Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1 </b> Điểm bài kiểm tra 1 tiết môn toán của học sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại
trong bảng sau:
3 7 7 8 6 6 6 8 4
7 5 8 9 7 9 8 4 7
8 4 8 6 7 6 5 8 7
6 3 10 7 8 8 8 8 6
a) Nêu dấu hiệu? Số các giá trị?
b) Lập bảng tần số, tìm mốt và số trung bình cộng.
<b>Bài 2 </b>Thu gọn, tìm bậc, hệ số của các đơn thức sau :
a)
2 3
2 4
1<sub>x y</sub> 2<sub>xy</sub>
4 3
b) 1 3 2
<b>Bài 3 </b>Điểm kiểm tra mơn tốn HK1 của một nhóm học sinh được ghi lại trong bảng sau :
<b>3</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>4</b> <b>8</b> <b>10</b> <b>7</b> <b>9</b>
<b>8</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>9</b> <b>7</b>
<b>7</b> <b>6</b> <b>9</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>9</b>
<b>8</b> <b>4</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>10</b>
a) Nêu dấu hiệu? Số các giá trị?
b) Lập bảng tần số, tìm mốt và số trung bình cộng.
<b>Bài 4 </b>Thu gọn, tìm bậc, hệ số của các đơn thức sau :
4 2
1
) 3 4
2
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> b) 2 2
5<i>x y</i> <i>x y z</i>
<b>Bài 5 : </b>Điểm kiểm tra mơn tốn của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau :
<b>a)</b>
<b>a)</b> Dấu hiệu ở đây là gì ? Lớp đó có bao nhiêu HS ?
<b>b)</b> Hãy lập bảng tần số và tính số TBC của dấu hiệu .
<b>c)</b> Tìm mốt của dấu hiệu
<b>Bài 6 : </b>Thu gọn đơn thức, tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức :
a) 1 2
5<i>xy z</i> <i>xy</i> b)
3 1 1 2
3 5
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i><sub></sub> <i>y y</i>
<b>Bài 7</b> : Điều tra về thời gian làm bài tốn ( tính bằng phút ) của học sinh 7A cho bởi bảng
sau :
8 2 4 5 4 6 8 10 8 8
8 4 5 8 6 5 8 5 8 8
7 6 9 8 6 5 9 6 10 7
a) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
8 7 5 6 6 4 5 2 6 3
7 2 3 7 6 5 5 6 7 8
<b>Bài 8 : </b>Thu gọn đơn thức, tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức :
a)
2
2
2
2
1
.
3
2
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> b)
2
2 2 2
2 1 3
2
3<i>x y</i> 4 8<i>xyz</i>
<b>Bài 9</b>. Tìm x
a. 3 3 2
35 5 <i>x</i> 7
<sub></sub> <sub></sub>
b.
1
5 1 2 0
3
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
c.
3 1 3
:
7 7 <i>x</i>14
d. 2. 1. 5
3 <i>x</i> 2 <i>x</i> 6
e.
3
1 1
:
3 3
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
g. x: 0,16 = 9: x
<b>Bài 10: </b>Tìm x, y ,z biết rằng:
a)
2 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và x+y+z = - 90 b) 2x = 3y = 5z và x – y + z = -33
c)
5 6
<i>x</i> <i>y</i>
và x + y =55 d)
3 4
<i>x</i> <i>y</i>
và x.y = 192
e)
5 4
<i>x</i> <i>y</i>
và x2 – y2=1
<b>Bài 11 </b>Cho ABC vuông tại A. Tia phân giác của <i><sub>ABC</sub></i> cắt AC tại D. Vẽ DE BC.
a) Chứng minh : DA = DE
b) Gọi F là giao điểm của DE và AB. Chứng minh : DFC là cân.
c) Chứng minh : BD CF
d) So sánh BC và DE + DC
<b>Bài 12 : </b> Cho ABC có AB = 9cm ; AC = 12cm; BC = 15cm.
a) Chứng minh : ABC là vuông
b) Vẽ AH BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD.
Chứng minh : BC là tia phân giác của <i><sub>ABD</sub></i>
c) Chứng minh : CD BD
d) So sánh : AD và AB + AC.
<b>Bài 13</b>: Cho ABC vng tại A có <i><sub>ABC</sub></i> <sub>50</sub>0
.
a) Tính <i><sub>ACB</sub></i><sub>?</sub>
b) Vẽ AM là đường trung tuyến. Trên tia AM lấy điểm D sao cho M là trung điểm
của AD. Chứng minh : AC // BD và AC = BD
c) Vẽ AH và DK cùng vng góc BC. Chứng minh AH = DK
d) So sánh <i><sub>BAM va CAM</sub></i>
e) So sánh HB và HM.
<i><b>Bài</b></i>
<i><b> 14</b><b> :</b></i> Cho ABC vuông tại A (AB < AC), kẻ AH BC, phân giác của HAC cắt BC
tại D.
a. Chứng minh ABD cân tại B.
b. Từ H kẻ đường thẳng vng góc với AD cắt AC tại E. Chứng minh DE AC
<i><b>Bài</b></i>
<i><b> 15: </b></i>Cho ABC(AB < AC). Kẻ phân giác AD. Lấy điểm E trên cạnh AC sao cho AE
= AB.
<b>1.</b> Chứng minh BD = DE
<b>2.</b> Chứng minh AD BE
<b>3.</b> Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh DF = DC và AD là đường trung
trực của FC
<b>Bài 16</b>:Cho ABC có A=900,AB=8cm.AC=6cm
a/Tính BC?
b/Trên cạnh AC lấy E sao cho AE=2cm, trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD=AB
C/m BEC= DEC
c/So sánh BE và DC
d/C/m DE đi qua trung điểm của BC.
<b>Bài 17:</b> Cho ABC cân tại A, hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K
a/C/m BNC= CMB
b/C/m BKC cân tại K
c/ Trên tia đối của tia MB lấy I / MI=MK.C/m CI//AK
d/C/m BC < 4KM.
<b>Bài 19:</b> Cho ABC vuông tạiA,phân giác BD (D<sub>AC).Trên tia BC lấYe sao cho BE=BA.</sub>
a/C/m ABE cân
b/C/m DE ┴ BE
c/C/m BD là đường trung trực của AE.
d/So sánh AD và DC.
e/Đường thẳng AB và ED cắt nhau tại H.C/m MC// AE.
<b>Bài 20:</b> Cho ABC cân tại A có AB = 13cm ; BC = 10cm. Vẽ AH BC.
a) Chứng minh : H là trung điểm của BC
b) Tính AH