Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

“KHỐI 8- ĐỢT 7”, Hướng dẫn, giao bài tự ôn tập tại nhà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.61 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Mơn TỐN</b>


<b>ƠN TẬP TỐN 8</b>
<b>Câu 1. Thực hiện phép tính:</b>


a) 2xy.3x2<sub>y</sub>3
b) x.(x2<sub> - 2x + 5)</sub>
c) (3x2<sub> - 6x) : 3x</sub>


d) (x2<sub> – 2x + 1) : (x – 1)</sub>
<b>Đáp án: a. 6x</b>3<sub>y</sub>4


. b. x3 - 2x2 + 5x c. x – 2, d. x - 1
<b>Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>


a) 5x2<sub>y - 10xy</sub>2
b) 3(x + 3) – x2<sub> + 9</sub>
c) x2<sub> – y</sub>2<sub> + xz - yz</sub>


<b>Đáp án: a. 5xy(x – 2y) b. (x + 3)(6 - x) c. (x - y)(x + y + z) </b>
<b>Câu 3. Cho biểu thức: </b>


2
2


2


4 2 2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?
b) Rút gọn biểu thức A.


c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x = 1.
<b>Đáp án: </b>


a.
b. c.




<b>Câu 4. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D, E lần lượt là chân các đường</b>
vng góc hạ từ H xuống MN và MP.


a) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật.


b) Gọi A là trung điểm của HP. Chứng minh tam giác DEA vuông.
c) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để DE = 2EA.


Hướng dẫn:


a. Tứ giác MDHE có ba góc vng nên là hình chữ nhật.


b. Chứng minh: góc H2 = góc E2


=> góc AEO và AHO bằng nhau mà góc AHO = 900<sub>. </sub>
Từ đó góc AEO = 900<sub> hay tam giác DEA vuông tại E.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<=> MH là phân giác của góc M mà MH là đường cao nên tam giác MNP vuông cân tại M.
<b>Câu 5). Cho a + b = 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:</b>


M = a3<sub> + b</sub>3<sub> + 3ab(a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>) + 6a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>(a + b).</sub>
HD: M = a3<sub> + b</sub>3<sub> + 3ab(a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>) + 6a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>(a + b)</sub>


= (a + b)(a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>) + 3ab((a + b)</sub>2<sub> - 2ab) + 6a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>(a + b)</sub>
= (a + b)((a + b)2<sub> - 3ab) + 3ab((a + b)</sub>2<sub> - 2ab) + 6a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>(a + b)</sub>
= 1 - 3ab + 3ab(1 - 2ab) + 6a2<sub>b</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Môn VẬT LÝ</b>


<b>NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 8</b>


<b>1/ a/ Khi nào có cơng cơ học ? Viết cơng thức tính cơng cơ học. Ghi chú tên và đơn vị của từng đại </b>
lượng trong công thức.


b/ Phát biểu định luật về cơng.


<b>HD: a. Có cơng cơ học khi có lực tác dụng vào vật và làm vật chuyển dời.</b>


A= F.s trong đó A. cơng cơ học (J), F. lực tác dụng (N) và s là quãng đường dịch chuyển của vật
(m)


b. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt


bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.


<b>2/ Động cơ ô tô kéo một lực 500N làm xe chuyển động được 100m. Tính cơng của lực kéo ô tô.</b>
<b>HD: A= F.s = 500.100= 50000J</b>


<b>3/ Một vật nặng 1kg rơi từ độ cao 6m. Tính cơng của trọng lực.</b>
<b>HD: Công trọng lực là: A= P.h = 10m.h= 10.1.6= 60J</b>


<b>4/ Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2 tấn lên cao 10m. Tính cơng </b>
thực hiện được trong trường hợp này.


<b>HD: A = P.h = 10m.h= 10.2000.10= 200000J</b>


<b>5/ Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 36km/h. Tính cơng của lực kéo khi ô tô đi được 5 phút. </b>
Biết lực kéo của động cơ là 1000N.


