Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Anh Son tin8 Gui em Luan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.5 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÇN 8</b>
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b>Tiết: 15 – BÀI TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>


Học sinh nắm chắc vai trò của biến, hằng, cách khai báo biến, hằng.s


 Học sinh nắm chắc cách sử dụng biến trong chương trình và cấu trúc
của lệnh gán.


 Rèn kĩ năng sử dụng biến trong chương trình.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên : - SGK, SGV</b></i>


- Đồ dùng dạy học như máy chiếu, bảng phụ, . . .


<i><b>2. Học sinh : - Kiến thức đã học.</b></i>


- Làm bài tập sau bài 3 : Chương trình máy tính và dữ liệu.
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b>
<b>I. ổn định tổ chức lớp : </b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh trong vở.
III. D y b i m i :ạ à ớ



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Chốt lại kiến thức trọng tâm để áp dụng làm bài tập </b></i>
Biến dùng để làm gì?


Làm gì để sử dụng được biến?


- Biến dùng để đặt tên cho một vùng của
bộ nhớ máy tính. Biến lưu trữ dữ liệu
(giá trị). Giá trị của biến có thể thay đổi
trong q trình thực hiện chương trình.
- Trước khi sử dụng biến phải khai báo
<i><b>Hoạt động 2 : Chữa bài tập SGK. </b></i>


<i><b>Bài 1. Luyện tập gõ các biểu thức số học </b></i>


trong chương trình Pascal.


<i><b>a)</b></i> Viết các biểu thức tốn học sau đây
dưới dạng biểu thức trong Pascal:
a) 15 4 30 12   ; b)


10 5 18
3 1 5 1





  ;



<i><b>Bài 1. Luyện tập gõ các biểu thức số học </b></i>


trong chương trình Pascal.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) (10 2)2


(3 1)


 ; d)


2


(10 2) 24
(3 1)
 


 .


<i><b>Lưu ý: Chỉ được dùng dấu ngoặc đơn để </b></i>


nhóm các phép tốn.
<b>begin </b>


writeln('15*4-30+12
=',15*4-30+12);


writeln('(10+5)/(3+1)-18/
(5+1) =',(10+5)/(3+1)-18/(5+1));



writeln('(10+2)*(10+2)/
(3+1)=',(10+2)*(10+2)/(3+1));


write('((10+2)*(10+2)-24)/
(3+1)=',((10+2)*(10+2)-24)/(3+1));


readln
<b>end.</b>


<i><b>b)</b></i> Khởi động Turbo Pascal và gõ
chương trình sau để tính các biểu
thức trên:


<i><b>Bài 2. Thử viết chương trình nhập các số </b></i>


<i>nguyên x và y, in giá trị của x và y ra</i>
màn hình. Sau đó hốn đổi các giá
<i>trị của x và y rồi in lại ra màn hình </i>
<i>giá trị của x và y.</i>


<b>program hoan_doi;</b>
<b>var x,y,z:integer;</b>
<b>begin</b>


read(x,y);
writeln(x,' ',y);
z:=x;


x:=y;



c) (10 2)2


(3 1)


 ; d)


2


(10 2) 24
(3 1)
 


 .


<b>begin </b>


writeln('15*4-30+12
=',15*4-30+12);


writeln('(10+5)/(3+1)-18/
(5+1) =',(10+5)/(3+1)-18/(5+1));


writeln('(10+2)*(10+2)/
(3+1)=',(10+2)*(10+2)/(3+1));


write('((10+2)*(10+2)-24)/
(3+1)=',((10+2)*(10+2)-24)/(3+1));



readln
<b>end.</b>


<i><b>Bài 2. Thử viết chương trình nhập các số </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

y:=z;


writeln(x,' ',y);
readln


end.


