Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.37 KB, 74 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực
ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
<b>HỆ ĐẠI HỌC</b>
<b>STT Ngành</b> <b><sub>ngành</sub>Mã</b> <b>Điểm<sub>NV1</sub></b> <b>Chỉ tiêu<sub>NV2</sub></b> <b>Điểm nhận đơn<sub>NV2</sub></b> <b>Ghi chú</b>
1 Hệ thống điện 101 <b>17.0</b> 40 17.0 Xét khối A
2 Quản lý năng lượng 101 <b>16.0</b> 10 16.5 Xét khối A
3 Nhiệt điện 101 <b>15.5</b> 25 16.0 Xét khối A
4 Điện công nghiệp và dân dụng 101 <b>15.5</b> 10 16.0 Xét khối A
5 Điện hạt nhân 101 <b>15.5</b> 40 15.5 Xét khối A
6 Công nghệ thông tin 105 <b>15.5</b> 0
7 Công nghệ tự động 106 <b>15.5</b> 0
8 Điện tử viễn thông 107 <b>15.5</b> 15 16.0 Xét khối A
9 Cơng nghệ cơ khí 108 <b>15.5</b> 35 15.5 Xét khối A
10 Công nghệ Cơ điện tử 109 <b>15.5</b> 30 15.5 Xét khối A
11 Quản trị kinh doanh 110 <b>15.5</b> 30 15.5 Xét khối A
12 Tài chính ngân hàng 111 <b>16.0</b> 25 16.5 Xét khối A
13 Kế toán 112 <b>16.0</b> 0
<b>Tổng số</b> 260
<b>HỆ CAO ĐẲNG</b>
<b>STT Ngành</b> <b><sub>ngành</sub>Mã</b> <b>Điểm<sub>NV1</sub></b> <b>Chỉ tiêu<sub>NV2</sub></b> <b>Điểm nhận<sub>đơn NV2</sub></b> <b>Ghi chú</b>
1 Hệ thống điện (HTĐ) C65 <b>10.0</b> 70 11.0 Xét khối A
2 HTĐ (Lớp đặt ở ĐH Vinh) C65NA <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A
3 HTĐ (Lớp đặt ở CĐSP Ninh Thuận) C65NT <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A
4 Công nghệ thông tin C66 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A
5 Nhiệt điện C67 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A
6 Nhiệt điện (Lớp đặt ở CĐSP Ninh Thuận) C67NT <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A
7 Thuỷ điện C68 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A
8 Điện công nghiệp và dân dụng C69 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A
9 Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở ĐH Vinh) C69NA <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A
10 Công nghệ tự động C70 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A
11 Quản lý năng lượng C71 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A
12 Điện tử viễn thông C72 <b>10.0</b> 30 10.0 Xét khối A
13 Cơng nghệ cơ khí C73 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A
14 Công nghệ Cơ điện tử C74 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A
15 Quản trị kinh doanh C75 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A
16 Tài chính ngân hàng C76 <b>10.0</b> 30 11.0 Xét khối A
17 Kế toán doanh nghiệp C77 <b>10.0</b> 30 11.0 Xét khối A
<b>Đối với hệ Đại học</b>
- Điểm trúng tuyển vào trường: 15,5 điểm. Thí sinh có NV1 chun ngành Hệ thống điện đạt 16,5 điểm được
chuyển sang 1 ngành khác lựa chọn trong số các chuyên ngành có tuyển NV2.
- Thí sinh có NV1 chun ngành Hệ thống điện đạt 16,0 điểm được chuyển sang 1 ngành khác lựa chọn trong các
chuyên ngành sau: Nhiệt điện, Điện CN và DD, Điện hạt nhân (mã ngành 101), Điện tử viễn thơng (mã ngành
107), Cơng nghệ cơ khí (mã ngành 108), Công nghệ cơ điện tử (mã ngành 109), Quản trị kinh doanh (mã ngành
110).
- Tất cả thí sinh có điểm thi đạt 15,5 điểm ở các ngành mà điểm chuẩn NV1 ở ngành này cao hơn 15,5 điểm được
chuyển sang 1 ngành khác lựa chọn trong các chuyên ngành sau: Điện hạt nhân (mã ngành 101), Công nghệ cơ
khí (mã ngành 108), Cơng nghệ Cơ điện tử (mã ngành 109), Quản trị kinh doanh (mã ngành 110).
- Giấy báo trúng tuyển sẽ được chuyển phát nhanh về các Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/8/2010. Thí sinh
nhận giấy báo trúng tuyển, giấy chứng nhận kết quả thi tại nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi. Sau ngày 25/8 thí sinh
diện trúng tuyển mà chưa nhận được Giấy báo trúng tuyển có thể trực tiếp đến Phòng Đào tạo của trường ĐH Điện
Lực để xin cấp lại. Ngày nhập học: 08/09/2009
- Riêng chuyên ngành Điện hạt nhân sẽ ưu tiên khi xét tuyển NV2 đối với các thí sinh có hộ khẩu ở Nam Trung Bộ
(các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận và Khánh Hịa)
<b>Đối với hệ Cao đẳng:</b>
- Ưu tiên khi xét NV2 đối với các thí sinh dự thi vào Đại học Điện lực. Ngành C65 (Cao đẳng Hệ thống điện) tuyển 1
lớp (50 chỉ tiêu) đặt tại Đại học Vinh, Nghệ An; 1 lớp (50 chỉ tiêu) đặt tại Cao đẳng sư phạm Ninh Thuận. Ngành
C69 (Cao đẳng Điện công nghiệp và dân dụng) tuyển 1 lớp (50 chỉ tiêu) đặt tại Đại học Vinh, Nghệ An; Ngành C67
(Cao đẳng Nhiệt điện) tuyển 1 lớp (50 chỉ tiêu) đặt tại Cao đẳng sư phạm Ninh Thuận. Học sinh của các lớp này sẽ
học các môn học thuộc các lĩnh vực Khoa học cơ bản và Cơ sở ngành tại địa phương. Các môn chuyên ngành học
tại Đại học Điện lực, Hà Nội. Thí sinh NV1 đăng ký học các lớp này sau khi nhận giấy báo trúng tuyển; Thí sinh NV2
đăng ký học các lớp này trên phiếu đăng ký NV2 với mã ngành tương ứng với đi có thêm 2 chữ cái NA nếu lớp
đặt ở Vinh hoặc NT nếu lớp đặt ở Ninh Thuận.
<b>Đối với các thí sinh có điểm thi dưới điểm sàn cao đẳng (<10 điểm)</b>
- Nhà trường sẽ ưu tiên cho các thí sinh thi vào Đại học Điện lực có điểm thì từ 7,0 trở lên khi xét tuyển vào học hệ
Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) và hệ Cao đẳng nghề của trường.
Hệ TCCN bao gồm các ngành Hệ thống điện (mã 01), Nhiệt điện (mã 02), Thủy điện (mã 03), Tự động hóa (mã
04), Tin học (mã 05), Tài chính doanh nghiệp (mã 06), Kế toán doanh nghiệp (mã 07).
- Hệ TCCN nhập học đợt 1 ngày 09/9/2010, đợt 2 ngày 22/9/2010.
Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Ngày
Hồ sơ NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường ĐHĐL (Phòng Đào tạo,
Trường Đại học Điện lực, 235, Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội) từ ngày 25/8/2010 đến hết giờ làm việc của bưu
điện ngày 10/9/2010. Hồ sơ gồm phiếu đăng ký NV2 bản gốc có dấu đỏ của trường dự thi, một phong bì dán tem
(loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận và lệ phí xét tuyển 15 000 đồng.
Thí sinh đăng ký NV2 học hệ Cao đẳng, các lớp đặt ở Vinh có thể nộp Hồ sơ NV2 trực tiếp tại Văn phòng khoa Vật
lý, Trường Đại học Vinh (địa chỉ: Tầng 1, nhà A0, số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, Nghệ An; Điện thoại:
(038) 385 57 77).
Thí sinh đăng ký NV2 học hệ Cao đẳng, các lớp đặt ở Ninh Thuận có thể nộp Hồ sơ NV2 trực tiếp tại Phòng Đào tạo,
Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận (địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận; Điện thoại:
(068) 387 31 69).
Những thí sinh khơng đủ điểm đỗ vào các ngành Công nghệ sinh học, Quản lý tài nguyên thiên nhiên, nhưng đủ
điểm chuẩn vào trường sẽ được phép đăng ký vào các ngành học khác có cùng khối thi.
<b>Ngành đào tạo</b> <b>Mã ngành</b> <b>Khối</b> <b>Điểm chuẩn 2010</b>
Các ngành khối <b>A, D1</b> A, D1 <b>13,0</b>
Các ngành khối <b>B</b> B <b>14,0</b>
Riêng các ngành:
- Công nghệ sinh học 307 B <b>17,0</b>
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên 310 B <b>15,0</b>
- Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất 104 V <b>17,0</b>
- Lâm nghiệp đô thị 304 V <b>18,0</b>
<i><b>- Chỉ tiêu nguyện vọng 2:</b></i>
Trường ĐH Lâm nghiệp cũng dành chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2. Mức điểm nhận hồ sơ đối với nguyện vọng
2 là từ mức điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 trở lên:
<b>TT</b> <b>Tên ngành học</b> <b>Mã ngành</b> <b>Khối</b> <b>Số lượng</b>
1 Chế biến lâm sản 101 A 50
2 Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất 104 A, V 50
3 Kỹ thuật xây dựng cơng trình 105 A 50
4 Kỹ thuật cơ khí 106 A 50
5 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 107 A 50
6 Lâm học 301 A, B 50
8 Lâm nghiệp đô thị 304 A, B 20
9 Nông lâm kết hợp 305 A, B 20
10 Khoa học môi trường 306 A, B 10
11 Công nghệ sinh học 307 A, B 20
12 Quản trị kinh doanh 401 A, D1 40
13 Kinh tế 402 A, D1 40
14 Quản lý đất đai 403 A, B, D1 30
15 Kế tốn (Cơ sở chính) 404 A, D1 20
16 Kế toán (Cơ sở 2) 404 A, D1 60
<i>(Thời hạn nộp giấy chứng nhận số 1 để xét NV2: từ ngày 25/8 đến 10/9/2010)</i>
Trường nhận thêm chỉ tiêu nguyện vọng 2 là nhằm nâng cao điểm chuẩn của một số ngành học, đồng thời cũng
nhằm tạo điều kiện cho thí sinh khá giỏi được xét tuyển vào trường. Đây cũng là một giải pháp được nhiều trường
đại học lớn thực hiện, nhằm bù đắp lại một số lượng thí sinh ảo, nhất là thí sinh khối B.
