó S là phần mặt nón
z2=x2+y2;0≤z≤1
2
3
2
3
2 2
3
2 2
3
Đáp án đúng là:
0
13 2
3
2 2
3
Vì:
Kết quả nào sau đây đúng?
Ta có
z x'
z 'y
z= x 2 y 2
x
x
2
2
z
x y
y
x y
2
2
y
z
vậy ds=
x2 y2
1 2 2 dxdy
z
z
x2 y2 z 2
dxdy 2
z2
2 x 2 y 2 dxdy
D
chuyển qua hệ toạ độ cực:
x=rcosφ
y=rsinφ
ta có 0≤φ≤2π; 0≤r≤1
2
d r
2
0
=
Tính I= (2 x y z )ds , S
S
là phần mặt phẳng x+y+z=1
nằm trong góc phần tám thứ
nhất.
Kết quả nào sau đây đúng?
2 3
3
3
3
2 3
3
3
3
2
1
2
dr
2
0
0
r3
3
1
d
0
2 2
3
Đáp án đúng là:
2 3
3
Vì: Ta có
z=1-x-y
z x' z 'y 1
vậy
ds= 3 dxdy
S là hình chiếu mặt phẳng xuống xoy
x+y=1
I=
3 (2 x y 1 x y)dxdy 3 ( x 1)dx
D
D
Ta có 0≤x≤1; 0≤y≤1-x
1 x
1
0
0
1
I= 3 dy ( x 1)dx 3 (1 x 2 )dx
0
1
= 3( x
x3
2 3
)
3 0
3
, π
Tính I= x 2 y 2 ds
2π
4π
6π
Đáp án đúng là: 4π
s
z= 1 x 2 y 2
x
x
z x'
2
2
z
1 x y
y
y
z 'y
z
1 x2 y2
trong đó S là mặt cầu
x2+y2+z2=1
Vì: Ta có
Kết quả nào sau đây đúng?
x2 y2
1
2 dxdy dxdy
2
z
z
z
1
vậy I=
dxdy
1 x2 y2
D
chuyển qua hệ toạ độ cực:
x=rcosφ
y=rsinφ
với 0≤r≤1; 0≤φ≤2π
ds= 1
2
1
0
0
rdr
I= 8 d
1 r2
0
=4π 1 r 2
1
2
0
rdr
1 r2
4π
1
Tích tích phân mặt
1 3
a
3
zdxdy Trong đó, S là
2 3
a
3
5 3
a
3
4 3
a
3
Đáp án đúng là:
4 3
a
3
Vì:
S
phía ngồi của mặt cầu : x
+ y2 + z2 = R2
2
Kết quả nào sau đây đúng?
Tính diện tích phần mặt
phẳng x + 2y + 2z = 5 cắt
bởi x = y2 và x=2 - y2
3
2
5
2
9
2
7
2
Đáp án đúng là:
7
2
Vì:
Kết quả nào sau đây đúng?
Z=
5 x
1
y ; Z’x= ; z’y=-1
2 2
2
1
3
ds= 1 1 dxdy dxdy ; 0≤x≤1;
4
2
1≤y≤1
-
Vậy diện tích phần mặt phẳng
I= zds
s
1
1
3
5 x
( y)dxdy
2D 2 2
1
1
2
= dx ( 5 x y )dy ( 5 y xy y ) dx
2 2
2
2
2 1
0
1
0
1
x2
= ( 4 x)dx 4 x
2
0
1
=
0
7
2
12 5.
a
5
13 5.
a
5
, S là phía ngồi mặt cầu x2 +
12 3.
a
5
12 4.
a
5
Đáp án đúng là:
12 5.
a
5
Vì:
Gọi P = x3, Q = y3, R = z3 ta có
y2 + z2 = a2.
Kết quả nào sau đây đúng?
P’x + Q’y + R'z = 3(x2 + y2 + z2).
Ap dụng công thức Oxtrơgratxki ta có
I 3 x 2 y2 z 2 dxdydz
V
là x2 + y2 + z2
, trong đó V
a2.