<b>Hoạt đ ộng 3:</b><i><b> Củng cố và hướng dẫn về nhà</b></i>
Chốt lại kiến thức trọng tâm cần


nắm được để áp dụng làm bài tập.
Xem lại các kiến thức đã học các
bài tập đã chữa, tiết sau kiểm tra
một tiết.


<b></b>


<b>---o0o---Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy:</b>


<b>Tiết: 16 – BÀI TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>


<i>Học sinh nắn vững thuật toán biến đổi để di đợc từ bài toán đến chơng</i>
<i>trình. Biết khái niệm bài tốn, thuật tốn.</i>



<i> Bớc đầu: Biết các bớc giải bài tốn trên máy tính; Xác định đợc Input,</i>
<i>Output của một bài tốn đơn giản; Biết chơng trình là thể hiện của thuật</i>
<i>tốn trên một ngơn ngữ cụ thể. Biết mơ tả thuật tốn bằng phơng pháp liệt kê</i>
<i>các bớc. Hiểu thuật tốn tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, tìm số lớn</i>
<i>nhất của một dãy số. Và viết đợc chơng trình của một bài tốn.</i>


- <i>Yªu thích môn tin học.</i>


<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.</b>
<b>2. Học sinh: Đọc tài liệu ở nhà trớc khi </b>


<b>C. các hoạt động của thầy và trò</b>


<b>I. ổn định tổ chức :</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .</b>
<b>III.Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động 1: Bài tập</b></i>
Giáo viên nêu bài tốn 1 SGK:


<b>Bµi 1: Hãy chỉ ra INPUT và</b>
OUTPUT của các bài toán sau:
a)Xác định số học sinh trong lớp
cùng mang họ Trần.



b)Tính tổng của các phần tử lớn hơn
<i>0 trong dãy n số cho trước.</i>


c)Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất
<i>trong n số ó cho.</i>


* Học sinh trả lời từng câu hỏi một
và viết lại ở bảng


* Cho học sinh nhận xét


* Giáo viên nhận xét và sửa lại bài
cho học sinh


<b>Bài 1:</b>


Häc sinh tr¶ lêi hoặc cho học
sinh lên bảng ghi và nhận xét.


Đáp án:


a)INPUT: Danh s¸ch hä cđa c¸c häc
sinh trong líp.


OUTPUT: Sè häc sinh có
họ Trần.


<i>b)INPUT: DÃy n số.</i>


OUTPUT: Tổng của các


phần tử lớn hơn 0.


<i>c)INPUT: DÃy n số.</i>


OUTPUT: Số các số có giá
trị nhỏ nhất (có thể một hay nhiều
số).


Giáo viên nêu bài toán 2 SGK:


<i><b>Bài 2: Giả sử x và y là các biến số.</b></i>
Hãy cho biết kết quả của việc thực
hiện thuật toán sau:


 <i>Bước 1. x  x + y</i>
 <i>Bước 2. y  x - y</i>
 <i>Bước 3. x  x - y</i>


* Häc sinh tr¶ lêi , có thể lên bảng
viết.


* Cho học sinh nhận xét


* Giáo viên nhận xét và sửa lại bài
cho học sinh


<b>Bài 2:</b>


Häc sinh tr¶ lêi



<i>Sau ba bớc, x có giá trị ban đầu của y </i>
<i>và y có giá trị ban đầu của x, tức giá </i>
<i>trị của hai biến x và y c hoỏn i </i>
cho nhau


Giáo viên nêu bài toán 3 SGK:
<b>Bµi 3: </b>


<i> Cho trước ba số dương a, b và c.</i>
Hãy mơ tả thuật tốn giải ghi kết quả
ba số đó có thể là ba cạnh của một
tam giác hay khơng.


* Cho học sinh làm theo nhón
rồi gọi học sinh lên trình bài


* Học sinh trả lời , có thể lên
bảng viết.


<b>Bài 3:</b>


Häc sinh lµm theo nhãn rồi cử
một bạn lên trình bài.


