Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

Giao an Hoa 8 Ki II Chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.64 KB, 80 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Häc Kú II



<i><b>16 tuÇn . 2 tiÕt + 2 tuần . 1 tiết = 34 tiết</b></i>
Chơng IV<b><sub> </sub></b>

Oxi

không khí



<i><b>Ngày soạn: 03 - 01 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 06 - 01</b></i>
<i><b>8B: 04 - 01</b></i>


<i>TiÕt 37</i>

tính chất của oxi


I. Mục tiêu bài häc
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS mơ tả đợc tính chất vật lý của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan trong
n-ớc và tỉ khối đối với khơng khí.


- HS mơ tả đợc tính chất hố học của oxi: ở điều kiện nhất định oxi rất hoạt động,
dễ dàng tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp
chất oxi có hố trị II.


- HS viết đợc các phơng trình hố học minh hoạ các tính chất hố học của oxi.
<i><b>2. Kỹ nng</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng viết phơng trình hoá học thĨ hiƯn tÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxi.
- RÌn lun kỹ năng giải toán theo phơng trình hoá học.


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giáo dục hứng thú say mê học tập bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học



<i><b>1. Giáo viên</b></i>


<i><b>Thí nghiệm</b></i> <i><b>Dụng cụ</b></i> <i><b>Ho¸ chÊt</b></i>


Tác dụng với lu huỳnh - Đèn cồn, mi sắt - Lọ chứa khí oxi (1 lọ).<sub>- Lu huỳnh bột</sub>
Tác dụng với photpho - Đèn cồn, muôi sắt - Lọ chứa khí oxi (4 lọ).<sub>- Photpho đỏ dạng bột</sub>
Tác dụng với kim loại - Đèn cồn.- Dây thép nhỏ (lị so bút)


- MÈu que diªm. - Lä chøa khÝ oxi (1 lọ)
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ


iii. Phơng pháp
- Phơng ph¸p thÝ nghiƯm.


- Phơng pháp trực quan.
- Phơng pháp đàm thoại.


Iv. Tỉ chøc d¹y häc


<i><b>1. ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>8A: </b></i>……… <i><b>8B: </b></i>………


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


<i>Trong các chơng trớc chúng ta đã nhắc nhiều đến khí oxi. Vậy khí oxi có những tính</i>
<i>chất gì?</i>



<i>GV vấn đáp HS về: Kí hiệu hố học của oxi, cơng thức hố học, ngun tử khối và</i>
<i>phân tử khối?</i>


<i>KÝ hiƯu hoá học</i>: O <i>Công thức hoá học</i>: O<b>2</b>


<i>Nguyên tử khối</i>: 16 <i>Phân tử khối</i>: 32


<i><b>3. Cách tiến hành</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Néi dung </b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất vật lí của oxi - </b>7 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS mơ tả đợc tính chất vật lí của oxi thơng qua quan sát mẫu khí oxi.


- <i>§å dïng</i>: PhiÕu häc tập


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV giới thiệu mÉu khÝ oxi</b>
chøa trong các ống nghiệm và
phát cho các nhóm HS.


<b>GV yêu cầu HS quan sát lọ</b>
đựng khí oxi, dùng tay phẩy


<b>HS chó ý nghe theo </b>
h-íng dÉn cđa GV.


<b>HS hoạt động nhóm và</b>


tiến hành theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhÑ khÝ khi më nút lọ <i>nhận</i>
<i>xét về trạng thái, màu sắc và</i>
<i>mùi vị của khí oxi ?</i>


<b>GV tip tc yờu cầu HS hoạt</b>
động nhóm thực hiện trả lời
câu hỏi trong phần 2.


GV gọi 1 HS lên bảng tính tỉ
khối của khớ oxi i vi khụng
khớ.


<i>Qua đây chóng ta cã kÕt</i>
<i>luËn g× vỊ tÝnh chÊt vËt lý cđa</i>
<i>khÝ oxi?</i>


GV nhËn xÐt và chốt lại kiến
thức.


của GV.


<b>HS hot ng nhúm v</b>
tr lời câu hỏi theo vn
ỏp ca GV.


<b>HS lên bảng tính:</b>





2


O
KK


32


d = 1,1034
29


<b>HS chó ý theo dâi.</b>


- Oxi lµ chÊt khÝ không
màu, không mùi, ít tan trong
nớc và nặng hơn không khí.


- Oxi hoá láng ë - 183o<sub>C,</sub>


oxi lỏng có màu xanh nhạt.
<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất tác dụng với phi kim - </b>30 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS mơ tả đợc tính chất tác dụng với các phi kim của oxi: Hiện tợng, viết phơng


tr×nh hãa häc.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ, đèn cồn, muôi sắt, lu huỳnh bột, photpho đỏ dạng bột, các bình chứa


oxi.



- <i>Cách tiến hành</i>:


<i>Để tìm hiểu tÝnh chÊt t¸c</i>
<i>dơng víi phi kim, chóng ta</i>
<i>cïng nhau t×m hiểu các thí</i>
<i>nghiệm.</i>


<i>Trên cơ sở chuẩn bị bài, hÃy</i>
<i>cho biết dụng cụ và hóa chất</i>
<i>cần dùng trong thí nghiệm tác</i>
<i>dụng với lu huỳnh?</i>


<b>GV giíi thiƯu dơng cơ, hãa</b>
chÊt vµ híng dÉn c¸c nhãm
tiÕn hµnh thÝ nghiƯm.


<b>GV giao dụng cụ và hóa</b>
chất cho các nhóm và yêu cầu
HS làm thí nghiệm đốt lu
huỳnh trong không khí: lấy 1
ít lu huỳnh bằng hạt đậu xanh,
đốt cháy trên ngọn lửa đèn
cồn, quan sát rồi đa muỗng lu
huỳnh đang cháy vào bình oxi
nhận xét hiện tợng, so sánh sự
giống và khác nhau của lu
huỳnh cháy trong khơng khí
và trong khí oxi.


<b>GV ph¸t phiÕu häc tËp số 1</b>


cho các nhóm và yêu cầu HS
hoàn thiƯn sau khi lµm xong
thí nghiệm.


<b>GV cần chú ý hớng dẫn các</b>
nhóm còn yếu.


<b>GV hớng dẫn các nhóm sản</b>
phẩm là lu huỳnh đioxit SO2.


<b>GV yêu cầu các nhãm b¸o</b>
c¸o b»ng phiÕu häc tËp:


<b>HS chó ý.</b>


<b>HS trả lời câu hỏi của</b>
GV.


<b>HS chú ý</b>


<b>HS làm thÝ nghiƯm</b>
theo híng dÉn cđa GV


Quan s¸t, nhận xét các
hiện tợng xảy ra:


<i>- Lu huỳnh để trong</i>
<i>khơng khí cha có hiện </i>
<i>t-ợng gì xảy ra.</i>



<i>- §èt lu huúnh trong</i>
<i>kh«ng khÝ, lu hnh ch¸y</i>
<i>víi ngän lưa nhỏ màu</i>
<i>xanh nhạt, khi đa vào lọ</i>
<i>khí oxi, lu huúnh cháy</i>
<i>mÃnh liệt hơn, tạo khói</i>
<i>màu trắng ở trạng thái</i>
<i>khí.</i>


<b>HS chú ý tiến hành thí</b>
nghiệm theo nhóm, hoàn
thiện phiếu học tập.


<b>HS chú ý báo cáo kết</b>
quả thảo luận nhóm:


II. Tính chất hoá học
<i><b>1. T¸c dơng víi phi kim</b></i>


<i>a. Víi lu hnh.</i>


- ThÝ nghiƯm: sgk.


- Lu huúnh ch¸y trong khÝ
oxi víi ngän lủa màu xanh
nhạt.


- Phơng trình hóa häc:
S(r) + O2 (k) <sub> </sub>



o


t <sub> SO</sub><sub>2 (k)</sub><sub>.</sub>


<i><b>Tên thí nghiệm</b></i> <i><b>Hiện tợng</b></i> <i><b>Giải thÝch - ViÕt PTHH</b></i>


T¸c dơng víi S


- Lu huỳnh cháy trong không khí
với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt.


- Lu huúnh ch¸y m·nh liƯt trong
khÝ oxi víi ngän lưa mµu xanh.


- Do lu hnh t¸c dơng víi khÝ
oxi (cã ë trong kh«ng khÝ):


S(r) + O2 (k) <sub> </sub>


o


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV nhËn xÐt vµ chèt lại kiến</b>
thức.


<i>Ngoài S, oxi còn phản øng</i>
<i>víi P. VËy quá trình P cháy</i>
<i>trong khÝ oxi diÔn ra nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>


<i>? Dụng cụ và hóa chất cần</i>


<i>dùng để tiến hành thí nghiệm</i>
<i>oxi tác dụng với photpho?</i>


<b>GV giíi thiƯu dơng cụ và</b>
hóa chất, yêu cầu HS nhận xét
màu sắc trạng thái cña
photpho.


<b>GV tiến hành thí nghiệm,</b>
yêu cầu HS chú ý theo dõi,
hoạt động nhóm 3 phút và tiếp
tục hoàn thiện phiếu học tập
số 1.


<b>HS chó ý nghe gi¶ng.</b>


<b>HS tr¶ lời câu hỏi của</b>
GV.


HS chú ý theo dõi GV
tiến hành thÝ nghiƯm.


<b>HS dựa vào thí nghiệm</b>
biểu diễn của GV, trao
đổi nhóm và hồn thiện
phiếu học tập số 1:


<i>b. Víi photpho</i>


- ThÝ nghiƯm: sgk.