Tân sinh viên khóa 55 sẽ nhập học đợt 1 vào hai ngày 4-5/9/2010, đợt 2 vào ngày 25-26/9/2010. Nhà trường sẽ
gửi Giấy báo nhập học tới sinh viên trong thời gian sớm nhất.
<b>Khối A: 21 điểm </b>
<b>Khối C: 19,5 điểm </b>
<b>Khối D1: 19 điểm </b>
Chiều 8/8, Học viện Cảnh sát nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2010 như sau:
<b>ngành</b> <b>Khối thi</b> <b>Điểm chuẩn</b>
<b>- Nghiệp vụ Cảnh sát</b> <b>AC</b>
<b>D1</b>
<b>23</b>
<b>21,5</b>
<b>20,5</b>
<b>- Cử nhân tiếng Anh</b> <b>D1</b> <b>22,5</b>
<b>Ngành đào tạo</b> <b>Khối</b> <b>Điểm chuẩn NV1</b> <b>xét tuyển NV2Điểm sàn </b> <b>Chỉ tiêu NV2</b>
<i><b>Bậc Đại học</b></i>
Công nghệ Kỹ thuật Điện A <b>14</b>
Cơng nghệ Kỹ thuật Cơ khí A <b>14</b> 14 50
Máy và thiết bị cơ khí A <b>13</b>
Công nghệ Nhiệt lạnh A <b>13,5</b> 13,5 50
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử A <b>14</b>
Khoa học Máy tính A <b>14</b> 14 100
Công nghệ Kỹ thuật ôtô A <b>14</b>
Công nghệ May - Thời trang A <b>13</b> 13 50
Cơng nghệ Cơ - Điện tử A <b>14</b>
Cơng nghệ Hóa dầu A <b>16,5</b> 16,5 40
B <b>17,5</b> 17,5
Cơng nghệ Hóa A <b>14</b> 14 50
B <b>15</b> 15
Cơng nghệ Phân tích A <b>13</b> 13 50
B <b>14</b> 14
Công nghệ Thực phẩm A <b>14</b> 14 50
B <b>16</b> 16
Công nghệ Sinh học A <b>13</b> 13 50
Công nghệ Môi trường A <b>14</b> 14 50
B <b>15</b> 15
Quản lý Môi trường A <b>13</b>
B <b>14</b>
Quản trị Kinh doanh A <b>16</b>
D1 <b>17</b>
Kinh doanh Quốc tế A <b>14,5</b>
D1 <b>15,5</b>
Kinh doanh Du lịch A <b>13,5</b>
D1 <b>14</b>
Kế toán Kiểm toán A <b>14</b>
D1 <b>15</b>
Tài chính Ngân hàng A <b>14,5</b>
D1 <b>16</b>
Tài chính Doanh nghiệp A <b>13,5</b>
Tiếng Anh (môn Anh văn hệ số 2) D1 <b>18,5</b>
<i><b>Bậc CĐ</b></i> <b>A, D1: 10; B: 11</b> A, D1: 10; B: 11 4000
<b>Khối ngành</b> <b>Điểm chuẩn</b>
<i>* Khối Cử nhân kỹ thuật/kỹ sư (khối A)</i>
- Cơ khí chế tạo, Cơ khí động lực, Cơ điện tử, Kỹ thuật Hàng không,
Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Nhiệt-Lạnh <b>18</b>
- Điện, Điều khiển & Tự động hóa, Điện tử-Viễn thơng, Kỹ thuật y
sinh, Cơng nghệ thơng tin, Tốn-Tin ứng dụng <b>21</b>
- Kỹ thuật hóa học, Hố học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật môi trường, Kỹ
thuật sinh học, Kỹ thuật thực phẩm <b>17</b>
- Kỹ thuật Dệt-May, Kỹ thuật vật liệu, Sư phạm kỹ thuật <b>16</b>
- Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân <b>17</b>
<i>* Khối Kinh tế-Quản lý (khối A và D)</i> <b>17</b>
<i>* Cử nhân Tiếng Anh KHKT và Công nghệ (khối D)</i> <b>24 </b>điểm (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
<i>* Khối Cao đẳng kỹ thuật (khối A)</i> <b>10 </b><sub>điểm ưu tiên và điểm khu vực</sub>điểm cho tất cả các ngành, khơng tính
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội nhận đơn đăng ký xét tuyển NV2 đối với thí sinh dự thi ĐH khối A (đợt 1) không trúng
tuyển vào các trường ĐH khác cho các hệ đào tạo và nhóm ngành sau đây:
<b>Hệ đào tạo</b> <b>Mã</b> <b>Nhóm ngành</b> <b>Số lượng</b> <b>Điểm xét</b>
Cử nhân kỹ thuật/
Kỹ sư 0304 Hố-Sinh-Thực phẩm-Mơi trườngDệt May-Vật liệu-SP Kỹ thuật 150100 ≥ 17≥ 16
05 Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân 50 ≥ 17
Cử nhân cơng nghệ CN1 Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh
200 ≥ 15
CN2 Điện-ĐK&Tự động hố-Điện tử Viễn
thơng-Cơng nghệ thơng tin
CN3 Hố-Sinh-Thực phẩm
Cao đẳng kỹ thuật C11 Cơ khí-Cơ điện tử
200
≥ 10
(khơng tính
và khu vực)
C20 Điện-ĐK&Tự động hố
C21 Điện tử-Viễn thơng
C22 Cơng nghệ thơng tin
Chương trình hợp tác
đào tạo quốc tế ITP Chi tiết xem tại trang Web: www.sie.vn
Thí sinh có điểm xét đạt điểm chuẩn trúng tuyển theo NV nào trước thì được tự động xếp trúng tuyển theo NV đó.
Những thí sinh đề NV 00 được xếp vào một nhóm ngành phù hợp.
Đối với những thí sinh đã trúng tuyển vào một nhóm ngành, Trường sẽ gửi Giấy triệu tập trúng tuyển (vừa là giấy
báo nhập học) qua các Sở GD-ĐT; thí sinh tới nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi để nhận và chuẩn bị các thủ tục nhập
học như hướng dẫn trong Giấy triệu tập trúng tuyển. Thời gian nhập học hệ đại học dự kiến trong 3 ngày từ
30/8-1/9/2010, hệ CĐ vào ngày 3/9/2010.
Những thí sinh chưa trúng tuyển vào một nhóm ngành do chưa đăng ký NV bổ sung hoặc chưa trúng tuyển theo NV
đăng ký bổ sung, nếu đạt điểm chuẩn vào một trong các nhóm ngành cịn chỉ tiêu sau đây sẽ được tiếp tục làm đơn
đăng ký xét tuyển bổ sung: <i>Khối Cử nhân kỹ thuật/Kỹ sư</i> (nhóm ngành 03, 04 và 05); <i>khối Cử nhân cơng nghệ </i>
(nhóm ngành CN1, CN2 và CN3); <i>khối CĐ kỹ thuật</i>: tất cả các mã ngành C10, C20, C21 và C22.
Thủ tục làm đơn thực hiện trực tiếp tại phòng Đào tạo ĐH - Trường ĐHBK Hà Nội trong thời gian từ ngày
<b>15/8/2010đến 17h ngày 24/8/2010 </b>(thí sinh mang theo bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi gồm cả phiếu
số 1 và phiếu số 2).
Thí sinh có kết quả thi ĐH khối A (đợt 1) đạt điều kiện điểm xét cho nhóm ngành có NV và khơng có mơn thi nào
Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi, lệ phí xét tuyển
theo quy định của Bộ GD-ĐT, một phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Trường sẽ xét tuyển theo nhóm ngành, nên thí sinh điền mã nhóm ngành tương ứng trong phần ghi thông tin mã
ngành đăng ký xét tuyển trên Giấy chứng nhận kết quả thi số 1. Thời gian nộp đơn từ ngày 25/8/2010 đến 17h
ngày 10/9/2010.
<b>Ngành</b> <b>Mã ngành</b> <b>Điểm chuẩn 2010</b>
- Bác sĩ Đa khoa 301 <b>24</b>
- Bác sĩ Y học cổ truyền 303 <b>19,5</b>
- Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt 304 <b>22</b>
- Bác sĩ Y học Dự phòng 305 <b>18,5</b>
- Điều dưỡng 306 <b>19</b>
- Kỹ thuật Y học 307 <b>19</b>
- Y tế công cộng 308 <b>18,5</b>
Sáng nay, <i><b>Trường ĐH Kinh tế quốc dân </b></i>cơng bố điểm chuẩn chính thức của các ngành và chuyên
ngành năm 2010. Theo đó, điểm sàn chung tồn trường <b>khối A: 21</b>, <b>khối D1: 20</b>.
Theo GS Nguyễn Văn Nam, những thí sinh khơng đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm
sàn vào trường thì trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển và sau khi nhập học, thí sinh được đăng ký vào
chuyên ngành còn chỉ tiêu, chi tiết cho từng đối tượng được ghi trên giấy báo trúng tuyển.
Cũng trong sáng nay, Trường ĐH Tôn Đức Thắng cơng bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 1 chính thức
và thông báo xét tuyển 1200 chỉ tiêu NV2.