Giải:


Mô tả thuật toán:


<i>INPUT: Ba số dơng a > 0, b > 0 và c </i>
> 0.



<i>OUTPUT: Thông báo "a, b và c có thể</i>
là ba cạnh của một tam giác" hoặc
<i>thông báo "a, b và c không thể là ba </i>
cạnh cđa mét tam gi¸c".


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Cho häc sinh nhËn xÐt


* Giáo viên nhận xét và sửa lại
bài cho học sinh


chuyển tới bớc 5.


<i>Bớc 2. TÝnh b + c. NÕu b + c  c, </i>


chun tíi bíc 5.


<i>Bíc 3. TÝnh a + c. NÕu a + c  b, </i>


chun tíi bíc 5.


<i>Bíc 4. Thông báo "a, b và c có thể là </i>


ba cạnh của một tam giác" và kết
thúc thuật toán.


<i>Bớc 5. Thông báo "a, b và c không </i>


thể là ba cạnh của một tam giác" và
kết thúc thuật toán.



Giáo viên nêu bài toán 4 SGK:
<b>Bài 4: </b>


<i> Cho hai biến x và y. Hãy mô tả</i>
thuật tốn đổi giá trị của các biến nói
<i>trên để x và y có giá trị tăng dần. </i>
* Cho học sinh làm theo nhón
rồi gọi học sinh lên trình bµi


* Häc sinh trả lời , có thể lên
bảng viết.


* Cho häc sinh nhËn xÐt


* Giáo viên nhận xét và sửa lại
bài cho học sinh


<b>Bài 4:</b>


Häc sinh lµm theo nhãn råi cử
một bạn lên trình bài.


Có thể giải bài toán này bằng
cách sư dơng mét biến phụ hoặc
không dùng biến phơ.


<i>Tht to¸n 1. Sư dơng biÕn phơ z.</i>


<i>INPUT: Hai biÕn x và y.</i>



<i>OUTPUT: Hai biến x và y có giá </i>
trị tăng dần.


<i>Bớc 1. Nếu x y, chuyển tới </i>


b-íc 5.


<i>Bíc 2. z  x. </i>
<i>Bíc 3. x  y.</i>
<i>Bíc 4. y  z.</i>


<i>Bíc 5. KÕt thóc tht to¸n.</i>
<i>Tht toán 2. Không sử dụng </i>


biến phụ (xem bài tập 2 ở trên).
<i>INPUT: Hai biến x và y.</i>


<i>OUTPUT: Hai biến x và y có giá </i>
trị tăng dần.


<i>Bớc 1. Nếu x  y, chun tíi bíc 5.</i>
<i>Bíc 2. x  x + y. </i>


<i>Bíc 3. y  x  y.</i>
<i>Bíc 4. x  x  y.</i>


<i>Bíc 5. KÕt thóc tht to¸n.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Củng cố và hớng dẫn về nhà</b></i>


- Cho hc sinh nhc li cỏc bc


giải của 4 bài toán trên.
Giáo viên nhắc lại cách làm của 4
bài toán trên lần nữa cho học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nắm vững hơn.


- Hc bi theo sỏch giỏo khoa
v vở ghi, Ơn lại các kiến thức
chính đã học và luyện viết,
làm đi làm lại nhiều lần.
- Làm các bài tập còn lại,
- Đọc bài mới để giờ sau hc.




<i><b> Giao thịnh, ngày tháng năm 2010</b></i>
Ký duyệt của BGH


...
...
...
...
...


