Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

so sanh so thap phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.7 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tíi dù tiÕt to¸n - Líp 5B</b>



<b>NhiƯt liệt chào mừng </b>


<b>Các thầy cô giáo</b>



TRNG TI U


TRNG TI U học Thị Cầu Bắc Ninh học Thị Cầu Bắc Ninh


Giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bµi cị:





Bài 1:Hãy bỏ bớt các chữ số 0 ở tận cùng <sub>Bài 1:Hãy bỏ bớt các chữ số 0 ở tận cùng </sub>
bên phải phần thập phân để có các số thập
bên phải phần thập phân để có các số thập


ph©n viÕt d ới dạng gọn hơn
phân viết d ới dạng gọn h¬n::
a/ 7,800


a/ 7,800 ;<sub> ;</sub> 64,9000 ;<sub> 64,9000 ;</sub> 3,0400<sub> 3,0400</sub>
b/ 2001,300 ;


b/ 2001,300 ; 35,020 35,020 ; 100,0100 ; 100,0100


Bài 1:Hãy bỏ bớt các chữ số 0 ở tận cùng
Bài 1:Hãy bỏ bớt các chữ số 0 ở tận cùng
bên phải phần thập phân để có các số thập


bên phải phần thập phân để có các số thập


ph©n viÕt d ới dạng gọn hơn:
phân viết d ới dạng gọn hơn:


<b>a/ 7,8</b>



<b>a/ 7,8</b>

<b> ;</b>

<b> ;</b>

<b> 64,9 ;</b>

<b> 64,9 ;</b>

<b> 3,04</b>

<b> 3,04</b>


<b>b/ 2001,3 ;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KiÓm tra bµi cị:



/


Bµi 2: <sub>Bµi 2: </sub>Viết thêm các chữ số 0 vào bên Viết thêm các chữ số 0 vào bên
phải phần thập phân của các số thập phân
phải phần thập phân của các số thập phân


sau đây để phần thập phân của chúng có
sau đây để phần thập phân của chúng có


số chữ số bằng nhau:
số chữ số bằng nhau:
a/ 8,192


a/ 8,192 ; ; 3,17 ; 3,17 ; 73,2 73,2
b/ 36,5


b/ 36,5 ; ; 35,01 35,01 ; ; 5,6 5,6


0



0


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 <sub>Ví dụ 1: So sánh 8,1 và 7,9</sub><sub>Ví dụ 1: So sánh 8,1 và 7,9</sub>





<b>8,1 7,9></b>
<b>V× vËy</b>


<b>8 > 7</b>


<b>8,1 = 8</b> <b> 1</b>
<b>10</b>


<b>7,9 = 7</b> <b> 9</b>
<b>10</b>
<b> 8</b> <b> 1</b>


<b>10</b>
<b>></b>


<b> 7</b> <b> 9</b>
<b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>




736 > 735736 > 735
8,1 7,9


8,1 7,9


<i>Trong hai số thập phân có phần Trong hai số thập phân có phần </i>
<i>nguyên khác nhau, số thập phân nào có </i>
<i>nguyên khác nhau, số thập phân nào cã </i>


<i>phần ngun lớn hơn thì số đó lớn hơn</i>
<i>phần ngun lớn hơn thì số đó lớn hơn</i> <sub> </sub>


>
>


Nhận xét về phần


Nhận xét về phần


nguyên của 2 số này?


nguyên của 2 số này?


Khi so sánh 2 số thập phân có


Khi so sánh 2 số thập phân có


phần nguyên khác nhau, ta so



phần nguyên khác nhau, ta so


sánh nh thế nào?


sánh nh thÕ nµo?
8 > 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VÝ dô 2: So sánh 35,698 và 35,7
Ví dụ 2: So sánh 35,698 và 35,7


Nªn 35,698 < 35,7


35,698 = 35 698
1000
35,7 = 35,700 = 35 700


1000
35 698


1000


V× 35 700
1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

35,698 < 35,7
35,698 < 35,735 3535 35


6 <6 < 77



NhËn xÐt vỊ phÇn


NhËn xét về phần


nguyên của 2 số này?


nguyên của 2 số này?
So sánh


So sánh


hàng phần m ời của 2 số


hàng phần m ời của 2 số


Rút ra kết luận gì?


Rút ra kết luận gì?