Chuyển sang tọa độ cầu:
x rcossin , y rsin sin , z rcos, dxdy
, ta được:
2
a
I 3 d sin d r dr 3.2. cos
4
0
2
15
15
4
15
6
15
0
Đáp án đúng là:
0
0
r5
.
5
4
15
Vì:
Trong đó, S là nữa mặt
cầu :
x2 + y2 + z2 =0, z ≥ 0 ,
hướng của S là hướng phải
ngoài mặt cầu
Chọn kết quả đúng?
Hình chiếu của S lên mặt phẳng Oxy là
miền D là:
x2 + y 2 ≤ 1, nên
4 a 2
a2
2 a 2
3 a 2
y ke
y ke2x
Đáp án đúng là: 4 a 2
Vì:
Trong đó, S là mặt cầu : x2
+ y2 + z2 = a2
Chọn kết quả đúng?
Tìm nghiệm của phương
trình vi phân sau bằng
phương pháp tách biến:
dx
2 xy
dy
Chọn kết quả đúng?
Tìm nghiệm tổng quát của
ptvp sau: y’ – y = y2
Chọn kết quả đúng?
Tìm nghiệm tổng quát của
ptvp sau:
y
y ' e x
x
Chọn kết quả đúng?
y kex
y ex
2
2
Đáp án đúng là:
y kex
2
Vì : Đây là phương trình vi phân có biến phân ly
ln
1
y
xC
x C ln
y5
y 1
ln
y
xC
y 1
ln
y
xC
y 1
Đáp án đúng là: ln
y
xC
y 1
Vì: Đây là phương trình vi phân tách biến.
y
x
C
e
ex
x
x
y
x
C e
x x
y
C
ex
x
y
x
1
e
ex
x
x
Đáp án đúng là:
y
C
ex
ex
x
x
Vì: Đây là phương trình vi phân cấp 1
a
0
Tìm nghiệm tổng của ptvp
sau:
y
y
y ' sin
với
x
x
y (1)
tag
y
x
4x
tag
y
x
2x
tag
y
x
3x
tag
y
x
x
Đáp án đúng là:
tag
y
x
2x
Vì:
2
Chọn kết quả đúng?
Tìm nghiệm tổng quát của
ptvp sau:
x + y =Cy
x2. - y2 =Cy
x2 + y2 =Cy
x2 =Cy
(C ≠ 0)
(C ≠ 0)
(C ≠ 0)
(C ≠ 0)
Đáp án đúng là:
x2 + y2 =Cy
(C ≠ 0)
Vì:
Đây là ptvp đẳng cấp, ta đặt
Chọn kết quả đúng?
Giải phương trình biến số
phân ly:
3yy ' 2 x 2 0
z
2
x C
3
2
C
3
2 3
x C
3
2
x3 C
3
y
rồi giải bình thường
x
2
Đáp án đúng là: x 3 C
3
Vì :
Chọn kết quả đúng?
3y
3
Giải phương trình vi phân
cấp 1
2x
y '
y0
1 x2
Chọn kết quả đúng?
y C(1 x 2 )
y C(1 x 2 )
y C(1 x )
y C(1 x )
dy
2 x 2 0 3ydy 2 x 2 dx
dx
y2
2
x3 C
2
3
Đáp án đúng là: y C(1 x 2 )
Vi: y '
2x
y0
1 x2
p
2x
1 x2
Nghiệm tổng quát là:
2x
y Ce
Tìm nghiệm tơng qt của
phương trình:
2xydx + dy = 0
Kết quả đúng là?
x2 ln y 0
Tìm nghiệm tổng quát của
phương trình vi phân sau:
y ln x C
x2 ln y 0
x 2 lny 0
x 2 lny 0
Celn(1 x ) y C(1 x 2 )
2
Đáp án đúng là: x2 ln y 0
Vì:
Khi y ≠ 0 ta chia 2 vế cho y, ta được
y ln x C
x
ln x C
y
x
ln x C
y
Đáp án đúng là:
Vì:
Kết quả đúng là?