<b>tuần 9</b>
<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày dạy : </b>



<b>Tiết: 17 – BÀI TẬP</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<i>- Học sinh rèn luyện đểt nắn vững thuật toán biến đổi để di đợc từ bài </i>
<i>tốn đến chơng trình. Biết khái niệm bài tốn, thuật toán.</i>


<i><b>- </b>Bớc đầu: Biết các bớc giải bài toán trên máy tính; Xác định đợc </i>
<i>Input, Output của một bài tốn đơn giản; Biết chơng trình là thể hiện của </i>
<i>thuật tốn trên một ngơn ngữ cụ thể. Biết mơ tả thuật toán bằng phơng pháp </i>
<i>liệt kê các bớc. Hiểu thuật tốn tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, tìm số </i>
<i>lớn nhất của một dãy số. Và viết đợc chơng trình của một bài tốn. Và làm </i>
<i>thành thục.</i>


<i>-</i> <i> u thích mơn tin học. Có trí hớng phấn đấu vơn lên trong học tập.</i>


<b>B. ChuÈn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.</b>
<b>2. Học sinh: Đọc tài liệu ë nhµ tríc khi </b>


<b>C. các hoạt động của thầy và trò</b>


<b>I.ổn định tổ chức :</b>
<b> II. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> - KiÓm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .</b>
<b> III. Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Bài tập</b></i>
Giáo viên nêu bài toán 5 :


<b>Bài 5: </b>


<b>Bài 5: (Không ở SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> Cho ba biến x, y và z. Hãy mơ tả</i>
thuật tốn đổi giá trị của các biến nói
<i>trên để x, y và z có giá trị tăng dần.</i>
Hãy xem lại Ví dụ 5 để tham khảo
* Cho häc sinh làm theo nhón
rồi gọi học sinh lên trình bài


* Häc sinh tr¶ lời , có thể lên
bảng viết.


* Cho häc sinh nhËn xÐt


* Giáo viên nhận xét và sửa lại
bài cho học sinh


<i>Bớc 1. Nếu x y, chun tíi </i>


b-íc 3.


<i>Bíc 2. t  x, x  y, y  t. (t lµ </i>



<i>biÕn trung gian. Sau bớc này x </i>
<i>và y có giá trị tăng dÇn.)</i>


<i>Bíc 3. NÕu y  z, chun tíi </i>


b-íc 6.


<i>Bíc 4. NÕu z < x, t  x, x  z vµ</i>
<i>z  t, (víi t lµ biÕn trung</i>


gian) và chuyển đến bớc
6.


<i>Bíc 5. t  y, y  z và z t.</i>
<i>Bớc 6. Kết thúc thuật toán.</i>


<i> Trớc hết, nếu cần, ta hoán đổi</i>
<i>giá trị hai biến x và y để chúng có giá</i>
<i>trị tăng dần. Sau đó lần lợt so sánh z</i>
<i>với x và z với y, sau đó thực hiện các</i>
<i>bớc hoán đổi giá trị cần thiết (xem</i>
lại ví dụ 5 trong bài 5, SGK).


<i>INPUT: Ba biÕn x, y vµ z.</i>
<i>OUTPUT: Ba biÕn x, y vµ z cã </i>
giá trị tăng dần.


Giáo viên nêu bài toán 6 SGK (GV
cho thên câu b) :



<b>Bài 6: (Là bài 5 ở SGK)</b>


Hãy mơ tả thuật tốn giải các bài
tốn sau:


<i>a) Tính tổng các phần tử</i>


<i>của dãy số A = {a1, a2,...,</i>


<i>an} cho trước.</i>


<i>b) Nhập n số a</i>1, a2, ..., a<i>n</i> từ


bàn phím và ghi ra màn
hình số nhỏ nhất các số
<i>đó. Số n cũng được nhập</i>
<i>từ bàn phím. </i>


* Cho học sinh làm theo nhón
rồi gọi học sinh lên trình bài


* Học sinh trả lời , có thể lên
bảng viết.


* Cho häc sinh nhËn xÐt


<b>Bµi 6: (SGK và gv cho thêm phần b)</b>
Học sinh làm theo 2 nhóm rồi cử một
bạn lên trả lời ở bảng.



Giải:


<i>a) Tính tổng các phần tử của dÃy số </i>
<i>A = {a</i>1, a2,..., a<i>n</i>} cho tríc.


