Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi MTCT lop 9 NH1011TPLXAG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TP NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>THÀNH PHỐ LONG XUN</b> Mơn thi: <b>GIẢI TỐN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY</b>


<b>Lớp: 9</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>ĐIỂM</b>


<b>(bằng số)</b> <b>(bằng chữ)ĐIỂM</b> <b>giám khảo 1CHỮ KÝ</b> <b>giám khảo 2CHỮ KÝ</b> <b>do chủ khảo ghiSỐ MẬT MÃ</b>


<b>* Chú ý:</b>


- Đề thi gồm 2 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này và ghi đáp số vào ô kết quả.


- Các kết quả tính tốn gần đúng; nếu khơng có chỉ định cụ thể, thì được ngầm hiểu là chính xác tới 6 chữ
số thập phân.


- Thí sinh được sử dụng các loại máy CASIO Fx-500MS, Fx-570MS, Fx-500ES, Fx-570ES, …. Thí sinh
sử dụng loại máy nào thì điền ký hiệu loại máy đó vào ơ sau:


<b>Bài 1: (2 điểm). </b>


<i><b>Tính tổng sau: (lấy chính xác đến 10 chữ số thập phân)</b></i>


B 1 1 1 1


3.5.7 5.7.9 7.9.11 995.997.999


    


<b>Kết quả:</b>


B


<b>Bài 2: (2 điểm)</b>


<i><b>Tính các tổng sau (ghi kết quả ở dạng phân số tối giản):</b></i>
a) A


1 2 3 4 5 6 7 8 9
2 3 4 5 6 7 8 9


1 2 3 4 5 6 7 8 9


1 2 3 4 5 6 7 8


       




      


b) B2481, 7591: 24805, 251 1971, 45 : 21547,5


<b>Kết quả:</b>
a) A =
b) B =


<b>Bài 3: (2 điểm)</b>
Cho biểu thức A


2 2



2 2


4 4


4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


   


a) Tính giá trị của biểu thức A khi <i>x </i>1510, 2010.
b) Tìm <i>x</i> để cho A=5


<b>Kết quả:</b>
a) A


b) <i>x</i>
<b>Bài 4: (2 điểm)</b>


Tính giá trị của biểu thức:
M


1 1 1 1 1



2 3 4 3999 4000


3999 3998 3997 3 2 1


1 2 3 3997 3998 3999


    


     


<b>Kết quả:</b>
M =


<b>Bài 5: (2 điểm)</b>


a) Tìm phần dư khi chia đa thức <i><sub>x</sub></i>2010 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>15 <sub>1</sub>


  cho <i>x </i>2 1


b) Cho đa thức <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>5 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>


   có năm nghiệm


1; ; ; ;2 3 4 5


<i>x x x x x</i> . Đặt <i><sub>g x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>81</sub>


  . Hãy tính tích:


P<i>g x g x</i>

         

1 . 2 .<i>g x g x</i>3 . 4 .<i>g x</i>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 6: (2 điểm)</b>


Lãi suất của tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời
gian vừa qua liên tục thay đổi. Bạn Châu gửi số tiền ban đầu
là 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/tháng chưa đầy một năm; thì
lãi suất tăng lên 1,15%/tháng trong nửa năm tiếp theo và bạn
Châu tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống cịn
0,9%/tháng; bạn Châu tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn
nữa, khi rút tiền bạn Châu được cả vốn lẫn lãi là


5747 478,359đồng (chưa làm tròn). Hỏi bạn Châu đã gửi
tiết kiệm trong bao nhiêu tháng?


<b>Kết quả:</b>


Bạn Châu đã gửi trong ……. tháng


<b>Bài 7: (2 điểm)</b>


Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc tù. Kẻ hai
đường cao AH và AK (AH vng góc BC tại H, AK vng
góc CD tại K). Biết <sub>HAK 67 36 '</sub> 0


 và độ dài hai cạnh của


hình bình hành là AB = 15, 2010cm; AD =10, 2011 cm.
a) Tính độ dài AH và AK.



b) Tính tỉ số giữa diện tích SABCD của hình bình hành


ABCD và diện tích SHAK của tam giác HAK.


<i>c) Tính diện tích phần cịn lại S của hình bình hành khi</i>
khoét đi tam giác HAK.


<b>Kết quả:</b>
a) AH


AK


b) ABCD


HAK


S


S 


c) S 
<i><b>Bài 8: (2 điểm). (kết quả lấy chính xác đến 5 chữ số thập phân)</b></i>


Cho hình bình hành ABCD có
cạnh AB=15,1cm; AB=AD và


 0


A 60 . Tính diện tích phần



khơng chung nhau giữa hình
bình hành ABCD và hình trịn
nội tiếp hình bình hành
ABCD.


<b>Kết quả:</b>
S=


<i><b>Bài 9: (2 điểm). (kết quả lấy chính xác đến 5 chữ số thập phân)</b></i>
Cho hình thang ABCD vuông tại B và C, có AB<CD;
AB=12,35cm; BC=10,55cm và <sub>ADC 57</sub> 0


 .


a) Tính diện tích hình thang ABCD.


b) Tính tỉ số giữa diện tích tam giác ADC và diện tích tam
giác ABC.


<b>Kết quả:</b>
a) SABCD


b) ADC


ABC


S


S 



<b>Bài 10: (2 điểm)</b>


a) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB, BC, CA tỉ lệ
với các số 3; 5; 7. Biết chu vi tam giác bằng 16,5. Tính các
<i><b>góc của tam giác ABC (làm trịn đến phút).</b></i>


b) Tính giá trị của biểu thức:


D 2 2 2 2


2010 4020 6030 40200


    


<b>Kết quả:</b>


a) A  ;B 


C 


b) D=


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---Hết---PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TP NĂM HỌC 2010 - 2011</b>


<b>THÀNH PHỐ LONG XUYÊN</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


Môn: <b>GIẢI TỐN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY</b>
<b>Lớp 9</b>


<b>A) ĐÁP SỐ VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>


Bài 1: (2 điểm)


B0, 0166664157 2 điểm


Bài 2: (2 điểm)


a) A 21319543
7383116


b) B 42545824
222121575


1 điểm
1 điểm
Bài 3: (2 điểm)


a) <i>x </i>1508,199674


b) <i>x  </i>2 29 7,385165 ; <i>x  </i>2 29 3,385165


1 điểm
1 điểm
Bài 4: (2 điểm)


M 1 0,00025
4000


  <sub>2 điểm</sub>



Bài 5: (2 điểm)


a) Phần dư: 2<i>x</i>2
b) P3486777677


1 điểm
1 điểm
Bài 6: (2 điểm)


15 tháng 2 điểm


Bài 7: (2 điểm)


a) AH14,054024cm;
AK9, 431387cm
b) ABCD


HAK


S


2,339769


S 


c) S 82, 092711 cm2


0,5 điểm
0,5 điểm


0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 8: (2 điểm)


S63,15348cm2 <sub>2 điểm</sub>


Bài 9: (2 điểm)


a) SABCD166, 43284 cm2


b) ADC


ABC


S


1,55476


S 


1 điểm
1 điểm
Bài 10: (2 điểm)


a)  0  0  0


A 38 13'; B 120 ; C 21 47 '  


b) D11595087 000



1,5 điểm
0,5 điểm
<b>B) HƯỚNG DẪN CHẤM: </b>


- Các bài tốn tính gần đúng, nếu học sinh làm trịn số sai chữ số cuối cùng thì trừ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nếu thiếu đơn vị (bài 7; bài 8; bài 9a; bài 10a) thì trừ 0, 25<sub>đ mỗi câu.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×