Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

ke hoach chuyen mon toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.97 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD&ĐT bình gia
Trờng THCS Tô Hiệu


<b>Cộng hòa xà hội chủ nghÜa viƯt nam </b>
<b>§éc lËp </b>–<b> Tù do </b><b> Hạnh phúc</b>


<b>Kế hoạch chuyên môn cá nhân</b>
<b>Năm học 2010 </b>–<b> 2011</b>


Họ và tên : Nguyễn Thị Phơng Lan tổ : Tự nhiên
Mơn: Tốn Lớp : 8C
<b>I. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch:</b>


- Căn cứ vào kế hoạch của nhà trờng
- Căn cứ vào kế hoạch của tổ chuyên môn


- Căn cứ vào phân phối chơng trình của sở GD & ĐT Lạng s¬n


- Căn cứ vào hớng dẫn thực hiện bộ mơn tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá
- Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trờng, của cỏc lp dy


- Căn cứ vào kết quả khảo sát đầu năm


- Cn c vo tỡnh hỡnh chung ca nh trờng, của địa phơng.
<b>II. Tình hình đặc điểm:</b>


<b>1. Nhiệm vụ c phõn cụng :</b>


*Giảng dạy các lớp: (cụ thể từng bộ môn, sĩ số từng lớp)
Toán 8C: 24 Học sinh



Tự chọn Toán 8: 24 Học sinh
Nâng cao Toán 6, Toán 8:


<b>2. Kết quả năm học trớc và két quả khảo sát đầu năm: </b>
Xếp Năm học 2009 2010 Khảo sát đầu năm


loại 8c 8c


SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL


Giái 3 12,5
Kh¸ 5 20,8
TB 11 45,8
YÕu 5 20,9


KÐm 0
<b> </b>


<b> 3. Khảo sát đồ dùng dạy học: </b>


Có đủ đồ dùng dạy học mơn Tốn 8 nh: Thớc thẳng, ê ke, com pa, mơ hình tứ giác,
hình hp ch nht, hỡnh vuụng.


<b>4. Thuận lợi:</b>


<i><b>a, Đối với giáo viªn : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm cao, thực hiện đúng quy chế chun
mơn.



- Soạn giảng đúng đặc trng bộ mơn.


- Có ý thức làm thêm đồ dùng học tập phục vụ cho tiết dạy


- Không ngừng học tập tham khảo tài liệu, thăm lớp dự giờ trao đổi, học hỏi đồng
nghiệp, nâng cao trình độ tay nghề chun mơn.


<i><b>b, §èi víi häc sinh :</b></i>


Đa số học sinh có ý thức trong học tập, có đầy đủ SGK, SBT, đồ dùng học tập đầy
đủ. Học sinh chủ động tự giác trong học tập mạnh dạn phát biểu xây dựng bài


Học sinh ở gần trờng việc đi lại học tập thuận tiện nên học sinh đi học đầy đủ
đúng giờ


5. Khó khăn:


<i><b>a, Đối với giáo viên :</b></i>


Cũn hn ch trong quá trình giảng dạy nh phơng pháp soạn giảng cha thật sự
nhuần nhuyễn, đôi khi chua phù hp


Hn ch trong vic lm dựng dy hc.


Kĩ năng ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học còn yếu, hiệu quả cha cao


<i><b>b, Đối với học sinh :</b></i>


- Trình độ tiếp thu của học sinh khơng đồng đều.



- ý thøc häc tËp cña mét sè häc sinh cha cao còn lời, ỷ lại, cha mạnh dạn.


- Hc sinh tham gia nhiều vào hoạt động lao động trong gia đình nên thời gian
dành cho việc học cha nhiều.


- Thái độ học tập đối với bộ môn cha đúng đắn.
<b>III . Chỉ tiêu phấn đấu: </b>


1. ChÊt lỵng các môn giảng dạy:


<b>Môn</b> <b>Lớp</b> <b>XL giỏi</b> <b>XL khá</b> <b>XL TB</b> <b>XL yÕu</b> <b>XL kÐm</b>


<b>Ghi</b>
<b>chó</b>


SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL


To¸n 8C


<b>2. Dù giê </b>


- Thờng xuyên thăm lớp dự giờ học hỏi đồng nghiệp theo kế hoạch dự giờ của tổ,
tự bố trí thời gian đi dự giờ đồng nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Làm đồ dùng dạy học có hiệu quả phục vụ cơng tác giảng dạy, dùng đợc nhiều
năm nh bảng phụ, mô hình...