<i>Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các trường: </i>
<b>Trường/Ngành</b> <b>Khối <sub>thi</sub></b> <b>Điểm chuẩn </b>
<b>THAO HÀ NỘI</b>
- SP Giáo dục thể chất T <b>20</b>
- <i>Hệ CĐ </i>SP Giáo dục thể chất T <b>19</b>
<b>TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ </b>
<b>TP.HCM</b>
- Điện tử Viễn thông A <b>13,0</b> 13
- Công nghệ thông tin A,D1 <b>13</b> 13
- Kỹ thuật điện A <b>13</b> 13
- Xây dựng dân dụng và Công nghiệp A <b>13</b> 13
- Xây dựng cầu đường A <b>13</b> 13
- Cơ điện tử A <b>13</b> 13
- Kỹ thuật môi trường A,B <b>13/14</b> 13/14
- Cơ khí tự động A <b>13</b> 13
- Cơng nghệ thực phẩm A,B <b>13/14</b> 13/14
- Công nghệ sinh học A,B <b>13/14</b> 13/14
- Công nghệ tự động A <b>13</b> 13
- Thiết kế nội thất H,V <b>13</b> 13
- Thiết kế thời trang H,V <b>13</b> 13
- Quản trị kinh doanh A,D1 <b>13</b> 13
- Kế toán A,D1 <b>13</b> 13
- Quản trị du lịch-nhà hàng-khách sạn A,C,D1 <b>13/14/13</b> 13/14/13
- Tiếng Anh D1 <b>13</b> 13
<i><b>* Hệ Cao đẳng</b></i>
- Công nghệ thông tin A, D1 <b>10</b> 10
- Quản trị kinh doanh A,D1 <b>10</b> 10
- Quản trị du lịch-khách sạn-nhà hàng A,C,D1 <b>10/11/10</b> 10/11/10
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng A <b>10</b> 10
- Công nghệ thực phẩm A,B <b>10/11</b> 10/11
<b>TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM</b> <b>19</b>
<b>TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG</b>
Trường xét tuyển 1.200 chỉ tiêu NV2
cho 23 ngành bậc ĐH và 600 chỉ tiêu
cho 7 ngành bậc CĐ. Điểm sàn đăng ký
xét tuyển NV2 từ mức điểm chuẩn NV1
trở lên. Nhận hồ sơ tham dự xét tuyển
NV2 từ ngày 9/8 đến 10/9 theo qui định
của Bộ GD-ĐT.
- Công nghệ thông tin A,D1 <b>14</b>
- Toán-Tin ứng dụng A <b>13</b>
- Điện-Điện tử (chuyên ngành: hệ thống
điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều
khiển)
A <b>13</b>
- Bảo hộ lao động A/B <b>13/14</b>
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp A <b>15</b>
- Cấp thốt nước-Mơi trường nước A/B <b>13/14</b>
- Qui hoạch đơ thị A,V <b>13</b>
- Cơng nghệ hóa học A,B <b>15/17</b>
- Khoa học môi trường A,B <b>15</b>
- Công nghệ sinh học A,B <b>15</b>
- Tài chính-Tín dụng A,D1 <b>16</b>
- Kế tốn-Kiểm tốn A,D1 <b>16</b>
- Quản trị kinh doanh A,D1 <b>16</b>
- Quản trị kinh doanh quốc tế A,D1 <b>16</b>
- QTKD chuyên ngành Nhà hàng-khách
sạn A,D1 <b>16</b>
- Quan hệ lao động A,D1 <b>13</b>
- Xã hội học
A,D1
C
<b>13</b>
<b>14</b>
- Việt Nam học (chuyên ngành Du Lịch)
A,D1
C
<b>13</b>
<b>14</b>
- Tiếng Anh D1 <b>14</b>
- Tiếng Trung Quốc D1,D4 <b>13</b>
- Trung – Anh D1,D4 <b>13</b>
- Mỹ thuật công nghiệp H <b>18</b>
<i><b>* Hệ Cao đẳng</b></i>
- Công nghệ thông tin A,D1 <b>10</b>
- Điện-Điện tử A <b>10</b>
- Xây dựng dân dụng và cơng nghiệp A <b>10</b>
- Kế tốn-Kiểm tốn A,D1 <b>10</b>
- Quản trị kinh doanh A,D1 <b>10</b>
- Tài chính-tín dụng A,D1 <b>10</b>
- Tiếng Anh D1 <b>10</b>
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN
* <b>NgànhTài chính – Ngân hàng </b>
A
D1
<b>24,5</b>
<b>23,5</b>
- Ngành Ngân hàng
A
D1
- Tài chính Doanh nghiệp
A
D1
<b>25,5</b>
<b>24,5</b>
* <b>Ngành Kế toán</b>
A
D1
<b>23,5</b>
<b>22,5</b>
- Ngành Kiểm toán
A
D1
<b>26</b>
<b>25</b>
* <b>Chuyên ngành Kinh tế đầu tư</b> <b>25</b>
* <b>Chuyên ngành Kinh tế quốc tế</b>
A
D
<b>24</b>
<b>23</b>
* <b>Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế</b>
A
D
<b>22</b>
<b>21</b>
* <b>Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp</b>
A
D1
<b>22,5</b>
<b>21,5</b>
* <b>Chuyên ngành Quản trị kinh doanh </b>
<b>tổng hợp</b>
A
D
<b>22,5</b>
<b>21,5</b>
* Các chuyên ngành: <i>Công nghệ thông tin</i>
(146), <i>Tin học Kinh tế</i> (444), <i>Hệ thống </i>
<i>thông tin quản lý</i> (453), <i>Kinh tế Nông </i>
<i>nghiệp và PTNN</i> (417). <i>Luật Kinh doanh</i>
(545), Luật Kinh doanh quốc tế (546),
Thống kê kinh tế xã hội (424)
A,D1 <b>18/18</b>
* Các chuyên ngành: Kinh tế lao động
(421), QTKD lữ hành và hướng dẫn du lịch
(445), Quản trị quảng cáo (430) A,D1 <b>19/18</b>
* Chuyên ngành tiếng Anh thương mại
<b>28,5</b>
(Ngoại
Ngữ nhân
hệ số 2)
* Hai chuyên ngành theo chương trình
POHE (454 và 455)
<b>21,0</b>
(Ngoại
Ngữ nhân
hệ số 2)
* Chuyên ngành QTKD bằng tiếng Anh (E
D1
<b>26,5</b>
(Ngoại
Ngữ nhân
hệ số 2)
8 Các chuyên ngành còn lại
A
D1
<b>21</b>
<b>20</b> (Ngoại
ngữ không
nhân)
Điểm chuẩn trường công bố dưới đây dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm
trúng tuyển giữa 2 đối tượng ưu tiên liền kề là 1 điểm, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu
vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Năm nay, Trường ĐH Thương mại tuyển 200 chỉ tiêu NV2 cho các ngành Quản trị thương mại điện tử,
Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại, Quản trị thương hiệu (cả khối A và D1), Quản trị tổ
chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe (khối A và D1). Điểm xét tuyển lớn hơn 1 điểm so với mức điểm
chuẩn trúng tuyển NV1 tương ứng với từng ngành.
Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 tuyển sinh 2010 (bản chính), lệ phí xét tuyển
25.000 đồng/ hồ sơ và một phong bì ghi rõ địa chỉ của thí sinh. Hồ sơ xét tuyển NV2 chuyển phát nhanh
qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường (từ ngày 25/8 đến hết ngày 10/9).
Ngoài ra, trường xét tuyển 180 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ cho hai ngành Kinh doanh Khách sạn, Du lịch (100 chỉ
tiêu) và Marketing (80 chỉ tiêu). Đối tượng xét tuyển là những thí sinh dự thi khối A theo đề thi chung của
Bộ GD-ĐT có điểm xét tuyển lớn hơn từ 1 điểm so với điểm sàn CĐ (khối A: 10 điểm). Hồ sơ và lệ phí
xét tuyển nộp tương đương như hồ sơ xét tuyển NV2 ĐH.
Trường sẽ xét tuyển NV2 (cả ĐH và CĐ) từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu và công bố trên web của
trường trước 11/9. Thí sinh trúng tuyển NV2 ĐH và CĐ sẽ nhập học ngày 19/9.
Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1:
<b>Ngành</b> <b>Điểm chuẩn NV1</b> <b>Chỉ tiêu xét <sub>tuyển NV2</sub></b> <b>Điểm nhận hồ <sub>sơ NV2</sub></b>
- Kế toán Thương mại <b>20,5</b>
- Quản trị DN Du lịch <b>16,5</b>
- Quản trị DN thương mại <b>19</b>
- Thương mại Quốc tế <b>19,5</b>
- Marketing thương mại <b>18</b>
- Quản trị thương mại điện tử <b>17</b> 40 18
- Tài chính - Ngân hàng thương mại <b>20</b>
- Quản trị hệ thống thông tin thị trường và
thương mại <b>15,5</b> 40 16,5
- Luật thương mại (cả khối A và D1) <b>16</b>
- Quản trị nguồn nhân lực thương mại <b>16</b>
- Quản trị thương hiệu (cả khối A và D1) <b>15</b> 40 16
- Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc
sức khỏe (khối A và D1) <b>15</b> 80 16
- Quản trị kinh doanh tổng hợp <b>18</b>
Cơ khí chế tạo: 16 điểm; Điện- Kỹ thuật: 17 điểm; Điện tử- viễn thông: 18,5 điểm; Xây dựng dân dụng và
CN: 19 điểm; Xây dựng Cơng trình thủy: 16 điểm; Xây dựng cầu đường: 17 điểm; Công nghệ Nhiệt - điện
lạnh: 16 điểm; Cơ khí động lực (giao thơng): 16 điểm; Công nghệ Thông tin: 17,5 điểm; Sư phạm Kỹ
thuật điện: 17,5 điểm; Quản lý Môi trường: 16 điểm; Công nghệ thực phẩm: 16 điểm; Cơng nghệ chế biến
dầu khí: 19 điểm; Công nghệ Vật liệu: 16 điểm; Công nghệ Sinh học: 16 điểm; Kinh tế kỹ thuật: 18 điểm;
Kiến trúc (tuyển sinh khối V, Môn Vẽ MT nhân hệ số 2): 22 điểm.
<i>Thí sinh lưu ý:</i> Do khơng có thí sinh trúng tuyển hoặc số thí sinh trúng tuyển quá ít nên năm 2010, ĐH
Bách khoa Đà Nẵng không tuyển sinh ngành Vật liệu và cấu kiện xây dựng
<i><b>Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng:</b></i> Điểm chuẩn vào trường: 17. Ngành có điểm chuẩn tuyển sinh cao nhất là
Kiểm toán: 20,5 điểm.
