Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

diem chuan cac truong dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.37 KB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đi

m chu

n 2010 – Tr

ườ

ng ĐH Đi

n l

c Sáng 9/8, ĐH Đi

n l

c đã công b

đi

m chu

n


chính th

c h

ĐH,CĐ và đi

m xét tuy

n NV2. Theo đó, tr

ườ

ng dành 260 ch

tiêu xét tuy

n


NV2 vào h

đ

i h

c.



Đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực
ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.


<b>HỆ ĐẠI HỌC</b>


<b>STT Ngành</b> <b><sub>ngành</sub>Mã</b> <b>Điểm<sub>NV1</sub></b> <b>Chỉ tiêu<sub>NV2</sub></b> <b>Điểm nhận đơn<sub>NV2</sub></b> <b>Ghi chú</b>


1 Hệ thống điện 101 <b>17.0</b> 40 17.0 Xét khối A


2 Quản lý năng lượng 101 <b>16.0</b> 10 16.5 Xét khối A


3 Nhiệt điện 101 <b>15.5</b> 25 16.0 Xét khối A


4 Điện công nghiệp và dân dụng 101 <b>15.5</b> 10 16.0 Xét khối A


5 Điện hạt nhân 101 <b>15.5</b> 40 15.5 Xét khối A


6 Công nghệ thông tin 105 <b>15.5</b> 0


7 Công nghệ tự động 106 <b>15.5</b> 0


8 Điện tử viễn thông 107 <b>15.5</b> 15 16.0 Xét khối A


9 Cơng nghệ cơ khí 108 <b>15.5</b> 35 15.5 Xét khối A


10 Công nghệ Cơ điện tử 109 <b>15.5</b> 30 15.5 Xét khối A



11 Quản trị kinh doanh 110 <b>15.5</b> 30 15.5 Xét khối A


12 Tài chính ngân hàng 111 <b>16.0</b> 25 16.5 Xét khối A


13 Kế toán 112 <b>16.0</b> 0


<b>Tổng số</b> 260


<b>HỆ CAO ĐẲNG</b>


<b>STT Ngành</b> <b><sub>ngành</sub>Mã</b> <b>Điểm<sub>NV1</sub></b> <b>Chỉ tiêu<sub>NV2</sub></b> <b>Điểm nhận<sub>đơn NV2</sub></b> <b>Ghi chú</b>


1 Hệ thống điện (HTĐ) C65 <b>10.0</b> 70 11.0 Xét khối A


2 HTĐ (Lớp đặt ở ĐH Vinh) C65NA <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A


3 HTĐ (Lớp đặt ở CĐSP Ninh Thuận) C65NT <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A


4 Công nghệ thông tin C66 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A


5 Nhiệt điện C67 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A


6 Nhiệt điện (Lớp đặt ở CĐSP Ninh Thuận) C67NT <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A


7 Thuỷ điện C68 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A


8 Điện công nghiệp và dân dụng C69 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A


9 Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở ĐH Vinh) C69NA <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A



10 Công nghệ tự động C70 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A


11 Quản lý năng lượng C71 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A


12 Điện tử viễn thông C72 <b>10.0</b> 30 10.0 Xét khối A


13 Cơng nghệ cơ khí C73 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A


14 Công nghệ Cơ điện tử C74 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A


15 Quản trị kinh doanh C75 <b>10.0</b> 40 10.0 Xét khối A


16 Tài chính ngân hàng C76 <b>10.0</b> 30 11.0 Xét khối A


17 Kế toán doanh nghiệp C77 <b>10.0</b> 30 11.0 Xét khối A


<b>Đối với hệ Đại học</b>


- Điểm trúng tuyển vào trường: 15,5 điểm. Thí sinh có NV1 chun ngành Hệ thống điện đạt 16,5 điểm được
chuyển sang 1 ngành khác lựa chọn trong số các chuyên ngành có tuyển NV2.


- Thí sinh có NV1 chun ngành Hệ thống điện đạt 16,0 điểm được chuyển sang 1 ngành khác lựa chọn trong các
chuyên ngành sau: Nhiệt điện, Điện CN và DD, Điện hạt nhân (mã ngành 101), Điện tử viễn thơng (mã ngành
107), Cơng nghệ cơ khí (mã ngành 108), Công nghệ cơ điện tử (mã ngành 109), Quản trị kinh doanh (mã ngành
110).


- Tất cả thí sinh có điểm thi đạt 15,5 điểm ở các ngành mà điểm chuẩn NV1 ở ngành này cao hơn 15,5 điểm được
chuyển sang 1 ngành khác lựa chọn trong các chuyên ngành sau: Điện hạt nhân (mã ngành 101), Công nghệ cơ
khí (mã ngành 108), Cơng nghệ Cơ điện tử (mã ngành 109), Quản trị kinh doanh (mã ngành 110).



- Giấy báo trúng tuyển sẽ được chuyển phát nhanh về các Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/8/2010. Thí sinh
nhận giấy báo trúng tuyển, giấy chứng nhận kết quả thi tại nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi. Sau ngày 25/8 thí sinh
diện trúng tuyển mà chưa nhận được Giấy báo trúng tuyển có thể trực tiếp đến Phòng Đào tạo của trường ĐH Điện
Lực để xin cấp lại. Ngày nhập học: 08/09/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Riêng chuyên ngành Điện hạt nhân sẽ ưu tiên khi xét tuyển NV2 đối với các thí sinh có hộ khẩu ở Nam Trung Bộ
(các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận và Khánh Hịa)


<b>Đối với hệ Cao đẳng:</b>


- Ưu tiên khi xét NV2 đối với các thí sinh dự thi vào Đại học Điện lực. Ngành C65 (Cao đẳng Hệ thống điện) tuyển 1
lớp (50 chỉ tiêu) đặt tại Đại học Vinh, Nghệ An; 1 lớp (50 chỉ tiêu) đặt tại Cao đẳng sư phạm Ninh Thuận. Ngành
C69 (Cao đẳng Điện công nghiệp và dân dụng) tuyển 1 lớp (50 chỉ tiêu) đặt tại Đại học Vinh, Nghệ An; Ngành C67
(Cao đẳng Nhiệt điện) tuyển 1 lớp (50 chỉ tiêu) đặt tại Cao đẳng sư phạm Ninh Thuận. Học sinh của các lớp này sẽ
học các môn học thuộc các lĩnh vực Khoa học cơ bản và Cơ sở ngành tại địa phương. Các môn chuyên ngành học
tại Đại học Điện lực, Hà Nội. Thí sinh NV1 đăng ký học các lớp này sau khi nhận giấy báo trúng tuyển; Thí sinh NV2
đăng ký học các lớp này trên phiếu đăng ký NV2 với mã ngành tương ứng với đi có thêm 2 chữ cái NA nếu lớp
đặt ở Vinh hoặc NT nếu lớp đặt ở Ninh Thuận.


<b>Đối với các thí sinh có điểm thi dưới điểm sàn cao đẳng (<10 điểm)</b>


- Nhà trường sẽ ưu tiên cho các thí sinh thi vào Đại học Điện lực có điểm thì từ 7,0 trở lên khi xét tuyển vào học hệ
Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) và hệ Cao đẳng nghề của trường.


Hệ TCCN bao gồm các ngành Hệ thống điện (mã 01), Nhiệt điện (mã 02), Thủy điện (mã 03), Tự động hóa (mã
04), Tin học (mã 05), Tài chính doanh nghiệp (mã 06), Kế toán doanh nghiệp (mã 07).


- Hệ TCCN nhập học đợt 1 ngày 09/9/2010, đợt 2 ngày 22/9/2010.


Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Ngày


14/9/2010 nhà trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển NV2. Học sinh trúng tuyển NV2 hệ Đại học nhập học ngày
23/9/2010. Học sinh trúng tuyển hệ Cao đẳng nhập học ngày 24/9/2010.


Hồ sơ NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường ĐHĐL (Phòng Đào tạo,
Trường Đại học Điện lực, 235, Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội) từ ngày 25/8/2010 đến hết giờ làm việc của bưu
điện ngày 10/9/2010. Hồ sơ gồm phiếu đăng ký NV2 bản gốc có dấu đỏ của trường dự thi, một phong bì dán tem
(loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận và lệ phí xét tuyển 15 000 đồng.


Thí sinh đăng ký NV2 học hệ Cao đẳng, các lớp đặt ở Vinh có thể nộp Hồ sơ NV2 trực tiếp tại Văn phòng khoa Vật
lý, Trường Đại học Vinh (địa chỉ: Tầng 1, nhà A0, số 182, đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, Nghệ An; Điện thoại:
(038) 385 57 77).


Thí sinh đăng ký NV2 học hệ Cao đẳng, các lớp đặt ở Ninh Thuận có thể nộp Hồ sơ NV2 trực tiếp tại Phòng Đào tạo,
Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận (địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận; Điện thoại:
(068) 387 31 69).


Đi

m chu

n 2010 - ĐH Lâm nghi

p Vi

t Nam Sáng ngày 9/8, Tr

ườ

ng ĐH Lâm nghi

p Vi

t


Nam công b

đi

m chu

n trúng tuy

n vào Tr

ườ

ng. Theo đó, đi

m chu

n (chung cho c

ơ sở



chính và c

ơ sở

2): Đi

m chu

n kh

i A và D1 là 13 đi

m, kh

i B bi

ế

n đ

ng t

14 - 17 đi

m,


kh

i V t

17 - 18 đi

m.



Những thí sinh khơng đủ điểm đỗ vào các ngành Công nghệ sinh học, Quản lý tài nguyên thiên nhiên, nhưng đủ
điểm chuẩn vào trường sẽ được phép đăng ký vào các ngành học khác có cùng khối thi.


<b>Ngành đào tạo</b> <b>Mã ngành</b> <b>Khối</b> <b>Điểm chuẩn 2010</b>


Các ngành khối <b>A, D1</b> A, D1 <b>13,0</b>


Các ngành khối <b>B</b> B <b>14,0</b>



Riêng các ngành:


- Công nghệ sinh học 307 B <b>17,0</b>


- Quản lý tài nguyên thiên nhiên 310 B <b>15,0</b>


- Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất 104 V <b>17,0</b>


- Lâm nghiệp đô thị 304 V <b>18,0</b>


<i><b>- Chỉ tiêu nguyện vọng 2:</b></i>


Trường ĐH Lâm nghiệp cũng dành chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2. Mức điểm nhận hồ sơ đối với nguyện vọng
2 là từ mức điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 trở lên:


<b>TT</b> <b>Tên ngành học</b> <b>Mã ngành</b> <b>Khối</b> <b>Số lượng</b>


1 Chế biến lâm sản 101 A 50


2 Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất 104 A, V 50


3 Kỹ thuật xây dựng cơng trình 105 A 50


4 Kỹ thuật cơ khí 106 A 50


5 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 107 A 50


6 Lâm học 301 A, B 50



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

8 Lâm nghiệp đô thị 304 A, B 20


9 Nông lâm kết hợp 305 A, B 20


10 Khoa học môi trường 306 A, B 10


11 Công nghệ sinh học 307 A, B 20


12 Quản trị kinh doanh 401 A, D1 40


13 Kinh tế 402 A, D1 40


14 Quản lý đất đai 403 A, B, D1 30


15 Kế tốn (Cơ sở chính) 404 A, D1 20


16 Kế toán (Cơ sở 2) 404 A, D1 60


<i>(Thời hạn nộp giấy chứng nhận số 1 để xét NV2: từ ngày 25/8 đến 10/9/2010)</i>


Trường nhận thêm chỉ tiêu nguyện vọng 2 là nhằm nâng cao điểm chuẩn của một số ngành học, đồng thời cũng
nhằm tạo điều kiện cho thí sinh khá giỏi được xét tuyển vào trường. Đây cũng là một giải pháp được nhiều trường
đại học lớn thực hiện, nhằm bù đắp lại một số lượng thí sinh ảo, nhất là thí sinh khối B.


Tân sinh viên khóa 55 sẽ nhập học đợt 1 vào hai ngày 4-5/9/2010, đợt 2 vào ngày 25-26/9/2010. Nhà trường sẽ
gửi Giấy báo nhập học tới sinh viên trong thời gian sớm nhất.


Đi

m chu

n 2010 – ĐH c

nh sát nhân dân & HV C

nh sát nhân dân Chi

u 8/8, Tr

ườ

ng ĐH


C

nh sát nhân dân chính th

c công b

đi

m chu

n trúng tuy

n năm 2010 nh

ư sau:




<b>Khối A: 21 điểm </b>
<b>Khối C: 19,5 điểm </b>
<b>Khối D1: 19 điểm </b>


Chiều 8/8, Học viện Cảnh sát nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2010 như sau:


<b>ngành</b> <b>Khối thi</b> <b>Điểm chuẩn</b>


<b>- Nghiệp vụ Cảnh sát</b> <b>AC</b>


<b>D1</b>


<b>23</b>
<b>21,5</b>
<b>20,5</b>


<b>- Cử nhân tiếng Anh</b> <b>D1</b> <b>22,5</b>


Đi

m chu

n 2010 - Tr

ườ

ng ĐH Công nghi

p TP.HCM Ngày 8/8, Tr

ườ

ng ĐH Công nghi

p


TP.HCM đã cơng b

đi

m chu

n chính th

c và ch

tiêu, đi

m sàn xét tuy

n NV2 vào tr

ườ

ng.


C

th

nh

ư

sau:



<b>Ngành đào tạo</b> <b>Khối</b> <b>Điểm chuẩn NV1</b> <b>xét tuyển NV2Điểm sàn </b> <b>Chỉ tiêu NV2</b>
<i><b>Bậc Đại học</b></i>


Công nghệ Kỹ thuật Điện A <b>14</b>


Cơng nghệ Kỹ thuật Cơ khí A <b>14</b> 14 50


Máy và thiết bị cơ khí A <b>13</b>



Công nghệ Nhiệt lạnh A <b>13,5</b> 13,5 50


Công nghệ Kỹ thuật Điện tử A <b>14</b>


Khoa học Máy tính A <b>14</b> 14 100


Công nghệ Kỹ thuật ôtô A <b>14</b>


Công nghệ May - Thời trang A <b>13</b> 13 50


Cơng nghệ Cơ - Điện tử A <b>14</b>


Cơng nghệ Hóa dầu A <b>16,5</b> 16,5 40


B <b>17,5</b> 17,5


Cơng nghệ Hóa A <b>14</b> 14 50


B <b>15</b> 15


Cơng nghệ Phân tích A <b>13</b> 13 50


B <b>14</b> 14


Công nghệ Thực phẩm A <b>14</b> 14 50


B <b>16</b> 16


Công nghệ Sinh học A <b>13</b> 13 50



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Công nghệ Môi trường A <b>14</b> 14 50


B <b>15</b> 15


Quản lý Môi trường A <b>13</b>


B <b>14</b>


Quản trị Kinh doanh A <b>16</b>


D1 <b>17</b>


Kinh doanh Quốc tế A <b>14,5</b>


D1 <b>15,5</b>


Kinh doanh Du lịch A <b>13,5</b>


D1 <b>14</b>


Kế toán Kiểm toán A <b>14</b>


D1 <b>15</b>


Tài chính Ngân hàng A <b>14,5</b>


D1 <b>16</b>


Tài chính Doanh nghiệp A <b>13,5</b>



Tiếng Anh (môn Anh văn hệ số 2) D1 <b>18,5</b>


<i><b>Bậc CĐ</b></i> <b>A, D1: 10; B: 11</b> A, D1: 10; B: 11 4000


Đi

m chu

n 2010 – Tr

ườ

ng ĐH Bách khoa Hà N

i Chi

u 8/8, Tr

ườ

ng ĐH Bách khoa Hà N

i


chính th

c cơng b

đi

m chu

n các kh

i. Theo đó, nhóm ngành kh

i A có đi

m chu

n th

p


nh

t là 16, kh

i D (môn Ngo

i ng

nhân h

s

) là 24 và kh

i D không nhân h

s

là 17.