- Photpho ch¸y trong khí
oxi với ngọn lửa sáng chói:


- Phơng trình hóa học:
4P(r) + 5O2 (k) <sub> </sub>


o


t <sub>2P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5 (r)</sub><sub>.</sub>


<i><b>Tªn thÝ nghiƯm</b></i> <i><b>HiƯn tợng</b></i> <i><b>Giải thích - Viết PTHH</b></i>


Tác dụng với P


- Photpho ch¸y trong khÝ oxi víi
ngän lưa s¸ng chãi.


- Sản phẩm là khói bột màu trắng,
tan trong nớc.


- Do photpho t¸c dơng víi khÝ
oxi:


4P(r) + 5O2 (k) <sub> </sub>


o


t <sub>2P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5 (r)</sub><sub>.</sub>



GV yêu cầu các nhóm báo
cáo tại chỗ, GV gọi một HS
lên bảng viết phơng trình hóa
học.


<i>Ngoài ra oxi còn phản ứng</i>


<i>với nhiều phi kim khác: C, H2,</i>


<i>N2 ...</i>


GV híng dÉn HS viết các
phơng trình hóa học: Oxi tác
dụng với: C, H2, N2.


<i>? Qua đây chúng ta có kết</i>
<i>luận gì về tính chất tác dụng</i>
<i>với phi kim của oxi?</i>


GV nhận xét và chốt lại kiến
thức.


HS báo cáo, viết phơng
trình hóa học.


HS chú ý nghe giảng.
HS chú ý viết phơng
trình hãa häc theo híng
dÉn cđa GV.



HS kÕt ln theo híng
dÉn cđa GV.


HS chó ý.


Ngồi ra oxi cịn phản ứng
với nhiều phi kim khác ở nhiệt
độ cao:


C + O2 <sub> </sub>


o


t <sub> CO</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


N2 + O2 <sub> </sub>


o


t <sub> 2NO.</sub>


2H2 + O2 <sub> </sub>


o


t <sub> 2H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


<i>Oxi tác dụng với nhiều phi</i>
<i>kim, đặc biệt là ở nhiệt độ</i>
<i>cao.</i>



<i><b>4. Cđng cè </b>- 4 phót</i>


Khoanh trịn vào câu trả lời mà em cho là đúng cho các câu sau:


<b>1. Đốt S ngồi khơng khí, sau đó đa vào bình đựng khí oxi, lu huỳnh cháy sáng</b>
mạnh hơn là do:


A. Trong bỡnh cú nhit cao hn


B. Lợng oxi trong bình nhiều hơn ngoài không khí
C. Lợng oxi trong bình ít hơn ngoài không khí


D. Trong bỡnh ch cú khớ oxi, khơng có khí nitơ nh ngồi khơngkhí
<b>2. Thể tích khơng khí cần dùng để đốt cháy hết 2,4g C là:</b>


A. 8,96 lít B. 13,44 lít
C. 11,2 lít D. 22,4 lít
Phơng án đúng: 1 - d 2 - d
<i><b>5. Dặn dị</b> - 1 phút</i>


VỊ nhµ lµm bµi tËp 1, 4 và 6 sgk.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 05 - 01 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 08 - 01</b></i>
8B: 07 - 01


<i>TiÕt 38</i>

tÝnh chÊt cña oxi <b>(tiÕp)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>8A: </b></i>……… <i><b>8B: </b></i>………
<i><b>2. Khi ng</b> - 4 phỳt</i>


<i>GV gọi 1 HS lên bảng hoàn thiện các phơng trình hóa học biểu diễn cho biÕn hãa:</i>


O<sub>2</sub>
H <sub>2</sub>O


NO


CO<sub>2</sub>
P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
SO<sub>2</sub>


<i>GV có thể hớng dẫn HS nếu HS cha làm đợc.</i>


<i>GVgọi HS nhận xét, đánh giá. GV nhận xột v cho im.</i>


<i>Ngoài tính chất tác dụng với phi kim, oxi coàn có những tính chất hóa học nào</i>
<i>khác?</i>


<i><b>3. Cách tiến hành</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tìm hiểu tính chất tác dụng với kim loại</b> - 15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS mơ tả đợc tính chất tác dụng với kim loại của oxi, viết phơng trình hóa


häc minh häa.



- <i>§å dïng</i>: §Ìn cån, lä khÝ oxi, lò so bút, diêm.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<i>? Dông cô, hãa chÊt và</i>
<i>cách tiến hành thí nghiệm sắt</i>
<i>cháy trong khí oxi?</i>


<b>GV làm thí nghiệm: Lấy 1</b>
đoạn dây sắt đã uốn cong
kiểu lị so đa nhanh vào bình
oxi có hiện tợng gì xảy ra?


<b>GV quấn vào đầu dây sắt</b>
một mẩu than gỗ đốt cho than
và dây sắt nóng đỏ đa vào
bình oxi có hiện tợng gì xảy
ra?


<b>GV: </b><i>Chất màu ú l oxit</i>


<i>sắt từ Fe3O4. GV yêu cầu HS</i>


viết phơng trình hóa học của
phản ứng sắt cháy trong oxi


<i>Ngoi sắt, oxi còn tác dụng</i>
<i>với rất nhiều kim loại khác</i>
<i>khi cung cấp nhiệt độ: Al, Cu,</i>


<i>Na, K .... tạo ra các oxit tơng</i>
<i>ứng: Al2O3, CuO, Na2O,</i>


<i>K2O ...</i>


<b>GV yêu cầu 2 HS lên bảng</b>
hoàn thiện phơng trình hãa
häc.


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i</b>
kiÕn thøc.


<i>Ngồi tác dụng với đơn</i>
<i>chất, oxi còn tác dng vi</i>


<i>nhiều hợp chất</i>.


<b>HS trả lời câu hái dùa</b>
vµo sù chuÈn bị bài ở
nhà.


<b>HS </b> quan sát thí
nghiệm GV làm và nhận
xét hiện tợng xảy ra:


<i>- Không có hiện tợng</i>
<i>gì xảy ra</i>


<i>- Sắt cháy mạnh, sáng</i>
<i>chói, không có ngọn lửa,</i>


<i>không khói tạo ra những</i>
<i>hạt nhỏ, nóng chảy, màu</i>
<i>nâu</i>


<b>HS lên bảng viết </b>
ph-ơng trình hóa học.


<b>HS chú ý.</b>


<b>HS viết phơng trình</b>
hóa học.


<b>HS chú ý.</b>


<i><b>2. Tác dụng với kim loại</b></i>


St chỏy mnh trong khớ oxi
nhiệt độ cao:


3Fe(r) + 2O2(k)


o


t


  Fe3O4(r)
(oxit s¾t tõ)


Ngồi ra oxi còn tác dụng
với nhiều kim loại khác ở


nhiệt độ cao:


4Al + 3O2 <sub> </sub>to 2Al2O3.


4Na + O2


o


t


  2Na2O


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất tác dụng với hợp chất</b> - 10 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận biết đợc rằng oxi phản ứng với nhiều đơn chất và viết phơng trỡnh


hóa học minh họa.
- <i>Đồ dùng</i>:


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS nghiên cứu</b>
thông tin trong sgk vµ lên
bảng viết phơng trình hóa học
của oxi với metan.


<b>HS nghiên cứu sgk và</b>
lên bảng viết phơng trình
hóa học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngoài ra còn rất nhiều hợp
chất khác cũng phản ứng với
oxi: cồn (C2H5OH) cũng phản


ứng với oxi tạo khí CO2 vµ


n-íc, SO2  SO3,


NO  NO2....


<b>GV gäi HS khác lên viết</b>
phơng trình hóa học.


<i>? Thụng qua cỏc tớnh cht</i>
<i>húa học của oxi, chúng ta có</i>
<i>kết luận gì về độ hoạt động</i>
<i>hóa học của oxi?</i>


<i>? Trong các hợp chất, oxi</i>
<i>cã hãa trÞ mÊy?</i>


<b>GV nhËn xÐt và chốt lại</b>
kiến thức.


<b>HS viết phơng trình</b>
hóa học.


<b>HS kết ln theo híng</b>
dÉn cđa GV.



<b>HS chó ý.</b>


CH4(k) + 2O2(k)<sub> </sub>to CO2(k)


+2H2O(h)


<i><b>Kết luận: </b>Oxi là một đơn</i>
<i>chất phi kim rất hoạt động,</i>
<i>đặc biệt là ở nhiệt độ cao, oxi</i>
<i>dễ dàng tham gia phản ứng</i>
<i>với nhiều phi kim, kim loại và</i>
<i>hợp chất. Trong các hợp chất</i>
<i>hóa học, nguyên tố oxi có hóa</i>
<i>trị II.</i>


<i><b>Hoạt động 3. Luyện tập</b> - 10 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập hóa học.


- <i>§å dïng</i>: Bảng phụ.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>GV yờu cu HS hot động</b>
nhóm 5 phút hồn thiện bài
tập ra bảng phụ:


<i>§èt cháy hoàn toàn 2,6g</i>
<i>khÝ axetilen (C2H2) t¹o ra khÝ</i>



<i>cacbonic và hơi nớc. Tính thể</i>
<i>tích khí oxi đã dùng. Biết các</i>
<i>thể tích khí đo ở đktc.</i>


<b>GV bao quát các nhóm HS</b>
hoạt động.


<b>GV yêu cầu các nhóm báo</b>
cáo kết quả hoạt động nhóm.


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i</b>
kiÕn thøc.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
hồn thiện bài tập.


<b>HS chú ý hoạt động</b>
theo sự hớng dẫn của
GV.


<b>HS b¸o c¸o kÕt quả</b>
thảo luận.


<b>HS chú ý.</b>


iii. Luyện tập


<i><b>Bài tập 1</b></i>


Phơng trình hóa häc:


2C2H2 + 5O2


o


t


  4CO2 +


2H2O.