- Đồ dùng dự thi: 01 đồ dùng/ học kì
- Đồ dùng tự làm : 10 đồ dùng.



<b>4. Sinh hoạt chuyên đề: </b>


Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt chuyên đề của tổ, trờng, phòng giáo dục với
thái độ nghiêm túc, ghi chép đầy đủ và tham gia đóng góp ý kiến chân thành đối với
đồng nghiệp


<b>5. Các công tác khác: (</b><i><b>các công việc đợc phân công ngồi giảng dạy</b></i><b>)</b>


- Tham gia đầy đủ nhiệt tình có trách nhiệm đối với các công tác khác nh : chủ
nhiệm, cơng việc trong các tổ chức đồn, đội, hội chữ thập đỏ, khuyến học, cơng đồn...


- Tham gia các hoạt động của trờng đề ra, tham gia các buổi ngoại khóa theo sự
phân cơng của tổ, của trờng, các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao.


<b>6. Đăng ký danh hiệu thi đua:</b>
Lao động tiên tiến


<b>IV. BiƯn ph¸p thùc hiƯn: </b>
<b> 1. So¹n giảng: </b>


<b>* Soạn:</b>


Nghiờn cu k ni dung ca SGK, chun kiến thức kĩ năng để xây dựng mục tiêu
của bài từ đó đa ra phơng pháp, hệ thống câu hỏi cho phù hợp với đối tợng học sinh, tình
hình nhà trờng để phát huy tính tích cực của học sinh.


<b>* Gi¶ng:</b>


Giảng theo hớng đổi mới phát huy tính tích cực của học sinh lấy học sinh làm
trung tâm.



Sử dụng phơng pháp, câu hỏi đơn giản dễ hiểu phù hợp với nhiều đối tợng từ Yếu,
Trung bình, Khá, Giỏi.


Động viên khuyến khích kịp thời những học sinh tích cực, đơn đốc nhắc nhở, phê
bình những học sinh cha có ý thức học tập tốt.


<b>2. Kiểm tra đánh giá :</b>


- Ra đề kiểm tra căn cứ theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chơng trình
- Kiểm tra đúng chế độ cho điểm cho điểm của môn học


- Chấm trả bài đúng quy định, cho điểm chính xác.


- Kiªn qut nãi không với hiện tợng quay cóp trong kiểm tra, thi cö.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Kiểm tra đánh giá học sinh không cứng nhắc theo phơng án đa ra mà linh hoạt
với bài làm của học sinh để khuyến khích đợc tinh thần tự học và sáng tạo của học sinh.
<b>3. Thăm lớp dự giờ :</b>


- Dù giê theo kÕ ho¹ch của nhà trờng, của tổ chuyên môn.
- Đánh giá dự giờ khách quan mang tính xây dựng.


- T b trớ thời gian đi dự giờ để học hỏi đồng nghiệp.
- Số giờ đi dự: 60 tiết/ năm


<b>4. Phù đạo học sinh :</b>


<i><b>* Phù đạo học sinh yếu kém: </b></i>



- Sè lợng:


- Biện pháp thực hiện :


Khảo sát đầu năm, lập danh sách học sinh yếu kém, lên kế ho¹ch thùc hiƯn.


Dựa vào kiến thức học sinh cha nắm đợc thông qua những bài kiểm tra, qua từng
tiết dạy phân loại học sinh yếu, kém theo từng mảng kiến thức kĩ năng có kế hoạch ơn
cho phù hợp


Nâng tỉ lệ học sinh từ yếu lên trung bình bằng cách ôn tập những kiến thức mà học
sinh còn yếu, giao bài phù hợp để học sinh thực. Lồng ghép ôn tập trong giờ chính khóa.


<i><b>* Båi dìng häc sinh kh¸ giái: </b></i>


- Sè lỵng:


- BiƯn ph¸p thùc hiƯn:


Phát hiện và bồi dỡng học sinh có năng khiếu với những kiến thức nâng cao hơn
nhng vẫn đảm bảo chơng trình THCS.


Thờng xuyên giao bài cho học sinh sau đó giải đáp thắc mắc.


Đa ra các bài tập từ đơn giản đến phức tạp để nâng cao kiến thức cho học sinh
Ôn tập và củng cố những kiến thức cơ bản cho học sinh


<b>5. Tổ chức hoạt động ngoại khóa: </b>


Kết hợp cùng tổ chun mơn làm tốt cơng tác ngoại khóa theo chủ đề, kế hoạch


của nhà trờng, của tổ chuyên môn.