<b>Khối ngành</b> <b>Điểm chuẩn</b>


<i>* Khối Cử nhân kỹ thuật/kỹ sư (khối A)</i>


- Cơ khí chế tạo, Cơ khí động lực, Cơ điện tử, Kỹ thuật Hàng không,


Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Nhiệt-Lạnh <b>18</b>


- Điện, Điều khiển & Tự động hóa, Điện tử-Viễn thơng, Kỹ thuật y


sinh, Cơng nghệ thơng tin, Tốn-Tin ứng dụng <b>21</b>


- Kỹ thuật hóa học, Hố học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật môi trường, Kỹ


thuật sinh học, Kỹ thuật thực phẩm <b>17</b>


- Kỹ thuật Dệt-May, Kỹ thuật vật liệu, Sư phạm kỹ thuật <b>16</b>


- Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân <b>17</b>


<i>* Khối Kinh tế-Quản lý (khối A và D)</i> <b>17</b>



<i>* Cử nhân Tiếng Anh KHKT và Công nghệ (khối D)</i> <b>24 </b>điểm (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)


<i>* Khối Cao đẳng kỹ thuật (khối A)</i> <b>10 </b><sub>điểm ưu tiên và điểm khu vực</sub>điểm cho tất cả các ngành, khơng tính


Trường ĐH Bách khoa Hà Nội nhận đơn đăng ký xét tuyển NV2 đối với thí sinh dự thi ĐH khối A (đợt 1) không trúng
tuyển vào các trường ĐH khác cho các hệ đào tạo và nhóm ngành sau đây:


<b>Hệ đào tạo</b> <b>Mã</b> <b>Nhóm ngành</b> <b>Số lượng</b> <b>Điểm xét</b>


Cử nhân kỹ thuật/


Kỹ sư 0304 Hố-Sinh-Thực phẩm-Mơi trườngDệt May-Vật liệu-SP Kỹ thuật 150100 ≥ 17≥ 16


05 Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân 50 ≥ 17


Cử nhân cơng nghệ CN1 Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh


200 ≥ 15


CN2 Điện-ĐK&Tự động hố-Điện tử Viễn
thơng-Cơng nghệ thơng tin


CN3 Hố-Sinh-Thực phẩm
Cao đẳng kỹ thuật C11 Cơ khí-Cơ điện tử


200


≥ 10
(khơng tính


điểm ưu tiên


và khu vực)
C20 Điện-ĐK&Tự động hố


C21 Điện tử-Viễn thơng
C22 Cơng nghệ thơng tin
Chương trình hợp tác


đào tạo quốc tế ITP Chi tiết xem tại trang Web: www.sie.vn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thí sinh có điểm xét đạt điểm chuẩn trúng tuyển theo NV nào trước thì được tự động xếp trúng tuyển theo NV đó.
Những thí sinh đề NV 00 được xếp vào một nhóm ngành phù hợp.


Đối với những thí sinh đã trúng tuyển vào một nhóm ngành, Trường sẽ gửi Giấy triệu tập trúng tuyển (vừa là giấy
báo nhập học) qua các Sở GD-ĐT; thí sinh tới nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi để nhận và chuẩn bị các thủ tục nhập
học như hướng dẫn trong Giấy triệu tập trúng tuyển. Thời gian nhập học hệ đại học dự kiến trong 3 ngày từ
30/8-1/9/2010, hệ CĐ vào ngày 3/9/2010.


Những thí sinh chưa trúng tuyển vào một nhóm ngành do chưa đăng ký NV bổ sung hoặc chưa trúng tuyển theo NV
đăng ký bổ sung, nếu đạt điểm chuẩn vào một trong các nhóm ngành cịn chỉ tiêu sau đây sẽ được tiếp tục làm đơn
đăng ký xét tuyển bổ sung: <i>Khối Cử nhân kỹ thuật/Kỹ sư</i> (nhóm ngành 03, 04 và 05); <i>khối Cử nhân cơng nghệ </i>


(nhóm ngành CN1, CN2 và CN3); <i>khối CĐ kỹ thuật</i>: tất cả các mã ngành C10, C20, C21 và C22.
Thủ tục làm đơn thực hiện trực tiếp tại phòng Đào tạo ĐH - Trường ĐHBK Hà Nội trong thời gian từ ngày


<b>15/8/2010đến 17h ngày 24/8/2010 </b>(thí sinh mang theo bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi gồm cả phiếu
số 1 và phiếu số 2).


Thí sinh có kết quả thi ĐH khối A (đợt 1) đạt điều kiện điểm xét cho nhóm ngành có NV và khơng có mơn thi nào


điểm 0 có thể làm Hồ sơ dự xét tuyển NV2 nộp trực tiếp tại Trường ĐH Bách khoa Hà Nội hoặc gửi qua đường bưu
điện chuyển phát nhanh.


Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi, lệ phí xét tuyển
theo quy định của Bộ GD-ĐT, một phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.


Trường sẽ xét tuyển theo nhóm ngành, nên thí sinh điền mã nhóm ngành tương ứng trong phần ghi thông tin mã
ngành đăng ký xét tuyển trên Giấy chứng nhận kết quả thi số 1. Thời gian nộp đơn từ ngày 25/8/2010 đến 17h
ngày 10/9/2010.


Đi

m chu

n 2010 – Tr

ườ

ng ĐH Y Hà N

i Chi

u 8/8/2010, ĐH Y Hà N

i công b

đi

m chu

n


năm 2010. Đây là đi

m dành cho h

c sinh ph

thông khu v

c 3. M

c chênh l

ch đi

m trúng


tuy

n gi

a 2 đ

i t

ượ

ng

ưu tiên liề

n k

là 1 đi

m, m

c chênh l

ch đi

m trúng tuy

n gi

a các


khu v

c k

ế

ti

ế

p là 0,5 đi

m.



<b>Ngành</b> <b>Mã ngành</b> <b>Điểm chuẩn 2010</b>


- Bác sĩ Đa khoa 301 <b>24</b>


- Bác sĩ Y học cổ truyền 303 <b>19,5</b>


- Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt 304 <b>22</b>


- Bác sĩ Y học Dự phòng 305 <b>18,5</b>


- Điều dưỡng 306 <b>19</b>


- Kỹ thuật Y học 307 <b>19</b>


- Y tế công cộng 308 <b>18,5</b>



Sáng nay, <i><b>Trường ĐH Kinh tế quốc dân </b></i>cơng bố điểm chuẩn chính thức của các ngành và chuyên
ngành năm 2010. Theo đó, điểm sàn chung tồn trường <b>khối A: 21</b>, <b>khối D1: 20</b>.


Theo GS Nguyễn Văn Nam, những thí sinh khơng đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm
sàn vào trường thì trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển và sau khi nhập học, thí sinh được đăng ký vào
chuyên ngành còn chỉ tiêu, chi tiết cho từng đối tượng được ghi trên giấy báo trúng tuyển.


Cũng trong sáng nay, Trường ĐH Tôn Đức Thắng cơng bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 1 chính thức
và thông báo xét tuyển 1200 chỉ tiêu NV2.


<i>Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các trường: </i>


<b>Trường/Ngành</b> <b>Khối <sub>thi</sub></b> <b>Điểm chuẩn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>THAO HÀ NỘI</b>


- SP Giáo dục thể chất T <b>20</b>


- <i>Hệ CĐ </i>SP Giáo dục thể chất T <b>19</b>
<b>TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ </b>


<b>TP.HCM</b>


- Điện tử Viễn thông A <b>13,0</b> 13


- Công nghệ thông tin A,D1 <b>13</b> 13


- Kỹ thuật điện A <b>13</b> 13



- Xây dựng dân dụng và Công nghiệp A <b>13</b> 13


- Xây dựng cầu đường A <b>13</b> 13


- Cơ điện tử A <b>13</b> 13


- Kỹ thuật môi trường A,B <b>13/14</b> 13/14


- Cơ khí tự động A <b>13</b> 13


- Cơng nghệ thực phẩm A,B <b>13/14</b> 13/14


- Công nghệ sinh học A,B <b>13/14</b> 13/14


- Công nghệ tự động A <b>13</b> 13


- Thiết kế nội thất H,V <b>13</b> 13


- Thiết kế thời trang H,V <b>13</b> 13


- Quản trị kinh doanh A,D1 <b>13</b> 13


- Kế toán A,D1 <b>13</b> 13


- Quản trị du lịch-nhà hàng-khách sạn A,C,D1 <b>13/14/13</b> 13/14/13


- Tiếng Anh D1 <b>13</b> 13


<i><b>* Hệ Cao đẳng</b></i>



- Công nghệ thông tin A, D1 <b>10</b> 10


- Quản trị kinh doanh A,D1 <b>10</b> 10


- Quản trị du lịch-khách sạn-nhà hàng A,C,D1 <b>10/11/10</b> 10/11/10


- Công nghệ kỹ thuật xây dựng A <b>10</b> 10


- Công nghệ thực phẩm A,B <b>10/11</b> 10/11


<b>TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM</b> <b>19</b>


<b>TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG</b>


Trường xét tuyển 1.200 chỉ tiêu NV2
cho 23 ngành bậc ĐH và 600 chỉ tiêu
cho 7 ngành bậc CĐ. Điểm sàn đăng ký
xét tuyển NV2 từ mức điểm chuẩn NV1
trở lên. Nhận hồ sơ tham dự xét tuyển
NV2 từ ngày 9/8 đến 10/9 theo qui định
của Bộ GD-ĐT.


- Công nghệ thông tin A,D1 <b>14</b>


- Toán-Tin ứng dụng A <b>13</b>


- Điện-Điện tử (chuyên ngành: hệ thống
điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều
khiển)



A <b>13</b>


- Bảo hộ lao động A/B <b>13/14</b>


- Xây dựng dân dụng và công nghiệp A <b>15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cấp thốt nước-Mơi trường nước A/B <b>13/14</b>


- Qui hoạch đơ thị A,V <b>13</b>


- Cơng nghệ hóa học A,B <b>15/17</b>


- Khoa học môi trường A,B <b>15</b>


- Công nghệ sinh học A,B <b>15</b>


- Tài chính-Tín dụng A,D1 <b>16</b>


- Kế tốn-Kiểm tốn A,D1 <b>16</b>


- Quản trị kinh doanh A,D1 <b>16</b>


- Quản trị kinh doanh quốc tế A,D1 <b>16</b>


- QTKD chuyên ngành Nhà hàng-khách


sạn A,D1 <b>16</b>


- Quan hệ lao động A,D1 <b>13</b>



- Xã hội học


A,D1
C


<b>13</b>
<b>14</b>


- Việt Nam học (chuyên ngành Du Lịch)


A,D1
C


<b>13</b>
<b>14</b>


- Tiếng Anh D1 <b>14</b>


- Tiếng Trung Quốc D1,D4 <b>13</b>


- Trung – Anh D1,D4 <b>13</b>


- Mỹ thuật công nghiệp H <b>18</b>


<i><b>* Hệ Cao đẳng</b></i>


- Công nghệ thông tin A,D1 <b>10</b>


- Điện-Điện tử A <b>10</b>



- Xây dựng dân dụng và cơng nghiệp A <b>10</b>


- Kế tốn-Kiểm tốn A,D1 <b>10</b>


- Quản trị kinh doanh A,D1 <b>10</b>


- Tài chính-tín dụng A,D1 <b>10</b>


- Tiếng Anh D1 <b>10</b>


TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN


* <b>NgànhTài chính – Ngân hàng </b>


A
D1


<b>24,5</b>
<b>23,5</b>


- Ngành Ngân hàng


A
D1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tài chính Doanh nghiệp


A
D1



<b>25,5</b>
<b>24,5</b>


* <b>Ngành Kế toán</b>


A
D1


<b>23,5</b>
<b>22,5</b>


- Ngành Kiểm toán


A
D1


<b>26</b>
<b>25</b>


* <b>Chuyên ngành Kinh tế đầu tư</b> <b>25</b>


* <b>Chuyên ngành Kinh tế quốc tế</b>


A
D


<b>24</b>
<b>23</b>


* <b>Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế</b>



A
D


<b>22</b>
<b>21</b>


* <b>Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp</b>


A
D1


<b>22,5</b>
<b>21,5</b>


* <b>Chuyên ngành Quản trị kinh doanh </b>
<b>tổng hợp</b>


A
D


<b>22,5</b>
<b>21,5</b>


* Các chuyên ngành: <i>Công nghệ thông tin</i>


(146), <i>Tin học Kinh tế</i> (444), <i>Hệ thống </i>
<i>thông tin quản lý</i> (453), <i>Kinh tế Nông </i>
<i>nghiệp và PTNN</i> (417). <i>Luật Kinh doanh</i>



(545), Luật Kinh doanh quốc tế (546),
Thống kê kinh tế xã hội (424)


A,D1 <b>18/18</b>


* Các chuyên ngành: Kinh tế lao động
(421), QTKD lữ hành và hướng dẫn du lịch


(445), Quản trị quảng cáo (430) A,D1 <b>19/18</b>
* Chuyên ngành tiếng Anh thương mại


<b>28,5</b>


(Ngoại
Ngữ nhân
hệ số 2)
* Hai chuyên ngành theo chương trình


POHE (454 và 455)


<b>21,0</b>


(Ngoại
Ngữ nhân
hệ số 2)
* Chuyên ngành QTKD bằng tiếng Anh (E


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D1


<b>26,5</b>



(Ngoại
Ngữ nhân
hệ số 2)


8 Các chuyên ngành còn lại


A


D1


<b>21</b>


<b>20</b> (Ngoại
ngữ không
nhân)


Điểm chuẩn trường công bố dưới đây dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm
trúng tuyển giữa 2 đối tượng ưu tiên liền kề là 1 điểm, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu
vực kế tiếp là 0,5 điểm.


Năm nay, Trường ĐH Thương mại tuyển 200 chỉ tiêu NV2 cho các ngành Quản trị thương mại điện tử,
Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại, Quản trị thương hiệu (cả khối A và D1), Quản trị tổ
chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe (khối A và D1). Điểm xét tuyển lớn hơn 1 điểm so với mức điểm
chuẩn trúng tuyển NV1 tương ứng với từng ngành.


Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 tuyển sinh 2010 (bản chính), lệ phí xét tuyển
25.000 đồng/ hồ sơ và một phong bì ghi rõ địa chỉ của thí sinh. Hồ sơ xét tuyển NV2 chuyển phát nhanh
qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường (từ ngày 25/8 đến hết ngày 10/9).



Ngoài ra, trường xét tuyển 180 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ cho hai ngành Kinh doanh Khách sạn, Du lịch (100 chỉ
tiêu) và Marketing (80 chỉ tiêu). Đối tượng xét tuyển là những thí sinh dự thi khối A theo đề thi chung của
Bộ GD-ĐT có điểm xét tuyển lớn hơn từ 1 điểm so với điểm sàn CĐ (khối A: 10 điểm). Hồ sơ và lệ phí
xét tuyển nộp tương đương như hồ sơ xét tuyển NV2 ĐH.


Trường sẽ xét tuyển NV2 (cả ĐH và CĐ) từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu và công bố trên web của
trường trước 11/9. Thí sinh trúng tuyển NV2 ĐH và CĐ sẽ nhập học ngày 19/9.


Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1:


<b>Ngành</b> <b>Điểm chuẩn NV1</b> <b>Chỉ tiêu xét <sub>tuyển NV2</sub></b> <b>Điểm nhận hồ <sub>sơ NV2</sub></b>


- Kế toán Thương mại <b>20,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Quản trị DN Du lịch <b>16,5</b>


- Quản trị DN thương mại <b>19</b>


- Thương mại Quốc tế <b>19,5</b>


- Marketing thương mại <b>18</b>


- Quản trị thương mại điện tử <b>17</b> 40 18


- Tài chính - Ngân hàng thương mại <b>20</b>


- Quản trị hệ thống thông tin thị trường và


thương mại <b>15,5</b> 40 16,5



- Luật thương mại (cả khối A và D1) <b>16</b>


- Quản trị nguồn nhân lực thương mại <b>16</b>


- Quản trị thương hiệu (cả khối A và D1) <b>15</b> 40 16


- Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc


sức khỏe (khối A và D1) <b>15</b> 80 16


- Quản trị kinh doanh tổng hợp <b>18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cơ khí chế tạo: 16 điểm; Điện- Kỹ thuật: 17 điểm; Điện tử- viễn thông: 18,5 điểm; Xây dựng dân dụng và
CN: 19 điểm; Xây dựng Cơng trình thủy: 16 điểm; Xây dựng cầu đường: 17 điểm; Công nghệ Nhiệt - điện
lạnh: 16 điểm; Cơ khí động lực (giao thơng): 16 điểm; Công nghệ Thông tin: 17,5 điểm; Sư phạm Kỹ
thuật điện: 17,5 điểm; Quản lý Môi trường: 16 điểm; Công nghệ thực phẩm: 16 điểm; Cơng nghệ chế biến
dầu khí: 19 điểm; Công nghệ Vật liệu: 16 điểm; Công nghệ Sinh học: 16 điểm; Kinh tế kỹ thuật: 18 điểm;
Kiến trúc (tuyển sinh khối V, Môn Vẽ MT nhân hệ số 2): 22 điểm.


<i>Thí sinh lưu ý:</i> Do khơng có thí sinh trúng tuyển hoặc số thí sinh trúng tuyển quá ít nên năm 2010, ĐH
Bách khoa Đà Nẵng không tuyển sinh ngành Vật liệu và cấu kiện xây dựng


<i><b>Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng:</b></i> Điểm chuẩn vào trường: 17. Ngành có điểm chuẩn tuyển sinh cao nhất là
Kiểm toán: 20,5 điểm.