<b>HD: v= 36km/h = 10m/s. t= 5ph = 300s Vậy A = F.s= 1000.v.t= 1000.10.300= 3000000J</b>
<b>6/ Động cơ của một ô tô thực hiện lực kéo không đổi 3600N. Trong 30s, ô tô đi được 540m, coi </b>
chuyển động của ơ tơ là đều, tính vận tốc của ô tô và công của lực kéo.


<b>HD: v = 540/30= 18m/s Vậy A = F.s = 3600.540= 1944000J</b>


<b>7/ Một cần cẩu nâng 8 bao xi măng lên cao 6 m. Biết rằng mỗi bao xi măng nặng 50kg. Tính cơng </b>
của lực nâng.


<b>HD: A= P.h = 8.10.m.h= 8.10.50.6= 24000J</b>


<b>8/ Dưới tác dụng của một lực bằng 4000N, một chiếc xe chuyển động đều lên dốc với vận tốc 5m/s </b>
trong 10 phút.



a/ Tính cơng thực hiện được khi xe đi từ chân đến đỉnh dốc.


b/ Nếu giữ nguyên lực kéo nhưng xe lên dốc với vận tốc 36km/h thì cơng thực hiện được là bao
nhiêu?


<b>HD:a) s= v.t=5.600=3000m vậy A= F.s= 4000.3000=12000000J</b>
b. Công thực hiện không đổi và A = 12000000J


<b>9/ Trong 15 phút một động cơ ô tô sinh ra một công 7200kJ, lực kéo của động cơ là 800N. Hỏi xe </b>
chạy với vận tốc bao nhiêu?


<b>HD: A=7200kJ=7200000J , quãng đường s= A/F = 7200000/800=9000m Vậy v = s/t= 9000/ 900= </b>
10m/s


<b>10/ Một công nhân dùng ròng rọc động để kéo một vật lên cao 5m với lực kéo ở đầu dây tự do là </b>
120N. Tính :


a/ Trọng lượng của vật.


b/ Quãng đường cần phải kéo dây.
c/ Công người ấy thực hiện được.
<b>HD: a. P= 2F = 2.120 = 240N</b>


b. Quãng đường kéo dây s = 2h= 2.5= 10m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Môn LỊCH SỬ</b>


PHẦN II: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1858 ĐẾN NĂM 1918.


<b>Chương I : CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP TỪ NĂM 1858 ĐẾN CUỐI</b>


<b>THẾ KỈ XIX</b>


<b>Tiết 39-Bài 24: CUỘC KHÁNG CHIẾN TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1873</b>
<b>I. Thực dân Pháp xâm lược Việt Nam</b>


<i><b>1. Chiến sự ở Đà Nẵng những năm 1858-1859.</b></i>
<i><b>a. Nguyên nhân:</b></i>


- Từ giữa thế kỷ XIX, các nước phương Tây đẩy mạnh xâm lược các nước phương Đông-để mở
rộng thị trường và vơ vét ngun liệu.


- Có vị trí địa lý thuận lợi, giàu tài nguyên thiên nhiên.
- Chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng, suy yếu.
<b>b.Pháp đánh Đà Nẵng:</b>


- Lấy cớ bênh vực đạo Gia tô, liên quân Pháp – Tây ban nha kéo đến Việt Nam.
1/9/1858 Pháp tấn công Đà Nẵng


- Quân dân ta dưới sự chỉ huy của Nguyễn Tri Phương lập phòng tuyến , anh dũng chống trả.
- Sau 5 tháng xâm lược, Pháp chỉ chiếm được bán đảo Sơn Trà.


- Kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp bị thất bại.
<i><b>2. Chiến sự ở Gia Định năm 1859.</b></i>


-17/2/1859, Pháp tấn công thành Gia Định, quân triều đình chống cự yếu ớt rồi tan rã.