Sè mol khÝ axetilen lµ:
2 2


C H


2,6


n = = 0,1 mol
26


<b>a. Theo phơng trình hóa</b>
học:


2


O


n =


2 2



C H


5
n


2 = 0,25 mol.
VËy thĨ tÝch oxi cÇn dïng
lµ:


2


O


V = 0,25 . 22,4p = 5,6 lÝt.
<i><b>4. Cđng cè - </b>4 phót</i>.


GV híng dÉn nhanh bµi tập 4.
<i><b>5. Dặn dò</b> - 1 phút</i>


- Làm bài tập 2, 3, 4 và 5.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 10 - 01 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 11 - 01</b></i>
8B: 13 - 01


<i>TiÕt 39</i>

sự oxi hoá - phản ứng hoá hợp


ứng dụng của oxi



I. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS khỏi quát đợc khái niệm sự oxi hoá, phản ứng hoá hợp và phản ứng toả nhiệt.
Lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi khái niệm.


- Kể tên đợc các ứng dụng của oxi dựa vào tính chất của oxi
<i><b>2.Kỹ năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giáo dục hứng thú say mê học tập, yêu thích bộ môn
II. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Tranh vẽ phóng to: ứng dụng của oxi hình 4.4
- Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh</b></i>


- HS su tầm 1 số tranh ảnh, tài liệu về ứng dụng của oxi.
iii. Phơng pháp


- Phơng pháp vấn đáp


- Phơng pháp thảo luận giải quyết vấn đề.


III. Tæ chøc giê häc


<i><b>1. ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>



<i><b>8A: ... 8B: ...</b></i>
<i><b>2. Khởi động</b> - 4 phỳt</i>


<b>GV yêu cầu HS hoàn thiện bài tập sau:</b>


(GV chuẩn bị sẵn ra bảng phụ)


<i>Vit cỏc phng trỡnh húa hc cho sơ đồ biến hóa sau</i>:


O<sub>2</sub>
Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>


K<sub>2</sub>O


CO<sub>2</sub>
P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
SO<sub>2</sub>
Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


<b>GV gäi 2 HS lªn bảng hoàn thiện bài tập, HS khác hoàn thiện vào vë bµi tËp.</b>


<b>GV yêu cầu HS nhận xét, đánh giá, chú ý: O</b>2  CO2 có thể tác dụng với C mà cũng


cã thĨ t¸c dơng víi CH4, C4H10 ...


<b>GV nhận xét chốt lại và cho điểm.</b>


<b>GV s dng phần bài tập để vào bài dạy phần I: Sự oxi húa.</b>
<i><b>3. Cỏc hot ng </b></i>



<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh </b></i> <i><b>Néi dung </b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu sự oxi hóa</b> - 7 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS khái quát đợc khái niệm sự oxi hóa và lấy đợc ví dụ minh ha


- <i>Đồ dùng</i>:


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS quan sát lại</b>
các phơng trình hóa học trên
bảng.


<i>Các chÊt tham gia của các</i>
<i>phản ứng trên có gì giống</i>
<i>nhau? Kh¸c nhau?</i>


<i>Các phản ứng hóa học của</i>
<i>các chất kể trên với khí oxi đợc</i>
<i>gọi là sự oxi hố chất đó. Vậy</i>
<i>sự oxi hố là gì?</i>


<b>GV u cầu HS lấy ví dụ về</b>
phản ứng oxi hố trong thực tế
đời sng


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức.



<b>HS hot động cá</b>
nhân, suy nghĩ và trả
lời câu hỏi.


<i>- §Ịu cã oxi t¸c</i>
<i>dơng víi chÊt kh¸c.</i>


<i>- Kh¸c nhau: C¸c</i>
<i>chÊt tham gia còn lại</i>
<i>là: Fe, Al, K, P, S, C,</i>
<i>CH4 ...</i>


<b>HS suy nghÜ vµ trả</b>
lời câu hỏi.


<b>HS t ly vớ d: Sự</b>
đốt các loại nhiên
liệu ...


<b>HS chó ý nghe và</b>
ghi nhớ kiên thức.


I. Sự oxi hoá


Sự oxi hoá là sự tác dụng
của oxi với một chất


Ví dụ:


Sự oxi hãa kali:



4K + O2 <sub> </sub>to 2K2O.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu khái niệm phản ứng hóa hợp</b> - 18 phút.</i>


<i>- Mục tiêu</i>: HS khái qt đợc khái niệm phản ứng hóa hợp là gì, ly vớ d minh ha.


<i>- Đồ dùng</i>: Bảng phụ.


<i>- Cách tiÕn hµnh</i>:


<b>GV phát phiếu học tập số 1</b>
và treo bảng phụ có phiếu lên
bảng. Yêu cầu HS hoạt động
nhóm nhỏ hồn thiện phiếu học
tập.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
trao đổi và thống nhất
phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GV yêu cầu đại diện một</b>
nhóm lên hoàn thiện phiếu học
tập vào bảng phụ, các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


<i>? Các phản ứng trên có đặc</i>
<i>điểm gỡ chung?</i>


<i>Các phản ứng trên gọi là</i>


<i>phản ứng hoá hợp. Vậy phản</i>
<i>ứng hoá hợp là gì? </i>


<b>GV nhận xÐt vµ chèt kiÕn</b>
thøc.


<b>GV treo b¶ng phơ cho HS</b>
làm bài tập: <i>Trong các phản øng</i>
<i>hãa häc sau, ph¶n ứng nào là</i>
<i>phản ứng hoá hợp? </i>


1. 4Al + 3O2 <sub> </sub>to 2Al2O3


2. Fe + H2O


o


t


  FeO + H2.


3. CaCO3 <sub> </sub>to CaO + CO2.


4. SO3 + H2O  H2SO4


5. CaO + CO2  CaCO3.


6. CaO + H2O  Ca(OH)2.


<b>GV yêu cầu 1 nhóm báo cáo,</b>


các nhóm cịn lại trao đổi kết
quả cho nhau và nhn xột, ỏnh
giỏ.


<b>GV chốt lại bài tập</b>


<b>GV gii thiệu: Trong các</b>
phản ứng với oxi hầu hết đều là
những phản ứng tỏa nhiệt, do đó
các phản ứng có ứng dụng rất
lớn trong đời sống và sản xuất.
Về phản ứng tỏa nhiệt chúng ta
sẽ đợc tìm hiểu ở chơng trình
cao hơn. Vậy oxi có những ứng
dụng gì?


<b>HS đại din nhúm</b>
bỏo cỏo .


<i>Các phản øng trªn</i>
<i>cã 2, 3 chÊt tham gia</i>
<i>nhng chØ cã 1 s¶n</i>
<i>phÈm</i>


<b>HS chó ý nghe vµ</b>
ghi nhí kiÕn thøc.


<b>HS chú ý hoạt động</b>
cá nhân 2 phút suy
nghĩ và hoàn thiện bài


tập, 3 phút thống nhất
đáp án và hoàn thiện
vào bảng phụ.


<i>Các phản ứng 1, 4, 5</i>
<i>và 6 là các phản ứng</i>
<i>hóa hợp vì chúng đều</i>


<i>chØ có một sản phẩm</i>.


<b>HS chú ý nghe giảng</b>
và ghi nhớ kiÕn thøc.


Phản ứng hoá hợp là phản
ứng hoá học trong đó chỉ có
1 chất mới đợc tạo thành từ 2
hay nhiều chất ban đầu


VÝ dô:


S + O2 <sub> </sub>to SO2


4Al + 3O2


o


t


  2Al2O3



4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 


4Fe(OH)3


<i><b>Hoạt động 3. Tìm hiểu về ứng dụng của oxi</b> - 10 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả đợc các ứng dụng của khí oxi, qua đó có ý thức bảo v mụi trng


sống.


<i>- Đồ dùng</i>: Tranh phóng to hình 4.4


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV treo tranh 4.4 vµ giíi</b>
thiƯu tranh mô tả ứng dụng của
oxi, yêu cầu HS quan sát tranh:


<i>? Em h·y kÓ ra nh÷ng øng</i>
<i>dơng cđa oxi mµ em biÕt?</i>


<i>Hai lĩnh vực ứng dụng quan</i>
<i>trọng nhất của oxi là sự hô hấp</i>
<i>và sự đốt nhiên liệu. Vậy hai</i>
<i>lĩnh vực đó cần thiết nh thế</i>
<i>nào?</i>


<b>GV yêu cầu HS đọc thông</b>
tin, trả lời câu hỏi trên.



<i>Nh vËy khÝ oxi là chất khí</i>
<i>duy nhất có khả năng duy trì sự</i>
<i>sống và sự ch¸y, con ngêi và</i>
<i>các sinh vật kh¸c chØ sư dơng</i>


<b>HS quan sát tranh và</b>
trả lời câu hỏi.


<b>HS chỳ ý đọc thơng</b>
tin và trả lời câu hỏi.


<b>HS chó ý nghe giảng</b>
và trả lời câu hái cđa
GV.


III. øng dơng cđa oxi


KhÝ oxi là chất khí có khả
năng duy tr× sù sèng và sự
cháy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>oxi dng n chất, nó tồn tại</i>
<i>rất nhiều trong khơng khí. Tuy</i>
<i>nhiên hiện nay bầu khơng khí</i>
<i>của chúng ta đang bị ô nhiễm</i>
<i>nặng nề. Em hãy kể một số hoạt</i>
<i>động của con ngời đã và đang</i>
<i>làm hại đến bầu khơng khí?</i>



<i>? Con ngời đã có những hoạt</i>
<i>động nào để làm giảm sự ụ</i>
<i>nhim bu khớ quyn?</i>


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>


thức. <b>HS chó ý nghe và</b>
ghi nhớ kiến thức.
<i><b>Phiếu học tập</b></i>


Phản ứng hoá học Sè chÊt tham gia Sè chÊt s¶n phÈm
4P + 5O2


o


t


  2P2O5


3Fe + 2O2 <sub> </sub>to Fe3O4


CaO + H2O  Ca(OH)2


4Fe(OH)2 + 2H2O + O2  4Fe(OH)3


...
...
...
...