Điểm chuẩn từng ngành cụ thể như sau:


Kế toán: 18,5 điểm; Quản trị Kinh doanh tổng quát: 17,5 điểm; Quản trị Kinh doanh du lịch & dịch vụ: 17
điểm; Quản trị Kinh doanh Thương mại: 17 điểm; Quản trị Kinh doanh Quốc tế: 17 điểm; Quản trị
Marketing: 17 điểm; Kinh tế phát triển: 17 điểm; Ngân hàng: 19,5 điểm; Tài chính doanh nghiệp: 19,5


điểm; Quản trị Tài chính: 17,5 điểm; Quản trị nhân lực: 17 điểm; Kiểm toán: 20,5 điểm; Luật học: 17 điểm.


<i>TS lưu ý: </i>Do khơng có thí sinh trúng tuyển hoặc số thí sinh trúng tuyển quá ít nên năm 2010, Đại học
Kinh tế Đà Nẵng không tuyển sinh các ngành Kinh tế lao động, Kinh tế và quản lý cơng, Kinh tế Chính trị
và Thống kê - Tin học.


<i><b>Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng:</b></i> Điểm chuẩn vào trường bằng điểm sànD-ĐT của Bộ .
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau.


Sư phạm Toán: 16,5 điểm; SP Lý: 16 điểm; Cơng nghệ Tốn - Tin: 13 điểm; Cử nhân Công nghệ thông
tin: 13 điểm; Sư phạm Tin: 13 điểm; Sư phạm Hóa: 16,5 điểm; Cơng nghệ Hóa học: 13 điểm; Hóa dược:
13 điểm; Khoa học Môi trường: 13 điểm; Sư phạm Sinh học: 15 điểm; Cử nhân Sinh - Môi trường: 16
điểm; Cử nhân Tâm lý học: 14 điểm;


Sư phạm Giáo dục Chính trị: 14 điểm; Sư phạm Văn: 16 điểm; Sư phạm Sử: 16 điểm; Sư phạm Địa lý:
16,5 điểm; Cử nhân Văn học: 14 điểm; Cử nhân Địa lý: 14 điểm; Việt Nam học: 14 điểm; Văn hóa học: 14
điểm; Cử nhân báo chí: 14 điểm; Sư phạm GD tiểu học: 13 điểm; Sư phạm GD Mầm non: 15 điểm; SP
GD Thể chất (môn năng khiếu nhân hệ số 2): 18,5 điểm.


<i>Thí sinh lưu ý: </i>Do số thí sinh trúng tuyển quá ít, năm nay, ĐH Sư phạm Đà Nẵng không tuyển sinh ngành
Sư phạm Giáo dục đặc biệt.


<i><b>Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng:</b></i> Điểm chuẩn vào trường: <b>15,5 </b>(đã nhân đôi điểm thi môn Ngoại ngữ).
Điểm chuẩn từng ngành cụ thể như sau:


Sư phạm tiếng Anh: 20 điểm; SP tiếng Anh bậc tiểu học: 15,5 điểm; Cử nhân tiếng Anh: 19 điểm; Cử
nhân tiếng Nga: 15,5 điểm; Cử nhân tiếng Pháp: 15,5 điểm; Cử nhân tiếng Trung: 15,5 điểm, Cử nhân
tiếng Nhật: 20,5 điểm; Quốc tế học: 16 điểm; tiếng Anh Thương mại: 20 điểm; tiếng Pháp du lịch: 15,5
điểm; tiếng Trung thương mại: 15,5 điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum:</b></i> Năm 2010, tất cả các ngành học của phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại
Kontum, tuyển sinh khối A bao gồm Công nghệ thông tin, Kinh tế Xây dựng & Quản lý Dự án, Kế toán,
Quản trị Kinh doanh tổng quát, Tài chính Doanh nghiệp đều lấy điểm chuẩn tuyển sinh bằng điểm sàn
của Bộ GD- ĐT là <b>13 điểm.</b>


Cũng trong sáng nay, <i><b>Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam</b></i> công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường.
Theo đó, điểm chuẩn (chung cho cơ sở chính và cơ sở 2): Điểm chuẩn khối A và D1 là 13 điểm, khối B
biến động từ 14 - 17 điểm, khối V từ 17 - 18 điểm.


Những thí sinh khơng đủ điểm đỗ vào các ngành Công nghệ sinh học, Quản lý tài nguyên thiên nhiên,
nhưng đủ điểm chuẩn vào trường sẽ được phép đăng ký vào các ngành học khác có cùng khối thi.


<b>Ngành đào tạo</b> <b>Mã ngành</b> <b>Khối</b> <b>Điểm chuẩn 2010</b>


Các ngành khối A, D1 A, D1 13,0


Các ngành khối B B 14,0


Riêng các ngành:


- Công nghệ sinh học 307 B 17,0


- Quản lý tài nguyên thiên nhiên 310 B 15,0


- Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất 104 V 17,0


- Lâm nghiệp đô thị 304 V 18,0


<i>- Chỉ tiêu NV2: </i>Mức điểm nhận hồ sơ NV2 từ mức điểm chuẩn xét tuyển NV1 trở lên:



TT <b>Tên ngành học</b> <b>Mã ngành</b> <b>Khối</b> <b>Số lượng</b>


1 Chế biến lâm sản 101 A 50


2 Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất 104 A, V 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4 Kỹ thuật cơ khí 106 A 50


5 Hệ thống thơng tin (Công nghệ thông tin) 107 A 50


6 Lâm học 301 A, B 50


7 Quản lý tài nguyên rừng & môi trường 302 A, B 10


8 Lâm nghiệp đô thị 304 A, B 20


9 Nông lâm kết hợp 305 A, B 20


10 Khoa học môi trường 306 A, B 10


11 Công nghệ sinh học 307 A, B 20


12 Quản trị kinh doanh 401 A, D1 40


13 Kinh tế 402 A, D1 40


14 Quản lý đất đai 403 A, B, D1 30


15 Kế tốn (Cơ sở chính) 404 A, D1 20



16 Kế toán (Cơ sở 2) 404 A, D1 60


<i><b>Trường ĐH Điện lực</b></i> đã cơng bố điểm chuẩn chính thức hệ ĐH,CĐ và điểm xét tuyển NV2 cho 260 chỉ
tiêu xét tuyển NV2 vào hệ ĐH.


<b>Trường/Ngành</b> <b>Khối <sub>thi</sub></b> <b>Điểm <sub>chuẩn NV1</sub></b> <b>Điểm nhận hồ sơ NV2/ Chỉ </b>
<b>tiêu</b>


<b>ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Điểm chuẩn chung hệ CĐ A, D1 10


- Hệ CĐ Thương mại quốc tế A,D1 10 11 (60 chỉ tiêu)


- Hệ CĐ Kinh doanh quốc tế A, D1 10 11 (60)


- Hệ CĐ Du lịch lữ hành A, D1 10 11 (60)


- Hệ CĐ Thẩm định giá A, D1 10 11 (60)


- Hệ CĐ Kinh doanh bất động sản A, D1 10 11 (60)


- Hệ CĐ Quản trị bán hàng A, D1 10 11 (60)


- Hệ CĐ Tin học ứng dụng trong kinh doanh A, D1 10 11 (60)


- Hệ CĐ Tin học kế toán A, D1 10 11 (60)


- Hệ CĐ Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử A, D1 10 11 (60)



- Hệ CĐ tiếng Anh kinh doanh D1 10 11 (60)


<b>ĐH NHA TRANG</b>


- Nhóm ngành Khai thác hàng hải: Khai thác thủy sản, An toàn


hàng hải A 13 13 (80)


- Nhóm ngành Cơ khí: Cơng nghệ kỹ thuật ôtô, Công nghệ chế


tạo máy A 13 13 (120)


- Ngành Công nghệ cơ-điện tử A 13 13 (70)


- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử A 13 13 (90)


- Ngành Điều khiển tàu biển A 13 13 (70)


- Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy,


Động lực tàu thủy A 13 13 (120)


- Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 13 13 (70)


- Ngành Công nghệ thông tin A, D1 13 13 (80)


- Hệ thống thông tin kinh tế A, D1 13 13 (70)


- Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị Kinh doanh A, D1,3 13
- Nhóm ngành Kinh tế-Quản trị kinh doanh: Kinh tế và quản lý



doanh nghiệp thủy sản, Kinh tế thương mại <i><b>(thí sinh phải ghi rõ </b></i>


<i><b>tên ngành xét tuyển NV2)</b></i> A, D1,3 13 (100)


- Nhóm ngành Kinh tế-Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh,
Quản trị kinh doanh du lịch, Kế tốn, Tài chính <i><b>(thí sinh phải ghi </b></i>
<i><b>rõ tên ngành xét tuyển NV2)</b></i>


A, D1,3 14 (100)


- Ngành tiếng Anh D1 13 13 (80)


- Ngành Công nghệ Kỹ thuật môi trường A, B 13/14 13 (50)/ 14 (40)
- Nhóm ngành Cơng nghệ thực phẩm: Cơng nghệ thực phẩm,


Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ
thuật nhiệt-lạnh


A, B 13/14 13 (100)/ 14 (40)
- Nhóm ngành Ni trồng thủy sản: Ni trồng thủy sản, Bệnh


học thủy sản, Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản B 14 14 (120)


* Hệ CĐ các ngành A, B, D 11/12/11


* Đào tại ĐH tại phân hiệu Kiên Giang


- Công nghệ chế biên thủy sản A, B 13/ 14 (80)



- Kế toán A, D 13 (80)


- Nuôi trồng thủy sản B 14 (80)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Công nghệ thông tin A, D1,3 13 13 (60)


- Mạng máy tính A, D1,3 13 13 (60)


- Tốn ứng dụng <i>(mơn Tốn hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên </i>


<i>sàn ĐH)</i> A, D1,3 18 18 (80)


- Quản lý công nghệ môi trường A,B 13/14 (80)


- Quản trị kinh doanh A, D1,3 15 17 (40)


- Quản trị nhân lực A, D1,3 13 13 (40)


- Marketing A, D1,3 14 14 (25)


- Kế toán A, D1,3 14 15 (30)


- Quản trị du lịch và khách sạn nhà hàng A, D1,3 15,5


- Tài chính - Ngân hàng A,D1,3 16


- Tiếng Anh <i>(môn Anh văn hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn</i>


<i>ĐH)</i> D1 18



- Thiết kế thời trang (môn Hội hoạ hệ số 2) H 20 20 (60)
* Hệ CĐ


- Công nghệ thông tin A, D1,3 10 10 (80)


- Mạng máy tính A, D1,3 10 10 (80)


- Quản trị kinh doanh A,D1,3 10 11 (60)


- Quản trị Văn phòng A, D1,3 10 A, D1-3: 10,0/ C:<sub>11,0 (80)</sub>


- Ngoại thương A, D1,3 10 11 (70)


- Kế toán A, D1,3 10 10 (80)


- Quản trị du lịch và Khách sạn nhà hàng A,D1,3 10 11 (60)
- Tiếng Anh (Anh văn thương mại) <i>(môn Anh văn hệ số 2, điểm </i>


<i>chưa nhân phải trên sàn CĐ)</i> D1 16 16 (80)


<b>TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG</b>


<i>Trường xét theo hai mức điểm chuẩn: Có ngân sách nhà nước và</i>
<i>Khơng có ngân sách nhà nước</i>


- Xét nghiệm đa khoa B 18,5/17


- Kỹ thuật hình ảnh B 17,5/16


- Vật lí trị liệu/ phục hồi chức năng B 16/15,5



- Điều dưỡng đa khoa B 17,5/16


* Hệ CĐ


- Xét nghiệm đa khoa B 14/13


- Kỹ thuật hình ảnh (khơng tuyển nữ) B 13,5/12


- Vật lí trị liệu/ Phục hồi chức năng B 12


- Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm B 12


- Điều dưỡng đa khoa B 13,5/12


- Điều dưỡng nha khoa B 13,5/12


- Điều dưỡng gây mê B 13,5/11


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TRƯỜNG ĐH ĐIỆN LỰC</b> xét tuyển 260 chỉtiêu NV2 vào hệ
ĐH


<i>* Hệ ĐH</i>



- Hệ thống điện

A

17

17 (40)



- Quản lý năng lượng

A

16

16,5 (10)



- Nhiệt điện

A

15,5

16 (25)




- Điện công nghiệp và dân dụng

A

15,5

16 (10)



- Điện hạt nhân

A

15,5

15,5 (40)



- Công nghệ thông tin

15,5



- Công nghệ tự động

15,5



- Điện tử viễn thông

A

15,5

16 (15)



- Công nghệ cơ khí

A

15,5

15,5 (35)



- Cơng nghệ Cơ điện tử

A

15,5

15,5 (30)



- Quản trị kinh doanh

A

15,5

15,5 (30)



- Tài chính ngân hàng

A

16

16,5 (25)



- Kế toán

16



<i><b>* Hệ Cao đẳng</b></i>



- Hệ thống điện (HTĐ)

A

10

11 (70)



- HTĐ (Lớp đặt ở ĐH Vinh)

A

10

10 (40)



- HTĐ (Lớp đặt ở CĐSP Ninh Thuận)

A

10

10 (40)



- Công nghệ thông tin

A

10

10 (40)




- Nhiệt điện

A

10

10 (40)



- Nhiệt điện (Lớp đặt ở CĐSP Ninh Thuận)

A

10

10 (40)



- Thủy điện

A

10

10 (40)



- Điện công nghiệp và dân dụng

A

10

10 (40)



- Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở ĐH Vinh)

A

10

10 (40)



- Công nghệ tự động

A

10

10 (40)



- Quản lý năng lượng

A

10

10 (40)



- Điện tử viễn thông

A

10

10 (30)



- Công nghệ cơ khí

A

10

10 (40)



- Cơng nghệ Cơ điện tử

A

10

10 (40)



- Quản trị kinh doanh

A

10

10 (40)



- Tài chính ngân hàng

A

10

11 (30)



- Kế toán doanh nghiệp

A

10

10 (30)



Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 vào <i><b>Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM)</b></i>.
Trường tuyển 495 chỉ tiêu NV2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>KHXH&NV </b>



<b>(ĐHQG TPHCM)</b> <b>NV1</b> <b>xét tuyểnNV2</b> <b>NV2</b>


Văn học và ngơn
ngữ


C


14
D1


Báo chí - Truyền
thơng


C


20
D1


Lịch sử C 14


D1


Nhân học C 14 15 35


D1 15 15


Triết học


A 14,5



C 14 16 30


D1 16,5 16,5 10


Địa lý


A 14


B 14


C 14,5


D1 14


Xã hội học


A 14


C 15


D1 14


Thư viện thông
tin


A 14,5


C 14 15 45



D1 14 15 15


Giáo dục C 14 15 45


D1 14,5 15 15


Lưu trữ học C 14 15 30


D1 15,5 10


Văn hóa học C 14 15 20


D1 15 10


Công tác xã hội C 14


D1
Tâm lý học


B 17,5


C 19


D1 17,5


Đô thị học A 14,5


D1 14 15 15


Du lịch C 19



D1 18,5


Đông phương


học D1 16


Ngữ văn Anh D1 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Anh D2 14,5 15 5


Ngữ văn Pháp D1 14 15 30


D3 15 10


Ngữ văn Trung
Quốc


D1


14 15 30


D4 15 10


Ngữ văn Đức D1 14 15 40


D5 14,5


Quan hệ quốc tế D1 19



Ngữ văn Tây
Ban Nha


D1 14,5 15 30


D3 19


Nhật Bản học


D1 16,5


D6 17


Hàn Quốc học D1 16


<i><b>Trường ĐH Y Dược TP.HCM: </b></i>


<b>Ngành</b> <b>Mã ngành</b> <b>Khối</b> <b>Điểm chuẩn</b>


<b>* Đào tạo bác sĩ (học 6</b>
<b>năm)</b>


- Bác sĩ đa khoa (học 6


năm) 301 B 23,5


- Bác sĩ Răng Hàm Mặt


(học 6 năm) 302 B 24



- Dược sĩ đại học (học 5


năm) 303 B 24


- Bác sĩ Y học cổ truyền


(học 6 năm) 304 B 19


- Bác sĩ Y học dự phòng


(học 6 năm) 315 B 17


<b>* Đào tạo cử nhân (học</b>
<b>4 năm)</b>


B


- Điều dưỡng 305 B 18,5


- Y tế công cộng 306 B 16,5


- Xét nghiệm


307 B 21


- Vật lý trị liệu 308 B 18,5


- Kỹ thuật hình ảnh 309 B 19,5


- Kỹ thuật Phục hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 311 B 18


- Gây mê hồi sức 312 B 19


<i><b>Trường ĐH Đà Lạt:</b></i> Thí sinh ngành Luật học có điểm từ 14 - 14,5 trường tuyển vào ngành Văn hóa học


Ngành khối Điểm chuẩn NV1 Điểm xét NV2/ Chỉ tiêu


- Toán học A 13 13 (60 chỉ tiêu)


- SP Toán học A 16


- Tin học A 13


- SP Tin học A 17


- Vật lí A 13 13 (100 chỉ tiêu)


- SP Vật lí A 15,5


- Công nghệ thông tin A 13 13 (120 chỉ tiêu)


- Điện tử Viễn thông A 13 13 (130 chỉ tiêu)


- Hóa học A 13 13 (60 chỉ tiêu)


- SP Hóa học A 16


- Sinh học B 14 14 (120)



- SP Sinh học B 15,5


- Môi trường A,B 13/14 13 (30)/ 14 (40)


- Nông học B 14 14 (150)


- Công nghệ Sinh học B 14 14 (40)


- Công nghệ sau thu hoạch B 14 14 (150)


- Quản trị kinh doanh A 13 13 (55)


- Kế toán A 13 13 (100)


- Luật học C 15


- Xã hội học C 14 14 (80)


- Văn hóa học C 14 14 (60)


- Ngữ văn C 14 14 (40)


- SP Ngữ văn C 18


- Lịch sử C 14 14 (90)


- SP Lịch sử C 17,5


- Việt Nam học C 14 14 (80)



- Du lịch C, D1 14/13


- Công yác xã hội - Phát triển cộng đồng C 14 14 (60)


- Đông phương học C, D1 14/13 14 (60)/ 13 (60)


- Quốc tế học C, D1 14/13


- Tiếng Anh D1 13


- SP Tiếng Anh D1 16,5


* Hệ CĐ


- Công nghệ thông tin A 10 10 (100)


- Điện tử viễn thông A 10 10 (100)


- Công nghệ sau thu hoạch B 11 11 (100)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Trường ĐH Duy Tân (Đà Nẵng) </b></i>vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển NV2 vào các ngành tuyển sinh các
khối thi A, B, C, D, V vào các hệ ĐH, CĐ tại trường.


