Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TIEÁT 10 <i><b>BÀI 10:</b></i>
<b>*Vì sao tập trung </b>
<b>đơng ở những </b>
<b>vùng này ?</b>
<b>*Dân cư đới nóng tập </b>
<b>trung đông ở những </b>
<b>khu vực nào ? </b>
Lược đồ phân bố dân cư trên thế giới
<b>Nam á</b>
<b>Đông nam á</b>
<b>Tây Phi</b>
<b> </b>
<b> * Dân số ở đới nóng chiếm gần 50% nhân loại * Dân số ở đới nóng chiếm gần 50% nhân loại </b>
<b>nhưng chỉ tập trung trong 4 khu vực , thì sẽ có </b>
<b>nhưng chỉ tập trung trong 4 khu vực , thì sẽ có </b>
<b>tác động gì đến tài ngun và mơi trường ở </b>
<b>tác động gì đến tài ngun và mơi trường ở </b>
<b>những nơi đó ?</b>
<b>những nơi đó ?</b>
<b>Hậu quả :</b>
<b> </b>
<b> *Dân số tăng nhanh đưa đến những hậu quả gì?*Dân số tăng nhanh đưa đến những hậu quả gì?</b>
<b>-Gia tăng dân số tự </b>
<b>-Gia tăng dân số tự </b>
<b>nhieân diễn biến </b>
<b>nhiên diễn biến </b>
<b>tăng:từ 100%-168%</b>
<b>tăng:từ 100%-168%</b>
<b>-Sản lượng lương thực </b>
<b>-Sản lượng lương thực </b>
<b>tăng từ:100%-110%</b>
<b>tăng từ:100%-110%</b>
<b>-Bình quân lương thực </b>
<b>-Bình quân lương thực </b>
<b>đầu người giãm từ </b>
<b>đầu người giãm từ </b>
<b>100% xuống còn 80%</b>
<b>100% xuống cịn 80%</b>
<b>Vì sao BQLT đầu </b>
<b>người giãm?</b>
<b>Do dân số tăng </b>
<b>nhanh hơn sản </b>
<b>Dân số tăng </b>
<b>nhanh gây ra </b>
<b>những hậu quả gì?</b>
<b>-Điều kiện sống thấp</b>
<b>-Tài nguyên nhanh </b>
<b>chống cạn kiệt</b>
<b>Một số hình ảnh về </b>
<b>Một số hình ảnh về </b>
<b>nạn đói ở </b>
<b>nạn đói ở </b>
<b>SÔMALI(Châu Phi)</b>
<b>SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ ĐĨI NGHÈO Ở CÁC DÂN TỘC </b>
<b>MIỀN NÚI NƯỚC TA</b>
<b>Oâ nhiễm nước ở sông THỊ </b>
<b>VẢI</b>
<b>Năm </b>
<b>Năm </b> <b>Dân số ( triệu người)Dân số ( triệu người)</b> <b>Diện tích rừng (triệu ha)Diện tích rừng (triệu ha)</b>
<b>1980</b>
<b>1980</b> <b> 360360</b> <b> 240,2240,2</b>
<b>1990</b>
<b>1990</b> <b> 442442</b> <b> 208,6208,6</b>
Dân số và diện tích rừng ở Đơng Nam Á
<b>*Em có nhận xét gì về mối tương quan giữa dân số </b>
<b>và diện tích rừng?</b>
-Từ năm 1980 đến năm 1990, dân số ĐNÁ tăng từ 360tr người đến 442tr
người. Trung bình mỗi năm tăng (442-360)/10= 0,82 tr người
-Từ năm 1980 dến năm 1990,diện tích rừng ĐNÁ giảm từ 240,2 tr ha xuống
cịn 208,6 tr ha. Trung bình mỗi năm giảm (240,2-208,6)/10= 3,1tr ha
-Phá rừng làm nương rẫy-Phá rừng làm nương rẫy
-Phá rừng để lấy gỗ buôn bán trái phép-Phá rừng để lấy gỗ buôn bán trái phép
<b>Nêu một vài dẫn chứng để thấy rõ sự khai </b>
<b>thác rừng quá mức sẽ tác động đến mơi </b>
<b>trường?</b>
<b>-Diện tích đất trống đồi trọc tăng.</b>
<b>-Gây lũ lụt ,hạn hán đe dọa cuộc sống con </b>
<b>người trên trái đất…</b>
t r ng l m n ng r y