Điểm chuẩn từng ngành cụ thể như sau:
Kế toán: 18,5 điểm; Quản trị Kinh doanh tổng quát: 17,5 điểm; Quản trị Kinh doanh du lịch & dịch vụ: 17
điểm; Quản trị Kinh doanh Thương mại: 17 điểm; Quản trị Kinh doanh Quốc tế: 17 điểm; Quản trị
Marketing: 17 điểm; Kinh tế phát triển: 17 điểm; Ngân hàng: 19,5 điểm; Tài chính doanh nghiệp: 19,5
<i>TS lưu ý: </i>Do khơng có thí sinh trúng tuyển hoặc số thí sinh trúng tuyển quá ít nên năm 2010, Đại học
Kinh tế Đà Nẵng không tuyển sinh các ngành Kinh tế lao động, Kinh tế và quản lý cơng, Kinh tế Chính trị
và Thống kê - Tin học.
<i><b>Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng:</b></i> Điểm chuẩn vào trường bằng điểm sànD-ĐT của Bộ .
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau.
Sư phạm Toán: 16,5 điểm; SP Lý: 16 điểm; Cơng nghệ Tốn - Tin: 13 điểm; Cử nhân Công nghệ thông
tin: 13 điểm; Sư phạm Tin: 13 điểm; Sư phạm Hóa: 16,5 điểm; Cơng nghệ Hóa học: 13 điểm; Hóa dược:
13 điểm; Khoa học Môi trường: 13 điểm; Sư phạm Sinh học: 15 điểm; Cử nhân Sinh - Môi trường: 16
điểm; Cử nhân Tâm lý học: 14 điểm;
Sư phạm Giáo dục Chính trị: 14 điểm; Sư phạm Văn: 16 điểm; Sư phạm Sử: 16 điểm; Sư phạm Địa lý:
16,5 điểm; Cử nhân Văn học: 14 điểm; Cử nhân Địa lý: 14 điểm; Việt Nam học: 14 điểm; Văn hóa học: 14
điểm; Cử nhân báo chí: 14 điểm; Sư phạm GD tiểu học: 13 điểm; Sư phạm GD Mầm non: 15 điểm; SP
GD Thể chất (môn năng khiếu nhân hệ số 2): 18,5 điểm.
<i>Thí sinh lưu ý: </i>Do số thí sinh trúng tuyển quá ít, năm nay, ĐH Sư phạm Đà Nẵng không tuyển sinh ngành
Sư phạm Giáo dục đặc biệt.
<i><b>Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng:</b></i> Điểm chuẩn vào trường: <b>15,5 </b>(đã nhân đôi điểm thi môn Ngoại ngữ).
Điểm chuẩn từng ngành cụ thể như sau:
Sư phạm tiếng Anh: 20 điểm; SP tiếng Anh bậc tiểu học: 15,5 điểm; Cử nhân tiếng Anh: 19 điểm; Cử
nhân tiếng Nga: 15,5 điểm; Cử nhân tiếng Pháp: 15,5 điểm; Cử nhân tiếng Trung: 15,5 điểm, Cử nhân
tiếng Nhật: 20,5 điểm; Quốc tế học: 16 điểm; tiếng Anh Thương mại: 20 điểm; tiếng Pháp du lịch: 15,5
điểm; tiếng Trung thương mại: 15,5 điểm.
<i><b>Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum:</b></i> Năm 2010, tất cả các ngành học của phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại
Kontum, tuyển sinh khối A bao gồm Công nghệ thông tin, Kinh tế Xây dựng & Quản lý Dự án, Kế toán,
Quản trị Kinh doanh tổng quát, Tài chính Doanh nghiệp đều lấy điểm chuẩn tuyển sinh bằng điểm sàn
của Bộ GD- ĐT là <b>13 điểm.</b>
Cũng trong sáng nay, <i><b>Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam</b></i> công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường.
Theo đó, điểm chuẩn (chung cho cơ sở chính và cơ sở 2): Điểm chuẩn khối A và D1 là 13 điểm, khối B
biến động từ 14 - 17 điểm, khối V từ 17 - 18 điểm.
Những thí sinh khơng đủ điểm đỗ vào các ngành Công nghệ sinh học, Quản lý tài nguyên thiên nhiên,
nhưng đủ điểm chuẩn vào trường sẽ được phép đăng ký vào các ngành học khác có cùng khối thi.
<b>Ngành đào tạo</b> <b>Mã ngành</b> <b>Khối</b> <b>Điểm chuẩn 2010</b>
Các ngành khối A, D1 A, D1 13,0
Các ngành khối B B 14,0
Riêng các ngành:
- Công nghệ sinh học 307 B 17,0
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên 310 B 15,0
- Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất 104 V 17,0
- Lâm nghiệp đô thị 304 V 18,0
<i>- Chỉ tiêu NV2: </i>Mức điểm nhận hồ sơ NV2 từ mức điểm chuẩn xét tuyển NV1 trở lên:
TT <b>Tên ngành học</b> <b>Mã ngành</b> <b>Khối</b> <b>Số lượng</b>
1 Chế biến lâm sản 101 A 50
2 Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất 104 A, V 50
4 Kỹ thuật cơ khí 106 A 50
5 Hệ thống thơng tin (Công nghệ thông tin) 107 A 50
6 Lâm học 301 A, B 50
7 Quản lý tài nguyên rừng & môi trường 302 A, B 10
8 Lâm nghiệp đô thị 304 A, B 20
9 Nông lâm kết hợp 305 A, B 20
10 Khoa học môi trường 306 A, B 10
11 Công nghệ sinh học 307 A, B 20
12 Quản trị kinh doanh 401 A, D1 40
13 Kinh tế 402 A, D1 40
14 Quản lý đất đai 403 A, B, D1 30
15 Kế tốn (Cơ sở chính) 404 A, D1 20
16 Kế toán (Cơ sở 2) 404 A, D1 60
<i><b>Trường ĐH Điện lực</b></i> đã cơng bố điểm chuẩn chính thức hệ ĐH,CĐ và điểm xét tuyển NV2 cho 260 chỉ
tiêu xét tuyển NV2 vào hệ ĐH.
<b>Trường/Ngành</b> <b>Khối <sub>thi</sub></b> <b>Điểm <sub>chuẩn NV1</sub></b> <b>Điểm nhận hồ sơ NV2/ Chỉ </b>
<b>tiêu</b>
<b>ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING</b>
* Điểm chuẩn chung hệ CĐ A, D1 10
- Hệ CĐ Thương mại quốc tế A,D1 10 11 (60 chỉ tiêu)
- Hệ CĐ Kinh doanh quốc tế A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ Du lịch lữ hành A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ Thẩm định giá A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ Kinh doanh bất động sản A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ Quản trị bán hàng A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ Tin học ứng dụng trong kinh doanh A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ Tin học kế toán A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ tiếng Anh kinh doanh D1 10 11 (60)
<b>ĐH NHA TRANG</b>
- Nhóm ngành Khai thác hàng hải: Khai thác thủy sản, An toàn
hàng hải A 13 13 (80)
- Nhóm ngành Cơ khí: Cơng nghệ kỹ thuật ôtô, Công nghệ chế
tạo máy A 13 13 (120)
- Ngành Công nghệ cơ-điện tử A 13 13 (70)
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử A 13 13 (90)
- Ngành Điều khiển tàu biển A 13 13 (70)
- Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy,
Động lực tàu thủy A 13 13 (120)
- Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 13 13 (70)
- Ngành Công nghệ thông tin A, D1 13 13 (80)
- Hệ thống thông tin kinh tế A, D1 13 13 (70)
- Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị Kinh doanh A, D1,3 13
- Nhóm ngành Kinh tế-Quản trị kinh doanh: Kinh tế và quản lý
doanh nghiệp thủy sản, Kinh tế thương mại <i><b>(thí sinh phải ghi rõ </b></i>
<i><b>tên ngành xét tuyển NV2)</b></i> A, D1,3 13 (100)
- Nhóm ngành Kinh tế-Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh,
Quản trị kinh doanh du lịch, Kế tốn, Tài chính <i><b>(thí sinh phải ghi </b></i>
<i><b>rõ tên ngành xét tuyển NV2)</b></i>
A, D1,3 14 (100)
- Ngành tiếng Anh D1 13 13 (80)
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật môi trường A, B 13/14 13 (50)/ 14 (40)
- Nhóm ngành Cơng nghệ thực phẩm: Cơng nghệ thực phẩm,
Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ
thuật nhiệt-lạnh
A, B 13/14 13 (100)/ 14 (40)
- Nhóm ngành Ni trồng thủy sản: Ni trồng thủy sản, Bệnh
học thủy sản, Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản B 14 14 (120)
* Hệ CĐ các ngành A, B, D 11/12/11
* Đào tại ĐH tại phân hiệu Kiên Giang
- Công nghệ chế biên thủy sản A, B 13/ 14 (80)
- Kế toán A, D 13 (80)
- Nuôi trồng thủy sản B 14 (80)
- Công nghệ thông tin A, D1,3 13 13 (60)
- Mạng máy tính A, D1,3 13 13 (60)
- Tốn ứng dụng <i>(mơn Tốn hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên </i>
<i>sàn ĐH)</i> A, D1,3 18 18 (80)
- Quản lý công nghệ môi trường A,B 13/14 (80)
- Quản trị kinh doanh A, D1,3 15 17 (40)
- Quản trị nhân lực A, D1,3 13 13 (40)
- Marketing A, D1,3 14 14 (25)
- Kế toán A, D1,3 14 15 (30)
- Quản trị du lịch và khách sạn nhà hàng A, D1,3 15,5
- Tài chính - Ngân hàng A,D1,3 16
- Tiếng Anh <i>(môn Anh văn hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn</i>
<i>ĐH)</i> D1 18
- Thiết kế thời trang (môn Hội hoạ hệ số 2) H 20 20 (60)
* Hệ CĐ
- Công nghệ thông tin A, D1,3 10 10 (80)
- Mạng máy tính A, D1,3 10 10 (80)
- Quản trị kinh doanh A,D1,3 10 11 (60)
- Quản trị Văn phòng A, D1,3 10 A, D1-3: 10,0/ C:<sub>11,0 (80)</sub>
- Ngoại thương A, D1,3 10 11 (70)
- Kế toán A, D1,3 10 10 (80)
- Quản trị du lịch và Khách sạn nhà hàng A,D1,3 10 11 (60)
- Tiếng Anh (Anh văn thương mại) <i>(môn Anh văn hệ số 2, điểm </i>
<i>chưa nhân phải trên sàn CĐ)</i> D1 16 16 (80)
<b>TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG</b>
<i>Trường xét theo hai mức điểm chuẩn: Có ngân sách nhà nước và</i>
<i>Khơng có ngân sách nhà nước</i>
- Xét nghiệm đa khoa B 18,5/17
- Kỹ thuật hình ảnh B 17,5/16
- Vật lí trị liệu/ phục hồi chức năng B 16/15,5
- Điều dưỡng đa khoa B 17,5/16
* Hệ CĐ
- Xét nghiệm đa khoa B 14/13
- Kỹ thuật hình ảnh (khơng tuyển nữ) B 13,5/12
- Vật lí trị liệu/ Phục hồi chức năng B 12
- Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm B 12
- Điều dưỡng đa khoa B 13,5/12
- Điều dưỡng nha khoa B 13,5/12
- Điều dưỡng gây mê B 13,5/11
<b>TRƯỜNG ĐH ĐIỆN LỰC</b> xét tuyển 260 chỉtiêu NV2 vào hệ
ĐH
Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 vào <i><b>Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM)</b></i>.