Ở hệ ĐH, điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành tuyển sinh khối A là 13 điểm; B: 14 điểm; C: 14 điểm; D:
13 điểm; V (đã nhân hệ số môn Vẽ): 15 điểm


Riêng ngành Cử nhân điều dưỡng, tuyển sinh khối B xét tuyển sinh đạt từ 16 điểm trở lên.


Ở hệ CĐ, điểm chuẩn xét tuyển NV2 vào các ngành tuyển sinh khối A là 10 điểm; B: 11 điểm, C: 11


điểm, D: 10 điểm và V (không nhân hệ số và mơn Tốn đạt trên 2 điểm): 10 điểm.


Điểm trúng tuyển NV1 vào <i><b>Trường CĐ Giao thông vận tải miền Trung</b></i> như sau: trường xét điểm thi ĐH
khối A và khối D1,2,3,4 năm 2010 cho cả 3 chuyên ngành (xây dựng cầu đường bộ, cơ khí sửa chữa ơ tơ
máy xây dựng, kế tốn doanh nghiệp) là: 10 điểm.


Trường tuyển 350 chỉ tiêu xét tuyển NV2, đối tượng xét tuyển là thísinh dự thi ĐH, CĐ (khối A, D 1,2,3,4)
năm 2010, có điểm thi đạt điểm sàn CĐ trở lên với các chuyên ngành đào tạo: <i>Công nghệ kỹ thụât cơng </i>
<i>trình xây dựng (chun ngành Xây dựng Cầu đường bộ), Công nghệ Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí </i>
<i>sửa chữa ơ tơ, máy xây dựng) và ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp). </i>


Chiều 8/8, Phó Hiệu trưởng <i><b>Trường ĐH Sư phạm Hà Nội</b></i> Nguyễn Thị Tĩnh cho biết, điểm chuẩn chính
thức các ngành của trường không thay đổi so với dự kiến ban đầu. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.


Chiều cùng ngày, <i><b>Trường ĐH Thương mại</b></i> cũng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 từng ngành
và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.


Xem điểm chuẩn vào <i><b>Trường ĐH Bách khoa Hà Nội</b></i> công bố TẠI ĐÂY.


Chiều 8/8, ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn ĐH các khối (A,D là 13; B, C là 14) <i><b>Trường ĐH Y </b></i>
<i><b>Hà Nội</b></i> cũng chính thức công bố điểm chuẩn. Theo Hiệu trưởng nhà trường Nguyễn Đức Hinh, so với
điểm chuẩn dự kiến ban đầu có 2 ngành tăng 0,5 điểm gồm Bác sĩ Đa khoa và Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt.
Xem chi tiết TẠI ĐÂY.


Điểm chuẩn <i><b>ĐH Luật Hà Nội</b></i> năm nay như sau: khối <b>C: 22</b>; khối <b>A: 17</b>; khối <b>D1: 17,5</b>. Trường không
tuyển NV2


Dưới đây là điểm chuẩn <i><b>Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp</b></i> ấn định cho từng ngành (đã nhân hệ số
môn năng khiếu). Căn cứ vào chỉ tiêu từng ngành, kết quả thi tuyển sinh và nguyện vọng đã đăng ký dự
thi của thí sinh để xếp ngành học cụ thể.



Với những thí sinh khơng đủ điểm vào ngành đăng ký dự thi thì được chuyển sang ngành khác cùng
nhóm cịn chỉ tiêu và có điểm xét tuyển thấp hơn.


Điểm chuẩn cho các đối tượng và khu vực ưu tiên như sau:


<b>Điểm trúng tuyển</b>
<b>từng ngành</b>


<b>Ưu tiên</b> <b>Khu vực </b>


<b>3</b> <b>Khu vực 2</b> <b>Khu vực </b>
<b>2NT</b>


<b>Khu vực 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ngoại thất thông


Ưu tiên 2 31 30,5 30 29,5


Ưu tiên 1 30 29,5 29 28,5


- Đồ họa và Thời


trang Học sinh phổ thông 30,5 30 29,5 29


Ưu tiên 2 29,5 29 28,5 28


Ưu tiên 1 28,5 28 27,5 27



- Hội họa, Điêu
khắc, Sơn mài,
Gốm. Thiết kế
công nghiệp


Học sinh phổ
thông


29 28,5 28 27,5


Ưu tiên 2 28 27,5 27 26,5


Ưu tiên 1 27 26,5 26 25,5


<i><b>Trường ĐH Cảnh sát nhân dân</b></i>

cũng đã công điểm chuẩn chính thức. Theo đó khối A là 21,


khối C là 19,5 và khối D1 là 19 điểm.



<i><b>Trường ĐH Sư phạm TP.HCM </b></i>đã cơng bố điểm chuẩn chính thức và điểm sàn, chỉ tiêu xét tuyển 765
chỉ tiêu nguyện vọng (NV)2 vào trường. Những thí sinh đủ điểm sàn NV2 nộp hồ sơ xét tuyển theo
đường bưu điện hoặc trực tiếp tại phòng Đào tạo của trường từ ngày 10/8 đến hết ngày 10/9.


Đối với những thí sinh thi khối A đã đăng ký xét tuyển NV2 nếu không đủ điểm vào NV2 các ngành đã
đăng ký được chuyển qua ngành cử nhân Công nghệ thông tin.


Các ngành ngoại ngữ đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ, ngành GD Thể chất đã nhân hệ số 2 môn năng
khiếu.


<b>Ngành</b> <b>Khối</b> <b>Điểm chuẩn </b>


<b>NV1</b>



<b>Điểm sàn xét </b>


<b>tuyển NV2</b> <b>Chỉ tiêu NV2</b>


Các ngành sư phạm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

SP Vật lý A 17


SP Tin học A 14 14 60


D1


SP Hóa học A 19


SP Sinh học B 16


SP Ngữ văn C 16,5


D1


SP Lịch sử C 15


SP Địa lý A 13,5


C 16,5


SP Tâm lý - Giáo dục C 15


D1



SP Giáo dục chính trị C<sub>D1</sub> 14 14 70


SP Sử - Giáo dục quốc phòng A<sub>C</sub> 14 14 45


SP Tiếng Anh D1 26


SP Song ngữ Nga - Anh D1 18 18 25


D2


SP Tiếng Pháp D3 18 18 15


D1


SP Tiếng Trung D4 18 18 10


SP Giáo dục tiểu học A 15,5


D1


SP Giáo dục mầm non M 16


SP Giáo dục thể chất T 20


SP Giáo dục đặc biệt C 14 14 15


D1
Quản lý giáo dục



A 14 14 30


C
D1
Hệ cử nhân ngoài sư phạm


Cử nhân Tiếng Anh D1 23,5


Cử nhân song ngữ Nga - Anh D1 18 18 40


D2


Cử nhân Tiếng Pháp D3<sub>D1</sub> 18


Cử nhân Tiếng Trung D1<sub>D4</sub> 18 18 90


Cử nhân Tiếng Nhật


D1 18 18 50


D4
D6


Cử nhân Công nghệ thông tin A<sub>D1</sub> 14 14 120


Cử nhân Vật lý A 13,5 13,5 45


Cử nhân Hóa học A 14 14 15


Cử nhân Ngữ văn C 14 14 60



D1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ngành Văn hóa du lịch) D1


Cử nhân Quốc tế học C 14 14 35


<b>Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM)</b> cũng đã công bố điểm chuẩn vào trường. Trường chỉ xét 50
chỉ tiêu NV2. Điểm chuẩn chi tiết dưới đây.


<b>Trường ĐH Bách khoa</b> <b>Khối</b> <b>Điểm chuẩn <sub>NV1</sub></b> <b>Điểm sàn xét tuyển </b>
<b>NV2</b>


<b>Chỉ tiêu </b>
<b>NV2</b>


Công nghệ Thông tin 19


Điện - Điện tử 18.5


Cơ khí -Cơ Điện tử 17 (NV1B: 18)


Cơng nghệ Dệt may 15 (NV1B: 15) 15 50


CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học 19


Xây dựng 20


Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí 18



Quản lý công nghiệp 17


KT & Quản lý Môi trường 16 (NV1B: 17)


KT Giao thông 16 (NV1B: 17)


KT Hệ thống Công nghiệp 15 (NV1B: 15)
Kỹ thuật Vật liệu 15.5 (NV1B: 16)
Trắc địa


(Trắc địa-Địa chính-GIS) 15 (NV1B: 15)
Vật liệu và Cấu kiện XD 15.5 (NV1B: 18)


Vật lý KT - Cơ KT 15 (NV1B: 15)


Kiến trúc DD & CN 21


<i><b>Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)</b></i> cũng đã cơng bố điểm chuẩn chính thức và xét tuyển 164
chỉ tiêu NV1B. NV1B dành cho hững thí sinh đã dự thi vào trường, chưa trúng tuyển NV1, có điểm thi
bằng hoặc cao hơn điểm sàn xét tuyển NV1B có thể nộp đơn xét tuyển.


NV1B khơng phải là NV2. Thí sinh xét tuyển NV1B nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng đào tạo trường từ nay
đến hết ngày 13/8.


<b>Trường ĐH Kinh tế - Luật Khối</b> <b>Điểm chuẩn NV1</b> <b>Chỉ tiêu NV1B</b> <b>Điểm sàn xét NV1B</b>


Kinh tế học


A 17



D1 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D1 20


Kinh tế và quản lý công A 16 12 16


D1 16


Tài chính - Ngân hàng


A 21


D1 21


Kế tốn - Kiểm tốn


A 19


D1 19


Hệ thống thơng tin quản lý A 16 64 16


Luật kinh doanh


A 17,5


D1 17,5


Luật thương mại quốc tế



A 17,5


D1 17,5


Luật dân sự A 16 82 16


D1 16


Luật Tài chính - Ngân
hàng - Chứng khốn


A 17


D1 17


Quản trị kinh doanh


A 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Đến chiều tối 8/8, thêm các trường: <i><b>Học viện Cảnh sát nhân dân; ĐH Khoa học tự nhiên, ĐH Công </b></i>
<i><b>nghệ thông tin (ĐHQG TP.HCM), ĐH Sài Gịn, CĐ Giao thơng vận tải </b></i>công bố điểm chuẩn.


Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các trường


<b>Trường/ ngành</b> <b>Khối<sub>thi</sub></b> <b>Điểm chuẩn</b>


<b>HỌC VIỆN CẢNH </b>
<b>SÁT NHÂN DÂN</b>


- Nghiệp vụ Cảnh


sát


A
C
D1


23
21,5
20,5


- Cử nhân tiếng


Anh D1 22,5


<b>TRƯỜNG ĐH </b>
<b>KHOA HỌC TỰ </b>
<b>NHIÊN (ĐHQG </b>
<b>TP.HCM)</b>


- Tốn - Tin học A 15


- Vật lí A 14,5


- Điện tử Viễn


thơng A 17


<b>Nhóm ngành </b>
<b>Cơng nghệ thơng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hải dương học-Khí


tượng-Thủy văn A/B 14,5/ 15,0


Hóa học A 16


Địa chất A/B 14,0/ 17,0


Khoa học môi


trường A/B 15,5/ 18,0


Công nghệ môi


trường A/B 16,0/19,0


Khoa học vật liệu A 14


Sinh học B 16


Công nghệ sinh


học A/B 17,0/21,0


- Ngành Tin học


(Hệ CĐ) A 10


<b>TRƯỜNG ĐH </b>
<b>CÔNG NGHỆ </b>


<b>THÔNG TIN </b>
<b>(ĐHQG TP.HCM</b>


- Khoa học máy


tính A 16,5


- Kỹ thuật máy tính A 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

mềm


- Hệ thống thơng tin A 16


- Mạng máy tính và


truyền thơng A 17


<b>TRƯỜNG ĐH SÀI </b>
<b>GÒN</b>


<i>Trường chỉ xét tuyển NV2 từ kết quả thi tuyển sinh ĐH. Những thí sinh </i>
<i>đăng ký xét tuyển NV2 vào hệ ĐH được đăng ký thêm một nguyện vọng </i>
<i>vào hệ CĐ. Trường hợp này thí sinh tự ghi thêm vào khoảng trống bên trái </i>
<i>của phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 như sau: “Nếu không </i>
<i>trúng tuyển NV2 hệ ĐH, tôi xin đăng ký xét tuyển vào hệ CĐ ngành…, mã </i>
<i>ngành…</i>


- Công nghệ thông


tin A 15



- Khoa học mơi


trường A/B 14/16,5


- Kế tốn A/D1 16,5/ 17


- Quản trị kinh


doanh A/D1 16,5/ 17,5


- Tài chính - Ngân


hàng A/D1 18,0/ 18,5


- Luật A, C, <sub>D1</sub> 15,0/ 17,0/ 16,0 - Trường tuyển 100 chỉ tiêu NV2 (điểm nhận hồ sơ A: 15,5/ <sub>D1: 16,5)</sub>


- Việt Nam học


(Văn hóa-Du lịch) C,D1 17/15,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Tiếng Anh
(Thương mại-Du


lịch) D1 15,5


- Âm nhạc <i>(năng </i>


<i>khiếu hệ số 2)</i> N 28



- SP Toán A 16,5


- SP Vật lí A 16


- SP Hóa học A 18


- SP Sinh học B 16


- SP Ngữ văn C 17,5


- SP Lịch sử C 18,5


- SP Địa lí A,C 16,5/18


- Giáo dục chính trị A,D1 15 - Trường tuyển 20 chỉ tiêu NV2 (điểm nhận hồ sơ 15,5)


- SP tiếng Anh D1 17,5


- SP Âm nhạc


<i>(năng khiếu hệ số </i>


<i>2)</i> N 31


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>(năng khiếu hệ số </i>
<i>2)</i>


- Giáo dục tiểu học A,D1 14,0/ 14,5


- Giáo dục mầm



non M 17,5


- Quản lý giáo dục A,C,D1 14,0/ 15,5/ 14,0


<i><b>Hệ CĐ ngành </b></i>
<i><b>Giáo dục mầm </b></i>


<i><b>non</b></i> M


Chuẩn NV1: 14,5 và chuẩn NV2: 15,0 - <i>Điểm trúng tuyển hệ CĐ (NV1 và </i>
<i>NV2) của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 15-9</i>


Chiều nay 8/8, sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, <i><b>Trường CĐ Giao thơng vận tải</b></i> chính thức cơng bố
điểm chuẩn vào trường năm 2010. Điểm chuẩn chính thức so với điểm chuẩn dự kiến mà trường đã
công bố không có sự thay đổi.


Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:


<b>Tên ngành</b> <b>Mã ngành Khối thi</b>


<b>Điểm </b>
<b>chuẩn </b>
<b>2010</b>


<i><b>Đào tạo tại Hà Nội</b></i>


- Xây dựng cầu đường bộ 01 A <b>22</b>


- Công nghệ kỹ thuật xây


dựng (chuyên ngành Xây


dựng cầu đường sắt) 02 A <b>20</b>


- Công nghệ kỹ thuật cơng
trình xây dựng (chun
ngành Cơng nghệ kỹ thuật
cơng trình xây dựng dân
dụng và cơng nghiệp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Cơ khí sửa chữa ơtơ 04 A <b>19</b>


- Khai thác và sửa chữa máy


thi công (Máy xây dựng) 05 A <b>18</b>


- Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí
(chun ngành Cơng nghệ
kỹ thuật cơ khí Đầu máy -
toa xe)


06 A <b>18</b>


- Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí
(chun ngành Cơng nghệ


kỹ thuật cơ khí Máy tàu thủy)06 A <b>18</b>


- Quản trị doanh nghiệp 07 A <b>20</b>



Kế toán (Kế toán doanh
nghiệp và Kế toán Kiểm
toán)


08 A <b>22</b>


- Tài chính - Ngân hàng 09 A <b>22</b>


- Khai thác vận tải đường sắt 10 A <b>17</b>


- Khai thác vận tải (chuyên
ngành Khai thác vận tải


đường bộ) 11 A <b>20</b>


- Công nghệ thông tin 12 A <b>20</b>


Công nghệ kỹ thuật điện tử 13 A <b>20</b>


Quản lý Xây dựng (chuyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Đào tạo tại Vĩnh Yên, Vĩnh </b></i>
<i><b>Phúc</b></i>


- Xây dựng cầu đường bộ 21 A <b>18</b>


- Cơ khí sửa chữa ơtơ 22 A <b>17</b>


- Khai thác và sửa chữa máy



thi công 23 A <b>18</b>


- Kế tốn doanh nghiệp 24 A <b>18</b>


- Cơng nghệ thơng tin 25 A <b>17</b>


- Cơng nghệ kỹ thuật cơng


trình xây dựng 26 A <b>21</b>


- Tài chính - Ngân hàng 27 A <b>18</b>


<i><b>Đào tạo tại Thái Nguyên</b></i>


- Xây dựng cầu đường bộ 31 A <b>15</b>


- Cơ khí sửa chữa ơtơ 32 A <b>14</b>


- Quản trị doanh nghiệp 33 A <b>14</b>


- Kế tốn doanh nghiệp 34 A <b>14</b>


- Cơng nghệ thơng tin 35 A <b>14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

trình xây dựng (Chuyên
ngành Cơng nghệ kỹ thuật
cơng trình xây dựng dân
dụng và công nghiệp)


- Khai thác vận tải đường bộ 37 A <b>20</b>



- Tài chính - Ngân hàng 38 A <b>14</b>


H Hu

ế

công b

đi

m trúng tuy

n nguy

n v

ng 1


Cập nhật lúc 07:35, Thứ Ba, 10/08/2010 (GMT+7)


,



<b>ĐH Huế công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1. Theo đó, điểm chuẩn khối A cao nhất là</b>


<b>20 (ngành Tài chính ngân hàng, ĐH Kinh tế), khối B cao nhất là 23 (ngành Bác sĩ Răng - </b>


<b>Hàm - Mặt, ĐH Y Dược)... </b>



<b>TIN LIÊN QUAN</b>



Sinh viên làm “người thú”



Viện Toán phá lệ trả lương cao nhất cho Ngô Bảo Châu


Trượt đại học, tự tử "nhẹ như không"



<b>A. Các ngành đào tạo ĐH: </b>



<i>1. Khoa Luật (DHA): Khối A, D: 13; C: 15,5.</i>



<i>2. Khoa Giáo dục thể chất (ký hiệu DHC): SP Thể chất- Giáo dục quốc phòng: 17,5Sư phạm </i>


giáo dục thể chất: 18;.



<i>3. Khoa Du lịch (DHD): Du lịch học, Quản trị kinh doanh (A; D1,2,3,4: 13)</i>



<i>4.ĐH Ngoại ngữ (DHF): SP Tiếng anh (D1: 13,5; Việt Nam học (C: 14; D1,2,3,4: 13); 13 điểm </i>


chung cho các ngành: Quốc tế học (D1), Tiếng Anh (D1); Tiếng Nga (D1,2,3,4); Tiếng Pháp


(D1,3); Tiếng Trung (D1,2,3,4); Tiếng Nhật (D1,2,3,4); Tiếng Hàn (D1,2,3,4).




<i>5. ĐH Kinh tế (DHK): Kinh tế (A, D1,2,3,4: 13,5); Quản trị kinh doanh (A: 16,5; D1,2,3,4: </i>


15,5); Kinh tế chính trị (A, D1,2,3,4: 13); Kế tốn (A: 18; D1,2,3,4: 17); Tài chính ngân hàng (A:


20; D1,2,3,4: 19); Hệ thống thông tin kinh tế (A, D1,2,3,4: 13).



<i>6. ĐH Nông Lâm (DHL): </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Công nghiệp và cơng trình nơng thơn; Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm; Công nghệ


thực phẩm; Chế biến lâm sản; Quản lý đất đai; Phát triển nông thôn



6.2 Các ngành tuyển sinh cả 2 khối A và B lấy điểm trúng tuyển chung theo khối thi: A: 13, B:


14, bao gồm: Khoa cây trồng học; Bảo vệ thực vật; Bảo quản chế biến nông sản; Khoa học nghề


vườn; Lâm nghiệp; Chăn nuôi - Thú y; Thú y; Nuôi trồng thuỷ sản; Nông học; Khuyến nông và


phát triển nông thôn; Quản lý tài nguyên rừng và môi trường; Khoa học đất; Quản lý môi trường


và nguồn lợi thuỷ sản.



<i>7. ĐH Nghệ thuật (DHN): Hội hoạ: 24; Điêu khắc: 27,5; SP Mỹ thuật: 31,5; Mỹ thuật ứng dụng: </i>


32,5; Đồ họa: 27.5.



<i>8. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (DHQ): Công nghệ kỹ thuật môi trường (A: 13; B: 14); Kỹ </i>


thuật trắc địa - bản đồ (A: 13; B: 14); Xây dựng dân dụng và công nghiệp (A: 13).



<i>9. ĐH Sư phạm (DHS): </i>



9.1 Điểm chuẩn vào các ngành khối A: SP Toán: 17; SP Tin học: 13; SP Vật lý: 15,5; SP Kỹ


thuật công nghiệp: 13; SP Công nghệ thiết bị trường học: (A: 13; B: 14); SP Hoá học (A: 17,5);


9.2 Khối B: SP Sinh học: 16; SP Kỹ thuật Nông lâm: 14



9.3 Khối C: Tâm lý giáo dục: 14; Giáo dục chính trị: 14; Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc


phòng: 14; SP Ngữ văn: 16,5; SP Lịch sử: 16; SP Địa lý: 17,5; Giáo dục tiểu học (C: 18,5; D1:



16); Giáo dục mầm non (M: 13,5).



<i>10. ĐH Khoa học (DHT):</i>



Khối A: Toán học (A: 13,5); Tin học (A: 13); Vật lý (A: 13); Kiến trúc cơng trình (V: 22); Điện


tử -Viễn thông (A: 15,5); Tin học ứng dụng (A: 13,5); Hoá học (A: 13); Địa chất (A: 13); Địa


chất cơng trình và địa chất thuỷ văn (A: 13); Sinh học (B: 14); Địa lý (A: 13, B: 14); Khoa học


môi trường (A: 13,5, B: 17); Công nghệ sinh học (A: 15, B: 19); Văn học (C: 14); Lịch sử (C:


14); Triết học (A: 13, C: 14); Hán- Nơm (C: 14); Báo chí (C: 15); Công tác xã hội (C: 14); Xã


hội học (C: 14, D1: 13); Ngôn ngữ (C: 14, D1: 13); Đông phương học (C: 14, D1: 13).



<i>11. ĐH Y Dược (DHY): Bác sĩ đa khoa (B: 22); Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt (B: 23); Dược sĩ (A: </i>


22); Cử nhân điều dưỡng (B: 19); Cử nhân kỹ thuật y học (B: 19); Cử nhân y tế cộng đồng (B:


17); Bác sĩ y học dự phòng (B: 17); Bác sĩ y học cổ truyền (B: 19,5).



<b>B. Các ngành liên kết đào tạo ĐH:</b>



<i><b>1. Liên kết với trường ĐH Phú Yên:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>1.2. Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF): Tiếng Anh (D1: 13). </i>



<i><b>2. Liên kết đào tạo với trường CĐSP Đồng Nai:</b></i>



<i>Trường ĐH Sư phạm (DHS): SP Tin học (A: 13); Giáo dục mầm non (M: 13,5); </i>



<i><b>3. Liên kết đào tạo với ĐH An Giang (DHS)</b></i>



Giáo dục chính trị- Giáo dục quốc phịng (C: 14); Quản lý tài nguyên và môi trường (B: 14).



<b>C.Các ngành đào tạo Cao đẳng:</b>




<i>1. ĐH Nông lâm (DHL): Các ngành học thi theo khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành: Quản </i>


lý đất đai(A: 10); Cơng nghiệp và cơng trình nông thôn (A: 10); Các ngành học tuyển sinh cả 2


khối A và B, lấy điểm trúng tuyển theo khối thi: Điểm trúng tuyển khối A: 10 điểm; Điểm trúng


tuyển khối B: 11 điểm, gồm các ngành: Trồng trọt; Chăn nuôi - Thú y; Nuôi trồng thuỷ sản.


Chiều 10/9 Trường ĐH Thủy lợi công bố điểm trúng tuyển các ngành. Theo trưởng Phòng đào tạo ngà
trường Nguyễn Trung Việt, điểm sàn vào trường là 15. Thí sinh dự thi và học tại cơ sở 2 (TLS) điểm sàn
là 13.


Điểm chuẩn cho thí sinh thi ở cơ sở 1 (TLA) chuyển vào vào cơ sở 2 (TLS) là 14 điểm.


<b>Ngành</b> <b>Khối <sub>thi</sub></b> <b>Điểm <sub>chuẩn NV1</sub></b>


<i>* Thi và học tại Hà Nội (TLA)</i>


- Kĩ thuật Cơng trình (gồm các chun ngành: Xây dựng cơng trình thủy; Xây dựng


cơng trình dân dụng và cơng nghiệp; Xây dựng giao thông; Kĩ thuật đường thủy) A 18


- Kĩ thuật tài nguyên nước A 15


- Thủy văn và tài nguyên nước A 15


- Kĩ thuật điện và năng lượng tái tạo A 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Công nghệ thơng tin A 15


- Cấp thốt nước A 15


- Kĩ thuật bờ biển A 15



- Kĩ thuật môi trường A 15


- Kĩ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn A 15


- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (gồm các chun ngành: Quản lý xây dựng; Cơng


trình giao thơng; Cơng trình ngầm; Cơng trình thủy) A 16,5


- Kỹ thuật điện A 15


- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A 15


- Quản trị Kinh doanh A 15


- Kế toán A 17


<i><b>* Thi và học tại cơ sở 2 - TP.HCM </b></i> 13


*<i><b> Cơ sở 1 (TLA) chuyển vào vào cơ sở 2 (TLS)</b></i> 14


<b>Sáng 11/8, 18 trường và Học viện khối Quân đội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của hệ quân sự và hệ</b>


<b>dân sự. Dưới đây là danh sách các trường và điểm chuẩn:</b>


<b>TRƯỜNG/NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH</b> <b>KHỐI THI</b> <b>ĐIỂM CHUẨN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Hệ quân sự</i>
<i>Đối với nam</i>



- Miền Bắc 20,0


- Miền Nam 17,5


<i>Đối với nữ</i>


- Miền Bắc 24,5


- Miền Nam 21,5


<i>Hệ dân sự</i>


- Ngành Công nghệ thông tin A 17,0


- Ngành Điện tử viễn thông A 17,0


- Ngành Kỹ thuật điều khiển A 17,0


- Ngành Kỹ thuật ô tô A 14,0


- Ngành Chế tạo máy A 14,0


- Ngành Cơ điện tử A 14,0


- Ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 16,0


- Ngành Cầu đường A 16,0


<b>HỌC VIỆN QUÂN Y</b>



<i>Hệ quân sự</i> A, B


<i>Đối với nam</i>


- Miền Bắc 21,0/ 21,0


- Miền Nam 19,0/ 19,0


<i>Đối với nữ</i>


- Miền Bắc 24,0/ 21,0


- Miền Nam 23,0/ 22,5


<i>Hệ dân sự</i> A, B 22,0/ 22,0


<b>HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ</b>


<i>Đào tạo trinh sát kỹ thuật (101)</i> A


- Miền Bắc 21,5


- Miền Nam 13,0


<i>Đào tạo Tiếng Anh (701)</i> D1


<i>Đối với nam</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Miền Nam 26,0



<i>Đào tạo Tiếng Nga (702)</i> D1, D2


<i>Đối với nam</i>


- Miền Bắc 28,0/ 32,0


- Miền Nam 26,0/ 30,0


<i>Đào tạo Tiếng Trung (704)</i> D1, D2, D3, D4


<i>Đối với nam</i>


- Miền Bắc 28,0/ 28,0/ 28,0/<sub>28,0</sub>


- Miền Nam 26,0/ 26,0/ 26,0/<sub>26,0</sub>


Ghi chú: <i>Điểm trúng tuyển của các ngành khối D đã </i>
<i>nhân hệ số mơn ngoại ngữ</i>


<b>HỌC VIỆN BIÊN PHỊNG</b> C


- Miền Bắc 21,5


- Miền Nam 18,5


<b>HỌC VIỆN HẬU CẦN</b> A


<i>Hệ quân sự</i>


-Miền Bắc 18,5



-Miền Nam 13,0


<i>Hệ dân sự</i>


- Tài chính- ngân hàng A 16,0


- Kế toán A 15,0


- Kỹ thuật xây dựng A 14,0


<b>HỌC VIỆN PHỊNG KHƠNG-KHƠNG QN</b>


A


<i>Đào tạo sĩ quan chỉ huy phịng khơng</i>


- Miền Bắc 17,5


- Miền Nam 13,0


<i>Đào tạo kỹ sư Hàng không</i>


- Miền Bắc 17,5


- Miền Nam 13,0


<b>HỌC VIỆN HẢI QUÂN</b> A


- Miền Bắc 15,5



- Miền Nam 13,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Miền Bắc 18,5


-Miền Nam 18,0


<b>TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN I</b> A 15,0


- Nam miền Bắc


<b>TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN II</b>


- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 5 14,5


- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 7 15,0


- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 9 14,0


- Điểm chuẩn cho các đơn vị khác 15,5


<b>TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH</b> A


- Miền Bắc 17,0


- Miền Nam 13,0


<b>TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP</b> A


- Miền Bắc 19,5



- Miền Nam 13,0


<b>TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG</b> A


- Miền Bắc 19,5


- Miền Nam 15,0


<b>TRƯỜNG SĨ QUAN PHỊNG HĨA</b> A


- Miền Bắc 15,5


- Miền Nam 13,0


<b>TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH</b> A


- Miền Bắc 15,0


- Miền Nam 13,5


<b>TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN</b> A


- Miền Bắc 16,5


- Miền Nam 14,0


<b>TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN</b> A


- Miền Bắc 14,5



- Miền Nam 13,0


<b>TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ </b>


<b>VINHEMPICH</b> A


Nam thanh niên Quân khu 7 22,5


Nam thanh niên Quân khu 9 21,5


Nam thanh niên Quân khu 5 22,5


Nam thanh niên Quân khu khác 22,0


Quân nhân Quân khu 7 17,0


Quân nhân Quân khu 9 17,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Quân nhân Quân khu khác 17,0


<b>1. Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh v</b>ừa công bố điểm chuẩn NV1 của hệ Đại học và Cao đẳng như


sau:


Hệ đào tạo Đại học: 13 điểm
Hệ đào tạo Cao đẳng: 10 điểm


Điểm trúng tuyển NV1 và điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 nói trên áp dụng đối với thí sinh là học sinh THPT khu vực
3. Điểm trúng tuyển NV1 và điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 đối với thí sinh ở các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5


điểm, đối tương ưu tiên kế tiếp giảm 1.0 điểm.


Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 của hệ Đại học:


<b>Ngành</b> <b>Điểm xét tuyển</b> <b>Chỉ tiêu</b>


Tin học ứng dụng 13.0 100


Tin học ứng dụng 14.0 80


Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 13.0 120


Công nghệ chế tạo máy 13.5 100


Công nghệ kỹ thuật ô tô 14.0 80


Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 13.0 100


Tổng 580




Hệ Cao đẳng dành 100 chỉ tiêu xét tuyển NV2 cho tất cả các ngành, điểm xét tuyển là 10,5.
Hồ sơ ĐKXT NV2 CĐ và ĐH gồm:


+ Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của Trường dự thi. Lệ phí xét tuyển 15.000 đ/ hồ sơ.
+ 01 Phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của TS.


Nhận hồ sơ từ ngày 25/8/2009 đến ngày 10/09/2009 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên
hoặc nộp trực tiếp tại Trường.