- 24/2/1861, Pháp chiếm Đại đồn Chí Hồ, thừa thắng lần lượt chiếm 3 tỉnh miền Đơng Nam Kì và
thành Vĩnh Long


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4. Môn ĐỊA LÝ</b>



<b>KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ĐỊA 8 LẦN 3</b>
<b>KIỂM TRA KIẾN THỨC</b>


<b>I, Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất </b>


<b>Câu 1 Ở Bắc Á, Đông Nam Á và Đông Á là địa bàn sinh sống cuả chủng tộc nào?</b>
a.Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it b. Chủng tộc Nê –grô –it


c Chủng tộc .Môn-gô-lô-it d. Chủng tộc Ơ-xtra-lơ-it
<b>Câu 2: Rừng lá kim ở Châu Á phân bố chủ yếu ở đâu?</b>


a.Đông Á b. Xi-bia
c.Nam Á d. Bắc Á


<b>Câu 3: Các dãy núi ỏ Châu Á chạy theo hướng chính nào?</b>
a.Bắc –Nam b.Đông –Tây
c.Tây Băc- Đông Nam d. Đáp án a và b


Câu 4 Thành phố nào có số dân đơng nhất Châu Á vào năm 2000
a.Tô –ki-ô(Nhật Bản) b.Xơ-un(Hàn Quốc)
c.Bắc Kinh (Trung Quốc) d.Mum-bai (Ấ Độ)
<b>Câu 5: Ấn độ giáo ra đời vào thời gian nào ?</b>


a.Thế kỷ đầu của thiên niên kỷ trước công nguyên
b. Thế kỷ VI trước công nguyên


c.Thế kỷ VII trước công nguyên
d. Thế kỷ VIII trước công nguyên



<b>Câu 6Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của Châu Á chỉ thấp hơn tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu lục nào?</b>
a.Châu Mĩ b. Châu Âu


c.Châu Phi d. Đáp án a và b
<b>Câu 7: Các đồng bằng lớn của Châu Á được phân bố ở đâu?</b>
a.Nam Á b.Trung Á


c. Khu vực trung tâm d. Rìa lục địa
Câu 8: Ấn Độ là nơi ra đời của các tôn giáo nào?


a.Ấn Độ giáo và Phật giáo b. Thiên chúa giáo


c.Hồi giáo d.Hồi giáo và Ấn Độ giáo
<b>Câu 9: Nguyên nhân nào tạo nên cảnh quan Châu Á rất đa dạng ?</b>
a.. Do Châu Á có nhiều hệ thống sơng lớn


b.Do Châu Á là châu lục đơng dân
c.Do địa hình và khí hậu đa dạng
c.Do lãnh thổ Châu Á rộng lớn


<b> Câu 10: Đâu là đặc điểm của kiểu khí hậu lục địa?</b>


.a. Mùa hè nóng ẩm mua nhiều
b.Mùa đông khô, rất lạnh và mùa hè khơ, rất nóng
c.Mùa đơng khơ lạnh ít mưa


d. Đáp án a và c


<b>Câu 11: Đâu là những thuận lợi của thiên niên Châu Á:</b>
a.Nguồn tài nguyên đa dạng và phong phú



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 12:Châu Á có những khống sản chủ yếu nào ?</b>


a.Than , đồng ,chì kẽm b. Dầu mõ ,khí đốt, than, sắt và crơm
c. Kim cương, sắt và crôm c.Thiếc , vàng,đồng và chì


<b>II.Phần tự luận </b>
<b>Câu 1: </b>


.Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu biết của bản thân:
a.Nêu đặc điểmkhí hậu Châu Á


b.Trình bày đặc điểm của kiểu khí hậu gió mùa ở Châu Á
c.Việt Nam nằm trong khu vực thuộc kiểu khí hậu nào?
<b>Câu 2: : </b>


Trình bày đặc điểm sơng ngịi Châu Á.
<b> Câu 3: : </b>


Cho bảng số liệu về tình dân số Châu Á từ năm 1990- 2002( triệu người)


Năm 1990 1950 1970 1990 2002


Số dân 880 1402 2100 3100 3766


</div>

<!--links-->

×