Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.26 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1) So sánh di
ca ng kớnh v dõy
<b>a/ Bài toán: SGK trang 102</b> <b>GT</b> <b>Cho (O, R), d©y AB</b>
<b>KL</b> <b>AB </b><b> 2R</b>
<b>CHứNG MINH</b>
<b>* Nếu AB là đ ờng kính</b>
<b>thì AB = 2R</b> <b>A</b> <b>R</b> <b><sub>O</sub></b> <b>B</b>
<b>* Nếu AB không là ® êng kÝnh, </b>
<b>AB</b> <b>< OA + OB = R + R = 2R </b>
<b>AB là </b>
<b>đường </b>
<b>kính thì AB </b>
<b>= gì?</b>
<b>AB như </b>
<b>thế nào </b>
<b>Ta c/minh </b>
<b>AB < 2R </b>
1)So sánh độ dài
của đường kính và dây
a) Bài tốn
b) Định lý 1
2) Quan hệ vng góc
Giữa đkính và dây
a) Định lý 2
* Gọi HS vẽ hình ,ghi GT, KL
Định lý 2 : SGK trang 103 <b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>Cho (O, R), Đ ờng kính AB</b>
<b>Dây CD; AB </b><b> CD tại I</b>
<b>IC = ID</b>
<i>II</i>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b> <b> D</b>
<b>O</b>
* Trường hợp CD là đường kính
<b>AB có đi </b>
<b>qua trung </b>
Thì AB đi qua trung điểm O của CD
* Trường hợp CD khơng là đường kính
<b>Ta có cân tại O (vì OC = OD)</b>
Nên đường cao OI cũng là đường trung tuyến
<b>Vậy : IC = ID</b>
<i>II</i>
<i>II</i>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>O</b>
<b>CD phải như thế </b>
<b>nào?</b>
1)So sánh độ dài
của đường kính và dây
a) Bài tốn
2) Quan hệ vng góc
Giữa đkính và dây
a) Định lý 2
b) Định lý 3
<b>Định lý 3: SGK trang 103</b>
<b>Bài tập: cho hình vẽ biết OA = 13cm; </b>
AM = MB; OM = 5cm. Tính AB ?
<b>(GV cho HS thực hiện theo nhóm)</b> <sub>A</sub> // // B
O
M
Giải
Ta có : OM AB (Đlý đkính và dây cung)
Áp dụng định lý pitago vào tam giác vng
AOM ta có:
AM =
2 2
<i>AO</i>2 <i>OM</i>2
<i>AO</i> <i>OM</i>
2 2
<i>AO</i> <i>OM</i>
2 2
13 5
144 12<i>cm</i>
Vậy:AB = 2 AM = 2.12 =24cm
Trong các câu sau câu nào đúng, sai ?
vẽ hình minh hoạ?
1) Đường kính đi qua trung điểm của dây
thì vng góc dây ấy.
2) Đường kính khơng đi qua trung điểm của dây
thì khơng vng góc dây ấy.
3) Đường kính vng góc với dây
Về nhà học bài và làm bài tập 10 ; 11 trang 104 tiết tới
luyện tập
<b>HDẫn: Bài 10: * Chứng minh B,E,D,C cùng thuộc một </b>
đường tròn ta dựa vào bài tập số 3 trang 100
* Chứng minh DE < BC ta dựa vào đlý
đường kính và dây cung
Bài 11: * Ta chứng minh AHKB là hình thang vng
* Sử dụng đlý đường kính và dây cung