<b>2. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc:</b>


Hôm nay, Đại học Tây Bắc công bố điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV 2:


<i>* Điểm chuẩn NV1: </i>


<b>Tên ngành</b> <b>Khối</b> <b>Điểm trúng tuyển NV1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

SP Tin học A 13,0


SP Vật lí A 13,0


SP Hố học A 13,0


SP Sinh học B 14,0


SP Ngữ văn C 14,0


SP Lịch sử C 14,0


SP Địa lý C 15,0


GD chính trị C 14,0


SP Tiếng Anh D1 13,0


GD Thể chất T 11,5


GD Tiểu học



A 13,0


C 14,0


GD Mầm non M 12,0


SP Sinh - Hoá B 14.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

SP Toán - Lý A 13,0


SP Văn - GDCD C 14,0


Lâm sinh


A 13,0


B 14,0


Chăn nuôi


A 13,0


B 14,0


Nông học


A 13,0


B 14,0



Bảo vệ thực vật


A 13,0


B 14,0


Quản lý tài nguyên rừng và mơi
trường


A 13,0


B 14,0


Kế tốn A 13,0


CN thơng tin A 13,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tài chính-Ngân hàng A 14.0


<i>* Điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2: </i>


<b>Tên ngành</b> <b>Khối</b> <b>Mức điểm nhận xét tuyển <sub>NV2</sub></b> <b>Mức điểm nhận xét tuyển NV2</b>


SP Toán học A 13.0 12


SP Tin học A 13,0 67


SP Vật lí A 13,0 39



SP Hố học A 13,0 31


SP Sinh học B 14,0 32


GD chính trị C 14,0 55


SP Tiếng Anh D1 13,0 45


SP Sinh - Hoá B 14.0 24


SP Sử - Địa C 14,0 21


SP Toán - Lý A 13,0 54


SP Văn - GDCD C 14,0 59


Lâm sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

B 14,0 30


Chăn nuôi


A 13,0 31


B 14,0 31


Nông học


A 13,0 34



B 14,0 34


Bảo vệ thực vật


A 13,0 31


B 14,0 31


Quản lý tài nguyên rừng và
môi trường


A 13,0 24


B 14,0 25


Kế tốn A 13,0 40


CN thơng tin A 13,0 66


Quản trị KD A 13,0 81


Tài chính-Ngân hàng A 14.0 30


<b>3. Điểm chuẩn và xét tuyển NV1 của trường Cao đẳng Hàng Hải 1 :</b>


<b>Tên ngành</b> <b>Khối</b> <b>Điểm chuẩn</b>


Điều khiển tàu biển A 17,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Khai thác vận tải:



<i>Khai thác máy tàu biển</i> A 14,5


Công nghệ kỹ thuật cơ khí


<i>Đóng mới và sử chữa thân tàu thủy</i>


<b>(Vỏ tàu thủy)</b>


A 13.0


Cơng nghệ kỹ thuật cơ khí


<i>Thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy</i>


(Sửa chữa máy)


A 14,5


Công nghệ kỹ thuật điện


<i>Điện tàu thủy</i> A 13.0


Kế tốn doanh nghiệp A 17,5


Thí sinh trúng tuyển nhập học vào ngày 8 và 9/9/2010 (có giấy báo nhập học).


<b>4. Trường Cao đẳng công nghiệp Phúc Yên: Điểm sàn xét tuyển hệ chính quy CĐ năm 2010 của các ngành như </b>
sau:



Điểm chuẩn áp dụng cho khối A và khối D1: (<i>tính theo đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3 không ưu tiên)</i>:


<b>Tên ngành</b> <b>Điểm chuẩn</b>


Tin học ứng dụng 10.0


Công nghệ Kĩ thuật Điện 10.0


Công nghệ Kĩ thuật Ơ tơ 10.0


Kĩ thuật Trắc địa 10.0


Cơng nghệ Kĩ thuật Mỏ 10.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Công nghệ Hàn 10.0


Cơng nghệ Kĩ thuật cơ khí 10.0


Kế tốn 11.0


Mạng máy tính và truyền thơng 10.0


Cơng nghệ tự động 10.0


Kỹ thuật địa chất 10.0


Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 10.0


Cơng nghệ kỹ thuật xây dựng 10.0



Tài chính-Ngân hàng 11.0


Các thí sinh khơng đủ điều kiện trúng tuyển có thể đăng ký học các ngành Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng
nghề, Trung cấp nghề mà nhà trường đào tạo.


Năm nay, điểm chuẩn của

<b>ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch</b>

so với năm ngoái thấp hơn 1,5.


Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch có hai mức điểm điểm chuẩn:



Điểm chuẩn dành cho thí sinh diện ngân sách nhà nước: ngành Bác sỹ đa khoa : 22, ngành Điều


dưỡng: 15.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>ĐH Giao thông vận tải TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào trường. </b>
Đây là điểm chuẩn dành cho HSPT - KV3.


Hệ cao đẳng của trường gồm các ngành: Điều khiển tàu biển, Khai thác máy tàu thủy, Công nghệ thông tin, cơ khí ơ
tơ, Kinh tế vận tải biển đều có điểm trúng tuyển là 10 điểm.


Cụ thể:


<i><b>1. Bảng điểm chuẩn NV1- Hệ Đại học</b></i>:


<b>Tên chuyên ngành</b> <b>Điểm trúng tuyển</b>
Điều khiển tàu biển <b>13,0</b>


Khai thác máy tàu thủy <b>13,0</b>
Điện và tự động tàu thủy <b>13,5</b>
Điện tử viễn thông <b>15,0</b>
Tự động hóa cơng nghiệp <b>13,5</b>


Điện cơng nghiệp <b>14,0</b>



Thiết kế thân tàu thủy <b>13,5</b>
Cơ giới hóa xếp dỡ <b>13,5</b>
Xây dựng cơng trình thủy <b>13,5</b>
Xây dựng cầu đường <b>17,0</b>
Cơng nghệ thơng tin <b>13,5</b>


Cơ khí ô tô <b>14,5</b>


Máy xây dựng <b>13,5</b>


Mạng máy tính <b>13,5</b>


Xây dựng dân dụng và công nghiệp <b>17,0</b>
Quy hoạch giao thơng <b>13,5</b>
Cơng nghệ đóng tàu <b>13,5</b>
Thiết bị năng lượng tàu thủy <b>13,5</b>
Xây dựng đường sắt - Metro <b>13,5</b>
Kinh tế vận tải biển <b>15,0</b>
Kinh tế xây dựng <b>16,0</b>
Quản trị logistic và vận tải đa phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>2. Chỉ tiêu xét tuyển NV2 bậc Đại học và cao đẳng</b></i>: Trường dành 627 chỉ tiêu xét tuyển NV2 bậc ĐH và 350 chỉ
tiêu NV2 bậc CĐ.


Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 của các thí sinh dự thi khối A có mức điểm tương ứng với từng ngành dưới đây
(riêng hai ngành: điều khiển tàu biển và khai thác máy tàu thủy không tuyển nữ):


<i><b>Bậc đại học:</b></i>



<b>Chuyên ngành</b> <b>Chỉ tiêu tuyển thêm Điểm sàn xét tuyển</b>


Điều khiển tàu biển 26 13,0


Khai thác máy tàu thủy 130 13,0


Điện và tự động tàu thủy 61 13,5


Tự động hóa công nghiệp 18 13,5


Thiết kế thân tàu thủy 30 13,5


Cơ giới hóa xếp dỡ 55 13,5


Xây dựng cơng trình thủy 48 13,5


Máy xây dựng 67 13,5


Mạng máy tính 56 13,5


Quy hoạch giao thơng 29 13,5


Cơng nghệ đóng tàu 09 13,5


Thiết bị năng lượng tàu thủy 55 13,5


Xây dựng đường sắt - Metro 43 13,5





<i><b>Bậc Cao đẳng: (Xét tuyển thí sinh đã dự thi khối A vào các trường Đại học)</b></i>


<b>Chuyên ngành</b> <b>Chỉ tiêu tuyển thêm</b> <b>Điểm sàn xét tuyển</b>


Điều khiển tàu biển 70 10,0


Khai thác máy tàu thủy 80 10,0


Cơng nghệ thơng tin 80 10,0


Cơ khí động lực 70 10,0


Kinh tế vận tải biển 50 10,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Chỉ xét tuyển thí sinh dự kỳ thi Đại học hoặc Cao đẳng theo đề thi chung của BGD&ĐT.
- Khối thi D* có điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2 và chỉ tuyển cho khối ngành ngoại ngữ
- Khối thi V, H : Các môn năng khiếu được nhân hệ số 2 ( khối V :1 môn ; khối H : 2 môn)


- Điểm môn năng khiếu (chưa nhân hệ số) khối V phải đạt 4,5 điểm trở lên, tổng điểm hai môn năng khiếu khối H
bằng 9.0 điểm trở lên.


Bảng điểm chuẩn:


<b>Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng</b> <b>Điểm chuẩn</b>


<b>NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH</b> <b>ĐIỂM THI ĐẠI HỌC</b>


<b>Bậc Đại học</b>


KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH V =19.0



QUY HOẠCH ĐÔ THỊ & NÔNG THÔN V=18.0
MỸ THUẬT ỨNG DỤNG


V=19.0;
H=24.0
-THIẾT KẾ ĐỒ HỌA


- THIẾT KẾ NỘI - NGOẠI THẤT


XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP


A=13.0
XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG


KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐƠ THỊ


A=13.0;
B=14.0;
V=16.0
- CẤP THỐT NƯỚC


- MƠI TRƯỜNG ĐƠ THỊ
QUẢN LÝ XÂY DỰNG
KẾ TỐN


A=13.0;
B=14.0;
D=13.0.
- KẾ TỐN TỔNG HỢP



- KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
- KẾ TOÁN KIỂM TỐN
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
- TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
- NGÂN HÀNG


- THẨM ĐỊNH GIÁ
QUẢN TRỊ KINH DOANH


- QUẢN TRỊ KINH DOANH TỔNG HỢP
- QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
- QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH


TIẾNG ANH


D*=16.0
- TIẾNG ANH BIÊN&PHIÊN DỊCH


- TIẾNG ANH DU LỊCH
TIẾNG TRUNG QUỐC


<b>Bậc CĐ</b> <b>ĐIỂM THI ĐẠI HỌC HOẶC CAO ĐẲNG</b>


NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CƠNG NGHIỆP
- XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG


KẾ TỐN A=10.0;B=11.0;



D=10.0.


<b>Đi</b>

<b>ể</b>

<b>m chu</b>

<b>ẩ</b>

<b>n Đ</b>

<b>ạ</b>

<b>i h</b>

<b>ọ</b>

<b>c Văn Lang:</b>



Trường ĐH Văn Lang vừa cơng bố điểm chuẩn vào trường. Theo đó, điểm chuẩn NV1 khối A và


khối D: 13 điểm; khối B và khối C: 14 điểm.



Riêng ngành Tài chính - Tín dụng (401A, 401D1): 14 điểm, ngành Tiếng Anh (701D1): 17điểm


(môn Anh văn nhân hệ số 2 và tổng 3 môn chưa nhân hệ số phải đủ sàn là 13 điểm).



Khối V (cả 2 ngành Kiến trúc và Mỹ thuật công nghiệp): 21 điểm (môn Vẽ hệ số 2), Khối H


(ngành Mỹ thuật công nghiệp): 22 điểm (môn Vẽ trang trí hệ số 2)



Trường xét tuyển NV2 cụ thể như sau:



<b>Tên ngành</b>

<b>Khối</b>

<b>Điểm xét tuyển</b>



- Công nghệ thông tin

A, D1

13



- Kĩ thuật nhiệt lạnh

A

13



- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A

13



- Kiến trúc

V

21 (Vẽ nhân hệ số 2)



- Công nghệ và quản lí mơi trường

A, B

13, 14



- Cơng nghệ sinh học

A, B

13, 14




- Tài chính - Tín dụng

A, D1

13



- Kế tốn

A, D1

13



- Quản trị kinh doanh

A, D1

13



- Thương mại

A, D1

13



- Du lịch (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Nhà hành -



Khách sạn, Quản trị lữ hành)

A, D1,3

13



- Quan hệ công chúng

A, D1, C

A, D1: 13; C: 14



- Tiếng Anh

D1



17 (Anh văn hệ số 2.


Trước khi nhân phải đạt



từ 13 điểm trở lên)


- Mĩ thuật công nghiệp ( các chuyên ngành: Thiết kế thời



trang, Thiết kế đồ hoạ, Tạo dáng cơng nghiệp, Trang trí


nội thất)



H, V



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

V: 21 (môn vẽ hệ số 2).



Ghi chú: Đây là mức xét tuyển đối với học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên



khu vực và đối tượng. Theo quy định của Bộ GD & ĐT, mỗi khu vực ưu tiên chênh lệch nhau


0,5 điểm và mỗi đối tượng ưu tiên chênh lệch nhau 1,0 điểm. Ngành Mỹ thuật Công nghiệp


(800H) môn Vẽ Trang trí nhân hệ số 2. Trường hợp thí sinh dự thi khối H có 3 mơn thi năng


khiếu, khi tính sẽ lấy thành 2 điểm, cách tính như sau: mơn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai


là trung bình cộng của 2 mơn cịn lạị.



<b>Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP. Hồ Chí Minh:</b>



<b>Trường Đại học Ngoại ngữ tin học TP. Hồ Chí Minh</b>

<b>Khối</b>

<b>Điểm chuẩn </b>

<b><sub>NV1</sub></b>


<b>Bậc Đại học</b>



Công nghệ thông tin



A


D1



13.0


13.0



QT Kinh doanh quốc tế

D1



13.0


13.0



QT Du lịch–Khách sạn (tiếng Anh)

D1

13.0



QT Hành chánh-Văn phòng

D1

13.0



Trung Quốc học




D1


D4



13.0


13.0



Nhật Bản học

D1

13.0



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tiếng Anh

D1

13.0



Tiếng Trung

D1



D4



13.0


13.0



Quan hệ quốc tế và tiếng Anh

D1

13.0



<b>Bậc Cao đẳng</b>



Công nghệ thông tin

A, D1

10.0



Tiếng Anh

D1

10.0



Tiếng Trung

D1, D4

10.0



<b>ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) </b>

đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường. Trường xét


tuyển gần 700 chỉ tiêu NV2 cho các ngành do trường cấp bằng và các chương trình liên kết quốc


tế.




Cụ thể:



<b>STT</b>

<b><sub>ngành</sub></b>

<b>Mã</b>

<b>Tên ngành</b>



<b>Khối</b>



<b>Chỉ tiêu</b>



<b>NV1</b>

<b>NV2</b>



<b>Điểm </b>


<b>chuẩn</b>



<b>Điểm </b>


<b>xét</b>


<b>tuyển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>I. Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng</b>



1

150

Công nghệ

<sub>thông tin</sub>

A

80

14.5

15

38



2

151

Điện tử

<sub>Viễn thông</sub>

A

50

14.5

15

33



3

152

Khoa học

<sub>máy tính</sub>

A

80

14.5

15

79



4

250

Kỹ thuật Y

<sub>sinh</sub>



A

17

16

16.5

6




B

28

16

16.5

3



<i>Tổng</i>

45

<i>9</i>



5

350

Công nghệ

<sub>Sinh học</sub>



A

21

15

15.5

9



B

85

15

15.5

17



D1

14

15

15.5

5



<i>Tổng</i>

120

<i>31</i>



6

351

Quản lý &


Phát triển


nguồn lợi


thủy sản



A

10

14.5

15

10



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Tổng</i>

45

<i>44</i>



7

352

Công nghệ



thực phẩm



A

7

14.5

15

2



B

38

14.5

15

6




D1

5

14.5

15

1



<i>Tổng</i>

50

<i>9</i>



8

440



Kỹ thuật


Hệ thống


công


nghiệp



A

20

14.5

15

15



D1

20

14.5

15

17



<i>Tổng</i>

40

<i>32</i>



9

450



Quản trị


Kinh


doanh



A

102

16.5

17

14



D1

88

16.5

không

<sub>xét</sub>

0



<i>Tổng</i>

190

<i>14</i>




10

451

Tài chính –



Ngân hàng

A

58

18



khơng



xét

0



D1

42

18

không



xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>Tổng</i>

100

<i>0</i>



<b>Tổng</b>

<i><b>289</b></i>



<b>II. Các chương trình liên kết</b>



<i><b>Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Rutgers – New Jersey – </b></i>


<i><b>Mỹ</b></i>



1

167



Kỹ thuật


Điện tử -



Viễn thông

A

25

13

13.5

25



2

168

Kỹ thuật

<sub>Máy tính</sub>

A

25

13

13.5

25




3

362



Kỹ thuật


Hệ thống


Công


nghiệp



A

30

13

13.5

28



<i><b>Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học SUNY Binghamton – </b></i>