1 x 2
x
ln x C
y
Giải phương trình biến số
phân ly
x(1 y 2 )dx y (1 x 2 )dy 0
1
1
1
1
K
-K 2
2
2
1 x 1 y2
1 x 1 y
1
1
K
2
1 x 1 y2
1
1
K Đáp án đúng là: 1 1 K
2
2
1 x 1 y
1 x2 1 y2
Vì:
x(1 y 2 )dx y (1 x 2 )dy 0
xdx
y
C
2 2
2 2
(1 x ) (1 y )
1
1
C
2
2(1 x ) 2(1 y 2 )
1
1
K , K 2C
2
1 x 1 y2
Giải phương trình biến số
phân ly ( x 2 1) y ' xy
y C 1 x2
y C 1 x 2
y C 1 x
y C 1 x
Đáp án đúng là: y C 1 x 2
Vì: y = 0 là mọt nghiệm của phương trình. Xét
y 0 ta có
dy
dy
xdx
xy
dx
y
1 x2
1
ln y ln(1 x 2 ) ln C ln C 1 x 2
2
( x 2 1)
y C 1 x2
Giải phương trình biến số
phân ly
( x 2 yx 2 ) y ' y 2 xy 2 0
ln
x 1 1
x 1 1
C ln C
y x y
y x y
ln
x 1 1
C
y x y
ln
x 1 1
C
y x y
x 1 1
C
y x y
Vì: Vì xét x , y 0 ta có
Đáp án đúng là: ln
(1 y )dy (1 x)dx
0
y2
x2
dy dy dx dx
0
y 2 y x2 x
ln
Giải phương trình đẳng
y
cấp y’ = -1+ y ' 1
x
x
y
1 C
x
x 2
y
1 C
x
2xy x 2 C
x 2
y
1 C
x
x 1 1
C
y x y
Đáp án đúng là: x 2
y
1 C
x
Vì: đặt y =ux, phương trình trở thành
x
du
du
dx
u 1 u
0
dx
2u 1 x
1
ln 2u 1 ln x ln C x 2u 1 C
2
x 2
Giải phương trình vi phân
cấp 1 sau:
ln
y
y
ln x C
ln x C
x
x
y
y
ln C
x
x
y
1 C
x
y
y
Đáp án đúng là:
ln ln x C
x
x
y
y
ln ln x C
x
x
Vì:
Kết quả nào sau đây đúng?
Giải phương trình vi phân
cấp 1 sau:
y
y Cxe x
y
y 2 Cxe x
y
y 2 Cxe x
y 2 Cxe
Đáp án đúng là:
y Cxe
2
y
x
Vì:
Kết quả nào sau đây đúng?
Giải ra ta có nghiệm trên
Giải phương trình vi phân
cấp 1 sau:
1 2 1
1
2 x 1 2 1
2 x
1 1 1
1
1
x y 2 y x Ce2 x y 2 x Ce 2 y 2 y 4 x Ce 2 y 2 y
2 2 4
2
4
Đáp án đúng là:
x Ce2 x
1 2 1
1
y y
2
2
4
Vì:
Kết quả nào sau đây đúng?
Giải phương trình vi phân
cấp 1 sau:
(x2 – y)dx + xdy = 0
y x2 x
y x2 x
y x2 x
y x2
Đáp án đúng là:
y x2 x
Vì:
Kết quả nào sau đây đúng?
Giải phương trình vi phân
cấp 1 sau:
y 2 x2
y 2x2
1
x
y 2x2
1
x
y 2 x2 1
Đáp án đúng là:
y 2x2
1
x
Vì:
Kết quả nào sau đây đúng?
Giải phương trình vi phân
cấp 1 sau:
1
y C x4
3
1
y C x4
3
1
y Cx x 4
3
1
y Cx x 4
3
1
Đáp án đúng là: y Cx x 4
3
Vì:
Đây là phương trình tuyến tính cấp 1 và có NTQ
là:
1
y Cx x 4
3
Kết quả nào sau đây đúng?