<i><b>Trong hai số thập phân có phần </b></i>


<i><b>Trong hai số thập phân có phần </b></i>


<i><b>nguyên bằng nhau, số thập phân </b></i>


<i><b>nguyên bằng nhau, số thập phân </b></i>


<i><b>nào có hàng phần m ời lớn hơn thì </b></i>


<i><b>nào có hàng phần m ời lớn hơn thì </b></i>



<i><b>s đó lớn hơn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

So s¸nh hai sè thËp phân
So sánh hai số thập phân
35


35,,6698 98 << 3535,,77
<i> </i>


<i> Trong hai số thập phân có phần nguyên Trong hai số thập phân có phần nguyên </i>
<i>bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần </i>
<i>bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần </i>


<i>m i ln hn thỡ số đó lớn hơn</i>
<i>m ời lớn hơn thì số đó lớn hơn</i>.<sub>.</sub>


630,54 630,5
630,54 630,5630,5 630,5>>


630,5 630,5




4 04 0>>
0,1 0,011


0,1 0,0110 0>>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Muốn so sánh hai số thập phân, ta có thể lµm nh sau:</b></i>



<i><b>-So sánh các phần nguyên của hai số đó nh so sánh </b></i>


<b>hai số tự nhiên,số thập phân nào có phần ngun lớn </b>
<b>hơn thì số đó lớn hơn.</b>


<i><b>- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so </b></i>


<i><b>sánh phần thập phân,lần l ợt từ hàng phần m ời, hàng </b></i>
<i><b>phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng </b></i>
<i><b>nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng t ơng ứng </b></i>


<b>lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b>


<i><b>- Nếu phần ngun và phần thập phân của hai số đó </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 1: điền dấu vào chỗ trống</b>


<b>Bài 1: điền dấu vào chỗ trống> = <> = <</b>


69,99


69,99 ………….. 70,01<sub>70,01</sub>


95,7


95,7 ………….. 95,68<sub>95,68</sub>


0,4



0,4 ………….. 0,360,36


81,01


81,01 ………….. 81,010<sub>81,010</sub>


<b><</b>



<b><</b>

<b><</b>

<b><</b>



<b><</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi 2: </b>



<b>Bài 2: </b>

<b>Viết các số sau theo thứ tự từ </b>

<b>Viết các số sau theo thứ tự từ </b>


<b>bé đến lớn</b>



<b>bé đến lớn</b>



<b>5,736</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bµi 3: </b>



<b>Bài 3: </b>

<b>Viết các số sau theo thứ tự từ </b>

<b>Viết các số sau theo thứ tự từ </b>


<b>lớn đến bé</b>



<b>lớn đến bé</b>



<b>0,16</b>



<b>0,16</b> <b>0,219 0,219 </b> <b>0,190,19</b> <b>0,291 0,291 </b> <b>0,170,17</b>


<b>0,291</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm ()


Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm ()


<b>a) 25,5 7 < 2,517</b>


<b>a) 25,5 … 7 < 2,517</b> <b>b) 8,65b) 8,65…… > 8,658 > 8,658</b>


<b>c) 95,6 … = 95,60</b>


<b>c) 95,6 … = 95,60</b> <b>d) 42,08 d) 42,08 …… = 42,08 = 42,08</b>


<b>9</b>


<b>9</b>


<b>0</b>


<b>0</b>


<b>0</b>


<b>0</b>


<b>0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> 35,698 < 35,7</b>


<b>Muốn so sánh hai số thập phân, ta cã thĨ </b>


<b>lµm nh sau:</b>


<i><b>-So sánh các phần ngun</b></i><b> của hai số đó </b>
<b>nh so sánh hai số tự nhiên,số thập phân </b>
<b>nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn </b>
<b>hơn.</b>


<b>- Nếu </b><i><b>phần ngun</b></i><b> của hai s ú </b><i><b>bng </b></i>


<i><b>nhau</b></i><b> thì </b><i><b>so sánh phần thập phân,lần l ợt từ </b></i>
<i><b>hàng phần m ời, hàng phần trăm, hµng </b></i>


<i><b>phần nghìn,…; đến cùng một hàng</b></i><b> nào đó, </b>
<b>số thập phân nào </b><i><b>có chữ số ở hàng t ơng </b></i>
<i><b>ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b></i>


<b>- Nếu </b><i><b>phần nguyên</b></i><b> và </b><i><b>phần thập phân</b></i><b> của </b>
<b>hai số đó </b><i><b>bằng nhau</b></i><b> thì </b><i><b>hai số đó bằng </b></i>


<i><b>nhau.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

DẶN DÒ :



DẶN DÒ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>T P TH L P 5B K NH CH O </b>

<b>Ậ</b>

<b>Ể Ớ</b>

<b>Í</b>

<b>À</b>



<b>C C TH Y C</b>

<b>Á</b>

<b>Ầ</b>

<b>Ơ GI O </b>

<b>Á</b>



TRƯỜNG TIỂU


TRƯỜNG TIỂU TRƯỜNG TIỂU häc Thị Cầu Bắc Ninh học Thị Cầu Bắc Ninh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×