...
...
...
...


<i><b>4. Cñng cè</b> - 3 phút</i>


GV hớng dẫn nhanh bài tập 2 và 3.
<i><b>5. Dặn dò</b> - 2 phút</i>


Làm bài 2, 3, 4, 5 SGK


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 12 - 01 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 15 - 01</b></i>
8B: 14 - 01


<i>TiÕt 40</i>

oxit


I. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS mô tả thành phần oxit, lấy ví dụ về oxit, biết công thức chung của oxit


- Phân biệt oxit axit và oxit bazơ. Lấy ví dụ minh hoạ mỗi loại oxit, biết cách gọi tên
mỗi loại oxit.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng viết công thức hóa học oxit.


- Đọc tên oxit.


- Phõn bit oxit axit vi oxit bazơ, cách gọi tên từng loại oxit
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Phiếu học tập
- Bảng phụ
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ bút dạ


ii. Phơng pháp
- Phơng pháp thảo luận nhóm


- Phng phỏp m thoi.


III. Tổ chøc giê häc


<i><b>1. ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>8A: ... 8B: ...</b></i>
<i><b>2. Khởi động </b>- 2 phút</i>


<i>Chúng ta đã biết chất gồm đơn chất và hợp chất. Hợp chất gồm oxit, axit, bazơ và</i>
<i>muối. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về oxit. Vậy oxit là gì, cơng thức hóa học nh thế</i>
<i>nào?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu định nghĩa và công thức của oxit </b>- 15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS khái quá đợc định nghĩa oxit và viết đợc công thc ca oxit.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS cá nhân suy</b>
nghĩ:


<i>? HÃy kể các ví dụ về oxit mà</i>
<i>em biết? </i>


<i>? Nhận xét thành các nguyên</i>
<i>tố của các oxit trên? </i>


<i>Tt c cỏc hợp chất trên đều là</i>
<i>oxit. Vậy oxit là gì?</i>


<b>GV yêu cầu một vài HS nhận</b>
xét và lấy thêm ví dụ.


<b>GV phát phiếu học tập cho HS:</b>


<i>Cho các hợp chất sau:</i>


<i>K2O, MgS, H2SO4, ZnO, KOH,</i>



<i>FeCl2, FeO, Fe(OH)2, SO3,</i>


<i>NaOH, H2O.</i>


<i>Chất nào là oxit? Vì sao?</i>


<b>GV yêu cầu các nhóm thảo</b>
luận 5 phút: 2 phút hoạt động cá
nhân hoàn thiện vào bảng và 3
phút thống nhất kết quả hoàn
thiện vào bảng phụ.


<b>GV yêu cầu đại diện 1 nhóm</b>
báo cáo kết quả, các nhóm cịn
lại trao đổi chéo kết quả cho
nhau, nhận xét và đánh giỏ cú
bỏo cỏo.


<b>GV nhận xét và chốt lại.</b>


<b>GV yêu cầu HS nhắc lại quy</b>
tắc hoá trị đối với hợp chất 2
nguyên tố.


<i>? C«ng thøc chung của hợp</i>
<i>chất có 2 nguyên tố?</i>


<i>? Trong công thức oxit, nguyên</i>
<i>tố thứ 2 là nguyên tố nµo? </i>



<i>? NÕu kÝ hiệu chất còn lại</i>
<i>trong oxit lµ M, h·y viÕt c«ng</i>
<i>thøc chung cđa oxit?</i>


<i>? Vận dụng quy tắc hóa trị cho</i>
<i>công thức oxit trên (M có hóa trị</i>
<i>n) ?</i>


<b>GV nhận xét và chốt lại kiÕn</b>
thøc.


<b>HS suy nghÜ và trả</b>
lời:


<i>CO2, CuO, Fe3O4,</i>


<i>Al2O3, SO2, P2O5 ...</i>


<i>Là hợp chất bao gồm</i>
<i>chỉ 2 nguyên tố trong</i>
<i>đó ln có ngun tố</i>
<i>oxi.</i>


<b>HS chú ý và định</b>
nghĩa oxit


<b>HS chó ý nhận xét,</b>
đa thêm ví dụ về oxit.



HS nhËn nhiƯm vơ.


<i>Oxit gåm: K2O, ZnO,</i>


<i>FeO, SO3, H2O</i>.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
hồn thiện bài tập theo
u cầu của GV.


<b>HS chú ý báo cáo kết</b>
quả, nhận xét và đánh
giá theo hớng dẫn của
GV.


<b>HS chó ý theo dõi.</b>
<b>HS nhắc lại quy tắc</b>
hóa trị.


<i>Công thøc chung cđa</i>
<i>hỵp chÊt cã 2 nguyên</i>
<i>tố: AxBy.</i>


<i>Nguyên tố O.</i>
<i>Công thức lµ MxOy..</i>


<i>II . y = n . x</i>


<b>HS chó ý nghe giảng</b>
và ghi nhớ kiến thức.



I. Định nghĩa
<i><b>1. Trả lời c©u hái</b></i>


<i> sgk</i>


<i><b>2. NhËn xét</b></i>


<i> sgk</i>


<i><b>3. Định nghĩa</b></i>


- Oxit là hợp chất gồm 2
nguyên tố trong đó có 1
nguyên t l oxi


(Oxit là hợp chất của oxi
với 1 nguyên tè kh¸c)


VÝ dơ: K2O, ZnO, FeO,


SO3, H2O ...


ii. Công thức
<i><b>1. Trả lời câu hái</b></i>
<i><b>2. KÕt ln</b></i>


C«ng thøc chung cđa oxit:
MxOy



Trong đó:


M là nguyên tố hóa học
bất kì có hóa trị n.


Theo quy tắc hãa trÞ ta cã:
II . y = n . x


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu sự phân loại oxit - </b>7 phút</i>


<i>- Mục tiêu</i>: HS phân biệt đợc các loại oxit: Oxit axit, oxit baz. Ly vớ d minh ha.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ


<i>- Các hoạt động</i>:


<b>GV giíi thiƯu: Dùa vµo thành</b>
phần oxit chia 2 loại chính: oxit
axit và oxit bazơ


<i>? Em hãy kể tên 1 số phi kim?</i>
<i>? Viết công thức của oxit các</i>
<i>phi kim đó?</i>


<b>HS chó ý nghe</b>
gi¶ng.


<i>C, N, P, S ...</i>


<i>CO2, NO2, P2O5, SO3</i>



<i>...</i>


IiI. Phân loại oxit


<i>a. Oxit axit</i>


- Oxit axit là oxit của phi
kim và tơng ứng víi mét
axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Các oxit đó là oxit axit. Vậy</i>
<i>oxit axit là gì?</i>


<i>? Lấy ví dụ các oxit kim loại?</i>
<i>Các oxit trên thuộc loại oxit</i>
<i>bazơ. Vậy thế nào là oxit bazơ?</i>


<b>GV nhận xét và giảng giải về</b>
oxit axit của những kim loại hóa
trị cao: Mn2O7, CrO3.


Ngoài ra còn có oxit trung tính:
NO, CO ...


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm hồn thiện bài tập trong
phiếu học tập (Viết trên bảng
phụ): <i>Viết công thức hợp chất</i>
<i>gồm các kim loại K, Ca, Al, Fe</i>


<i>(III) với nhóm OH</i>


<b>GV gäi 2 HS lên bảng hoàn</b>
thiện lên bảng.


<i>K2O, CaO, Al2O3,</i>


<i>Fe2O3, FeO ...</i>


<b>HS chó ý nghe giảng</b>
và ghi nhớ kiến thức.


<b>HS hot ng nhúm</b>
hon thin bi tp.


<i>KOH,</i> <i>Ca(OH)2,</i>


<i>Al(OH)3, Fe(OH)3.</i>
<b>HS lên bảng hoàn</b>
thiện.


<i>b. Oxit bazơ</i>


- Oxit bazơ là oxit của kim
loại có các bazơ tơng ứng


- Ví dụ: Fe2O3, Na2O, CaO


FeO ...



<i><b>Hoạt động 3. Tìm hiểu về cách gọi tên oxit - </b>15 phỳt</i>


<i>- Mục tiêu</i>: Hình thành và rèn luyện kỹ năng gọi tên oxit nói riêng và các chất hóa học nói


chung.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ.


<i>- Cỏc hot ng</i>:


<b>GV gọi tên mẫu:</b>
Na2O: Natri oxit


CaO: Canxi oxit
NO: Nitơ oxit.


<i>? Nhận xét thành phần tên gọi</i>
<i>của oxit?</i>


<i>? Vy oxit đợc gọi tên nh thế</i>
<i>nào?</i>


<b>GV chó ý: Víi kim lo¹i có</b>
nhiều hóa trị chúng ta cần phân
biệt cả hóa trị:


FeO: Sắt (II) oxit.
Fe2O3: Sắt (III) oxit.


<i>? VËy kim lo¹i nhiỊu hóa trị</i>


<i>chúng ta gọi tên nh thế nào?</i>


<b>GV yêu cầu HS gọi tên các</b>
oxit:


<i>CrO, Cr2O3, Cu2O, CuO</i>


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm nhỏ làm bài tập 4.


<b>GV gọi một số HS nhận biết và</b>
yêu cầu HS đọc tên các oxit.


<b>GV nhận xét, đánh giá và chốt</b>
lại kiến thức.


<b>HS chó ý:</b>


<i>Gåm tªn nguyªn tè</i>
<i>vµ tõ oxit ë sau</i>.