<i>INPUT: n vµ d·y n sè a1, a2,..., an</i>.


<i>OUTPUT: Tæng S = a1 + a2 +... + an</i>.
<i>Bíc 1. S  0; i  0.</i>


<i>Bíc 2. i  i + 1.</i>


<i>Bíc 3. NÕu i  n, S S + ai</i> và quay


lại bớc 2.


<i>Bớc 4. Thông báo S và kết thúc thuật </i>


toán.


<i>b) Tìm số nhỏ nhất trong dÃy n số a</i>1,


<i>a</i>2, ..., a<i>n</i> cho trớc. Thuật toán này


t-ng t nh thuật tốn tìm giá trị lớn
<i>nhất trong dãy n số đã cho (xem ví </i>
dụ 6, bài 5). Điều khác biệt là thêm
<i>các bớc nhập số n và dãy n số a1, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Giáo viên nhận xét và sửa lại


bài cho học sinh


<i>Bớc 1. Nhập n và d·y n sè a</i>1, a2,...,


<i>an</i>.


<i>Bíc 2. G¸n Min  a</i>1; i  1.


<i>Bíc 3. i  i + 1.</i>


<i>Bớc 4. Nếu i > n, chuyển đến bớc 6.</i>
<i>Bớc 5. Nếu ai ≥ Min, quay lại bớc 3. </i>


<i>Trong trêng hợp ngợc lại, gán Min </i>


<i>ai</i> rồi quay lại bớc 3.


<i>Bớc 6. Ghi giá trị Min ra màn hình và</i>


kết thúc thuật toán.


<i>INPUT: n và dÃy n số a1, a2,..., an</i>.


<i>OUTPUT: Min = Min{ a1, a2, ..., an</i>}


Gi¸o viên nêu bài toán 7: SGK (GV
cho thên câu b) :


<b>Bµi 7: (Lµ bµi 6 ë SGK)</b>



Hãy mơ tả thuật tốn tính tổng
<i>các số dương trong dãy số A = {a1,</i>


<i>a</i>2,..., an} cho trước


* Cho häc sinh lµm theo nhãn
råi gọi học sinh lên trình bài


* Häc sinh tr¶ lêi , cã thĨ lên
bảng viết.


* Cho häc sinh nhËn xÐt


* Giáo viên nhận xét và sửa lại
bài cho häc sinh


<b>Bµi 7: (Bµi 6 SGK)</b>


Học sinh làm. Học sinh lên
bảng làm còn li giỏo viờn thu nhỏp
chm.


Giải:


Tính tổng các số dơng trong d·y sè


<i>A = {a</i>1, a2,..., a<i>n</i>} cho tríc.


<i>INPUT: n vµ d·y n sè a1, a2,..., an</i>.



<i>OUTPUT: S = Tỉng c¸c sè ai</i> > 0


<i>trong d·y a1, a2,..., an</i>.
<i>Bíc 1. S  0; i  0.</i>
<i>Bíc 2. i  i + 1.</i>


<i>Bíc 3. NÕu ai > 0, S  S + ai</i>; ngợc


<i>lại, giữ nguyên S. </i>


<i>Bớc 4. Nếu i n, và quay lại bớc 2.</i>
<i>Bớc 5. Thông báo S và kết thúc thuật </i>


toán.
Giái viên nêu bµi 8:


Hãy mơ tả thuật tốn giải các bài toán
sau:


a) Đếm số các số dương
<i>trong dãy số A = {a1,</i>


<i>a</i>2,.., an} cho trước.
b) Tìm vị trí của số dương


<i>đầu tiên trong dãy số A =</i>
<i>{a1, a2,..., an} cho trước,</i>
<i>tính từ phải sang trái.</i>
* Cho học sinh làm theo nhón rồi gọi
học sinh lên trình bµi



* Häc sinh trả lời , có thể lên


<b>Bài 8:</b>


Học sinh làm ra vở.