<b>6. Xây dựng cơ sở vật chất bộ môn:</b>
- Làm đồ dùng dạy học có chất lợng.


- Có ý thức bảo quản các đồ dùng, tranh ảnh bộ môn.
- Su tầm tranh ảnh phục v cho bi ging.


- Tìm tòi t liệu về phơng pháp dạy học của bộ môn.
<b>7. Tự học tự bồi dìng:</b>


Tự giác tích cực nghiên cứu tài liệu, thăm lớp dự giờ để rút kinh nghiệm cho bản
thân.


Dự giờ học hi ng nghip.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>8. Đề tài sáng kiến kinh nghiÖm :</b>


<i><b>+ Tên đề tài:</b></i><b> Đổi mới phơng pháp trong dạy học</b>
<i>+ Kế hoạch thực hiện : </i>


<b>9. C¸c biƯn ph¸p kh¸c:</b>


- Thờng xun kiểm việc học bài và làm bài của học sinh
- Sử dụng triệt để các thiết bị, đồ dùng dạy học.


- Kết hợp với giáo viên chủ nhiệm uốn nắn kịp thời những học sinh có t tởng thái
độ, ý thức kém trong học tập


- Thùc hiƯn häc tËp båi dìng thêng xuyên theo kế hoạch.



<b>V - yêu cầu về kiến thức kĩ năng của bộ môn (</b><i><b>kiến thức, kỹ năng</b></i><b>): </b>


<b>cHủ Đề</b> <b>MứC Độ CầN ĐạT</b>


<b>KIếN THứC</b> <b>Kĩ NĂNG</b>


<b>i. nhân và chia đa thức</b>
<b>1. Nhân đa thøc</b>


Nhân đơn thức với đa thức
Nhân đa thức với đa thức
Nhân hai đa thức đã sắp
xếp


2. Những hằng đẳng thức
đáng nhớ


Hiểu và vận dụng đợc các
hằng đẳng thức đáng nhớ:


2 2 2


(<i>A B</i> ) <i>A</i> 2<i>AB B</i>


A2<sub> – B</sub>2<sub> = (A - B)(A + B)</sub>


<i><sub>A B</sub></i>

3 <i><sub>A</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>A B</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>B</sub></i>3


    





3 3 2 2


<i>A</i> <i>B</i>  <i>A B A</i>  <i>AB B</i>




3 3 2 2


<i>A</i>  <i>B</i>  <i>A B A</i> <i>AB B</i>


(trong đó A, B là các số hoặc
các biểu thức đại số)


<b>3. Phân tích đa thức</b>
<b>thành nhân tử</b>


Phõn tớch a thức thành
nhân tử bằng phơng pháp
đặt nhân tử chung


Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phơng pháp
dùng hằng đẳng thức


Ph©n tích đa thức thành
nhân tư b»ng ph¬ng pháp
nhóm hạng tử



Vn dng c các phơng
pháp cơ bản phân tích đa
thức thành nhân tử


+ Phơng pháp đặt nhân tử
chung


+ Phơng pháp dùng hằng
đẳng thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ph©n tÝch đa thức thành
nhân tử bằng cách phối hợp
nhiều phơng pháp


<b>4. Chia a thc</b> - Vn dng đợc quy tắc chia


đơn thức cho đơn thức, chia
đa thức cho đa thức


- Vận dụng đợc phép chia hai
đa thức một biến đã sắp xếp
<b>ii. phân thức đại số</b>


<b>1. Định nghĩa phân thức</b>
<b>đại số. Tính chất cơ bản</b>
<b>của phân thức đại số. Rút</b>
<b>gọn phân thức. Quy đồng</b>
<b>mẫu thức nhiều phân</b>
<b>thức</b>



Hiểu các định nghĩa phân
thức đại số, hai phân thức
bằng nhau


Vận dụng đợc tính chất cơ
bản của phân thức để rút gọn
phân thức và quy đồng mẫu
thức các phân thức


<b>2. Cộng và trừ các phân</b>
<b>thức đại số</b>


Biết khái niệm phân thức
đối của phân thức <i>A</i>


<i>B</i>

<i>B</i>0

( là phân thức <i>A</i>
<i>B</i>


hc <i>A</i>
<i>B</i>


 và đợc kí hiệu là
<i>A</i>


<i>B</i>


 )



Vận dụng đợc các quy tắc
cộng, trừ các phân thức đại
số (các phân thức cùng mẫu
và các phân thức không cùng
mẫu)


<b>3. Nhân và chia các phân</b>
<b>thức đại só. Biến đổi các</b>
<b>biểu thức hữu tỉ</b>


Nhận biết đợc các phân
thức nghịch đảo và hiểu
rằng chỉ có phân thức khác
0 mới có phân thức nghịch
đảo.


