Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

TU LIEU DIA GIOI VIET NAM PHAN I DAT LIEN VIEC CAM MOC BIEN GIOI GIUA VN VOI TQ VA CAMPUCHIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Pháp xâm l ợc (1858-1884)


-Từ 1858 bắn Đà Nẵng;
-1867, 3 tỉnh miền Đông.
-1868, 3 tỉnh miền Tây.


-1873, 4 tỉnh Bắc kỳ: Quảng Yên,
Hải D ơng, Nam Định, Ninh Bình.


-1876, t khõm s Hu


-1882, chiếm nốt các tỉnh Bắc kú.


-1884, ký hiệp ớc Patenôtre, triều
đình Huế đầu hàng.


Xiªm cịng lÊn chiÕm:


-1865, chiếm Bát-Tam-băng,
Xiêm-riệp, Stung-treng của Cao Miên.


-1880, lấy Nam Ch ëng.


-1884, chiÕm c¸c phđ Lạc Biên,
Trấn Ninh, Trấn Định, Trấn Tịnh&9
châu Cam Lé cđa VN.V¹n T ợng
cũng bị Xiêm thôn tính.


-Phỏp n nh VN và Cao Miên thì
khơng có n ớc Lào.



Viet


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cưa biĨn, bc Xiªm ký
HiƯp íc Pháp - Xiêm


9/1893 trao tr t ca VN
v Lào ở Tả ngạn sông Mê
Công.


- Nghị đinh 30/9/1893: lập
2 đạo Sông Khôn&Ca Môn
thuộc Trung Kỳ.


- Cuối 1893, tập hợp đất do
Xiêm trả lập 2 cụm Th ng
Lo v H Lo.


-Thuỷ xá, Hoả xá và
Stung-treng bị nhập về Hạ Lào.


Viet


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Xiêm la</b>
<b>Xiêm la</b>


<b>việt nam</b>
<b>việt nam</b>


<b>Hạ </b>



<b>Hạ làolào</b>
<b>N ớc Việt </b>


<b>N íc ViƯt NamNam</b>
<b>(1</b>


<b>(1895 - 1903895 - 1903))</b>


<b>Th ỵng </b>
<b>Th ỵng </b>


<b>lào</b>
<b>lào</b>


<b>là</b>
<b>o</b>


<b>là</b>
<b>o</b>


<b>Biể</b>
<b>n Đ</b>


<b>ô</b>
<b>ng</b>


<b>Biể</b>
<b>n Đ</b>


<b>ô</b>


<b>ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Viet
Viet


<i>S.H</i>
<i>on<sub>g</sub></i>
-N /1895 của TQĐD sát


nhp 2 o Sụng Khụn, Cam
Môn của VN vào Hạ Lào.


-Sắc lệnh của TT Pháp 1899
thống nhất Th ợng Lào& Hạ
Lào thành 1 đơn vị hành
chính.


-NĐ/1903 c¾t Sầm châu của
VN lập tỉnh Sầm N a.


Tõy Nguyờn (1900-1905)
-Cỏc ngh nh TQD:


+22/11/1904: trả lại §¾c l¾c
vỊ Trung Kú;


+17/2/1904: trả lại
Stung-treng về CPC;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Xiêm la</b>


<b>Xiêm la</b>


<b>việt nam</b>
<b>việt nam</b>


<b>là</b>
<b>o</b>


<b>là</b>
<b>o</b>


<b>N ớc Việt </b>


<b>N ớc Việt NamNam</b>
<b>(1</b>


<b>(1903 - 2005903 - 2005))</b>


<b>Biể</b>
<b>n Đ</b>


<b>ô</b>
<b>ng</b>


<b>Biể</b>
<b>n Đ</b>


<b>ô</b>
<b>ng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Viet
Viet


<i>S.H</i>
<i>on<sub>g</sub></i>


Laos


<b>Annam</b>
<b>Tonkin</b>


<b>Cambodge</b>


<b>Cochinchine</b>

Phỏp chim ton éD,



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Đặc điểm tình hình khu vực đ </b>



<b>2. Đặc điểm tình hình khu vực đ </b>



<b>ờng biên giới VN - CPC</b>



<b>ờng biên giới VN - CPC</b>



Đ ờng BG VN-CPC qua 2 loại địa hỡnh.



<sub>Đoạn BG thuộc các tØnh Kon Tum, Gia </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trong tæng sè

1137


km

chiều dài đ ờng



BG trên toàn tuyến,


có hơn

500 km

đ ờng


BG theo s«ng, suèi


(theo 2 dạng: đ ờng


BG đi giữa dòng& đ


ờng BG đi theo bê


s«ng suèi),

300 km



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hai n ớc đã thoả thuận



më 9cửa khẩu QT:



Thanh-GL;

Hoa L -BP;



Xa M¸ch, Méc


Bµi-TN;

Th êng Ph íc, Dinh


Bµ - ĐT;

Vĩnh X ơng,



Tịnh

Biên-AG;



Xía-KG;

8cưa khÈu



chính:

Pu Prăng, Đắc



Puer-ĐN,

Hồng



Diệu-BP;

Bình Hiệp,Mỹ Q



Tây-LA;

Long Bình,




Vĩnh Hội Đơng-AG;



Giang Thành-KG

.



G.Thành


G.Thành


Mỹ Q Tây


Mỹ Q Tây


Vĩnh H Đơng


Vĩnh H Đơng


Long Bình


</div>

<!--links-->

×