Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Su bien doi mot so dai luong vat li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.33 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sb chứa 2 đồng vị chính 121<sub>Sb và </sub>123<sub>Sb.Tính % của đồng vị 121 Sb biết M trung </sub>


bình =121,75.


<b>A. 58,15</b> <b>B. 62,50</b> <b>C. 58,70</b> <b>D. 55,19 </b>


<b>Câu hỏi 2</b>



Nguyên tử X có ba lớp electron và 6e ở lớp ngồi cùng, viết cấu hình electron
của X và tính Z của X:


<b>A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>5</b> <b><sub>B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3d</sub>4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. B¸n kinh nguyên tử</b>


<b>II. Năng l ợng ion hóa</b>


<b>III. Độ âm điện</b>



<i>Thầy giáo thực hiện</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Bán kinh nguyên tử</b>


<b>II. Năng l ợng ion hóa</b>


<b>III. Độ âm điện</b>



<b>* Trong mt chu kỡ</b>



Chiều giảm của bán kính nguyên tử



<i><b>Nhận xét: trong cïng 1 </b></i>


chu kú, bán kính nguyên


tử của nguyên tố giảm


dần khi điện tích hạt nhân



tng dần.



<i><b>Giải thích: Trong cùng 1 chu kỳ</b></i>


+ Số lớp electron b»ng nhau



+ ĐiƯn tÝch h¹t nh©n tăng, søc hót cđa hạt


nhân với các electron lớp ngoài cùng tng.



<i>Thầy giáo thực hiện</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Bán kinh nguyên tử</b>



<b>II. Năng l ợng ion hóa</b>


<b>III. Độ âm điện</b>



<b>* Trong mt nhúm A</b>



C


h


iề


u


t



n


g


c




a

<sub>b</sub>




án


k


ín


h


n


g


u


y


ên


tử



<i><b> Nhận xÐt: trong cïng </b></i>


1 nhãm A b¸n kÝnh


nguyªn tư cđa nguyªn


tè tng dần khi điện


tích hạt nhân tng dần.



<i><b>Giải thích: Trong cùng 1 nhóm A</b></i>


+ iện tích hạt nhân tng



+ Số lớp electron tng nhanh nên bán kính


nguyên tử của các nguyên tố tng nhanh.



<i>Thầy giáo thực hiện</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Bán kinh nguyên tử</b>



<b>II. Năng l ợng ion hóa</b>


<b>III. Độ âm điện</b>




Chiều giảm của bán kính nguyên tử


C
h
iề
u
t
n
g
c

a
b<sub>á</sub>
n
k
ín
h
n
g
u
y
ên
tử


<b>Kt luận: </b>

<b>Bán kính ngun tử của các ngun tố </b>



<b>nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của </b>


<b>điện tớch ht nhõn</b>



<i>Thầy giáo thực hiện</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Bán kinh nguyên tử</b>



<b>II. Năng l ợng ion hóa</b>


<b>III. Độ âm ®iƯn</b>



<b>Khái niệm: Năng lượng ion hóa thứ nhất (I</b><sub>1</sub>) của


nguyên tử là năng lượng tối thiểu cần để tách electron
thứ nhất ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản


<b>Ví dụ: H  H</b>+<sub> + 1e </sub>


Phải tiêu tốn một năng lượng 1312kj/mol
I<sub>1(H)</sub>= 1312 kj/mol




<i>* Năng lượng ion hóa thứ 2, 3 (I<sub>2</sub>, I<sub>3</sub>) là năng lượng cần </i>
<i>đển tách e thứ 2 thứ 3 ra khỏi ion tương ứng</i>


<i><b> I</b></i><b><sub>1 </sub>< I<sub>2 </sub>< I<sub>3</sub></b>


<i>Thầy giáo thực hiện</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Bán kinh nguyên tử</b>


<b>II. Năng l ợng ion hóa</b>



<b>III. Độ âm điện</b>




<b> Nhúm</b>


<b>Chu kỡ</b> <b>IA</b> <b>IIA</b> <b>IIIA</b> <b>IVA</b> <b>VA</b> <b>VIA</b> <b>VIIA</b> <b>VIIIA</b>


<b> 1</b>

<b><sub>1312</sub>H</b> <b><sub>2372</sub>He</b>

<b> 2</b>

<b><sub>520</sub>Li</b> <b><sub> 899</sub>Be</b> <b><sub>801</sub>B</b> <b><sub>1086</sub>C</b> <b><sub>1402</sub> N</b> <b><sub>1314</sub>O</b> <b><sub>1681</sub>F</b> <b><sub>2081</sub>Ne</b>