Giải phương trình đẳng
cấp y 2 2x2 ln Cx
y 2 2x2 ln Cx
y 2 2x ln Cx
y 2 x2 ln Cx
y 2x2 ln Cx
Đáp án đúng là: y 2 2x2 ln Cx
Vì: đặt y =ux, phương trình trở thành
du
1
dx
u u udu
dx
u
x
u2
y2
ln Cx 2 ln Cx y 2 2 x 2 ln Cx
2
2x
x
Giải phương trình thuần
nhất ( x 2 1) y ' xy 0
y
C
x 1
2
y
C
x 1
3
y
C
x 1
2
y
C
x 1
Đáp án đúng là: y
C
x2 1
Vì:
C
dy xdx
1
2
0 ln y ln( x 2 1) ln C ln
y x 1
2
x
C
y
x2 1
Giải phương trình vi phân
tuyến tính cấp 1 y’+2xy=x
y Ke x
2
1
2
y Ke x
2
1
2
y Ke x
2
1
2
y Ke x
2
1
3
1
2
Vì: giải phương trình thuần nhất
Đáp án đúng là: y Ke x
2
2
dy
2 xdx 0 ln y x 2 ln C y Ce x
y
Cho hằng số C biến thiên rồi thế vào phương trình
ta được
C '( x)e x x C '( x) e x .x
2
1 2
C ( x) e x .xdx e x K
2
2
1
y Ke x
2
2
Giải phương trình vi phân
cấp 2 sau:
y’+xy = x3
Kết quả nào sau đây là
đúng?
Giải phương trình vi phân
cấp 2 sau:
xy’’ = y’ + x2
Kết quả nào sau đây là
đúng?
Giải phương trình vi phân
cấp 2 sau:
xy’’ = y’ + x
y e x2 2
y e
x2
2
x
2
y e
x2
2
x 2
2
y e
x2
2
x2 2
Đáp án đúng là:
y e
x2
2
x2 2
Vì:
y
x3
x3
x
x2
x2
x
C1. C2 y
C1.
C1. C2
C2 y
9
7
3
2
2
2
y
x3
x2
Đá án đúng là:
C1. C2
3
2
x3
x2
y
C1. C2
3
2
Vì:
C1 x 2
x2
x2
x2
x2
2
ln x C2 C1 x 2
ln x C2 C1 x ln x C2
4
2
2
4
C1 x 2
x2
ln x
2
Đáp án đúng là: C1 x 2
x2
x2
ln x C2
2
4
Vì:
Kết quả nào sau đây là
đúng?
Giải phương trình sau:
2
y e x (C1 C2ex ycos
Cx1 ) C2ex cos x
y e.(C1 C2ex cos x)
y e x (C1 C2ex )
Đáp án đúng là:
y e x (C1 C2ex cos x)
Kết quả nào sau đây l là
đúng?
Giải phương trình vi phân
sau:
Vì:
2 2x
2
2 x
2x
y C1e2 x C2e2 x xe2 x y C1e C2e xe (1 yx) 2 xe 2 x (1 x)
3
3
3
y C1e2 x C2e2 x
2 2x
xe (1 Đáp
x)
3
y C1e2 x C2e2 x
Vì:
Kết quả nào sau đây là
đúng?
án đúng là:
2 2x
xe (1 x)
3
Giải phương trình vi phân
sau:
y ex (C1 cos x x C2 sin
1 x)
y (C1 cos x C2 sin x) xe ( x 1)
2
1
y e x (C1 cos x C2 sin x) xe x ( x 1)
2
y ex (C1 cos x C2 sin x) xex
Đáp án đúng là:
1
y e x (C1 cos x C2 sin x) xe x ( x 1)
2
Vì: Tìm nghiệm tổng quát từ phương trình đặc
Kết quả nào sau đây là
đúng?