<b>HS chó ý nghe</b>
giảng.


<b>HS trả lời câu hỏi.</b>
<b>HS gọi tên:</b>


<i>CrO: Crom (II) oxit.</i>
<i>Cr2O3: Crom (III) oxit.</i>



<i>Cu2O: Đồng (I) oxit.</i>


<i>CuO: §ång (II) oxit</i>


<b>HS hoạt động nhóm</b>
làm bài tập 4.


<b>HS chú ý và ghi nhớ</b>
kiến thức.


iv.Tên gọi


<i><b>Tên oxit = Tªn nguyªn tè</b></i>
<i><b>+ oxit</b></i>


- NÕu kim loại có nhiều
hoá trị:


<i><b>Tên oxit = Tên nguyên tố</b></i>
<i>(thêm hoá trị) + oxit.</i>


- NÕu phi kim có nhiều
hoá trị:


<i><b>Tên oxit = Tên nguyên tố</b></i>
<i>(thêm tiỊn tè chØ sè nguyªn tư phi</i>
<i>kim) + Oxit (thêm tiền tố)</i>


- Các tiến tố: 1- mono
2 - ®i


3 - tri
4 - tetra
5 - penta ...
<i><b>Bµi 4. </b>Oxit axit</i> gåm:


SO3: Lu huỳnh trioxit.


N2O5: Đi nitơ pentaoxit


CO2: Cacbon đioxit


<i>Oxit bazơ</i> gồm:


Fe2O3: Sắt (III) oxit.


CuO: §ång (II) oxit.
CaO: Canxi oxit.
<i><b>4.Cđng cè</b> - 3 phót</i>


<b>GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp 5.</b>


Dùa vµo quy tắc hóa trị: Công thức sai: NaO, Ca2O vì Na hóa trị I, Ca hóa trị II.


<i><b>5.Dặn dò</b> - 2 phút</i>


- Làm lại hết các bài tập trong sgk vµo vë bµi tËp.


- Làm bài tập từ 26.1 đến 26.9 trong sách bài tập trang 31 và 32.
- Nghiên cứu trớc bài 27 Điều chế oxi - Phản ứng phân hủy.



<b>---</b>—–——–<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>TiÕt 41</i>

điều chế oxi


Phản ứng phân huỷ


I. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS nhận biết phơng pháp điều chế, cách thu khí oxi trong phòng thí nghiệm và
cách sản xuất oxi trong công nghiệp.


- HS vit c phng trỡnh húa hc iu ch oxi.


- HS khái quát thành khái niệm phản ứng phân huỷ và phân biệt với phản ứng hóa
hợp


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- K nng lm thớ nghim hóa học, quan sát thí nghiệm.
- Phân biệt các phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ.
- Củng cố và rèn luyện kỹ năng viết phơng trình hóa học.
<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giáo dục tính cẩn thận khi làm thí nghiệm
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên


<i><b>Thí nghiệm</b></i> <i><b>Dụng cụ</b></i> <i><b>Hãa chÊt</b></i>



<i>§iỊu chÕ khÝ oxi</i>


- èng nghiƯm, lä thđy tinh.
- Giá sắt, nút nhám


- ốn cn, úm.


- ống thủy tinh chữ L và Z
- ống nhựa, chậu thủy tinh.
- Bông khô


- KMnO4


- Nớc sạch
- Tranh vẽ thí nghiệm điều chế oxi tõ KMnO4, thu oxi b»ng 2 c¸ch.


<i><b>2. Häc sinh</b></i>


- Chun b nc sch, úm.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thÝ nghiÖm.


- Phơng pháp đàm thoại
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


Iv. Tỉ chøc giê häc


<i><b>1. ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>



<i><b>8A: ... 8B: ...</b></i>
<i><b>2. Khởi động </b>- 2 phút</i>


<i>Chúng ta đã biết chất gồm đơn chất và hợp chất. Hợp chất gồm oxit, axit, bazơ và</i>
<i>muối. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về oxit. Vậy oxit là gỡ, cụng thc húa hc nh th</i>
<i>no?</i>


<i><b>3.Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Häc sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu nguyên tắc điều chế oxi trong phịng thí nghiệm</b> - 15 phút</i>


<i>- Mục tiêu</i>: HS biết tiến hành điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt


phân những chất giàu oxi: KMnO4, KClO3, KNO3 ...


- <i>Đồ dùng</i>: Thí nghiệm điều chế oxi.


- <i>Cách tiến hành</i>:


GV: Trờn c s nghiờn cứu
bài ở nhà, hãy cho biết để tiến
hành thí nghiệm điều chế khí
oxi cần những dụng cụ và hóa
chất gì? Cỏch tin hnh?


GV nhận xét và chốt lại về
dụng cô, hãa chÊt và cách
tiến hành.



GV phát dơng cơ vµ hãa


HS chú ý hoạt động
cá nhân trả lời câu hỏi:
Cho một lợng nhỏ
KMnO4 vào ống


nghiệm dung kẹp gỗ
kẹp ống nghiệm rồi đun
trên ngọn lủa đèn cồn,
đa que đóm có tàn đỏ
vào ống nghiệm.


HS chó ý vµ ghi nhí.
HS tiÕn hµnh thÝ


I. §iỊu chÕ oxi trong phßng thÝ
nghiƯm


<i><b>1. ThÝ nghiÖm</b></i>
<i> sgk </i>


-Phơng trình hóa học:
2KMnO4


o


t



K2MnO4 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chất về các nhóm, u cầu HS
hoạt động nhóm thực hiện thí
nghiệm và hoàn thiện phiếu
học tập:


nghiƯm, quan s¸t thÝ
nghiƯm vµ hoµn thiƯn
phiÕu häc tập:


<i><b>Thí nghiệm</b></i> <i><b>Hiện tợng</b></i> <i><b>Giải thích - Viết phơng trình</b></i>


<i>- Cã chÊt khÝ sinh ra khi</i>
<i>®un nãng KMnO4, khÝ nµy</i>


<i>làm que đóm bùng cháy</i>
<i>thành ngọn lửa.</i>


<i>- Khí đó là oxi, do có phản ứng hóa học:</i>


2KMnO4


o


t


  K2MnO4 + MnO2 + O2


<b>GV bao qu¸t và hớng dẫn</b>


các nhóm làm thí nghiƯm.


<b>GV u cầu các nhóm báo</b>
cáo kết quả hoạt động nhóm
sau khi làm thí nghiệm.


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i.</b>
<b>GV: Tõ KClO</b>3 chóng ta


cịng cã thĨ ®iỊu chÕ khÝ oxi,
<b>GV gäi HS viết phơng trình</b>
hóa học


<b>GV yêu cầu 1 HS nhắc lại</b>
các tính chất vật lý của oxi.


<b>GV: Dựa vào tÝnh chÊt vËt</b>
lý cña khÝ oxi, h·y cho biết
chúng ta phải thu khí oxi vào
bình bằng cách nào?


<b>GV tiến hành điều chế khí</b>
oxi từ KClO3 và tiÕn hµnh thu


khÝ oxi vµo èng nghiƯm.


<i>? Làm thế nào để biết khí</i>
<i>oxi đã đầy bình khi thu khí</i>
<i>oxi bằng phơng pháp đẩy</i>
<i>khơng khí?</i>



<i>? Qua c¸ thÝ nghiƯm trªn</i>
<i>chóng ta cã kÕt luận gì về </i>
<i>ph-ơng pháp điều chÕ khÝ oxi</i>
<i>trong phßng thÝ nghiƯm?</i>


<b>GV nhËn xÐt vµ chốt lại</b>
kiến thức.


<b>HS làm thÝ nghiƯm</b>
theo híng dÉn.


<b>HS báo cáo kết quả</b>
hoạt động nhóm.


<b>HS viết phơng trình</b>
hóa học.


<b>HS nhắc lại kiến</b>
thức.


<b>HS cho biết các c¸ch</b>
thu khÝ oxi.


<b>HS chó ý quan s¸t</b>
thÝ nghiƯm biĨu diƠn
cđa GV.


<i>Đa que đóm có tàn</i>
<i>đỏ vào ống nghiệm,</i>


<i>nếu que đóm bùng cháy</i>
<i>thì bình đã đầy khí oxi.</i>


<b>HS kÕt ln.</b>


<b>HS chó ý ghi nhớ</b>
kiến thức.


Phơng trình hóa häc:
2KClO3


o


t


  2KCl + 3O2


C¸ch thu khÝ oxi:


- Thu đẩy không khí: oxi
nặng hơn không khí


- Thu qua nớc: oxi Ýt tan trong
níc


<i><b>2. KÕt luËn</b></i>
- <i>sgk </i>


<i><b>-Hoạt động 2. Tìm hiểu phơng pháp sản xuất khí oxi trong cơng nghiệp</b> - 10 phút</i>



<i>- Mục tiêu</i>: HS nhận ra phơng pháp điều chế khi oxi trong công nghiệp với một lợng


lớn chủ yếu là từ không khí và từ nớc.
- <i>Đồ dùng</i>:


- <i>Cách tiÕn hµnh</i>:


<b>GV yêu cầu HS trao đổi</b>
nhóm nhỏ trả lời các câu hỏi:


<i>? Có thể dùng các hố chất</i>
<i>đã dùng trong phịng thí</i>
<i>nghiệm để điều chế oxi trong</i>
<i>công nghiệp c khụng? Vỡ</i>
<i>sao?</i>


<i>? Nguyên liệu điều chế oxi</i>
<i>trong công nghiệp là gì?</i>


<i>? Khớ oxi đợc điều chế từ</i>
<i>khơng khí nh thế nào? Từ nớc</i>
<i>nh thế nào?</i>


<b>GV vấn đáp từng HS trả lời</b>
các câu hỏi trên.