Hiểu thực chất biểu thức
hữu tỉ là biểu thức chứa các
phép toán cộng, trừ, nhân,
chia các phân thức đại số


Vận dụng đợc quy tắc nhân
hai phân thức:


.
.
<i>A C</i> <i>A C</i>
<i>B D</i> <i>B D</i>



-vận dụng đợc các tính chất
của phép nhân các phân thức
đại số:


<i>A C</i> <i>C</i> <i>A</i>
<i>B D</i> <i>D B</i>
(tÝnh giao ho¸n);


<i>A C</i> <i>E</i> <i>A</i> <i>C E</i>


<i>B D</i> <i>F</i> <i>B</i> <i>D F</i>


   


    


   


   


(tÝnh kÕt hỵp);


<i>A</i> <i>C</i> <i>E</i>


<i>B</i> <i>D F</i>


<i>A C</i> <i>A E</i>
<i>B D B F</i>


 



<sub></sub>  <sub></sub>


 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>iii. phơng trình bậc nhất một ẩn</b>
<b>1. Khái niệm về phơng</b>


<b>trình, phơng trình tơng </b>
<b>đ-ơng</b>


- Phơng trình một ẩn


- nh nghĩa hai phơng
trình tơng đơng


Nhận biết đợc phơng trình,
hiểu đợc nghiệm của phơng
trình: “Một phơng trình ẩn
x có dạng A(x) = B(x),
trong đó vế trái A(x) và vế
phải B(x) là hai biểu thức
của cùng một biến x”


- Hiểu đợc khái niệm về hai
phơng trình tơng đơng:
“Hai phơbg trình của cùng
một ẩn đợc gọi là tơng


đ-ơng nếu chúng có cùng một
tập nghiệm”


Vận dụng đợc quy tắc
chuyển vế và quy tắc nhân


<b>2. Phơng trình bậc nhất</b>
<b>một Èn</b>


Hiểu đợc định nghĩa phơng
trình bậc nhất: ax + b = 0
(x là ẩn; a, b là những hằng
số, a<sub>0) v l nghim ca</sub>


phơng trình bậc nhất


- Cú k nng biến đổi tơng
đ-ơng để đa phđ-ơng trình đã cho
về dng ax + b = 0.


- Về phơng trình tích A.B.C
= 0 (A, B, C là các đa thức
chứa ẩn), yêu cầu nắm vững
cách tìm nghiệm của phơng
trình này bằng cách tìm
nghiệm của các phơng trình
A = 0, B = 0, C =0.


- Giới thiệu điều kiện xác
định (ĐKXĐ) của phơng


trình chứa ẩn ở mẫu và nắm
vững quy tắc giải phơng trình
chứa ẩn mu:


+ Tìm ĐKXĐ


+ Quy ng mẫu và khử
mẫu


+ Giải phơng trình vừa nhận
đợc


+Kiểm tra các giá trị của x
tìm đợc có thỏa mãn ĐKXĐ
khơng và kết luận v nghim
ca phng trỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>lập phơng trình bậc nhÊt</b>
<b>mét Èn.</b>


to¸n b»ng c¸ch lập phơng
trình:


Bc 1: Lp phng trỡnh
+ Chọn ẩn số và đặt điều
kiện cho ẩn


+ Biểu diễn các đại lợng
cha biết theo ẩn và các đại
lợng đã biết



+ Lập phơng trình biểu thị
mối quan hệ giữa các i
l-ng


Bớc 2: Giải phơng trình
Bớc 3: Chọn kết quả thích
hợp.