Trưng, ta có:
Từ đó tìm nghiệm riêng ta được:
1
y e x (C1 cos x C2 sin x) xe x ( x 1)
2
Giải phương trình vi phân
sau:
1
1
y C cos x C2 sin x e x
y C1 cos x C2 sin x y ( xC1cos
1) e xx eC x2 sin x ( x 1) 1
2
2
1
y C1 cos x C2 sin x (Đáp
x 1) án đúng là:
2
1
y C1 cos x C2 sin x ( x 1) e x e x
2
Vì:
Kết quả nào sau đây là
đúng?
Giải phương trình vi phân
sau:
Đáp án đúng là:
y C1e2 x C2ex y C1e2 x C2ex sinx y C1e2 x C2ex cosx y C1e2 x C2ex sinx
y C1e2 x C2ex sinx
Vì:
Kết quả nào sau đây là
đúng?
Giải phương trình vi phân
cấp 2 hệ số hằng thuần
nhất
y= C1 e-x + C2
y= C1 ex + C2 e2x
y = C1 e-x + C2 ex
y= C1 e-2x + C2 e2x Đáp án đúng là: y= C1 e-x + C2 e2x
Vì: giải phương trình đặc trưng
k2 – k – 2 =0 có 2 nghiệm phân biệt k1 = -1, k2
=2
Nghiệm tổng quát là: C1 e-x + C2 e2x
e2x
y’’-y’-2y=0
Giải phương trình vi phân
cấp 2 hệ số hằng thuần
nhất
y= C1 e-x + C2
y= C1 ex + C2 e-2x
y = C1 e-x + C2 ex
y= C1 e-2x + C2 e2x Đáp án đúng là: y= C1 ex + C2 e-2x
Vì: giải phương trình đặc trưng
k2 – k – 2 =0 có 2 nghiệm phân biệt k1 = 1, k2 =
-2
Nghiệm tổng quát là: y= C1 ex + C2 e-2x
e2x
y’’+y’-2y=0
Giải phương trình vi phân
cấp 2 hệ số hằng thuần
nhất
y = e3x (C1 x +
y = e5x (C1 x + C2 )
y = e4x (C1 x + C2 )
C2 )
y = C1 e-2x + C2
e2x
Đáp án đúng là: y = e5x (C1 x + C2 )
Vì: giải phương trình đặc trưng
k2 –10 k + 25 =0 có 2 nghiệm kép k1 = k2 = 5
Nghiệm tổng quát là:y = e5x (C1 x + C2 )
y’’-10y’+25y=0
Giải phương trình vi phân
cấp 2 hệ số hằng thuần
nhất
y = ex (C1
y = e2x (C1 cos3x +
y = e4x (C1 cos3x +
y = e3x (C1 cosx +
Đáp án đúng là: y = ex (C1 cos3x + C2 sin3x )
cos3x + C2
C2 sin3x )
C2 sin3x )
C2 sinx
Vì: giải phương trình đặc trưng
k2 –2 k + 10 =0 có 2 nghiệm phức liên hợp k1
= 1+3i , k2 = 1 – 3i
Nghiệm tổng quát là:y = ex (C1 cos3x + C2
sin3x )
y = C1 + C2 e3x
y = e-3x (C1 x + C2 )
y = C1 + C2 e-3x
Đáp án đúng là: y = C1 + C2 e-3x
sin3x )
y’’- 2y’+ 10y=0
Giải phương trình vi phân
cấp 2 hệ số hằng thuần
nhất
y’’+ 3y’=0
y = C1 x+ C2 e3x
Vì giải phương trình đặc trưng
k2 +3 k = 0 có 2 nghiệm k1 = 0 , k2 = – 3
Nghiệm tổng quát là: y = C1 + C2 e-3x
Giải phương trình vi phân
cấp 2 hệ số hằng thuần
nhất
y= C1 cos3x +
ex (C1 cos3x + C2
y = C1 cos3x - C2
e3x (C1 cosx + C2
Đáp án đúng là: y= C1 cos3x + C2 sin3x
C2 sin3x
sin3x )
sin3x
sinx)
Vì: giải phương trình đặc trưng
k2 +9 = 0 có 2 nghiệm k1 = 3i , k2 = – 3i
Nghiệm tổng quát là:
y= C1 cos3x + C2 sin3x
y = ex (C1
y = e2x (C1 cos3x +
y = e4x (C1 cos3x +
y = ex (C1 cosx +
cos3x + C2
C2 sin3x )
C2 sin3x )
C2 sinx)
Đáp án đúng là: y = ex (C1 cosx + C2 sinx)
Vì : giải phương trình đặc trưng
k2 –2 k + 2 = 0 có 2 nghiệm phức liên hợp k1
= 1+i , k2 = 1 – i
Nghiệm tổng quát là:y = ex (C1 cosx + C2 sinx )
y= C1 cos3x - C2
1 3x
sin3x + 3 e
y = C1 cos3x - C2
1 3x
sin3x + 2 e
e3x (C1 cosx + C2
y’’+ 9 y=0
Giải phương trình vi phân
cấp 2 hệ số hằng thuần
nhất
sin3x )
y’’- 2y’+ 2y=0
Giải phương trình vi phân
cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 9 y= 6e3x
y= C1 cos3x +
1 3x
C2 sin3x + 3 e
sinx)
1 3x
Đáp án đúng là: y= C1 cos3x + C2 sin3x + 3 e
Vì : giải phương trình đặc trưng
k2 +9 = 0 có 2 nghiệm k1 = 3i , k2 = – 3i
Nghiệm tổng quát là của phương trình thuần
nhất:
y = C1 cos3x + C2 sin3x
Tìm nghiệm riêng y* của phương trình khơng
thuần nhất, vế phải có dạng eαx P0 (x)
α= 3 khơng phải là nghiệm của phương trình
đặc trưng nên
y* = A e3x . Thế vào phương trình ban đầu ta
1
được A
3
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình khơng
thuần nhất là:
1 3x
y= C1 cos3x + C2 sin3x + 3 e
Giải phương trình vi phân
cấp 2 hệ số hằng
y’’- 3y’= 2 – 6x
y = C1 x+ C2 e3x
+ x2
y = C1 + C2 e3x + x
y = e-3x (C1 x + C2 )
y = C1 + C2 e3x +
+ x2
x2
Đáp án đúng là: y = C1 + C2 e3x + x 2
Vì: giải phương trình đặc trưng
k2 -3 k = 0 có 2 nghiệm k1 = 0 , k2 = 3
Nghiệm tổng quát là của phương trình thuần
nhất:
y = C1 + C2 e3x
Tìm nghiệm riêng y* của phương trình khơng
thuần nhất, vế phải có dạng eαx P1 (x)
α= 0 là nghiệm của phương trình đặc trưng
nên
y* = x(Ax+B) . Thế vào phương trình ban đầu ta
được A=1, B = 0, suy ra y* = x2
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình khơng
thuần nhất là:
y = C1 + C2 e3x + x 2
Giải phương trình vi phân
cấp 2 hệ số hằng
y’’- 7y’+6y = sinx
y= C1 ex + C2
y= C1 e-x + C2 e6x
e6x
1
(7 cos x 5sin x)
74
1
(7 cos x 5sin x)
74
y= C1 ex + C2 e -6x
y= C1 e-x + C2 e6x
1
(7 cos x 5sin x)
74
1
(7 cos x 5sin x) Vì: giải phương trình đặc trưng
70
k2 -3 k = 0 có 2 nghiệm k1 = 1 , k2 = 6
Nghiệm tổng quát là của phương trình thuần
nhất:
Đáp án đúng là: y= C1 ex + C2 e6x
1
(7 cos x 5sin x
74
y = C1 ex + C2 e6x
Tìm nghiệm riêng y* của phương trình khơng
thuần nhất, vế phải có dạng P0 (x)sinβx
Vì i khơng là nghiệm của phương trình
đặc trưng nên
y* = Acosx+Bsinx.. Thế vào phương trình ban