<b>GV gäi HS lªn bảng viết</b>
phơng trình điện phân nớc.


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i</b>



<b>HS hoạt động nhóm</b>
4 phút trả lời câu hỏi:


<i>Không dùng nguyên</i>
<i>liệu điều chế oxi trong</i>
<i>phịng thí nghiệm để</i>
<i>điều chế trong cơng</i>
<i>nghiệp vì giá thành sản</i>
<i>phẩm đắt</i>


<b>HS chó ý tr¶ lời câu</b>
hỏi.


<b>HS viết phơng trình</b>
hóa häc.


<b>HS chó ý ghi nhí</b>


Ii. S¶n xt oxi trong c«ng
nghiƯp


Ngun liệu để điều chế khí
oxi trong cơng nghiệp là khơng
khí và nớc.


<i><b>1. S¶n xuÊt khÝ oxi tõ kh«ng</b></i>
<i><b>khÝ</b></i>


Hố lỏng khơng khí ở nhiệt


độ thấp và áp suất cao (- 183 độ)
thu đợc khí oxi.


<i><b>2. Sản xuất khí oxi từ nớc</b></i>
Điện phân nớc thu đợc khí
oxi và khí hiđro:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

kiÕn thøc. kiÕn thøc.


<i><b>Hoạt động 3. Tìm hiểu khái niệm phản ứng phân huỷ</b> - 15 phút</i>


<i>- Mục tiêu</i>: HS khái quát đợc khái niệm phản ứng phân hủy, lấy ví d minh ha.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm cho biết số chất tham
gia và số chất sản phẩm trong
các phản ứng trên.


<i>Các phản ứng trên có đặc</i>
<i>điểm gì chung?</i>


<i>Những phản ứng nh vậy đợc</i>
<i>gọi là phản ứng phân hủy.</i>
<i>Vậy phản ứng phân hủy l</i>
<i>gỡ?</i>



<b>GV đa ra 2 phản ứng:</b>
1. CaCO3


o


t


 CaO +


CO2


2. CaO + CO2  CaCO3


<i>? Ph¶n øng (1) vµ (2) có</i>
<i>phải là một không? Chúng</i>
<i>thuộc loại phản ứng nào?</i>


<i>? Phân biệt phản ứng phân</i>
<i>huỷ và phản ứng hoá hợp</i>


<i>? Phản ứng hoá hợp và</i>
<i>phản ứng phân hủ nh thÕ</i>
<i>nµo víi nhau?</i>


<b>GV treo bài tập và yêu cầu</b>
HS suy nghĩ cá nhân và hoµn
thiƯn.


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i</b>
kiÕn thøc.



<b>HS hoạt động cá</b>
nhân 2 phút và 3 phút
thống nhất cả nhóm
vào bảng phụ.


<i>§Ịu cã 1 chÊt tham</i>
<i>gia vµ cã 2 sản phẩm</i>
<i>trở lên.</i>


<i>Phản ứng (1) là</i>
<i>phản ứng phân huỷ.</i>
<i>Phản ứng (2) là phản</i>
<i>ứng hoá hợp</i>


<i>Hai phản ứng trái</i>
<i>ngợc nhau</i>


<b>HS hoạt động cá</b>
nhân và làm bi tp.


<b>HS chú ý ghi nhớ.</b>


III. Phản ứng phân huỷ
<i><b>1. Trả lời câu hỏi</b></i>


<i> - sgk - </i>


<i><b>2. Định nghĩa</b></i>



Phn ng phân huỷ là phản
ứng hố học trong đó một chất
sinh ra 2 hay nhiu cht mi


+
+


<i><b>Bài tập: </b>Trong các phản ứng hóa học sau, đâu là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, sự</i>
<i>oxi hóa?</i>


1. 2Mg + O2 <sub> </sub>to 2MgO


2. 2C2H2 + 10O2 <sub> </sub>to 4CO2 + 2H2O


3. 2Fe(OH)3 <sub> </sub>to Fe2O3 + 3H2O


4. CaCO3 <sub> </sub>to CaO + CO2.


5. H2 + S <sub> </sub>to H2S.


6. 2H2S + 3O2 <sub> </sub>to 2SO2 + 2H2O


7. 2KClO3 <sub> </sub>to 2KCl + 3O2.


8. 2CO + O2 <sub> </sub>to 2CO2.


9. 2KNO3 <sub> </sub>to 2KNO2 + O2.


10. 2NO + O2 2NO2.



<i>Đáp số</i>: Phản ứng hoán hợp: 1, 5, 8, 10. Phản ứng phân hủy: 3, 4, 7, 9. Sù oxi hãa: 1,


2, 6, 8, 10.


<i><b>4. Dặn dò</b> - 2 phút</i>
<i>- </i>Làm bài 4, 5, 6


<i>- </i>Nghiên cứu trớc bài 28 Không khí - Sự cháy<i>.</i>
<b>---</b><b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

8B: 21 - 01


<i>TiÕt 42</i>

không khí <b></b> sự cháy


I. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS nhn bit c thành phần của khơng khí là hỗn hợp nhiều chất khí, trong đó
nitơ chiếm 78% thể tích, oxi chiếm 21% về thể tích, cịn lại là các khí khác


<i><b>2. Kü năng</b></i>


- Quan sỏt, gii thớch thớ nghim
<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giáo dục hứng thú say mê học tập.


II. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>



- Tranh hình 4.7 phóng to.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Các tái liệu có liên quan đến sự ơ nhiễm khơng khí và bảo vệ sự ơ nhiễm khơng
khí.


iii.Phơng pháp
- Phơng pháp trực quan.


- Phng phỏp thảo luận nhóm.
- Phơng pháp đàm thoại.


Iv. Tỉ chøc giê häc


<i><b>1. ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 4 phỳt</i>


<b>GV đa ra bài tập gọi 2 HS lên bảng hoàn thiện: </b>


<i>HÃy viết các phơng trình hóa häc biĨu diƠn biÕn hãa sau:</i>


O<sub>2</sub>
KClO<sub>3</sub>


Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>
P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


CO<sub>2</sub> + H <sub>2</sub>O
H <sub>2</sub>O



KMnO<sub>4</sub>


<b>HS lên bảng viết các phơng trình:</b>
1. 2KMnO4


o


t


K2MnO4 + MnO2 + O2


2. 2H2O Điện phân 2H2 + O2.


3. 2KClO3


o
2


t
MnO


   2KCl + 3O2.


4. 2O2 + 3Fe


o


t



  Fe3O4.


5. 5O2 + 4P


o


t


  2P2O5.


6. CH4 + 2O2


o


t


  CO2 + 2H2O.


<b>GV nhËn xÐt và cho điểm.</b>


<i>Chỳng ta ó bit cú th sn xut khí oxi từ khơng khí bằng phơng pháp trừng cất</i>
<i>phân đoạn. Vậy khơng khí có thành phần nh thế nào mà lại phải chng cất? Tại sao khơng</i>
<i>khí lại liên quan đến sự cháy? Vì sao khi gió to thì chỏy cng ln?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu thành phần của khơng khí</b> - 20 phút</i>



- <i>Mục tiêu</i>: Thơng qua quan sát thí nghiệm, HS xác định đợc thành phần của khơng khớ


- <i>Đồ dùng</i>: Hình 4.7 phóng to


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV giíi thiƯu thÝ nghiƯm</b>
th«ng qua tranh vÏ phãng to
h×nh 4.7.


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm nhỏ (2 ngời) trao đổi trả


<b>HS chó ý quan s¸t vµ</b>
ghi nhí thÝ nghiƯm.


<b>HS trao đổi trả lời các</b>
câu hỏi ca GV:


I. Thành phần của không khí
<i><b>1. Thí nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-lời các câu hỏi:


<i>? Photpho chỏy ó tỏc dụng</i>
<i>với chất nào trong khơng khí?</i>
<i>Sản phẩm là chất nào? Viết </i>
<i>ph-ơng trình hóa học?</i>


<i>? Khi đốt P cháy mực nớc</i>


<i>thay đổi nh thế nào? Tại sao </i>
<i>n-ớc lại dâng lên trong ống</i>
<i>nghiệm? Nớc dâng đến vạch</i>
<i>thứ 2 chứng tỏ điều gì?</i>


<i>? Chất khí cịn lại trong ống</i>
<i>nghiệm khơng duy trì sự cháy</i>
<i>đó là khí Nitơ. Vậy khí nitơ</i>
<i>chiếm bao nhiêu phần khụng</i>
<i>khớ?</i>


<i>? Vậy không khí là chất tinh</i>
<i>khiết hay hỗn hợp? Vì sao? </i>


<b>GV yêu cầu HS th¶o luËn</b>
theo nhãm trả lời các câu hỏi
trong phần lệnh 2.


<b>GV vn đáp với HS và dẫn</b>
dắt HS đi đến kết luận.


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức.


<i>P tác dụng với khí oxi cã</i>
<i>trong kh«ng khÝ:</i>


5O2 + 4P <sub> </sub>to 2P2O5


<i>Mực nớc từ từ dâng đến</i>


<i>vạch 2(</i>1


5<i> cèc thủ tinh)</i>


<i>th× dõng lại. P tác dụng với</i>
<i>oxi làm cho lợng oxi trong</i>
<i>ống hết, áp suất giảm, nớc</i>
<i>dâng lên trong ống. Vậy </i>
<i>l-ợng oxi trong cèc thủ tinh</i>
<i>b»ng </i>1


5<i>thĨ tÝch kh«ng khÝ</i>


<i>cã trong cốc thuỷ tinh.</i>
<i>Lợng khí nitơ chiÕm </i>4


5


<i>thĨ tÝch kh«ng khÝ</i>


<i>Kh«ng khí là hỗn hợp</i>
<i>khí.</i>


<b>HS thảo luận theo nhóm</b>
trả lời các câu hỏi:


<b>HS trả lời câu hỏi và kết</b>
luận.