Trường tuyển 495 chỉ tiêu NV2
<b>KHXH&NV </b>
<b>(ĐHQG TPHCM)</b> <b>NV1</b> <b>xét tuyểnNV2</b> <b>NV2</b>
Văn học và ngơn
ngữ
C
14
D1
Báo chí - Truyền
thơng
C
20
D1
Lịch sử C 14
D1
Nhân học C 14 15 35
D1 15 15
Triết học
A 14,5
C 14 16 30
D1 16,5 16,5 10
Địa lý
A 14
B 14
C 14,5
D1 14
Xã hội học
A 14
C 15
D1 14
Thư viện thông
tin
A 14,5
C 14 15 45
D1 14 15 15
Giáo dục C 14 15 45
D1 14,5 15 15
Lưu trữ học C 14 15 30
D1 15,5 10
Văn hóa học C 14 15 20
D1 15 10
Công tác xã hội C 14
D1
Tâm lý học
B 17,5
C 19
D1 17,5
Đô thị học A 14,5
D1 14 15 15
Du lịch C 19
D1 18,5
Đông phương
học D1 16
Ngữ văn Anh D1 18
Anh D2 14,5 15 5
Ngữ văn Pháp D1 14 15 30
D3 15 10
Ngữ văn Trung
Quốc
D1
14 15 30
D4 15 10
Ngữ văn Đức D1 14 15 40
D5 14,5
Quan hệ quốc tế D1 19
Ngữ văn Tây
Ban Nha
D1 14,5 15 30
D3 19
Nhật Bản học
D1 16,5
D6 17
Hàn Quốc học D1 16
<i><b>Trường ĐH Y Dược TP.HCM: </b></i>
<b>Ngành</b> <b>Mã ngành</b> <b>Khối</b> <b>Điểm chuẩn</b>
<b>* Đào tạo bác sĩ (học 6</b>
<b>năm)</b>
- Bác sĩ đa khoa (học 6
năm) 301 B 23,5
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt
(học 6 năm) 302 B 24
- Dược sĩ đại học (học 5
năm) 303 B 24
- Bác sĩ Y học cổ truyền
(học 6 năm) 304 B 19
- Bác sĩ Y học dự phòng
(học 6 năm) 315 B 17
<b>* Đào tạo cử nhân (học</b>
<b>4 năm)</b>
B
- Điều dưỡng 305 B 18,5
- Y tế công cộng 306 B 16,5
- Xét nghiệm
307 B 21
- Vật lý trị liệu 308 B 18,5
- Kỹ thuật hình ảnh 309 B 19,5
- Kỹ thuật Phục hình
- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 311 B 18
- Gây mê hồi sức 312 B 19
<i><b>Trường ĐH Đà Lạt:</b></i> Thí sinh ngành Luật học có điểm từ 14 - 14,5 trường tuyển vào ngành Văn hóa học
Ngành khối Điểm chuẩn NV1 Điểm xét NV2/ Chỉ tiêu
- Toán học A 13 13 (60 chỉ tiêu)
- SP Toán học A 16
- Tin học A 13
- SP Tin học A 17
- Vật lí A 13 13 (100 chỉ tiêu)
- SP Vật lí A 15,5
- Công nghệ thông tin A 13 13 (120 chỉ tiêu)
- Điện tử Viễn thông A 13 13 (130 chỉ tiêu)
- Hóa học A 13 13 (60 chỉ tiêu)
- SP Hóa học A 16
- Sinh học B 14 14 (120)
- SP Sinh học B 15,5
- Môi trường A,B 13/14 13 (30)/ 14 (40)
- Nông học B 14 14 (150)
- Công nghệ Sinh học B 14 14 (40)
- Công nghệ sau thu hoạch B 14 14 (150)
- Quản trị kinh doanh A 13 13 (55)
- Kế toán A 13 13 (100)
- Luật học C 15
- Xã hội học C 14 14 (80)
- Văn hóa học C 14 14 (60)
- Ngữ văn C 14 14 (40)
- SP Ngữ văn C 18
- Lịch sử C 14 14 (90)
- SP Lịch sử C 17,5
- Việt Nam học C 14 14 (80)
- Du lịch C, D1 14/13
- Công yác xã hội - Phát triển cộng đồng C 14 14 (60)
- Đông phương học C, D1 14/13 14 (60)/ 13 (60)
- Quốc tế học C, D1 14/13
- Tiếng Anh D1 13
- SP Tiếng Anh D1 16,5
* Hệ CĐ
- Công nghệ thông tin A 10 10 (100)
- Điện tử viễn thông A 10 10 (100)
- Công nghệ sau thu hoạch B 11 11 (100)
<i><b>Trường ĐH Duy Tân (Đà Nẵng) </b></i>vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển NV2 vào các ngành tuyển sinh các
khối thi A, B, C, D, V vào các hệ ĐH, CĐ tại trường.
Ở hệ ĐH, điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành tuyển sinh khối A là 13 điểm; B: 14 điểm; C: 14 điểm; D:
13 điểm; V (đã nhân hệ số môn Vẽ): 15 điểm
Riêng ngành Cử nhân điều dưỡng, tuyển sinh khối B xét tuyển sinh đạt từ 16 điểm trở lên.
Ở hệ CĐ, điểm chuẩn xét tuyển NV2 vào các ngành tuyển sinh khối A là 10 điểm; B: 11 điểm, C: 11
Điểm trúng tuyển NV1 vào <i><b>Trường CĐ Giao thông vận tải miền Trung</b></i> như sau: trường xét điểm thi ĐH
khối A và khối D1,2,3,4 năm 2010 cho cả 3 chuyên ngành (xây dựng cầu đường bộ, cơ khí sửa chữa ơ tơ
máy xây dựng, kế tốn doanh nghiệp) là: 10 điểm.
Trường tuyển 350 chỉ tiêu xét tuyển NV2, đối tượng xét tuyển là thísinh dự thi ĐH, CĐ (khối A, D 1,2,3,4)
năm 2010, có điểm thi đạt điểm sàn CĐ trở lên với các chuyên ngành đào tạo: <i>Công nghệ kỹ thụât cơng </i>
<i>trình xây dựng (chun ngành Xây dựng Cầu đường bộ), Công nghệ Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí </i>
<i>sửa chữa ơ tơ, máy xây dựng) và ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp). </i>
Chiều 8/8, Phó Hiệu trưởng <i><b>Trường ĐH Sư phạm Hà Nội</b></i> Nguyễn Thị Tĩnh cho biết, điểm chuẩn chính
thức các ngành của trường không thay đổi so với dự kiến ban đầu. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
Chiều cùng ngày, <i><b>Trường ĐH Thương mại</b></i> cũng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 từng ngành
và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
Xem điểm chuẩn vào <i><b>Trường ĐH Bách khoa Hà Nội</b></i> công bố TẠI ĐÂY.
Chiều 8/8, ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn ĐH các khối (A,D là 13; B, C là 14) <i><b>Trường ĐH Y </b></i>
<i><b>Hà Nội</b></i> cũng chính thức công bố điểm chuẩn. Theo Hiệu trưởng nhà trường Nguyễn Đức Hinh, so với
điểm chuẩn dự kiến ban đầu có 2 ngành tăng 0,5 điểm gồm Bác sĩ Đa khoa và Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt.
Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
Điểm chuẩn <i><b>ĐH Luật Hà Nội</b></i> năm nay như sau: khối <b>C: 22</b>; khối <b>A: 17</b>; khối <b>D1: 17,5</b>. Trường không
tuyển NV2
Dưới đây là điểm chuẩn <i><b>Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp</b></i> ấn định cho từng ngành (đã nhân hệ số
môn năng khiếu). Căn cứ vào chỉ tiêu từng ngành, kết quả thi tuyển sinh và nguyện vọng đã đăng ký dự
thi của thí sinh để xếp ngành học cụ thể.
Với những thí sinh khơng đủ điểm vào ngành đăng ký dự thi thì được chuyển sang ngành khác cùng
nhóm cịn chỉ tiêu và có điểm xét tuyển thấp hơn.