<b>iv. bất phơng trình bậc nhất một ẩn</b>
<b>1. Liên hệ giữa thứ tự và</b>


<b>phép cộng, phép nhân.</b>


Nhn bit đợc bất đẳng
thức


Biết áp dụng một số tính chất
cơ bản của bất đẳng thức để
so sánh hai số hoặc chứng
minh bất đẳng thức


<i>a, b vµ b, c </i> <i><sub> a < c</sub></i>


<i>a< c </i> <i><sub>a+c < b+ c</sub></i>


<i>a<b </i> <i><sub>ac < bc víi c>0</sub></i>


<i>a<b </i> <i><sub>ac > bc víi c<0</sub></i>



<b>2. Bất phơng trình bậc</b>
<b>nhất một ẩn. Bất phơng</b>
<b>trình tơng đơng</b>


Nhận biết bất phơng trình
bậc nhất một ẩn và nghiệm
của nó, hai bất phơng trình
tơng đơng.


Vận dụng đợc quy tắc
chuyển vế và quy tắc nhân
với một số để biến đổi tơng
đơng bất phơng trỡnh.


<b>3. Bất phơng trình bậc</b>
<b>nhất một ẩn</b>


- Giải thành thạo bất phơng
trình bậc nhất một ẩn


- BiÕt biĨu diƠn tËp hỵp
nghiƯm cđa bÊt phơng trình
trên trục số.


- S dng các phép biến đổi
tơng đơng để biến đổi bất
ph-ơng trình đã cho về dạng ax
<i>+ b < 0, ax + b > 0, ax + b</i>


<i><sub>0, ax + b </sub></i><i><sub>0 và từ đó rút ra</sub></i>



nghiƯm cđa bÊt ph¬ng tr×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>giá trị tuyệt đối.</b> <i>ax b</i> <i>cx d</i> <sub> (a, b, c, d l</sub>


những hằng số)
<b>v. tứ giác</b>


<b>1. Tứ gi¸c låi</b>


Cấc định nghĩa tứ giác, t
giỏc li.


Định lí tổng c¸c gãc cđa
mét tø gi¸c b»ng 3600


Hiểu định nghĩa tứ giác, tứ
giác lồi.


Vận dụng đợc định lí về tổng
các góc của một tứ giác.


<b>2. Hình thang, hình thang</b>
<b>vuông và hình thang cân,</b>
<b>Hình bình hành và hình</b>
<b>chữ nhật. Hình thoi. Hình</b>
<b>vuông.</b>


Vn dng c định nghĩa
tính chất, dấu hiệu nhận biết


(đối với từng loại hình này)
để giải các bài tốn chứng
minh và dựng hình đơn giản.
- Vận dụng đợc định lí về
đ-ờng trung bình của tam giác
và đờng trung bình của hình
thang, tính chất của các điểm
cách đều một đờng thẳng cho
trớc.


<b>3. Đối xứng trục và đối</b>
<b>xứng tâm. Trục đối xứng,</b>
<b>tâm đối xứng của một</b>
<b>hình.</b>


Biết đợc


- Các khái niệm đối xứng
trục và đối xứng tâm”


- Trục đối xứng của một
hình và hình có trục đối
xứng. Tâm đối xứng của
một hình và hình có tâm
đối xứng.


<b>vi. đa giác </b>–<b> diện tích đa giác</b>
<b>1. Đa giác. Đa giác đều</b> - Hiểu các khái niệm đa


giác, đa giác đều.



- Biết quy ớc về thuật ngữ
đa giác đợc dùng ở những
trờng phổ thông.


Biết vẽ các đa giác đều có
các cạnh là 3, 6, 12, 4, 8


<b>2. Cơng thức tính diện</b>
<b>tích của hình chữ nhật,</b>
<b>hình tam giác, của các</b>
<b>hình tứ giác đặc biệt</b>
<b>(hình thang, hình bình</b>
<b>hành, hình thoi, hình</b>


Hiểu cách xây dựng cơng
thức tính diện tích của hình
tam giác, hình thang, các
hình tứ giác đặc biệt khi
thừa nhận (không chứng
minh), công thc tớnh din


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>vuông).</b> tích hình chữ nhật
<b>3. Tính diện tích của hình</b>


<b>đa giác lồi</b>


Bit cỏch tính diện tích của
một đa giác lồi bằng cách
phân chia đa giác đó thành


các tam giác.


<b>vii. tam giác đồng dạng</b>
<b>1. Định lí Ta lột trong tam</b>


<b>giác</b>


- Các đoạn thẳng tỉ lệ


- Định lí Ta lét trong tam
giác (thuận, đảo, hệ quả)
- Tính chất đờng phân giác
của tam giác.


