Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

T22 Duong kinh va day cung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.26 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHÀO MỪNG QUÍ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Chọn câu trả lời đúng:</b>



1) Qua 1 điểm ta vẽ được mấy đường tròn?



a. 0 b. 1 c. 2 d. Vô số


2) Qua 2 điểm ta vẽ được mấy đường tròn?



a. 0 b. 1 c. 2 d. Vô số


3) Qua 3 điểm thẳng hàng ta vẽ được mấy đường trịn?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 22</b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CUNG </b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CUNG </b>



<b>CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>



<b>CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>


<b>NỘI DUNG</b>



<b>Trong các dây </b>


<b>của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 22</b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CUNG </b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CUNG </b>



<b>CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>



<b>CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>


<b>NỘI DUNG</b>




1) So sánh di
ca ng kớnh v dõy


<b>a/ Bài toán: SGK trang 102</b> <b>GT</b> <b>Cho (O, R), d©y AB</b>
<b>KL</b> <b>AB </b><b> 2R</b>


<b>CHứNG MINH</b>


<b>* Nếu AB là đ ờng kính</b>


<b>thì AB = 2R</b> <b>A</b> <b>R</b> <b><sub>O</sub></b> <b>B</b>


<b>* Nếu AB không là ® êng kÝnh, </b>
<b>AB</b> <b>< OA + OB = R + R = 2R </b>


<b>AB là </b>
<b>đường </b>
<b>kính thì AB </b>


<b>= gì?</b>


<b>AB như </b>
<b>thế nào </b>
<b>Ta c/minh </b>


<b>AB < 2R </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 22</b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CUNG </b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CUNG </b>



<b>CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>




<b>CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>NỘI DUNG</b>



1)So sánh độ dài
của đường kính và dây


a) Bài tốn
b) Định lý 1


2) Quan hệ vng góc
Giữa đkính và dây


a) Định lý 2


* Gọi HS vẽ hình ,ghi GT, KL


Định lý 2 : SGK trang 103 <b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>Cho (O, R), Đ ờng kính AB</b>
<b>Dây CD; AB </b><b> CD tại I</b>


<b>IC = ID</b>


<i>II</i>


<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C</b> <b> D</b>


<b>O</b>
* Trường hợp CD là đường kính


<b>AB có đi </b>
<b>qua trung </b>


Thì AB đi qua trung điểm O của CD


* Trường hợp CD khơng là đường kính


<b>.</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b> <b>D</b>
<b>O</b>
<b>I</b>
<b>Ta chứng </b>
<b>minh IC =ID </b>


<b>Ta có cân tại O (vì OC = OD)</b>

<sub></sub>

<i><sub>COD</sub></i>



Nên đường cao OI cũng là đường trung tuyến
<b>Vậy : IC = ID</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>II</i>
<i>II</i>



<b>A</b>


<b>B</b>
<b>C</b>


<b>D</b>
<b>O</b>


<b>Theo h</b>

<b>ình bên để </b>
<b>AB đi qua trung </b>
<b>điểm CD và vng </b>
<b>góc với CD thì dây </b>


<b>CD phải như thế </b>
<b>nào?</b>


<b>T</b>

<b>ìm 1 ví dụ đường </b>
<b>kính đi qua trung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 22</b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CUNG </b>

<b>ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CUNG </b>



<b>CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>



<b>CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>


<b>NỘI DUNG</b>



1)So sánh độ dài
của đường kính và dây


a) Bài tốn


b) Định lý 1


2) Quan hệ vng góc
Giữa đkính và dây


a) Định lý 2
b) Định lý 3


<b>Định lý 3: SGK trang 103</b>


<b>Bài tập: cho hình vẽ biết OA = 13cm; </b>
AM = MB; OM = 5cm. Tính AB ?


<b>(GV cho HS thực hiện theo nhóm)</b> <sub>A</sub> // // B
O


M


Giải


Ta có : OM AB (Đlý đkính và dây cung)
Áp dụng định lý pitago vào tam giác vng
AOM ta có:


AM =


2 2


<i>AO</i>2 <i>OM</i>2
<i>AO</i>  <i>OM</i>





2 2


<i>AO</i>  <i>OM</i>


2 2


13 5
144 12<i>cm</i>


 


 




Vậy:AB = 2 AM = 2.12 =24cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trong các câu sau câu nào đúng, sai ?
vẽ hình minh hoạ?


1) Đường kính đi qua trung điểm của dây
thì vng góc dây ấy.


2) Đường kính khơng đi qua trung điểm của dây
thì khơng vng góc dây ấy.


3) Đường kính vng góc với dây


thì đi qua trung điểm dây ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Về nhà học bài và làm bài tập 10 ; 11 trang 104 tiết tới
luyện tập


<b>HDẫn: Bài 10: * Chứng minh B,E,D,C cùng thuộc một </b>
đường tròn ta dựa vào bài tập số 3 trang 100


* Chứng minh DE < BC ta dựa vào đlý
đường kính và dây cung


Bài 11: * Ta chứng minh AHKB là hình thang vng
* Sử dụng đlý đường kính và dây cung


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×