<b>HS chú ý ghi nhớ.</b>



<i>Kết luận</i>: Không khí là
hỗn hỵp nhiỊu chÊt khÝ,
trong khÝ oxi chiếm1


5
(21%) về thể tích, phần còn
lại hầu hết là khí nitơ.


<i><b>2. Ngoài oxi và nitơ, không</b></i>
<i><b>khí còn chứa những chất</b></i>
<i><b>gì khác?</b></i>


Trong không khí ngoài
oxi, nitơ còn có cacbonic,
hơi níc, khÝ hiÕm nh Ar, Ne,
bơi khãi... chiÕm 1% vỊ thĨ
tÝch


<i><b>Hoạt động 2. Bảo vệ bầu khơng khí trong lành</b> - 15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS có thái độ bảo vệ khơng khí trong lành bằng nhiều biện pháp tích cc.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ, tài liệu về ô nhiễm môi trờng.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yờu cu HS c thụng tin</b>
phần 3, hoạt động nhóm 8 phút
trả lời câu hỏi sau vo bng


ph:


<i>? Tác hại của không khí bị ô</i>
<i>nhiễm?</i>


<i>? Giới thiệu các tranh ảnh su</i>
<i>tầm vỊ « nhiƠm m«i trờng?</i>
<i>Những nguồn gây ô nhiễm?</i>


<i>? Kể c¸c biƯn ph¸p bảo vệ</i>
<i>không khí tránh ô nhiễm?</i>
<i>Trách nhiệm bảo vệ môi trờng</i>
<i>là của ai?</i>


<b>GV yêu cầu c¸c nhãm b¸o</b>
c¸o.


<b>GV nhËn xÐt và chốt lại từng</b>
phần.


<b>HS thảo luận theo nhóm</b>
trả lời các câu hỏi


Đại diện các nhãm b¸o
c¸o


<i>Khơng khí bị ô nhiễm</i>
<i>gây ảnh hởng đến sức</i>
<i>khoẻ, dời sống, phá huỷ</i>
<i>dần cơng trình xây dựng</i>



<i>C¸c biƯn ph¸p bảo vệ</i>
<i>môi trờng, tránh ô nhiễm</i>
<i>xử lý rác thải, khí thải, bảo</i>
<i>vệ và trồng rừng</i>


<i>Trách nhiệm bảo vệ môi</i>
<i>trờng là của mỗi ngời, mỗi</i>
<i>quốc gia.</i>


<b>HS chú ý ghi nhí kiến</b>
thức.


<i><b>3. Bảo vệ không khí trong</b></i>
<i><b>lành, tránh ô nhiễm</b></i>


<i> sgk </i>


<i><b>-4. Cđng cè </b>- 3 phót</i>


Khoanh trịn vào các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc câu trả lời đúng cho các câu sau:
<b>1. Thành phần của không khớ bao gm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. Tất cả các chất khí


D. Có nitơ, oxi và 1 số chất khí khác
<b>2. Trong không khí:</b>


A. Th tớch nit ln hn th tích oxi
B. Thể tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi


C. Thể tích nitơ bằng thể tích oxi
D. Khơng xác định đợc


<i>Phơng án đúng là: 1 - D</i> <i> 2 - A</i>


<i><b>5. Dặn dò</b> - 2 phút</i>


- Làm bài 3, 7
- Đọc bài mới.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 24 - 01 - 2010</b></i> <i><b>Ngày gi¶ng 8A: 27 - 01</b></i>
8B: 25 - 01


<i>TiÕt 43</i>

Kh«ng khÝ sự cháy


I. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS phân biệt đợc sự oxi hóa, sự cháy và sự oxi hố chậm


- HS trình bày đợc điều kiện phát sinh và các biện pháp dập tắt sự cháy
- HS biết liên hệ các kiến thức trên trong thực tin cuc sng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- K nng phõn bit: S oxi hóa, sự oxi hóa chậm, sự cháy
- Kỹ năng giải thích 1 số hiện tợng trong thực tế cuộc sống.
<i><b>3. Thái độ</b></i>



- Thái độ thận trọng trong công tác phịng cháy và chữa cháy tại gia đình và địa
ph-ng.


- Tuyên truyền cho mọi ngời cùng tham gia công tác phòng cháy và chữa cháy.
Ii. Đồ dùng dạy học


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Một số tài liệu su tầm về các vụ hỏa hoạn, cháy rừng ...
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Su tm về một số lần cháy rừng ở địa phơng: Nguyên nhân và hậu quả.
iii. Phơng pháp chủ yếu


- Phơng pháp đàm thoại.
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


Iv. Tỉ chøc giê häc


<i><b>1. ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 1 phút</i>


<i>Khơng khí có liện quan gì đến sự cháy? Sự cháy khác sự oxi hóa chậm nh thế no?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>



<i><b>Hot ng 1. Phân biệt sự cháy và sự oxi hóa chậm</b> - 20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS phân biệt đợc sự cháy, sự oxi hóa và sự oxi hóa chậm.


- <i>§å dùng</i>:


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS nhắc lại khái</b>
niệm sự oxi hãa - GV ghi
nhanh lên bảng.


<i>? Khi t ci, t than, t S,</i>
<i>P ... chỳng ta thy cú hin tng</i>
<i>gỡ chung?</i>


<i>? Những hiện tợng nh vậy gọi</i>
<i>là sự cháy. Vậy sự cháy là gì? </i>


<i>? Tại sao sự cháy lại là sự oxi</i>


<i>hóa</i>?


<b>GV tip tc vn ỏp HS:</b>


<b>HS nhắc lại khái niệm</b>
sự oxi hóa.


<i>- Đều là sù oxi hãa cã</i>
<i>táa nhiÒu nhiệt và phát</i>


<i>sáng mạnh.</i>


HS trình bày khái niệm.


<i>Vì có sự tham gia t¸c</i>


<i>dơng cđa oxi víi c¸c chÊt</i>.


I. Sù ch¸y và sự oxi hoá
chậm


<i><b>1. Sù ch¸y</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>? Sù cháy của S và P trong</i>
<i>không khí và trong khÝ oxi cã</i>
<i>gièng vµ khác nhau? Giải</i>
<i>thích?</i>


<b>GV yờu cu HS đọc thơng tin</b>
phần 2. Thảo luận nhóm và trả
lời cỏc cõu hi:


<i>? Sự oxi hóa chậm là gì? Lấy</i>
<i>ví dụ?</i>


<i>? Sự cháy và sự oxi hóa chậm</i>
<i>có gì giống và khác nhau?</i>


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức.



<b>HS trả lời câu hỏi dựa và</b>
thông tin mục 1 sgk.


<b>HS đọc thông tin và</b>
thảo luận nhóm:


<i>- Gièng: §Ịu lµ sù oxi</i>
<i>hãa cã táa nhiƯt.</i>


<i>- Khác: Sự cháy thì phát</i>
<i>sáng, sự oxi hóa chậm thì</i>
<i>không.</i>


<b>HS chó ý ghi nhí kiÕn</b>
thøc.


<i><b>2. Sù oxi hãa chËm</b></i>


Sù oxi hoá chậm là sự
oxi hoá toả nhiệt nhng
không phát sáng


<i><b>Hot ng 2. Tìm hiểu điều kiện phát sinh sự cháy và </b></i>
<i><b>các biệt pháp dập tắt đám cháy </b>-</i> <i>7 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận biết đợc những điều kiện để phát sinh sự cháy và các biện pháp để


dập tắt đám chỏy.
- <i> dựng</i>:



<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>GV yờu cầu HS đọc thông</b>
tin, trao đổi nhóm nhỏ trả lời
các cõu hi:


<i>? Điều kiện phát sinh sự cháy</i>
<i>là gì?</i>


<i>? Cú nhất thiết cần đủ cả 2</i>
<i>hay chỉ 1 trong 2 iu kin ú?</i>


<i>? Khi nấu bếp. muốn cháy to</i>
<i>cần làm gì? Tại sao?</i>


<i>? Muốn dập tắt sự cháy cần</i>
<i>làm gì? Trong thùc tiƠn ngêi ta</i>
<i>lµm nh thÕ nµo?</i>


<i>? Em hãy kể một số vụ hỏa</i>
<i>hoạn hay cháy rừng mà em</i>
<i>biết? Cho biết nguyên nhân và</i>
<i>biện pháp dập tắt đám cháy</i>
<i>đó?</i>


<b>GV yêu cầu một vài HS trả</b>
lời các câu hỏi.


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>


thức.


<b>HS hot ng 5 phỳt tr li</b>
cõu hi.


<b>HS trả lời câu hỏi.</b>


<b>HS chú ý ghi nhí kiÕn</b>
thøc.


<i><b>3. Điều kiện phát sinh và</b></i>
<i><b>các biện pháp để dập tắt</b></i>
<i><b>sự cháy </b></i>


- Điều kiện phát sinh sự
cháy:


+ Chất cháy phải nóng


n nhiệt độ cháy.


+ Phải có đủ oxi cho sự


ch¸y .


- BiƯn ph¸p dËp tắt sự
cháy:


+ H nhit ca chất



cháy xuống dới nhiệt độ
cháy


+ C¸ch li chÊt ch¸y víi


oxi.