Hiểu đợc các định nghĩa:
Tỉ số của hai đoạn thẳng,
các đoạn thẳng tỉ lệ.


Hiểu đợc định lí Ta lét và
tính chất đờng phân giác
của tam giác


Vận dụng đợc các định lí đã
học


<b>2. Tam giác đồng dạng</b>
- Định nghĩa hai tam giác
đồng dạng.


- Các trờng hợp đồng dạng


của hai tam giác.


- ứng dụng thực tế của hai
tam giác đồng dạng.


Hiểu định nghĩa hai tam
giác đồng dạng.


- Hiểu cách chứng minh và
vận dụng đợc các định lí
về:


+ Các trờng hợp đồng dạng
của hai tam giác.


+ Các trờng hợp đồng dạng
của hai tam giác vuông


Biết sử dụng thớc vẽ truyền,
biết ứng dụng tam giác đồng
dạng để đo gián tiếp các
khoảng cách.


<b>viii. hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều</b>
<b>1. Hình lăng trụ đứng.</b>


<b>Hình hộp chữ nhật. Hình</b>
<b>chóp đều. Hình chóp cụt</b>
<b>đều.</b>



Các yếu tố của các hình đó.
Các cơng thức tính diện
tích, thể tích các hình trên.


Nhận biết đợc các loại hinh
đã học và các yếu tố của
chúng


- Vận dụng đợc các cơng
thức tính diện tích, thể tích
các hình đã học.


- Biết cách xác định các hình
khai triển của các hình đã
học.


<b>2. C¸c quan hệ không</b>
<b>gian trong hình học</b>


Mt phẳng, hình biểu diễn,
sự xác định.


Hình hộp chữ nhật và quan
hệ song song giữa: đờng
thẳng và đờng thẳng; đờng
thẳng và mặt phẳng; mặt
phẳng và mặt phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hình hộp chữ nhật và quan
hệ vng góc giữa: đờng


thẳng và đờng thẳng; đờng
thẳng và mặt phẳng.


<b>DuyÖt kÕ hoạch :</b>


<b>Tổ chuyên môn duyệt</b>


...
...
...
... ...


...
...
...


<i>Tô Hiệu, ngày.... tháng...năm 2010.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tæ trëng</b>


dut kÕ ho¹ch cđa BGH


...
...
...
...
...
...
...
...


<b> </b> <b>Tô Hiệu, ngày.... tháng 9 năm 2010</b>


<b>Phó hiệu trởng</b>


<b>Giang Kim Yến</b>



<b>IV. Theo dõi quá trình thực hiện kế hoạch và tình hình học</b>
<b>sinh trong quá trình giảng dạy:</b>


<b>1.Quá trình học tập của học sinh :</b>


Lớp : <b>8C </b>

Học kì I



<b>1. Kết quả điểm các lần kiểm tra </b>
Học kì I


<i><b>Xếp</b></i>
<i><b>loại</b></i>


<i><b>Điểm hệ số 1</b></i> <i><b>Điểm hệ số 2</b></i>


<i><b>KTHK</b></i> <i><b>TBM</b></i>


LÇn
1


LÇn
2


LÇn


3


LÇn
4


LÇn
5


LÇn


6 LÇn1 LÇn 2 LÇn 3 LÇn 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TB
u
KÐm


<b>2. Chế độ cho điểm từng tháng: (Học kì I)</b>


<b>Th¸ng</b> <b>8 + 9/2010</b> <b>10/2010</b> <b>11/2010</b> <b>12/2010</b> <b>01/2011</b>


<i><b>Líp</b></i> <b>8C</b> <b>8C</b> <b>8C</b> <b>8C</b> <b>8C</b>


<i><b>MiÖng</b></i> 6 6 6 5 3


<i><b>15</b></i>’ 1 1 1 1


<i><b>45</b></i>


<i><b>HK</b></i>



<b>3.Bổ xung các biện pháp trong quá trình thực hiện: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4.Sơ kết học kì I : ( nêu rõ kết quả đạt đợc có so sánh với kết quả kảo sát đầu năm</b>
<b>biện pháp thực hiện trong học kì II.)- (</b><i><b>chú ý nếu dạy cả khối thì sơ kết chung</b></i><b>.)</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Líp: <b>8C - </b>