Một học sinh lên bảng làm.
Giải:


<i>a) Đếm số các sè d¬ng trong d·y sè</i>
<i>A = {a</i>1, a2,.., a<i>n</i>} cho tríc.


<i>INPUT: n vµ d·y n sè a1, a2,..., an</i>.


<i>OUTPUT: Soduong = Sè c¸c sè ai</i> >


0.


<i>Bíc 1. G¸n Soduong  0, i  0.</i>
<i>Bíc 2. i  i + 1.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b¶ng viÕt.


* Cho häc sinh nhËn xÐt


* Giáo viên nhận xét và sửa lại
bài cho học sinh


trờng hợp ngợc lại, cũng quay lại bớc


2.


<i>ớc 5. Thông báo giá trị Soduong và </i>


kết thúc thuật toán.


<i>b) Tìm vị trí của số dơng đầu tiên </i>


<i>trong dÃy số A = {a1, a2,..., an</i>} cho


<i>trớc, tính từ phải sang trái.</i>


<i>INPUT: n và d·y n sè a1, a2,..., an</i>.


<i>OUTPUT: Vitri = VÞ trÝ của số dơng </i>
<i>đầu tiên trong dÃy số a1, a2,..., an</i>,


<i>tính từ phải sang trái.</i>


<i>Bớc 1. Gán i n. </i>


<i>Bíc 2. NÕu ai > 0, chun tíi bíc 5.</i>
<i>Bíc 3. G¸n i  i  1. </i>


<i>Bíc 4. Nếu i < 1, chuyển tới bớc 5; </i>


ngợc lại, quay lại bớc 2.


<i>Bớc 5. Thông báo giá trị Vitri = i vµ </i>



kết thúc thuật tốn.
<i><b>Hoạt động 2: Củng cố và hớng dẫn về nhà</b></i>
<b> Cho học sinh nhắc lại các bớc giải</b>


cđa 4 bµi toán trên.


Giỏo viờn nhc li cách làm của 4
bài toán trên lần nữa cho học sinh
nắm vững hơn.Học bài theo sách giáo
khoa và vở ghi, Ơn lại các kiến thức
chính đã học và luyện viết, làm đi
làm lại nhiều lần.


- Đọc bài mới để giờ sau học.


Học sinh nhắc lại và nghe
giáo viên nhắc lại


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy</b>


<b>Tiết 19 -</b> Bài 4 : Sử dụng biến trong chơng trình


<b>A. mc tiêu cần đạt</b>


 Häc sinh biÕt vai trß cđa biÕn trong lập trình;
Học sinh biết khái niệm biến.


<b>B. Chuẩn bị : </b>



<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án


- Đồ dùng dạy học : bảng phụ, máy chiếu.


<i><b>2. Học sinh :</b></i>


- Đọc trớc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ : </b>


1. Viết lệnh in lên màn hình thông báo : 20 + 5 =
2. Viết lệnh in lên màn hình kết quả phép toán : 20+5.


3. Vit lnh iu khiển máy dừng lại đến khi nhấn phím enter thì tip
tc.


4. Viết lệnh nhập dữ liệu vào từ bàn phím.
III. Bµi míi


hoạt động của thầy hoạt động của trị


<b>Hoạt động 1 </b><i><b> : Học sinh biết vai trị của biến trong lập trình. </b></i>
<b>1. Biến là công cụ trong lp</b>


<b>trình.</b>


G : Biến là gì ? Biến có vai trò


gì trong chơng trình ?


- <i>Bin c dùng để lu trữ dữ liệu</i>


và dữ liệu n y có thể thay đổi à
trong khi thực hiện chơng trình.
- Dữ liệu do biến lu trữ đợc gọi
là giá trị của biến.


GV : ViÕt lƯnh in kÕt qu¶ phÐp
céng 15+5 lên màn hình ?


GV : Muốn in lên màn hình kết
quả của một phép tính khác thì
làm thế nào ?