Điểm chuẩn cho các đối tượng và khu vực ưu tiên như sau:
<b>Điểm trúng tuyển</b>
<b>từng ngành</b>
<b>Ưu tiên</b> <b>Khu vực </b>
<b>3</b> <b>Khu vực 2</b> <b>Khu vực </b>
<b>2NT</b>
<b>Khu vực 1</b>
ngoại thất thông
Ưu tiên 2 31 30,5 30 29,5
Ưu tiên 1 30 29,5 29 28,5
- Đồ họa và Thời
trang Học sinh phổ thông 30,5 30 29,5 29
Ưu tiên 2 29,5 29 28,5 28
Ưu tiên 1 28,5 28 27,5 27
- Hội họa, Điêu
khắc, Sơn mài,
Gốm. Thiết kế
công nghiệp
Học sinh phổ
thông
29 28,5 28 27,5
Ưu tiên 2 28 27,5 27 26,5
Ưu tiên 1 27 26,5 26 25,5
<i><b>Trường ĐH Sư phạm TP.HCM </b></i>đã cơng bố điểm chuẩn chính thức và điểm sàn, chỉ tiêu xét tuyển 765
chỉ tiêu nguyện vọng (NV)2 vào trường. Những thí sinh đủ điểm sàn NV2 nộp hồ sơ xét tuyển theo
đường bưu điện hoặc trực tiếp tại phòng Đào tạo của trường từ ngày 10/8 đến hết ngày 10/9.
Đối với những thí sinh thi khối A đã đăng ký xét tuyển NV2 nếu không đủ điểm vào NV2 các ngành đã
đăng ký được chuyển qua ngành cử nhân Công nghệ thông tin.
Các ngành ngoại ngữ đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ, ngành GD Thể chất đã nhân hệ số 2 môn năng
khiếu.
<b>Ngành</b> <b>Khối</b> <b>Điểm chuẩn </b>
<b>NV1</b>
<b>Điểm sàn xét </b>
<b>tuyển NV2</b> <b>Chỉ tiêu NV2</b>
Các ngành sư phạm
SP Vật lý A 17
SP Tin học A 14 14 60
D1
SP Hóa học A 19
SP Sinh học B 16
SP Ngữ văn C 16,5
D1
SP Lịch sử C 15
SP Địa lý A 13,5
C 16,5
SP Tâm lý - Giáo dục C 15
D1
SP Giáo dục chính trị C<sub>D1</sub> 14 14 70
SP Sử - Giáo dục quốc phòng A<sub>C</sub> 14 14 45
SP Tiếng Anh D1 26
SP Song ngữ Nga - Anh D1 18 18 25
D2
SP Tiếng Pháp D3 18 18 15
D1
SP Tiếng Trung D4 18 18 10
SP Giáo dục tiểu học A 15,5
D1
SP Giáo dục mầm non M 16
SP Giáo dục thể chất T 20
SP Giáo dục đặc biệt C 14 14 15
D1
Quản lý giáo dục
A 14 14 30
C
D1
Hệ cử nhân ngoài sư phạm
Cử nhân Tiếng Anh D1 23,5
Cử nhân song ngữ Nga - Anh D1 18 18 40
D2
Cử nhân Tiếng Pháp D3<sub>D1</sub> 18
Cử nhân Tiếng Trung D1<sub>D4</sub> 18 18 90
Cử nhân Tiếng Nhật
D1 18 18 50
D4
D6
Cử nhân Công nghệ thông tin A<sub>D1</sub> 14 14 120
Cử nhân Vật lý A 13,5 13,5 45
Cử nhân Hóa học A 14 14 15
Cử nhân Ngữ văn C 14 14 60
D1
ngành Văn hóa du lịch) D1
Cử nhân Quốc tế học C 14 14 35
<b>Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM)</b> cũng đã công bố điểm chuẩn vào trường. Trường chỉ xét 50
chỉ tiêu NV2. Điểm chuẩn chi tiết dưới đây.
<b>Trường ĐH Bách khoa</b> <b>Khối</b> <b>Điểm chuẩn <sub>NV1</sub></b> <b>Điểm sàn xét tuyển </b>
<b>NV2</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>NV2</b>
Công nghệ Thông tin 19
Điện - Điện tử 18.5
Cơ khí -Cơ Điện tử 17 (NV1B: 18)
Cơng nghệ Dệt may 15 (NV1B: 15) 15 50
CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học 19
Xây dựng 20
Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí 18
Quản lý công nghiệp 17
KT & Quản lý Môi trường 16 (NV1B: 17)
KT Giao thông 16 (NV1B: 17)
KT Hệ thống Công nghiệp 15 (NV1B: 15)
Kỹ thuật Vật liệu 15.5 (NV1B: 16)
Trắc địa
(Trắc địa-Địa chính-GIS) 15 (NV1B: 15)
Vật liệu và Cấu kiện XD 15.5 (NV1B: 18)
Vật lý KT - Cơ KT 15 (NV1B: 15)
Kiến trúc DD & CN 21
<i><b>Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)</b></i> cũng đã cơng bố điểm chuẩn chính thức và xét tuyển 164
chỉ tiêu NV1B. NV1B dành cho hững thí sinh đã dự thi vào trường, chưa trúng tuyển NV1, có điểm thi
bằng hoặc cao hơn điểm sàn xét tuyển NV1B có thể nộp đơn xét tuyển.
NV1B khơng phải là NV2. Thí sinh xét tuyển NV1B nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng đào tạo trường từ nay
đến hết ngày 13/8.
<b>Trường ĐH Kinh tế - Luật Khối</b> <b>Điểm chuẩn NV1</b> <b>Chỉ tiêu NV1B</b> <b>Điểm sàn xét NV1B</b>
Kinh tế học
A 17
D1 17
D1 20
Kinh tế và quản lý công A 16 12 16
D1 16
Tài chính - Ngân hàng
A 21
D1 21
Kế tốn - Kiểm tốn
A 19
D1 19
Hệ thống thơng tin quản lý A 16 64 16
Luật kinh doanh
A 17,5
D1 17,5
Luật thương mại quốc tế
A 17,5
D1 17,5
Luật dân sự A 16 82 16
D1 16
Luật Tài chính - Ngân
hàng - Chứng khốn
A 17
D1 17
Quản trị kinh doanh
A 19
Đến chiều tối 8/8, thêm các trường: <i><b>Học viện Cảnh sát nhân dân; ĐH Khoa học tự nhiên, ĐH Công </b></i>
<i><b>nghệ thông tin (ĐHQG TP.HCM), ĐH Sài Gịn, CĐ Giao thơng vận tải </b></i>công bố điểm chuẩn.
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các trường
<b>Trường/ ngành</b> <b>Khối<sub>thi</sub></b> <b>Điểm chuẩn</b>
<b>HỌC VIỆN CẢNH </b>
<b>SÁT NHÂN DÂN</b>
- Nghiệp vụ Cảnh
A
C
D1
23
21,5
20,5
- Cử nhân tiếng
Anh D1 22,5
<b>TRƯỜNG ĐH </b>
<b>KHOA HỌC TỰ </b>
<b>NHIÊN (ĐHQG </b>
<b>TP.HCM)</b>
- Tốn - Tin học A 15
- Vật lí A 14,5
- Điện tử Viễn
thơng A 17
<b>Nhóm ngành </b>
<b>Cơng nghệ thơng </b>
Hải dương học-Khí
tượng-Thủy văn A/B 14,5/ 15,0
Hóa học A 16
Địa chất A/B 14,0/ 17,0
Khoa học môi
trường A/B 15,5/ 18,0
Công nghệ môi
trường A/B 16,0/19,0
Khoa học vật liệu A 14
Sinh học B 16
Công nghệ sinh
học A/B 17,0/21,0
- Ngành Tin học
(Hệ CĐ) A 10
<b>TRƯỜNG ĐH </b>
<b>CÔNG NGHỆ </b>
- Khoa học máy
tính A 16,5
- Kỹ thuật máy tính A 16
mềm
- Hệ thống thơng tin A 16
- Mạng máy tính và
truyền thơng A 17
<b>TRƯỜNG ĐH SÀI </b>
<b>GÒN</b>
<i>Trường chỉ xét tuyển NV2 từ kết quả thi tuyển sinh ĐH. Những thí sinh </i>
<i>đăng ký xét tuyển NV2 vào hệ ĐH được đăng ký thêm một nguyện vọng </i>
<i>vào hệ CĐ. Trường hợp này thí sinh tự ghi thêm vào khoảng trống bên trái </i>
<i>của phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 như sau: “Nếu không </i>
<i>trúng tuyển NV2 hệ ĐH, tôi xin đăng ký xét tuyển vào hệ CĐ ngành…, mã </i>
<i>ngành…</i>
- Công nghệ thông
tin A 15
- Khoa học mơi
trường A/B 14/16,5
- Kế tốn A/D1 16,5/ 17
- Quản trị kinh
doanh A/D1 16,5/ 17,5
- Tài chính - Ngân
hàng A/D1 18,0/ 18,5
- Luật A, C, <sub>D1</sub> 15,0/ 17,0/ 16,0 - Trường tuyển 100 chỉ tiêu NV2 (điểm nhận hồ sơ A: 15,5/ <sub>D1: 16,5)</sub>
- Việt Nam học
(Văn hóa-Du lịch) C,D1 17/15,5
- Tiếng Anh
(Thương mại-Du
lịch) D1 15,5
- Âm nhạc <i>(năng </i>
<i>khiếu hệ số 2)</i> N 28
- SP Toán A 16,5
- SP Vật lí A 16
- SP Hóa học A 18
- SP Sinh học B 16
- SP Ngữ văn C 17,5
- SP Lịch sử C 18,5
- SP Địa lí A,C 16,5/18
- Giáo dục chính trị A,D1 15 - Trường tuyển 20 chỉ tiêu NV2 (điểm nhận hồ sơ 15,5)
- SP tiếng Anh D1 17,5
- SP Âm nhạc
<i>(năng khiếu hệ số </i>
<i>2)</i> N 31
<i>(năng khiếu hệ số </i>
<i>2)</i>
- Giáo dục tiểu học A,D1 14,0/ 14,5
- Giáo dục mầm
non M 17,5
- Quản lý giáo dục A,C,D1 14,0/ 15,5/ 14,0
<i><b>Hệ CĐ ngành </b></i>
<i><b>Giáo dục mầm </b></i>
<i><b>non</b></i> M
Chuẩn NV1: 14,5 và chuẩn NV2: 15,0 - <i>Điểm trúng tuyển hệ CĐ (NV1 và </i>
<i>NV2) của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 15-9</i>
Chiều nay 8/8, sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, <i><b>Trường CĐ Giao thơng vận tải</b></i> chính thức cơng bố
điểm chuẩn vào trường năm 2010. Điểm chuẩn chính thức so với điểm chuẩn dự kiến mà trường đã
công bố không có sự thay đổi.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:
<b>Tên ngành</b> <b>Mã ngành Khối thi</b>
<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>2010</b>
<i><b>Đào tạo tại Hà Nội</b></i>
- Xây dựng cầu đường bộ 01 A <b>22</b>
- Công nghệ kỹ thuật xây
dựng cầu đường sắt) 02 A <b>20</b>