<i><b>New York – Mỹ</b></i>



1

153

Khoa học



máy tính

A

30

13

13.5

29



2

169

Kỹ thuật



máy tính

A

30

13

13.5

30



3

170



Kỹ thuật


Điện tử -



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

4

363

Kỹ thuật


Sinh học



A

12

13

13.5

8




B

12

14

14.5

8



D1

6

13

13.5

5



<i>Tổng</i>

30

<i>21</i>



5

364



Kỹ thuật


Hệ thống


Cơng


nghiệp



A

30

13

13.5

29



<i><b>Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham</b></i>



1

160

Công nghệ



thông tin

A

50

13

13.5

47



2

161



Điện tử


Viễn



Thông

A

50

13

13.5

48



3

360

Công nghệ

<sub>Sinh học</sub>




A

14

13

13.5

6



B

32

14

14.5

23



D1

4

13

13.5

2



<i>Tổng</i>

50

<i>31</i>



4

460

Quản trị



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

doanh



D1

31

13.5

14

17



<i>Tổng</i>

60

<i>25</i>



<i><b>Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England</b></i>



1

162

Công nghệ



thông tin

A

35

13

13.5

34



2

361

Công nghệ

<sub>Sinh học</sub>



A

8

13

13.5

5



B

32

14

14.5

25



D1

0

0




<i>Tổng</i>

40

<i>64</i>



3

163



Điện tử


Viễn


Thông



A

35

13

13.5

32



4

461



Quản trị


Kinh


doanh



A

17

13.5

14

0



D1

23

13.5

14

17



<i>Tổng</i>

40

<i>49</i>



<i><b>Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of </b></i>


<i><b>Technology</b></i>



1

462

Quản trị



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

doanh



D1

15

13.5

14

17




<i>Tổng</i>

30

<i>25</i>



<i><b>Chương trình liên kết cấp bằng của trường The University of Auckland </b></i>


<i><b>(AoU) –New Zealand</b></i>



1

176



Kỹ thuật


Hệ thống



máy tính

A

20

13

13.5

20



2

177



Kỹ thuật


Điện tử


viễn thông



A

20

13

13.5

20



3

178

Kỹ thuật

<sub>Phần mềm</sub>

A

20

13

13.5

20



<i><b>Chương trình liên kết cấp bằng của Viện Công Nghệ Á Châu (AIT) – Thái </b></i>


<i><b>Lan</b></i>



1

171



Công nghệ


thông tin &



truyền


thông



A

40

13

13.5

40



2

172

Kỹ thuật

<sub>Điện tử</sub>

A

40

13

13.5

40



3

173

Cơ điện tử

A

40

13

13.5

40



<i><b>Chương trình liên kết cấp bằng của trường New South Wales</b></i>



1

164



Công nghệ


Điện -



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2

165

Công nghệ

<sub>Viễn thông</sub>

A

30

13

13.5

29



3

166

Cơng nghệ

<sub>Máy tính</sub>

A

30

13

13.5

29



4

463

Quản trị

<sub>kinh doanh</sub>



A

10

13.5

14

9



D1

20

13.5

14

20



<i>Tổng</i>

30

<i>29</i>



<i><b>Chương trình liên kết cấp bằng của trường The Catholic University of </b></i>


<i><b>America - Washington</b></i>




1

174

Kỹ thuật



Điện tử

A

20

13

13.5

20



2

175

Khoa học



Máy tính

A

20

13

13.5

20



3

251

Kỹ thuật Y



sinh



A

10

13

13.5

10



B

10

14

14.5

9



<i>Tổng</i>

20

<i>19</i>



4

442

Kỹ thuật



Xây dựng

A

20

13

13.5

20



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Cơ khí



Tổng

396



Đi

m chu

n ĐH Nơng nghi

p, Y H

i Phịng, Th

y l

i



ĐH Nơng nghiệp Hà Nội lấy điểm chuẩn hệ đại học 13-17 và dành 760 chỉ tiêu NV2. ĐH Sư



phạm Kỹ thuật Vinh cũng dành 580 chỉ tiêu xét tuyển NV2 đại học. ĐH Thủy lợi lấy điểm sàn


của cơ sở 1 là 15 và cơ sở 2 là 13.



>

Hơn 3.000 chỉ tiêu vào HV Bưu chính, ĐH Hồng Đức



<i><b>Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 dành cho học sinh phổ thông KV3.</b></i>



<b>Bậc đào tạo</b>

<b>Khối A (điểm)</b>

<b>Khối B (điểm)</b>

<b>Khối C (điểm)</b>



Đại học

13,0

14,5

14,5



Cao đẳng

10,0

11,0



Các đối tượng và khu vực khác, được cộng điểm ưu tiên như sau (áp dụng cho các khối thi, các


ngành, các bậc đào tạo và các nguyện vọng 1, 2):



<b>Đối</b>



<b>tượng</b>

<b>Khu vực</b>

<b>3(điểm)</b>

<b>Khu vực 2</b>

<b>(điểm)</b>

<b>2NT(điểm)</b>

<b>Khu vực</b>

<b>Khu vực</b>

<b>1(điểm)</b>



HSPT

0

0,5

1

1,5



Ưu tiên 2

1

1,5

2

2,5



Ưu tiên 1

2

2,5

3

3,5



Riêng 4 ngành dưới đây, điểm trúng tuyển lấy theo ngành học:



<b>Đối</b>




<b>tượng</b>

<b>Khu</b>

<b>vực</b>

<b>Ngành học</b>

<b>Khối A</b>

<b>(điểm)</b>

<b>Khối B</b>

<b>(điểm)</b>



HSPT

3

Công nghệ sinh học

15

17



Kế tốn, Mơi trường,


Quản lý đất đai.



14,5

16



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Thí sinh trúng tuyển NV1 nhập học ngày 8-11/9. Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 trước ngày


11/9.



<i><b>Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, bậc đại học đối với học sinh KV3:</b></i>



<b>STT</b>

<b>Ngành tuyển</b>

<b>Số</b>



<b>lượng</b>

<b>Khối thi ĐH</b>

<b>Điểm sàn xét tuyển</b>



1

Kỹ thuật Cơ khí

80

A



Khối A : 13,5 điểm


Khối B, C : 15,0 điểm



2

Kỹ thuật Điện

80

A



3

Tin học

80

A



4

Sư phạm kỹ thuật

40

A, B



5

Chăn nuôi

40

A, B




6

Nuôi trồng thuỷ


sản



40

A, B



7

Khoa học đất

40

A, B



8

Nơng hố thổ


nhưỡng



40

A, B



9

Xã hội học

80

B, C



<i><b>Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, bậc cao đẳng dành cho học sinh KV3: </b></i>



<b>STT Ngành tuyển</b>

<b>Số</b>



<b>lượng</b>

<b>thi ĐH</b>

<b>Khối</b>

<b>Điểm sàn</b>

<b>xét tuyển</b>

<b>Đối tượng</b>

<b>xét tuyển</b>



1

Dịch vụ thú y

60

A, B



A: 10


B: 11



Thí sinh đã


dự thi vào


ĐH Nông


nghiệp Hà



Nội



2

Quản lý đất đai

60

A, B



3



Công nghệ kỹ


thuật môi


trường



60

A, B



4

Khoa học cây



trồng

60

A, B



<b>ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh lấy điểm trúng tuyển NV1 hệ đại học là 13, hệ cao đẳng là 10. </b>


Đồng thời, trường xét tuyển 580 chỉ tiêu NV2 đại học và 100 chỉ tiêu NV2 cao đẳng với mức


điểm chung là 10,5.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

1

Tin học ứng dụng

101

13

100



2

Công nghệ kỹ thuật điện

102

14

80



3

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

103

13

120



4

Công nghệ chế tạo máy

104

13,5

100



5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

105

14

80




6

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

106

13

100



Tổng

580



So với năm 2009, điểm chuẩn của ĐH Y Hải Phịng khơng biến động nhiều. Ngành cao điểm


nhất là Bác sĩ Răng Hàm Mặt (22,5 điểm), Bác sĩ Đa khoa lấy 21,5 điểm (năm ngoái là 22,5


điểm)...



<b>Các ngành </b>


<b>đào tạo</b>



<b>Mã</b>



<b>ngành</b>

<b>Khối</b>



<b>Điểm</b>


<b>2009</b>



Bác sĩ Đa khoa

301

B

22,5

21,5



Bác sĩ Y học dự



phòng

304

B

19,0

18



Bác sĩ Răng Hàm



Mặt

303

B

22,0

22,5



Cử nhân Kỹ thuật y




học

306

B

16,0

19,5



Cử nhân Điều



dưỡng

305

B

19,5

18



<b>ĐH Thủy lợi</b>

lấy điểm sàn của cơ sở 1 là 15 và cơ sở 2 là 13. Ngành Kỹ thuật Cơng trình có


điểm chuẩn cao nhất (18), tiếp đó là Kế tốn (17), Cơng nghệ Kỹ thuật Xây dựng (16,5)...


<i>Dưới đây là mức điểm trúng tuyển dành cho học sinh KV3.</i>



<b>Các ngành</b>

<b>Mã Khối</b>

<b>Điểm</b>

<b><sub>2009</sub></b>

<b>Điểm</b>

<b><sub>2010</sub></b>



<b>Cơ sở Hà Nội - TLA</b>

<b>A</b>

<b>15</b>



Kỹ thuật cơng trình

101

A

18

18



Kỹ thuật tài nguyên



nước

102

A

15

15



Thủy văn và tài nguyên



nước

103

A

15

15



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

năng lượng tái tạo



Kỹ thuật cơ khí

105

A

15

15



Cơng nghệ thơng tin

106

A

16

15




Cấp thốt nước

107

A

15

15



Kỹ thuật bờ biển

108

A

15

15



Kỹ thuật môi trường

109

A

15

15



Kỹ thuật hạ tầng và phát



triển nông thôn

110

A

15

15



Công nghệ kỹ thuật xây



dựng

111

A

15

16,5



Kỹ thuật điện

112

A

15

15



Kinh tế tài nguyên thiên



nhiên

401

A

15

15



Quản trị kinh doanh

402

A

15

15



Kế toán

403

A

17

17



<b>Cơ sở 2 - TLS</b>

<b>A</b>

<b>13</b>



Kỹ thuật cơng trình

101

A

13

13



Kỹ thuật tài nguyên




nước

102

A

13

13



Cấp thoát nước

107

A

13

13



Điểm trúng tuyển



chuyển từ TLA về TLS

A

14



c vi

n Cơng ngh

B

ưu chính Viễ

n thơng v

a công b

đi

m chu

n đ

i v

i c

ơ sở

đào t

o phía


B

c (BVH) và phía Nam (BVS). M

c chênh l

ch gi

a h

có ngân sách và h

khơng có ngân


sách lên t

i 3-6 đi

m. H

c vi

n v

n còn kho

ng 600 ch

tiêu NV2 cho c

ơ sở

phía B

c và 400


ch

tiêu NV2 cho c

ơ sở

phía Nam.



Dưới đây là mức điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông KV3, mỗi khu vực ưu tiên giảm 0,5


điểm, mỗi đối tượng ưu tiên giảm 1 điểm.



<b>Các ngành</b>



<b>đào tạo</b>

<b>ngành</b>

<b>Mã</b>

<b>Điểm hệ có</b>

<b>ngân sách</b>

<b>ngồi ngân</b>

<b>Điểm hệ</b>


<b>sách</b>


<b>Cơ sở phía Bắc</b>



Kỹ thuật Điện tử viễn thông

101

23

17



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Công nghệ thông tin

104

23

17



Quản trị kinh doanh

401

21

17



Kế tốn

402

20

17




<b>Cơ sở phía Nam</b>



Kỹ thuật Điện tử viễn thông

101

18

14



Kỹ thuật Điện - điện tử

102

16

13,5



Công nghệ thông tin

104

17

14



Quản trị kinh doanh

401

17,5

14



Kế toán

402

16

14



Hơn 2.000 chỉ tiêu vào ĐH Hồng Đức với mức xét tuyển tương đương điểm sàn.



<b>Ngành học</b>

<b>Mã</b>



<b>ngành</b>

<b>Khối</b>



<b>Điểm</b>


<b>NV1</b>



<b>Điểm</b>


<b>NV2</b>



<b>Lượng</b>


<b>tuyển</b>



<b>NV2</b>



<b>Đại học</b>

<b>927</b>




SP Toán

101

A

13,0

13,0

54



SP Vật lý (Lý - Hoá)

106

A

13,0

13,0

60



SP Sinh (Sinh – Kỹ thuật)

300

B

14,0

14,0

49



Giáo dục Tiểu học



900

D1

13,5

Không tuyển



Giáo dục Tiểu học

M

13,5



SP Tiếng Anh

701

D1

17,0

17,0

39



Giáo dục Mầm non

901

M

13,5

Không tuyển



SP Ngữ văn

601

C

15,0

Không tuyển



Công nghệ thông tin (Tin học)

103

A

13,0

13,0

55



Kỹ thuật cơng trình

107

A

13,0

13,0

48



Kế toán



401

A

14,0

14,0

22



Kế toán

D1

14,0

14,0



Quản trị kinh doanh




402

A

13,0

13,0

55



Quản trị kinh doanh

D1

13,0

13,0



Tài chính ngân hàng



403

A

13,0

13,0

56



Tài chính ngân hàng

D1

13,0

13,0



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Chăn ni Thú y

B

14,0

14,0


Nuôi trồng Thuỷ Sản



303

A

13,0

13,0

47



Nuôi trồng Thuỷ Sản

B

14,0

14,0



Bảo vệ thực vật



304

A

13,0

13,0

45



Bảo vệ thực vật

B

14,0

14,0



Nông học (T.trọt định hướng


công nghệ cao)



305



A

13,0

13,0




60


Nông học (T.trọt định hướng



công nghệ cao)

B

14,0

14,0



Ngữ văn (Quản lý văn hoá)

604

C

14,0

14,0

62



Lịch sử (Quản lý di tích, danh



thắng)

605

C

14,0

14,0

67



Việt Nam học (Hướng dẫn Du



Lịch)

606

C

14,0

14,0

13



Địa lý (QLTN môi trường)



607

A

13,0

Không tuyển



Địa lý (QLTN môi trường)

C

17,0



Xã hội học (Công tác xã hội)

608

C

14,5

Không tuyển


Tâm lý học (Quản trị NS)



609

C

14,0

14,0

35



Tâm lý học (Quản trị NS)

D1

13,0

13,0



<b>Liên kết với ĐH Mỏ-Địa chất, </b>



<b>do trường này cấp bằng</b>



Lọc Hoá dầu

404

A

15,0

15,0

58



Kinh tế QTKD-DK

405

A

15,0

15,0

67



<b>Hệ Cao đẳng (xét NV2)</b>

<b>910</b>



SP Tốn-Tin

C65

A

10,0

60



SP Hố-Thí nghiệm

C66

A

10,0

50



SP Sinh-Thí nghiệm

C67

B

11,0

50



Giáo dục Mầm non

C68

M

10,0

60



SP Thể dục-CTĐội

C69

T,B

11,0

50



Giáo dục Tiểu học

C74

D1,M

10,0

60



SP Tiếng Anh

C75

D1

13,0

40



Kế toán

C70

A,D1

10,0

240



Quản trị kinh doanh

C71

A,D1

10,0

100



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Quản lý đất đai

C73


A,


B


10,0



11,0


50



Công nghệ thông tin (Tin học)

C76

A

10,0

50



Lâm nghiệp

C79



A,


B



10,0



11,0

50



<b>Trung cấp: Xét tuyển theo kết </b>



<b>quả học lớp 12</b>

<b>200</b>



Trung cấp SP Mầm non

130



Trung cấp Kế toán

70



<b>Tổng: ĐH, CĐ,TC</b>



Đi

m chu

n ĐH Y


D

ượ

c C

n Th

ơ, Đà


Lạ

t



Ngành cao nhất của


trường lấy 23 điểm.



Trường còn 80 chỉ


tiêu NV2 cho hai


ngành Bác sĩ Y học


dự phòng (30 chỉ


tiêu) và Y tế công


cộng (50 chỉ tiêu).


Thời hạn nhận hồ sơ


từ ngày 25/8 10/9.


<i>Dưới đây là điểm </i>


<i>chuẩn chi tiết cho </i>


<i>các ngành và đối </i>


<i>tượng ưu tiên: </i>


Điểm chuẩn

<b> Đại học </b>


<b>Đà Lạt: </b>

Trường có



<b>Tên ngành</b>

<b><sub>ngành</sub></b>

<b>Mã</b>

<b>Đối tượng</b>

<b><sub>ưu tiên</sub></b>

<b>Khu vực</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>vực 2</sub></b>

<b>Khu</b>

<b>Khu vực</b>

<b><sub>2NT </sub></b>

<b><sub>vực 1</sub></b>

<b>Khu</b>



Bác sĩ đa



khoa

301



HSPT

22

21.5

21

20.5



2

21

20.5

20

19.5



1

20

19.5

19

18.5



Bác sĩ răng



hàm mặt

302




HSPT

21.5

21

20.5

20



2

20.5

20

19.5

19



1

19.5

19

18.5

18



Dược

303

HSPT

23

22.5

22

21.5



2

22

21.5

21

20.5



1

21

20.5

20

19.5



Bác sĩ y học



dự phòng

304

3

<sub>2</sub>

17

<sub>16</sub>

16.5

<sub>15.5</sub>

16

<sub>15</sub>

15.5

<sub>14.5</sub>



1

15

14.5

14

13.5



Điều dưỡng 305

3

16

15.5

15

14.5



2

15

14.5

14

13.5



1

14

13.5

13

12.5



Y tế cộng


đồng



306

3

16

15.5

15

14.5




2

15

14.5

14

13.5



1

14

13.5

13

12.5



Kỹ thuật y


học



307

3

16.5

16

15.5

15



2

15.5

15

14.5

14



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

tới hơn 2.000 chỉ tiêu hệ đại học, cao đẳng và thêm 360 chỉ tiêu hệ trung cấp cho 3 ngành Pháp


lý, Du lịch, Kế toán.