GV : Đa hình ảnh lên màn hình
và phân tích gợi mở.


G : Trình bày cách tính hai biểu
thức bên ?


Cách làm :


<b>1. Bin l cụng c trong lập trình.</b>
HS : Đọc SGK để hiểu thế nào là biến.


HS : ViÕt b¶ng phơ


* VÝ dơ 1 :



In kÕt qu¶ phÐp céng 15+5 lên màn hình viết
lệnh :


writeln(15+5);


In lên màn hình giá trị của biến x + giá trÞ cđa
biÕn y viÕt lƯnh :


writeln(X+Y);


HS : Quan sát, lắng nghe để hiểu thế nào là biến
và vai trò ca bin.


HS : Đọc thầm ví dụ 2.


* Ví dụ 2 :


Tính và in giá trị của các biểu thøc 100 50


3




100 50
5





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

X 100 + 50
Y X/3
Z X/5


GV : §a ra cách làm và phân
tích.


HS : Nghiên cứu SGK trả lời.


<b>Hot ng 2 </b><i><b> : HS biết khái niệm về biến </b></i>


G : Việc khai báo biến gồm khai
báo những gì ?


- Việc khai báo biến gồm :
<i>+ Khai báo tên biến;</i>


<i>+ Khai báo kiểu dữ liệu của</i>
biến.


GV : Đa ra ví dụ SGK và phân
tích các thành phần.


<i>Trong ú : </i>


- <i>var</i> là từ khoá của ngôn ngữ


lp trình dùng để khai báo
biến,



- <i>m</i>, <i>n</i> lµ c¸c biÕn cã kiểu


nguyên (integer),


- <i>S</i>, <i>dientich</i> là các biÕn cã


kiÓu thùc (real),


- <i>thong_bao </i>lµ biÕn kiĨu xâu


(string).


GV : Viết một ví dụ về khai báo
biến rồi giải thích thành phần ?
GV : Thu kÕt qu¶ nhËn xét và
cho điểm.


GV : Vit dạng tổng quát
khai bỏo bin trong chng trỡnh.


Dạng tổng quát :


<b>Var danh sách tên biến :</b>
<b>kiểu của biến ;</b>


GV : Kiểm tra kết quả nhóm và
đa ra dạng tổng quát.


<b>2. Khai Báo biến</b>



HS : Đọc thầm nghiên cứu SGK.


HS : Trả lời.


HS : Lắng nghe và nắm vững kiến thức.
* Ví dụ :


HS : Làm theo nhóm vào bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS : Quan sỏt và ghi vở.
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố và hớng dẫn về nhà</b></i>
1. Trong Pascal, khai báo nào


sau đây là đúng cho khai báo
biến số ?


a) var tb: real; b) var 4hs:
integer; c) <b>const x: real;</b>


d) <b>var R = 30;</b>


2. Hãy cho biết kiểu dữ liệu
của các biến cần khai báo dùng
để viết chơng trình để giải các
bài tốn dới đây:


<i> a) Tính diện tích S của hình </i>
<i>tam giác với độ dài một cạnh a </i>
<i>và chiều cao tơng ứng h (a và h </i>
là các số tự nhiên đợc nhập vào


từ bàn phím).


<i> b) Tính kết quả c của phép </i>
<i>chia lấy phần nguyên và kết quả</i>


<i>d của phép chia lấy phần d cña </i>


<i>hai số nguyên a và b.</i>
<b>đáp án : </b>


a) Var S, a, h: integer
b) Var


a, b:
integer;


c, d:
real;


1. Nắm vững khái niệm
biến và chức năng của biến
trong chơng trình.


2. Học thuộc cách khai
báo biến và lấy ví dụ.


3. Đọc trớc phần 3, 4
trong bài.


<i><b> Giao thịnh, ngày tháng năm 2010</b></i>


Ký dut cđa BGH


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×