7
5
đầu ta được A , B
, suy ra
74
74
1
(7 cos x 5sin x)
y* =
74
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình khơng
thuần nhất là:
y= C1 ex + C2 e6x
Giải phương trình vi phân
cấp 2 hệ số hằng
y = ( C1 + C2 )e-x +
y =( C1 x+
-3x
C2)e
2
+ 2x
y = (C1 ex + C2 e-5x)
3x2 e-x
+
y’’+ 4y’- 5y = 2ex
y = C1 + C2 e3x +
x2
1 x
xe
3
1
(7 cos x 5sin x)
74
Đáp án đúng là: y = (C1 ex + C2 e-5x) +
1 x
xe
3
Vì: giải phương trình đặc trưng
k2 + 2 k +1 = 0 có 2 nghiệm k1 = 1 , k2 = -5
Nghiệm tổng quát là của phương trình thuần
nhất:
y = (C1 ex + C2 e-5x)
Tìm nghiệm riêng y* của phương trình khơng
thuần nhất, vế phải có dạng eαx P0 (x)
α= 1 là nghiệm kép của phương trình đặc trưng
nên
y* = Ax ex . Thế vào phương trình ban đầu ta
1
1
được A= , suy ra y* = x ex
3
3
Vậy nghiệm tổng qt của phương trình khơng
thuần nhất là:
y = y = (C1 ex + C2 e-5x) +
Giải phương trình vi phân
cấp 2 hệ số hằng
y’’+ 2y’+y = 4e-x
y =( C1 x+
y = ( C1 + C2 )e-x +
y = (C1 + C2 x) e-x
C2)e-3x + 2x2
3x2 e-x
2x2 e-x
+
y = C1 + C2 e3x +
x2
1 x
xe
3
Đáp án đúng là: y = (C1 + C2 x) e-x + 2x2 e-x
Vì: giải phương trình đặc trưng
k2 + 2 k +1 = 0 có nghiệm kép k = -1
Nghiệm tổng quát là của phương trình thuần
nhất:
y = (C1 + C2 x) e-x
Tìm nghiệm riêng y* của phương trình khơng
thuần nhất, vế phải có dạng eαx P0 (x)
α= -1 là nghiệm kép của phương trình đặc
trưng nên
y* = Ax2 e-x . Thế vào phương trình ban đầu ta
được A=2, B = 0, suy ra y* = 2x2 e-x
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình không
thuần nhất là:
y = (C1 + C2 x) e-x + 2x2 e-x
Giải phương trình vi phân
cấp 2 hệ số hằng thuần
nhất
y’’- 2y’+ 2y=x2
y = ex (C1
y = e2x (C1 cos3x +
y = e4x (C1 cos3x +
y = ex (C1 cosx +
cos3x + C2
1
C2 sin3x )+ ( x 1) 2
2
C2 sin3x )=
C2 sinx)+
1
( x 1) 2
2
1
( x 1) 2
2
sin3x )=
1
( x 1) 2
2
Đáp án đúng là: y = ex (C1 cosx + C2 sinx)+
1
( x 1)
2
Vì : giải phương trình đặc trưng
k2 –2 k + 2 = 0 có 2 nghiệm phức liên hợp k1
= 1+i , k2 = 1 – i
Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
là : y = ex (C1 cosx + C2 sinx )
Tìm nghiệm riêng y* của phương trình khơng
thuần nhất, vế phải có dạng eαx P2 (x)
α= 0 khơng là nghiệm của phương trình đặc
trưng nên
y* = Ax2 +Bx+C . Thế vào phương trình ban
1
1
đầu ta được A , B 1, C ,
2
2
1
1 1
suy ra y* = x 2 x ( x 1)2
2
2 2
Vậy nghiệm tổng qt của phương trình khơng
thuần nhất là:
y = ex (C1 cosx + C2 sinx)+
1
( x 1) 2
2