Häc k× II




<b>1. KÕt quả điểm các lần kiểm tra </b>


<i><b>Xếp</b></i>
<i><b>loại</b></i>


<i><b>Điểm hệ số 1</b></i> <i><b>Điểm hệ số 2</b></i>


<i><b>KT</b></i>
<i><b>HK</b></i> <i><b>TBM</b></i>
<i><b>Cả</b></i>
<i><b>năm</b></i>
Lần
1
Lần
2
Lần
3
Lần
4
Lần
5
Lần
6
Lần
1
Lần
2
Lần
3
Lần


4
Giỏi
Khá
TB
Yừu
Kém


<b>3. Ch cho im từng tháng: (Học kì II)</b>


<b>Th¸ng</b> <b>02/2010</b> <b>3/2010</b> <b>4/2010</b> <b>5/2010</b>


<i><b>Líp</b></i> <b>8C</b> <b>8C</b> <b>8C</b> <b>8C</b>


<i><b>MiƯng</b></i> 6 8 6


<i><b>15</b></i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>HK</b></i>


<b>3.Bỉ xung các biện pháp trong quá trình thực hiện: </b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>4.S kt học kì II : </b><i><b>( nêu rõ kết quả đạt đợc có so sánh với kết quả kảo sát đầu năm</b></i>
<i><b>biện pháp thực hiện trong học kì II.)- (chú ý nếu dạy cả khối thì sơ kết chung.)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

...
...
...
...
...


...
...
<b>5. Tổng kết năm học</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A- Bồi d ỡng học sinh khá giỏi </b><i><b>(Nâng cao):</b></i>


<b>Học kì I</b>
<b>Ngày,</b>


<b>thỏng</b> <b>Lp</b> <b>Chủ đề</b>



<b>Sè</b>


<b>tiÕt</b> <b>Néi dung «n tËp tõng tiÕt</b>


<b>Ghi</b>
<b>chó</b>
<b>1.</b>


<b>2.</b>


<b>3.</b>


<b>4.</b>


<b>5.</b>


<b>6.</b>


<b>7.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Học kì II</b>
<b>Ngày,</b>


<b>thỏng</b> <b>Lp</b> <b>Ch </b>


<b>Số</b>


<b>tiết</b> <b>Nội dung ôn tập tõng tiÕt</b>


<b>Ghi</b>


<b>chó</b>
<b>1.</b>


<b>2.</b>


<b>3.</b>


<b>4.</b>


<b>5.</b>


<b>6.</b>


<b>7.</b>


<b>8.</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Học kì I</b>
<b>Ngày,</b>


<b>tháng,</b>


<b>nm</b> <b>Lp</b> <b>Ch </b>


<b>Số</b>


<b>tiết</b> <b>Nội dung ôn tËp tõng tiÕt</b> <b>Ghichó</b>
<b>1.</b>



<b>2.</b>


<b>3.</b>


<b>4.</b>


<b>5.</b>


<b>6.</b>


<b>7.</b>


<b>8.</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ngµy,</b>


<b>tháng</b> <b>Lớp</b> <b>Chủ đề</b> <b>Sốtiết</b> <b>Nội dung ôn tập từng tiết</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1.</b>


<b>2.</b>


<b>3.</b>


<b>4.</b>


<b>5.</b>



<b>6.</b>


<b>7.</b>


<b>8.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Ngày,</b>
<b>tháng</b>
<b>năm</b>


<b>Dạy thay GV khác </b> <b>Đợc GV khác dạy thay</b> <b>Ghi chó</b>


GV M«n TiÕt Líp M«n TiÕt Líp GV


18/8/10 Thính Đại 1 8b
21/8/10 Thính Hình 1 8b


2. Dạy bù:


Ngày,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Kiểm tra kế hoạch</b>
<b>Lần 1: ( Ngày....tháng...năm...) </b>


Ngời kiểm tra:...
<b>Nhận </b>


<b>xét: ...</b>
...


...


...
...


<b>Đề nghị sau kiểm tra</b>


...
...
...
...


<b>Lần 2: ( Ngày....tháng...năm...) </b>


Ngời kiểm tra:...
...
...
...
...
...
...
<b>Lần3: ( ngày....tháng...năm...) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

...
...
...
...
...
...
<b>Lần 4: ( ngày....tháng...năm...) </b>



Ngời kiểm tra:...
...
...
...
...
...
<b>Lần 5:( kiểm tra cuối năm)</b>


...
...
...
...
...
...
<i> Tô Hiệu. Ngày...tháng ...năm 2011</i>


<b>Phó hiệu trởng</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×