- Công nghệ kỹ thuật cơng
trình xây dựng (chun
ngành Cơng nghệ kỹ thuật
cơng trình xây dựng dân
dụng và cơng nghiệp)
- Cơ khí sửa chữa ơtơ 04 A <b>19</b>
- Khai thác và sửa chữa máy
thi công (Máy xây dựng) 05 A <b>18</b>
- Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí
(chun ngành Cơng nghệ
kỹ thuật cơ khí Đầu máy -
toa xe)
06 A <b>18</b>
- Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí
(chun ngành Cơng nghệ
kỹ thuật cơ khí Máy tàu thủy)06 A <b>18</b>
- Quản trị doanh nghiệp 07 A <b>20</b>
Kế toán (Kế toán doanh
nghiệp và Kế toán Kiểm
toán)
08 A <b>22</b>
- Tài chính - Ngân hàng 09 A <b>22</b>
- Khai thác vận tải đường sắt 10 A <b>17</b>
- Khai thác vận tải (chuyên
ngành Khai thác vận tải
đường bộ) 11 A <b>20</b>
- Công nghệ thông tin 12 A <b>20</b>
Công nghệ kỹ thuật điện tử 13 A <b>20</b>
Quản lý Xây dựng (chuyên
<i><b>Đào tạo tại Vĩnh Yên, Vĩnh </b></i>
<i><b>Phúc</b></i>
- Xây dựng cầu đường bộ 21 A <b>18</b>
- Cơ khí sửa chữa ơtơ 22 A <b>17</b>
- Khai thác và sửa chữa máy
thi công 23 A <b>18</b>
- Kế tốn doanh nghiệp 24 A <b>18</b>
- Cơng nghệ thơng tin 25 A <b>17</b>
- Cơng nghệ kỹ thuật cơng
trình xây dựng 26 A <b>21</b>
- Tài chính - Ngân hàng 27 A <b>18</b>
<i><b>Đào tạo tại Thái Nguyên</b></i>
- Xây dựng cầu đường bộ 31 A <b>15</b>
- Cơ khí sửa chữa ơtơ 32 A <b>14</b>
- Quản trị doanh nghiệp 33 A <b>14</b>
- Kế tốn doanh nghiệp 34 A <b>14</b>
- Cơng nghệ thơng tin 35 A <b>14</b>
trình xây dựng (Chuyên
ngành Cơng nghệ kỹ thuật
cơng trình xây dựng dân
dụng và công nghiệp)
- Khai thác vận tải đường bộ 37 A <b>20</b>
- Tài chính - Ngân hàng 38 A <b>14</b>
Điểm chuẩn cho thí sinh thi ở cơ sở 1 (TLA) chuyển vào vào cơ sở 2 (TLS) là 14 điểm.
<b>Ngành</b> <b>Khối <sub>thi</sub></b> <b>Điểm <sub>chuẩn NV1</sub></b>
<i>* Thi và học tại Hà Nội (TLA)</i>
- Kĩ thuật Cơng trình (gồm các chun ngành: Xây dựng cơng trình thủy; Xây dựng
cơng trình dân dụng và cơng nghiệp; Xây dựng giao thông; Kĩ thuật đường thủy) A 18
- Kĩ thuật tài nguyên nước A 15
- Thủy văn và tài nguyên nước A 15
- Kĩ thuật điện và năng lượng tái tạo A 15
- Công nghệ thơng tin A 15
- Cấp thốt nước A 15
- Kĩ thuật bờ biển A 15
- Kĩ thuật môi trường A 15
- Kĩ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn A 15
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (gồm các chun ngành: Quản lý xây dựng; Cơng
trình giao thơng; Cơng trình ngầm; Cơng trình thủy) A 16,5
- Kỹ thuật điện A 15
- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A 15
- Quản trị Kinh doanh A 15
- Kế toán A 17
<i><b>* Thi và học tại cơ sở 2 - TP.HCM </b></i> 13
*<i><b> Cơ sở 1 (TLA) chuyển vào vào cơ sở 2 (TLS)</b></i> 14
<b>Sáng 11/8, 18 trường và Học viện khối Quân đội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của hệ quân sự và hệ</b>
<b>dân sự. Dưới đây là danh sách các trường và điểm chuẩn:</b>
<b>TRƯỜNG/NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH</b> <b>KHỐI THI</b> <b>ĐIỂM CHUẨN</b>
<i>Hệ quân sự</i>
<i>Đối với nam</i>
- Miền Bắc 20,0
- Miền Nam 17,5
<i>Đối với nữ</i>
- Miền Bắc 24,5
- Miền Nam 21,5
<i>Hệ dân sự</i>
- Ngành Công nghệ thông tin A 17,0
- Ngành Điện tử viễn thông A 17,0
- Ngành Kỹ thuật điều khiển A 17,0
- Ngành Kỹ thuật ô tô A 14,0
- Ngành Chế tạo máy A 14,0
- Ngành Cơ điện tử A 14,0
- Ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 16,0
- Ngành Cầu đường A 16,0
<b>HỌC VIỆN QUÂN Y</b>
<i>Hệ quân sự</i> A, B
<i>Đối với nam</i>
- Miền Bắc 21,0/ 21,0
- Miền Nam 19,0/ 19,0
<i>Đối với nữ</i>
- Miền Bắc 24,0/ 21,0
- Miền Nam 23,0/ 22,5
<i>Hệ dân sự</i> A, B 22,0/ 22,0
<b>HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ</b>
<i>Đào tạo trinh sát kỹ thuật (101)</i> A
- Miền Bắc 21,5
- Miền Nam 13,0
<i>Đào tạo Tiếng Anh (701)</i> D1
<i>Đối với nam</i>
- Miền Nam 26,0
<i>Đào tạo Tiếng Nga (702)</i> D1, D2
<i>Đối với nam</i>
- Miền Bắc 28,0/ 32,0
- Miền Nam 26,0/ 30,0
<i>Đào tạo Tiếng Trung (704)</i> D1, D2, D3, D4
<i>Đối với nam</i>
- Miền Bắc 28,0/ 28,0/ 28,0/<sub>28,0</sub>
- Miền Nam 26,0/ 26,0/ 26,0/<sub>26,0</sub>
Ghi chú: <i>Điểm trúng tuyển của các ngành khối D đã </i>
<i>nhân hệ số mơn ngoại ngữ</i>
<b>HỌC VIỆN BIÊN PHỊNG</b> C
- Miền Bắc 21,5
- Miền Nam 18,5
<b>HỌC VIỆN HẬU CẦN</b> A
<i>Hệ quân sự</i>
-Miền Bắc 18,5
-Miền Nam 13,0
<i>Hệ dân sự</i>
- Tài chính- ngân hàng A 16,0
- Kế toán A 15,0
- Kỹ thuật xây dựng A 14,0
<b>HỌC VIỆN PHỊNG KHƠNG-KHƠNG QN</b>
A
<i>Đào tạo sĩ quan chỉ huy phịng khơng</i>
- Miền Bắc 17,5
- Miền Nam 13,0
<i>Đào tạo kỹ sư Hàng không</i>
- Miền Bắc 17,5
- Miền Nam 13,0
<b>HỌC VIỆN HẢI QUÂN</b> A
- Miền Bắc 15,5
- Miền Nam 13,5
-Miền Bắc 18,5
-Miền Nam 18,0
<b>TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN I</b> A 15,0
- Nam miền Bắc
<b>TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN II</b>
- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 5 14,5
- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 7 15,0
- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 9 14,0
- Điểm chuẩn cho các đơn vị khác 15,5
<b>TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH</b> A
- Miền Bắc 17,0
- Miền Nam 13,0
<b>TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP</b> A
- Miền Bắc 19,5
- Miền Nam 13,0
<b>TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG</b> A
- Miền Bắc 19,5
- Miền Nam 15,0
<b>TRƯỜNG SĨ QUAN PHỊNG HĨA</b> A
- Miền Bắc 15,5
- Miền Nam 13,0
<b>TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH</b> A
- Miền Bắc 15,0
- Miền Nam 13,5
<b>TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN</b> A
- Miền Bắc 16,5
- Miền Nam 14,0
<b>TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN</b> A
- Miền Bắc 14,5
- Miền Nam 13,0
<b>TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ </b>
<b>VINHEMPICH</b> A
Nam thanh niên Quân khu 7 22,5
Nam thanh niên Quân khu 9 21,5
Nam thanh niên Quân khu 5 22,5
Nam thanh niên Quân khu khác 22,0
Quân nhân Quân khu 7 17,0
Quân nhân Quân khu 9 17,0
Quân nhân Quân khu khác 17,0
<b>1. Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh v</b>ừa công bố điểm chuẩn NV1 của hệ Đại học và Cao đẳng như
sau:
Hệ đào tạo Đại học: 13 điểm
Hệ đào tạo Cao đẳng: 10 điểm
Điểm trúng tuyển NV1 và điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 nói trên áp dụng đối với thí sinh là học sinh THPT khu vực
3. Điểm trúng tuyển NV1 và điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 đối với thí sinh ở các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 của hệ Đại học:
<b>Ngành</b> <b>Điểm xét tuyển</b> <b>Chỉ tiêu</b>
Tin học ứng dụng 13.0 100
Tin học ứng dụng 14.0 80
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 13.0 120
Công nghệ chế tạo máy 13.5 100
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14.0 80
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 13.0 100
Tổng 580
Hệ Cao đẳng dành 100 chỉ tiêu xét tuyển NV2 cho tất cả các ngành, điểm xét tuyển là 10,5.
Hồ sơ ĐKXT NV2 CĐ và ĐH gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của Trường dự thi. Lệ phí xét tuyển 15.000 đ/ hồ sơ.
+ 01 Phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của TS.