<b>Tên ngành </b>

<b>Mã</b>



<b>ngành</b>



<b>Khối</b>

<b>Điểm</b>



<b>chuẩn NV1</b>



<b>Chỉ tiêu</b>


<b>NV2 </b>



<b>Điểm xét</b>


<b>NV2</b>



Hệ đại học

1685




Toán học

101

A

13

50

13



Sư phạm toán học

102

A

16

13



Tin học

103

A

13

13



Sư phạm tin học

104

A

17

13



Vật lý

105

A

13

60

13



SP Vật lý

106

A

15

13



Công nghệ thông



tin

107

A

13

120

13



Điện tử viễn



thông

108



A

13

130

13



Hóa học

201

A

13

60

13



SP hóa học

202

A

16

13



Sinh học

301

B

14

30/120

14



SP Sinh học

302

B

15

14




Môi trường

303

A, B

13/14

30/40

13/14



Nông học

304

B

14

150

14



Công nghệ sinh



học

305



B

14

40

14



Công nghệ sau



thu hoạch

306



B

14

150

14



Quản trị kinh



doanh

401



A

13

13



Kế toán

403

A

13

13



Luật học

501

C

15

14



Xã hội học

502

C

14

80

14



Văn hóc học

503

C

14

60

14




Ngữ văn

601

C

18

40

14



SP ngữ văn

602

C

14

14



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

SP Lịch sử

604

C

17

14



Việt Nam học

605

C

14

80

14



Du lịch

606

C, D1

14/13

14/13



Công tác xã hội

607

C

14

60

14



Đông phương học

608

C, D1

14/13

60/60

14/13



Quốc tế học

609

C, D1

14/13

14/13



Tiếng Anh

701

D1

13

13



SP tiếng Anh

751

D1

13

13



Hệ cao đẳng


Công nghệ thông



tin

C65

A

100

10



Công nghệ viễn



thông

C66



A

100

10




Công nghệ sau



thu hoạch

C67



B

100

10



Kế toán

C68

A

100

10



Tổng

400



XÃ H

I



>

GIÁO DỤC



Thứ tư, 11/8/2010, 18:16 GMT+7


E-mail

Bản In



Gần 3.000 chỉ tiêu NV2 ĐH Hùng Vương, Văn Hiến TP HCM



Chiều nay, ĐH Hùng Vương cơng bố điểm trúng tuyển cho các thí sinh đăng ký NV1 và 1660


chỉ tiêu NV2 cho hệ đại học (1.500) và cao đẳng (160). Tất cả các ngành đều có điểm trúng


tuyển bằng sàn của Bộ.



Dưới đây là điểm và chỉ tiêu chi tiết cho từng ngành:



Tên ngành

<sub>ngành</sub>

Khối thi

Chỉ tiêu

<sub>NV2</sub>



Điểm


chuẩn



NV1



Điểm xét


NV2



<i><b>Hệ đại học</b></i>



Công nghệ Thông



tin

102

A, D1

100

13 13

13 13



Công nghệ Kỹ



thuật Xây dựng

103

A



100

<sub>13 </sub>

<sub>13</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

hoạch



Quản trị Kinh



doanh

401

A, D1- D6



250

<sub>13 14 13 13 13</sub>


Quản trị Bệnh viện

402

A, B, D1- 6

150

13 14 13 13 14 13


Tài chính Ngân



hàng

403

A, D1-D6



250

<sub>13 14 13 13 13</sub>




Kế Toán

404

A, D1- D6

250

13 14 13 13 13



Du lịch

501

A, C, D1-D6

200

13 14 13 13 14 13



Tiếng Anh

701

D1

50

13

13



Tiếng Nhật

705

D1-D6

50

13

13



Điểm chuẩn

<b>ĐH </b>


<b>Văn Hiến TP </b>


<b>HCM.</b>

Đối tượng


xét tuyển HSPT -


KV3, khối D tuyển


từ D1 đến D6.



Tên ngành



ngành



Khối thi

Điểm chuẩn


NV1


Chỉ tiêu


NV2


Điểm xét


NV2


<b>Đại học</b>



Công nghệ thông tin 101

A, D1- D6 13

80




Điểm xét


tuyển


bằng sàn


của Bộ


theo từng


khối



Điện tử - Viễn thông 102

A, D1 -D6 13

80



Nhóm ngành kinh tế 401

A, D1-D6 13

220



Du lịch

402

A, D1-D6,



C



13, 14

140



Xã hội học

501

A, D1-D6 13

80



B, C

14



Tâm lý học

502

A, D1-D6 13

70



B, C

14



Ngữ văn

601

C

14

80



D1- D6

13



Văn hóa học

602

C

14

60




D1-D6

13



Việt Nam học

603

C

14

50



D1-D6

13



Tiếng Anh thương


mại



701

D1

13

60



Đông phương học


(Nhật Bản học, Hàn


Quốc học, Trung


Quốc học)



706

C

14

80



D1-D6

13



<b>Cao đẳng</b>


<b>Hệ cao đẳng theo đề thi đại học</b>



Công nghệ Thông



tin

C65 A, D1



<b>160</b>




10 10

10 10



Du lich

C66 A, C, D1- D6



Công nghệ Sau thu



hoạch

C70 A, B, D1-D6

10 11 10 10 11 10



Tiếng Anh

C71 D1

10

10



Tiếng Nhật

C72 D1- D6

10

10



<b>Hệ cao đẳng theo đề cao đẳng</b>



Công nghệ Thông



tin

C65 A, D1

13 13



Công nghệ Sau thu



hoạch

C70 A, B, D1-D6

13 14 13



Tiếng Anh

C71 D1

13



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Tin học ứng dụng

C65

A, D1-D6 10

50



Bằng sàn


theo từng


khối


Công nghệ kỹ thuật




Điện tử-Viễn thơng

C66



A, D1-D6 10



50



Nhóm ngành quản trị



kinh doanh

C67



A, D1-D6 10



90



Quản trị kinh doanh



du lịch

C68



C

11



90



11,5 đi

m đ

đ

i h

c



Sáng nay, ĐH Tây Bắc công bố điểm chuẩn, thấp nhất là khối T (11,5 điểm), cao nhất là Sư


phạm Địa lý (15 điểm). Trường vẫn còn hơn 900 chỉ tiêu NV2. ĐH Vinh cũng dành khoảng 900


chỉ tiêu xét tuyển NV2.



>

Được 1,5 điểm Văn vẫn đỗ đại học

/

Điểm chuẩn các trường ĐH, CĐ




Theo quy định của Bộ GD&ĐT, các trường tự đặt ra điểm chuẩn cho các ngành khối năng khiếu,


Bộ chỉ đưa ra mức điểm sàn cho các khối A, B, C, D.



<i>Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của ĐH Tây Bắc dành cho học sinh KV3.</i>



<b>Tên ngành</b>

<b><sub>ngành</sub></b>

<b>Mã</b>

<b>Khối</b>

<b>Điểm</b>

<b><sub>NV1</sub></b>



<b>Điểm</b>


<b>NV2</b>



<b>Chỉ</b>


<b>tiêu</b>


<b>NV2</b>



Sư phạm Toán học

101

A

13

13

12



Sư phạm Tin học

102

A

13

13

67



Sư phạm Vật lý

103

A

13

13

39



Sư phạm Hoá học

204

A

13

13

31



Sư phạm Sinh học

301

B

14

14

32



Sư phạm Ngữ văn

601

C

14



Sư phạm Lịch sử

602

C

14



Sư phạm Địa lý

603

C

15




Giáo dục chính trị

605

C

14

14

55



Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

13

13

45



Sư phạm Thể chất

901

T

11,5



Sư phạm Tiểu học

903

A

13



C

14



Sư phạm Mầm non

904

M

12



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Sư phạm Sử - Địa

906

C

14

14

21



Sư phạm Toán - Lý

907

A

13

13

54



Sư phạm Văn - GDCD

908

C

14

14

59



Lâm sinh

302

A

13

13

30



B

14

14

30



Chăn nuôi

303

A

13

13

31



B

14

14

31



Nông học

305

A

13

13

34



B

14

14

34




Bảo vệ thực vật

304

A

13

13

31



B

14

14

31



Quản lý tài nguyên rừng và



mơi trường

306



A

13

13

24



B

14

14

25



Kế tốn

401

A

13

13

40



Công nghệ thông tin

104

A

13

13

66



Quản trị Kinh doanh

105

A

13

13

81



Tài chính-Ngân hàng

106

A

14

14

30



Năm nay, ĐH Vinh dành khoảng 900 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Dưới đây là mức điểm chuẩn NV1


dành cho học sinh KV3, điểm môn ngoại ngữ khối D1 lấy hệ số 2; Năng khiếu khối T lấy hệ số


2; sàn tổng 2 mơn văn hố bằng 5 trở lên; điểm sàn môn năng khiếu khối M bằng 4 trở lên.



<b>Ngành học – Khối thi</b>

<b><sub>ngành</sub></b>

<b>Mã</b>

<b>Điểm</b>

<b><sub>NV1</sub></b>



<b>Lượng</b>


<b>tuyển</b>




<b>NV2</b>



<b>Điểm</b>


<b>NV2</b>



Sư phạm Toán-A

100

15

0



Sư phạm Tin-A

101

13

0



Sư phạm Lý-A

102

13

0



Sư phạm Hoá-A

201

14,5

0



Sư phạm Sinh-B

301

14

0



Sư phạm Thể dục-T

903

21

0



Sư phạm GDCT- GDQP-C

504

14

0



Sư phạm GDCT-C

501

14

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Sư phạm Sử-C

602

15

0



Sư phạm Địa-C

603

18,5

0



Sư phạm Tiếng Anh-D1

701

21

0



Sư phạm GDTH-M

901

13

0



Sư phạm GDMN-M

902

13,5

0




Cử nhân Toán-A

103

13

52

13



CN Toán Tin ứng dụng-A

109

13

51

13



Cử nhân Tin-A

104

13

48

13



Cử nhân Lý-A

105

13

62

13



Cử nhân Hoá-A

202

13

57

13



Cử nhân Sinh-B

302

14

38

14



Cử nhân KH Môi trưưường-B

306

14,5

10

14,5



Cử nhân Tiếng Anh-D1

751

17,5

18

17,5



Cử nhân Văn-C

604

14

41

14



Cử nhân Sử-C

605

14

71

14



Cử nhân Du lịch-C

606

14

10

14



Cử nhân Công tác xã hội-C

607

14

10

14



Cử nhân Quản trị KD-A

400

14

60

14



Cử nhân Kế toán-A

401

14

10

14



Cử nhân Tài chính NH-A

402

15

30

15




Cử nhân Chính trị-Luật-C

502

14

20

14



Cử nhân Luật-C

503

14

10

14



Cử nhân Luật-A

503

13,5

22

13,5



Kỹ sưư Xây dựng-A

106

15,5

10

15,5



Kỹ Sư Công nghệ thông tin-A

107

14

11

14



Kỹ Sư Điện tử viễn thông-A

108

13

46

13



Kỹ Sư Hoá CN thực phẩm-A

204

13

23

13



Kỹ Sư Nuôi trồng thuỷ sản-B

303

14

44

14



Kỹ Sư Nông học-B

304

14

48

14



Kỹ Sư KN&PTNT –B

305

14

39

14



Cử nhân Quản lý đất đai-A

205

13

47

13



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Đi

m chu

n ĐH Tây Nguyên, M

TP HCM



Ngày 11/8 ĐH Tây Nguyên công bố điểm chuẩn, theo đó ngành Giáo dục mầm non và Bác sĩ Đa


khoa lấy điểm cao nhất, lần lượt là 21,5 và 21. ĐH Mở TP HCM lấy điểm NV1 trong khoảng


13-16.



>

Các trường ĐH, CĐ đã có điểm chuẩn




<b>ĐH Tây Nguyên vẫn dành hơn 1.000 chỉ tiêu NV2 cho hệ đại học và cao đẳng. Dưới đây là </b>


điểm chi tiết cho từng ngành:



<b>Tên ngành</b>



<b>Mã </b>



<b>ngành</b>

<b>Khối thi</b>



<b>Chỉ tiêu</b>


<b>NV2</b>


<b>Điểm</b>


<b>chuẩn</b>


<b>NV1</b>


<b>Điểm</b>


<b>chuẩn</b>


<b>NV2</b>



Đào tạo trình độ đại


học:



Sư phạm Tốn

101

A

16.5



Bằng


sàn



Sư phạm Lý

102

A

15.5



Cử nhân Tin học

103

A

50

13,0




Sư phạm Hóa

104

A

17.0



Kinh tế Nông lâm A



401

A

20

13,0



Kinh tế Nông lâm D

D1

10

13,0



Quản trị kinh doanh A



402

A

13.5



Quản trị kinh doanh D

D1

13.5



Kế toán A



403

A

14.0



Kế toán D

D1

13,0



Quản lý đất đai

404

A

13,0



Bảo quản và chế biến


nông sản A



405



A

20

13,0




Bảo quản và chế biến



nơng sản B

B

20

14,0



Tài chính - Ngân hàng


A



406



A

17.0



Tài chính - Ngân hàng



D

D1

15,0



Quản trị kinh doanh



thương mại

407

A

60

13,0



Luật kinh doanh

500

A

50

13,0



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

điện tử



Công nghệ môi trường 502

A

50

13,0



Sư phạm Tiểu học A



901

A

15,0



Sư phạm Tiểu học C

C

18,0




Sư phạm Sinh

301

B

15.0



Bảo vệ thực vật

302

B

50

14,0



Khoa học cây trồng

303

B

40

14,0



Chăn nuôi -Thú y

304

B

60

14,0



Thú y

305

B

50

14,0



Lâm sinh

306

B

40

14,0



Bác sĩ đa khoa

307

B

21.0



Quản lý tài nguyên



rừng-Môi trường

308

B

14.5



Điều dưỡng

309

B

16,0



Sinh học

310

B

50

14,0



Sư phạm Ngữ Văn

601

C

17.0



Giáo dục Chính trị

604

C

20

14,0



Ngữ văn

606

C

50

14,0



Triết học C




608

C

50

14,0



Triết học D

D1

20

13,0



Sư phạm Tiểu học


-Tiếng Jrai C



902



C

30

14.0



Sư phạm Tiểu học



-Tiếng Jrai D

D1

20

13,0



Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

14.5



Tiếng Anh

702

D1

60

13,0



Giáo dục mầm non

903

M

21.5



Giáo dục Thể chất

605

T

19.0



<b>Đào tạo trình độ cao </b>


<b>đẳng</b>



Quản lý đất đai

C65

A

40

10,0



Quản lý tài nguyên




rừng - môi trường

C66

B

40

11,0



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Lâm sinh

C68

B

50

11,0



Khoa học cây trồng

C69

B

50

11,0



Sáng nay,

<b>ĐH Mở TP HCM</b>

cũng đã công bố điểm chuẩn NV1 và điểm xét NV2 cho cả hệ đại


học và cao đẳng.



<b>Ngành</b>

<b><sub>ngành</sub></b>

<b>Mã</b>

<b>Khối</b>



<b>Điểm</b>


<b>chuẩn</b>



<b>NV1</b>



<b>Điểm xét</b>


<b>NV2</b>


<b>Hệ đại học</b>



Tin học

101

A, D1

13,5

14,0



Xây dựng

102

A

13,5

14,0



Công nghiệp

103

A



Công nghệ sinh học

301

A, B

14,5

15,0



Quản trị kinh doanh

401

A, D1

15,0

15,5




Kinh tế

402

A, D1

14,0

14,5



Tài chính - Ngân hàng

403

A, D1

16,0

16,5



Kế toán

404

A, D1

15,0

15,5



Hệ thống thông tin kinh tế 405

A, D1



Luật kinh tế

406

A, C, D1 14,0

14,5



Đông Nam Á học

501

C

14,0

14,0



D1

13,0

13,0



Xã hội học

601

C

14,0

14,0



D1

13,0

13,0



Công tác xã hội

602

C

14,0

14,0



D1

13,0

13,0



Tiếng Anh

701

D1

13,5

14,0



Tiếng Trung Quốc

704

D1, D4

13,0

13,5



Tiếng Nhật

705

D1, D4,

<sub>D6</sub>

13,0

13,5



<b>Hệ cao đẳng</b>




Tin học

C65

A, D1

10,5

10,5



Quản trị kinh doanh

C66

A, D1

12,0

12,0



Tài chính - Ngân hàng

C67

A, D1

12,5

12,5



Kế tốn

C68

A, D1

12,0

12,0



Cơng tác xã hội

C69

C

11,0

11,0



D1

10,0

10,0



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×