Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet DIEN LY 02 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Hiền </b></i>
<i><b>Lương</b></i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG ĐIỆN LI</b>



Họ tên :……… Đề 02
Lớp :.……...


<b>Câu 1: Trong dung dịch axit axetic (CH</b>3COOH)có những phần tử nào?


A. H+<sub>, CH</sub>


3COO- C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O


B. H+<sub>, CH</sub>


3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+


<b>Câu 2: Cho Ba vào các dd sau: X</b>1 = NaHCO3,X2 = CuSO4, X3 = (NH4)2CO3 ,X4 = NaNO3, X5 =


MgCl2, X6 = KCl. Với những dd nào thì không tạo ra kết tủa


A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6


C. X1, X3, X6 D. X4, X6


<b>Câu 3: Đổ 10 ml dd KOH vào 15 ml dd H</b>2SO4 0,5 M, dd vẫn dư axit. Thêm 3ml dd NaOH 1M


vào thì dd trung hồ. Nồng độ mol/l của dd KOH là:


A. 1,2 M B. 0,6 M C. 0,75 M D. 0,9 M



<b>Câu 4: Cho a mol NaOH vào dd chứa 0,05mol AlCl</b>3 thu được 0,04 mol kết tủa Al(OH)3. Giá trị


của a là:


A. 0,12mol hoặc 0,16 mol B. 0,12mol


C.0,16mol hoặc 0,2 mol D. 0,04 mol và 0,12mol


<b>Câu 5: Đối với dung dịch axit yếu CH</b>3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá


nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?


A. [H+<sub>] = 0,10M</sub> <sub> C. [H</sub>+<sub>] > [CH</sub>


3COO-]


B. [H+<sub>] < [CH</sub>


3COO-] D. [H+] < 0.10M


<b>Câu 6: Dung dịch NH</b>3 và dung dịch NaOH có cùng nồng độ mol/l. PH của 2 dung dịch tơng


ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết độ điện ly của NH3 là 10%).


A. x= y+ 1 B. y = x+ 1 C. y = 10x D. x = 10y


<b>Cõu 7: Dung dịch X chứa chất tan R(OH)</b>n nồng độ 5% có khối lợng riêng là 1,11 gam/ml. Để


trung hồ 100 ml dung dịch X cần 100 ml dung dịch HCl 1,5M. Xác định công thức của



R(OH)n.


A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. Ba(OH)2


<b>Câu 8: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ xảy ra khi :</b>


A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.


B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.


C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng .
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.


<b>Câu 9: Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl</b>3 tạo thành dd Y. Khối lượng chất


tan trong dd Y giảm 4,06g so với dd XCl3. Xác định công thức của muối XCl3 là


A. BCl3 B.CrCl3 C.FeCl3 D. AlCl3


<b>Câu 10: Cho m gam Na và Ba vào 500 ml nước sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít H</b>2


(đktc) và dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng V ml dung dịch chứa HCl


1M và H2SO4 1,5M. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Trường THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Hiền </b></i>
<i><b>Lương</b></i>


A. 20 m B. 25 ml C. 50 ml D. 40 ml



<b>C©u 11: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối


lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O =
16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)


<b>A. 0,03 và 0,02</b> <b>B. 0,05 và 0,01</b> <b>C. 0,01 và 0,03</b> <b>D. 0,02 và 0,05</b>


<b>Câu 12: Dung dịch HCl (H</b>+<sub>) tác dụng với tất cả các dãy ion nào trong các dãy cho dưới đây</sub>


<b>A. CO</b>32-, HCO3-, HS-, HSO3- <b>B. PO</b>43-, HPO42-, HSO4-, HS


<b>-C. PO</b>43-, HCO3-, HS-, ClO4- <b>D. CO</b>32-, HCO3-, HSO4-, S


<b>2-Cõu 13: Hoà tan 63,8 gam hỗn hợp BaCl</b>2 và CaCl2 vào 500 ml nớc thu đợc dung dịch A. Thêm


500ml dd Na2CO3 1,4 M (d = 1,2) vào dd A. Sau phản ứng thu đợc 59,4 gam kết tủa và dd


B.Tổng nồng độ % của các muối trong dd B là:


A. 7,17% B. 8,64%
C. 7,117% D. kết quả khác


<b>Câu 14: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch H</b>2SO4 0,05M thì thu được dung dịch mới


có pH bằng:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>C©u 15 : Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất?</b>



A.NaI 0,002M B.NaI 0,010M C.NaI 0,001M D. NaI 0,100M


<b>C©u 16 : Cho 0,448 lít khí CO</b>2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH


0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 3,940 B. 1,182 C. 2,364 D. 1,970.


<b>C©u17 : Cho các dung dịch sau: (1) AlCl</b>3; (2) NaOH; (3) Na2CO3; (4) NH4Cl; (5) NaHSO4; (6)


NaCl; (7) giấm ăn; (8) ancol etylic. Nhóm những dung dịch đều có pH < 7 gồm


<b>A. 1, 4, 6, 8</b> <b>B. 1, 4, 5, 7</b>
<b>C. 1, 2, 3, 4</b> <b>D. 4, 5, 7, 8</b>


<b>Câu 18: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là lưỡng tính?</b>


A. CO32-, CH3COO− B. Zn(OH)2, NH4+
<sub>C. Zn(OH)</sub>


2, HCO3−, H2O D. HS−, HCO3−, SO32-


<b>Câu 19: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba</b>2+; 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+.


Để trung hoà 1/2 dung dịch X người ta cần dùng 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng
chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:


A. 1,35 gam B. 3,36 gam C. 1,68 gam D. 2,56 gam



<b>Câu 20: Trong các dd sau đây: K</b>2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao


nhiêu dd có pH > 7?


A.1 B. 2 C. 3 D. 4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×