Nhận hồ sơ từ ngày 25/8/2009 đến ngày 10/09/2009 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên
hoặc nộp trực tiếp tại Trường.
<b>2. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc:</b>
Hôm nay, Đại học Tây Bắc công bố điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV 2:
<i>* Điểm chuẩn NV1: </i>
<b>Tên ngành</b> <b>Khối</b> <b>Điểm trúng tuyển NV1</b>
SP Tin học A 13,0
SP Vật lí A 13,0
SP Hố học A 13,0
SP Sinh học B 14,0
SP Ngữ văn C 14,0
SP Lịch sử C 14,0
SP Địa lý C 15,0
GD chính trị C 14,0
SP Tiếng Anh D1 13,0
GD Thể chất T 11,5
GD Tiểu học
A 13,0
C 14,0
GD Mầm non M 12,0
SP Sinh - Hoá B 14.0
SP Toán - Lý A 13,0
SP Văn - GDCD C 14,0
Lâm sinh
A 13,0
B 14,0
Chăn nuôi
A 13,0
B 14,0
Nông học
A 13,0
B 14,0
Bảo vệ thực vật
A 13,0
B 14,0
Quản lý tài nguyên rừng và mơi
trường
A 13,0
B 14,0
Kế tốn A 13,0
CN thơng tin A 13,0
Tài chính-Ngân hàng A 14.0
<i>* Điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2: </i>
<b>Tên ngành</b> <b>Khối</b> <b>Mức điểm nhận xét tuyển <sub>NV2</sub></b> <b>Mức điểm nhận xét tuyển NV2</b>
SP Toán học A 13.0 12
SP Tin học A 13,0 67
SP Vật lí A 13,0 39
SP Hố học A 13,0 31
SP Sinh học B 14,0 32
GD chính trị C 14,0 55
SP Tiếng Anh D1 13,0 45
SP Sinh - Hoá B 14.0 24
SP Sử - Địa C 14,0 21
SP Toán - Lý A 13,0 54
SP Văn - GDCD C 14,0 59
Lâm sinh
B 14,0 30
Chăn nuôi
A 13,0 31
B 14,0 31
Nông học
A 13,0 34
B 14,0 34
Bảo vệ thực vật
A 13,0 31
B 14,0 31
Quản lý tài nguyên rừng và
môi trường
A 13,0 24
B 14,0 25
Kế tốn A 13,0 40
CN thơng tin A 13,0 66
Quản trị KD A 13,0 81
Tài chính-Ngân hàng A 14.0 30
<b>3. Điểm chuẩn và xét tuyển NV1 của trường Cao đẳng Hàng Hải 1 :</b>
<b>Tên ngành</b> <b>Khối</b> <b>Điểm chuẩn</b>
Điều khiển tàu biển A 17,5
Khai thác vận tải:
<i>Khai thác máy tàu biển</i> A 14,5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
<i>Đóng mới và sử chữa thân tàu thủy</i>
<b>(Vỏ tàu thủy)</b>
A 13.0
Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí
<i>Thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy</i>
(Sửa chữa máy)
A 14,5
Công nghệ kỹ thuật điện
<i>Điện tàu thủy</i> A 13.0
Kế tốn doanh nghiệp A 17,5
Thí sinh trúng tuyển nhập học vào ngày 8 và 9/9/2010 (có giấy báo nhập học).
<b>4. Trường Cao đẳng công nghiệp Phúc Yên: Điểm sàn xét tuyển hệ chính quy CĐ năm 2010 của các ngành như </b>
sau:
Điểm chuẩn áp dụng cho khối A và khối D1: (<i>tính theo đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3 không ưu tiên)</i>:
<b>Tên ngành</b> <b>Điểm chuẩn</b>
Tin học ứng dụng 10.0
Công nghệ Kĩ thuật Điện 10.0
Công nghệ Kĩ thuật Ơ tơ 10.0
Kĩ thuật Trắc địa 10.0
Cơng nghệ Kĩ thuật Mỏ 10.0
Công nghệ Hàn 10.0
Cơng nghệ Kĩ thuật cơ khí 10.0
Kế tốn 11.0
Mạng máy tính và truyền thơng 10.0
Cơng nghệ tự động 10.0
Kỹ thuật địa chất 10.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 10.0
Cơng nghệ kỹ thuật xây dựng 10.0
Tài chính-Ngân hàng 11.0
Các thí sinh khơng đủ điều kiện trúng tuyển có thể đăng ký học các ngành Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng
nghề, Trung cấp nghề mà nhà trường đào tạo.
<b>ĐH Giao thông vận tải TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào trường. </b>
Đây là điểm chuẩn dành cho HSPT - KV3.
Hệ cao đẳng của trường gồm các ngành: Điều khiển tàu biển, Khai thác máy tàu thủy, Công nghệ thông tin, cơ khí ơ
tơ, Kinh tế vận tải biển đều có điểm trúng tuyển là 10 điểm.
Cụ thể:
<i><b>1. Bảng điểm chuẩn NV1- Hệ Đại học</b></i>:
<b>Tên chuyên ngành</b> <b>Điểm trúng tuyển</b>
Điều khiển tàu biển <b>13,0</b>
Khai thác máy tàu thủy <b>13,0</b>
Điện và tự động tàu thủy <b>13,5</b>
Điện tử viễn thông <b>15,0</b>
Tự động hóa cơng nghiệp <b>13,5</b>
Điện cơng nghiệp <b>14,0</b>
Thiết kế thân tàu thủy <b>13,5</b>
Cơ giới hóa xếp dỡ <b>13,5</b>
Xây dựng cơng trình thủy <b>13,5</b>
Xây dựng cầu đường <b>17,0</b>
Cơng nghệ thơng tin <b>13,5</b>
Cơ khí ô tô <b>14,5</b>
Máy xây dựng <b>13,5</b>
Mạng máy tính <b>13,5</b>
Xây dựng dân dụng và công nghiệp <b>17,0</b>
Quy hoạch giao thơng <b>13,5</b>
Cơng nghệ đóng tàu <b>13,5</b>
Thiết bị năng lượng tàu thủy <b>13,5</b>
Xây dựng đường sắt - Metro <b>13,5</b>
Kinh tế vận tải biển <b>15,0</b>
Kinh tế xây dựng <b>16,0</b>
Quản trị logistic và vận tải đa phương
<i><b>2. Chỉ tiêu xét tuyển NV2 bậc Đại học và cao đẳng</b></i>: Trường dành 627 chỉ tiêu xét tuyển NV2 bậc ĐH và 350 chỉ
tiêu NV2 bậc CĐ.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 của các thí sinh dự thi khối A có mức điểm tương ứng với từng ngành dưới đây
(riêng hai ngành: điều khiển tàu biển và khai thác máy tàu thủy không tuyển nữ):
<i><b>Bậc đại học:</b></i>
<b>Chuyên ngành</b> <b>Chỉ tiêu tuyển thêm Điểm sàn xét tuyển</b>
Điều khiển tàu biển 26 13,0
Khai thác máy tàu thủy 130 13,0
Điện và tự động tàu thủy 61 13,5
Tự động hóa công nghiệp 18 13,5
Thiết kế thân tàu thủy 30 13,5
Cơ giới hóa xếp dỡ 55 13,5
Xây dựng cơng trình thủy 48 13,5
Máy xây dựng 67 13,5
Mạng máy tính 56 13,5
Quy hoạch giao thơng 29 13,5
Cơng nghệ đóng tàu 09 13,5
Thiết bị năng lượng tàu thủy 55 13,5
Xây dựng đường sắt - Metro 43 13,5
<i><b>Bậc Cao đẳng: (Xét tuyển thí sinh đã dự thi khối A vào các trường Đại học)</b></i>
<b>Chuyên ngành</b> <b>Chỉ tiêu tuyển thêm</b> <b>Điểm sàn xét tuyển</b>
Điều khiển tàu biển 70 10,0
Khai thác máy tàu thủy 80 10,0
Cơng nghệ thơng tin 80 10,0
Cơ khí động lực 70 10,0
Kinh tế vận tải biển 50 10,0
- Chỉ xét tuyển thí sinh dự kỳ thi Đại học hoặc Cao đẳng theo đề thi chung của BGD&ĐT.
- Khối thi D* có điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2 và chỉ tuyển cho khối ngành ngoại ngữ
- Khối thi V, H : Các môn năng khiếu được nhân hệ số 2 ( khối V :1 môn ; khối H : 2 môn)
- Điểm môn năng khiếu (chưa nhân hệ số) khối V phải đạt 4,5 điểm trở lên, tổng điểm hai môn năng khiếu khối H
bằng 9.0 điểm trở lên.
Bảng điểm chuẩn:
<b>Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng</b> <b>Điểm chuẩn</b>
<b>NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH</b> <b>ĐIỂM THI ĐẠI HỌC</b>
<b>Bậc Đại học</b>
KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH V =19.0
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ & NÔNG THÔN V=18.0
MỸ THUẬT ỨNG DỤNG
V=19.0;
H=24.0
-THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
- THIẾT KẾ NỘI - NGOẠI THẤT
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
A=13.0
XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG
KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐƠ THỊ
A=13.0;
B=14.0;
V=16.0
- CẤP THỐT NƯỚC
- MƠI TRƯỜNG ĐƠ THỊ
QUẢN LÝ XÂY DỰNG
KẾ TỐN
A=13.0;
B=14.0;
D=13.0.
- KẾ TỐN TỔNG HỢP
- KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
- KẾ TOÁN KIỂM TỐN
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
- TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
- NGÂN HÀNG
- THẨM ĐỊNH GIÁ
QUẢN TRỊ KINH DOANH
- QUẢN TRỊ KINH DOANH TỔNG HỢP
- QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
- QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
TIẾNG ANH
D*=16.0
- TIẾNG ANH BIÊN&PHIÊN DỊCH
- TIẾNG ANH DU LỊCH
TIẾNG TRUNG QUỐC
<b>Bậc CĐ</b> <b>ĐIỂM THI ĐẠI HỌC HOẶC CAO ĐẲNG</b>
NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH
- XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CƠNG NGHIỆP
- XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG
KẾ TỐN A=10.0;B=11.0;
D=10.0.