<b> 3</b>

<b>Na<sub>497</sub></b> <b>Mg<sub>738</sub></b> <b> Al<sub>578</sub></b> <b> Si<sub>786</sub></b> <b> P<sub>1012</sub></b> <b><sub>1000</sub>S</b> <b><sub>1251</sub>Cl</b> <b> Ar<sub>1521</sub></b>

<b> 4</b>

<b> K<sub>419</sub></b> <b>Ca<sub>590</sub></b> <b>Ga<sub>579</sub></b> <b><sub>762</sub>Ge</b> <b>As<sub>947</sub></b> <b>Se<sub>941</sub></b> <b><sub>1008</sub>Br</b> <b> Kr<sub>1351</sub></b>

<b> 5</b>

<b>Rb<sub>403</sub></b> <b>Sr<sub>549</sub></b> <b>In<sub>558</sub></b> <b>Sn<sub>709</sub></b> <b>Sb<sub>834</sub></b> <b>Te<sub>869</sub></b> <b> <sub>1140</sub>I</b> <b> Xe<sub>1170</sub></b>

<b> 6</b>

<b>Cs<sub>376</sub></b> <b>Ba<sub>503</sub></b> <b>Tl<sub>589</sub></b> <b><sub>716</sub>Pb</b> <b>Bi<sub>703</sub></b> <b>Po<sub>812</sub></b> <b>At<sub>920</sub></b> <b>Rn<sub>1037</sub></b>


Nhận xét: Khi điện tích hạt nhân tăng nhìn chung:
+ Trong một chu kì năng lượng ion hóa tăng
+ Trong mt nhúm A nng lng ion húa gim


<i>Thầy giáo thực hiện</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Bán kinh nguyên tử</b>


<b>II. Năng l ợng ion hóa</b>



<b>III. Độ âm điện</b>



<b> õm in ( ): đặc tr ng cho khả năng </b>

hút



electron

cđa nguyªn tư khi tạo thành liên kết



hóa học.



- ộ âm điện của nguyên tố càng lớn thỡ tính


phi kim của nó càng mạnh.




- ộ âm điện của nguyên tố càng nhỏ thỡ tính


kim loại của nó càng mạnh.





<i>Thầy giáo thực hiện</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Bán kinh nguyên tử</b>


<b>II. Năng l ợng ion hóa</b>


<b>III. Độ ©m ®iƯn</b>



<b> Nhóm</b>


<b>Chu kì</b> <b>IA</b> <b>IIA</b> <b>IIIA</b> <b>IVA</b> <b>VA</b> <b>VIA</b> <b>VIIA</b>


<b> 1</b>

<b><sub> 2,20</sub>H</b>


<b> 2</b>

<b><sub>0,98</sub>Li</b> <b><sub> 1,57</sub>Be</b> <b><sub>2,04</sub>B</b> <b><sub> 2,55</sub></b> <b>C</b> <b> <sub> 3,04</sub>N</b> <b><sub> 3,44</sub>O</b> <b><sub> 3,98</sub>F</b>

<b> 3</b>

<b>Na<sub>0,93</sub></b> <b>Mg<sub>1,31</sub></b> <b> Al<sub>1,61</sub></b> <b> Si<sub>1,90</sub></b> <b> P<sub> 2,19</sub></b> <b><sub> 2,58</sub>S</b> <b><sub> 3,16</sub>Cl</b>

<b> 4</b>

<b> K<sub>0,82</sub></b> <b>Ca<sub>1,00</sub></b> <b>Ga<sub>1,81</sub></b> <b>Ge<sub>2,01</sub></b> <b>As<sub>2,18</sub></b> <b> Se<sub> 2,55</sub></b> <b><sub> 2,96</sub>Br</b>

<b> 5</b>

<b>Rb<sub>0,82</sub></b> <b>Sr<sub>0,95</sub></b> <b>In<sub>1,78</sub></b> <b>Sn<sub>1,96</sub></b> <b>Sb<sub>2,05</sub></b> <b> Te<sub> 2,10</sub></b> <b> <sub> 2,66</sub>I</b>

<b> 6</b>

<b>Cs<sub>0,79</sub></b> <b>Ba<sub>0,89</sub></b> <b>Tl<sub>1,62</sub></b> <b>Pb<sub>2,33</sub></b> <b>Bi<sub>2,02</sub></b> <b> Po<sub> 2,00</sub></b> <b> At<sub> 2,20</sub></b>


Nhận xét: Khi điện tích hạt nhân tăng nhìn chung:
+ Trong một chu kì độ âm điện tăng


+ Trong một nhóm A độ õm in gim


<i>Thầy giáo thực hiện</i>




</div>

<!--links-->

×