<b>ĐIỀU KIỆN SỐNG THẤP</b> <b>TNTN CẠN KIỆT</b>
<b>DÂN SỐ ĐÔNG VÀ GIA TĂNG NHANH</b>
<b>Những hành động giúp chúng ta bảo vệ chính mơi </b>
<b>Những hành động giúp chúng ta bảo vệ chính mơi </b>
<b>trường sống tự nhiên</b>
<b>trường sống tự nhiên</b>
<b>TĂNG THÊM</b>
<b> LƯƠNG THỰC </b>
<b>TĂNG THÊM ÁO QUẦN ,</b>
<b>VẬT DỤNG </b>
<b>TĂNG THÊM SỬ DỤNG </b>
<b>NĂNG LƯỢNG </b>
<b>DÂN SỐ ĐÔNG VÀ</b>
<b> GIA TĂNG NHANH</b>
<b>TĂNG THÊM </b>
<b> ĐẤT SẢN XUẤT </b>
<b>TĂNG KHAI THÁC</b>
<b> KHOÁNG SẢN </b>
<b>RỪNG BỊ TÀN PHÁ </b> <b>MÔI TRƯỜNG </b>
<b>Câu 1:Đới nóng chiếm tỉ lệ dân số so với </b>
<b>toàn thế giới là:</b>
<b>CâuCâu 2:Các vấn đề kinh tế xã hội 2:Các vấn đề kinh tế xã hội </b>
<b>nảy sinh khi dân số tăng quá nhanh </b>
<b>nảy sinh khi dân số tăng quá nhanh </b>
<b>ở các nước đới nóng là:</b>
<b>ở các nước đới nóng là:</b>
A: nhu cầu về lương thực tăng lên
A: nhu cầu về lương thực tăng lên
B: tăng cường xuất khẩu
B: tăng cường xuất khẩu
nguyên,nhiên liệu thô
nguyên,nhiên liệu thô
C: mức sống thấp
C: mức sống thấp
<b>Caâu Caâu 3:Bùng nổ dân số 3:Bùng nổ dân số </b>
<b>sẽ nảy sinh các vấn đề </b>
<b>sẽ nảy sinh các vấn đề </b>
<b>sau đây</b>
<b>sau đây</b>
A: nhu cầu về đất canh tác tăng lên
A: nhu cầu về đất canh tác tăng lên
B :hạn hán,lũ lụt nặng nề hơn
B :hạn hán,lũ lụt nặng nề hơn
C: Phá rừng
C: Phá rừng
D: nhu cầu về lương thực tăng lên
D: nhu cầu về lương thực tăng lên
Đâu là chuỗi quan hệ đúng về sức ép
Đâu là chuỗi quan hệ đúng về sức ép
dân số đến mơi trường ở đới nóng
dân số đến mơi trường ở đới nóng
a .A - B - C - D
a .A - B - C - D
b .B- A - D - C
b .B- A - D - C
c . D - A - C - B
c . D - A - C - B
<i><b>Nếu dân số không phát triển chậm lại thì lồi </b><b>Nếu dân số khơng phát triển chậm lại thì lồi </b></i>
<i><b>người sẽ bị đẩy vào thảm trạng diệt vong.Ở nhiều </b></i>
<i><b>người sẽ bị đẩy vào thảm trạng diệt vong.Ở nhiều </b></i>
<i><b>nước,nhu cầu đã vượt quá khả năng chịu đựng </b></i>
<i><b>nước,nhu cầu đã vượt quá khả năng chịu đựng </b></i>
<i><b>của đất đai,dẫn đến tình trạng mơi trường suy </b></i>
<i><b>của đất đai,dẫn đến tình trạng mơi trường suy </b></i>
<i><b>thối ,kinh tế xuống cấp và xã hội tan rã.</b></i>
<sub>1.</sub><sub>1.</sub>Học bài cũ và làm bài tập 1,2 SGKHọc bài cũ và làm bài tập 1,2 SGK
2.Tìm hiểu bài mới:DI DÂN VÀ BÙNG NỔ ĐƠ 2.Tìm hiểu bài mới:DI DÂN VÀ BÙNG NỔ ĐƠ
THỊ Ở ĐỚI NĨNG
THỊ Ở ĐỚI NĨNG
<sub>3.S</sub><sub>3.S</sub>ưu tầm một số ảnh về đô thị được quy hoạch ưu tầm một số ảnh về đô thị được quy hoạch
có tổ chức ở việt Nam và các nước trong đới nóng.
có tổ chức ở việt Nam và các nước trong đới nóng.
4.Các ảnh về nạn thất nghiệp,ùn tắc giao 4.Các ảnh về nạn thất nghiệp,ùn tắc giao
thông,khu nhà ổ chuột ,ô nhiễm môi trường ở đới
thông,khu nhà ổ chuột ,ô nhiễm môi trường ở đới