<i><b>4. KiĨm tra 15 phót</b></i>


<i>? Tính thể tích khơng khí cần dùng để đốt cháy hồn tồn 0,1 mol khí metan(CH4)?</i>


<i>BiÕt khÝ oxi chiếm </i>1


5<i> thể tích không khí.</i>


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


- Lm bi 28.1 đến bài 28.5 trong sách bài tập
- Bài 2, 4, 5, 6 v 7 trong sgk


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 27 - 01 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 29 - 01</b></i>
8B: 28 - 01


<i>TiÕt 44</i>

bµi lun tËp 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS củng cố lại các kiến thức cơ bản của chơng: Tính chất hoá học của oxi, ứng
dụng, điều chế oxi, phân loại oxit



- HS phõn bit phn ng phõn hu với phản ứng hố hợp
- HS mơ tả đợc thành phn ca khụng khớ


<i><b>2.Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng viết phơng trình hoá học,


- Phân biệt các loại phản ứng hoá học: Phản ứng hóa hợp với phản ứng phân hủy.
- Củng cố kỹ năng giải bài toán hóa học theo phơng trình hóa học.


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giáo dục hứng thú say mê học tập.


II. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Bảng phụ, bút dạ, phiếu học tập
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ, bút dạ.


iii. Phng phỏp
- Phng phỏp vn ỏp.


- Phơng pháp thảo luận nhóm.


Iv. Tổ chức giờ học


<i><b>1. ổ</b><b>n định tổ chức - </b>1 phút</i>



<i><b>2. Khởi động - </b>2 phút</i>


<i>Nhằm củng cố các kiến thức đã học về oxi - khơng khí, chúng ta hãy hệ thống lại</i>


<i>c¸c kiến thức về oxi - không khí và hệ thống các dạng bài tập trong chơng</i>.


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Häc sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ </b>- 20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS củng cố lại các kiến thức đã học trong chơng Oxi - khơng khí: Tớnh cht


hoá học của oxi, ứng dụng, điều chế oxi, phân loại oxit, phân biệt phản ứng phân huỷ với
phản ứng hoá hợp, thành phần của không khí


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ, phiếu học tập.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV phát phiếu học tập số</b>
1 cho các nhóm và chia HS
theo nhóm, mỗi nhóm thảo
luận theo phiếu học tập rồi
trình bày ý kiến của nhóm
ra bảng phụ:


<b>HS th¶o luËn theo</b>


phiÕu häc tËp råi trình
bày ý kiến của nhóm ra
bảng phụ


I. Kiến thức cần nhớ


<i><b>Phiếu học tập số 1</b></i>


<i>Viết các phơng trình hóa häc biĨu diƠn biÕn hãa sau:</i>


O<sub>2</sub>
KClO<sub>3</sub>


Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


CO<sub>2</sub> + H <sub>2</sub>O
H <sub>2</sub>O


KMnO<sub>4</sub>


<i>Trong các phơng trình hóa học đó:</i>


<i>- Đâu là phản ứng hóa hợp? Đâu là phản ứng phân hủy? Sự oxi hóa? Giải thích?</i>
<i>- Phản ứng nào thể hiện tính chất hóa học của oxi? Đó là những tính chất nào? </i>
<i>- Phản ứng nào dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm? Trong công nghiệp?</i>
<i>- Trong các chất của các phản ứng trên, đâu là oxit, oxit axit, oxit bazơ, gọi tên các</i>
<i>oxit đó?</i>


<b>GV yêu cầu HS thảo luận</b>


8 phút, viết các phơng trình
hóa học, các u cầu cịn lại
chỉ ghi ra giấy và GV tiến
hành đàm thoại, HS trả lời.


<b>GV yêu cầu HS báo cáo</b>
kết quả hoạt động nhóm và
tiến hành trao đổi tồn lớp.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
theo u cầu của GV.


<b>HS báo cáo kết quả,</b>
trao đổi trớc lớp.


Ph¬ng trình phản ứng:
1. 2KMnO4


o


t


K2MnO4 +


MnO2 + O2


2. 2H2O Điện phân 2H2 + O2.


3. 2KClO3



o
2


t
MnO


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Qua kÕt quả của bài tập,
GV yêu cầu HS rót ra kÕt
luËn vÒ:


<i>- TÝnh chÊt hãa häc cđa</i>
<i>oxi.</i>


<i>- §iỊu chÕ, øng dơng của</i>
<i>oxi.</i>


<i>- Khái niệm: Sự oxi hóa,</i>
<i>phản ứng hóa hợp, phản</i>
<i>ứng phân hủy.</i>


<i>- Oxit, phân loại oxit, gọi</i>
<i>tên.</i>


<b>GV củng cố và chốt lại</b>
kiến thøc.


<b>HS chó ý rót ra kÕt</b>
ln theo híng dÉn cđa
GV.



<b>HS chó ý ghi nhí</b>
kiÕn thøc.


4. 3O2 + 4Fe


o


t


  2Fe2O3.


5. 5O2 + 4P


o


t


  2P2O5.


6. CH4 + 2O2


o


t


  CO2 +


2H2O.


<b>1. Các phản ứng 1, 2 vµ 3 là</b>


phản ứng phân hủy vì từ một chÊt
t¹o ra 2 hay nhiỊu chÊt míi.


Phản ứng 4 và 5 là phản ứng
hóa hợp vì chỉ có một chất mới
đ-ợc tạo ra từ 2 hay nhiều chất ban
đầu.


Phn ứng 4, 5 và 6 là sự oxi
hóa vì đó là sự tác dụng của oxi
với một chất.


<b>2. Ph¶n øng 4: </b><i>TÝnh chÊt t¸c</i>
<i>dơng víi kim loại</i>. Phản ứng 5:


<i>TÝnh chÊt t¸c dơng víi phi kim</i>.
Ph¶n øng 6: <i>TÝnh chất tác dụng</i>
<i>với hợp chất.</i>


<b>3. Phản ứng 1 và 3 dùng để</b>
điều chế khí oxi trong phịng thí
nghiệm. Phản ứng 2 dùng để sản
xuất khí oxi trong cơng nghiệp.


<b>4. Các oxit là: H</b>2O, P2O5,


Fe2O3, CO2, MnO2.


<i>Oxit axit gåm</i>:



P2O5: DDiphotpho pentaoxit


CO2: Cacbon ®ioxit


MnO2: Mangan ®ioxit


<i>Oxit bazơ gồm</i>:
Fe2O3: Sắt (III) oxit.


<i><b>Hot ng 2. Luyn tập</b> - 20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS vận dụng các kiến thức đã đợc củng cố để giải các bài tp húa hc.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ, phiếu học tập.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS cá nhân</b>
lên bảng làm bài tËp 1


<b>GV vấn đáp bài tập 3 tại</b>
chỗ.


<b>GV nhËn xét và chốt lại.</b>


GV gi HS c ni dung
bi tập 1 và phõn tớch


<b>HS lên bảng làm bài</b>
tập 1:



HS1: 2 phản ứng đầu


HS2: 2 phản ứng tiếp.


<b>HS suy nghĩ cá nhân</b>
làm bài tập 3.


<b>HS chú ý ghi nhí.</b>


<b>HS đọc và phân tích</b>
nội dung bài tp.


II. Bài tập
<i><b>Bài 1. </b></i>


Các phơng trình phản ứng:
C + O2


o


t


  CO2


4 P + 5O2


o


t



  2P2O5


2 H2 + O2


o


t


  2 H2O


4 Al + 3 O2


o


t


  2 Al2O3


<i><b>Bài 3</b></i>


Các <i>oxit axit</i>:
CO2: Cacbon ®ioxit


SO2: Lu huỳnh đioxit


P2O5: Điphotpho pentaoxit


Vì là oxit của phi kim có axit
t-ơng ứng.



Các <i>oxit bazơ</i>:
Na2O: Natri oxit


MgO: Magie oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

bài.


<i><b>Bài 8</b></i>
<b>a. Thể tích cña 20 lä khÝ oxi:</b>


2


O


V <b> = 20 . 100 = 2000 ml = 2 lít.</b>
Những vì hao hụt 10% nên thể tích khí oxi cần điều chế là:


2


O


V <b> = </b>100
90 . 2 =


20
9 lít.
Phơng trình hóa học:



2KMnO4


o


t


 K2MnO4 + MnO2 + O2


Theo phơng trình hóa học: 2. 158g 22,4 lít.
Vậy theo đề bài ta có: 31,35 gam 20


9 lít.
Vậy khối lợng KMnO4 cần dùng là: 31,35 gam.


<b>b. Nếu dùng KClO</b>3 thì:


Phơng trình hóa học:


2KClO3


o
2


t
MnO


   2KCl + 3O2.


Theo phơng trình hóa học: 2. 122,5g 3. 22,4 lít.
Vậy theo đề bài ta có: 8,1 gam 20



9 lÝt.
VËy nếu dùng KClO3 thì cần lấy 8,1 gam.


<b>GV yờu cu HS hoạt động</b>
nhóm 5 phút hồn thiện ý a
của bài tập 8.


<b>GV yêu cầu một nhóm</b>
báo cáo, các nhóm khác
trao đổi kết quả, tự nhận xét
và đánh giá cho nhau.


<b>GV nhËn xÐt và chốt lại</b>
kiến thức.


<b>GV híng dÉn HS tiÕp ý b</b>
cđa bµi 8, yêu cầu vỊ nhµ
hoµn thiƯn vµo vë bµi tËp.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
hồn thiện bài tập.


<b>HS báo cáo, bổ sung</b>
và nhận xét, đánh giá
cho nhóm bạn.


<b>HS chó ý ghi nhí</b>
kiÕn thøc.



<b>HS chó ý ghi nhớ.</b>


<i><b>4. Dặn dò</b> - 2 phút</i>


- V nh lm bi tập 29.4 đến 29.6 trong sách bài tập.
- Đọc bài thc hnh, lm bn bỏo cỏo thc hnh.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 31 - 01 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 03 - 02</b></i>
8B: 01 - 02


<i>TiÕt 45</i>

bài thực hành số 4


I. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- HS nắm vững nguyên tắc ®iỊu chÕ oxi trong phßng thÝ nghiƯm, tÝnh chÊt vËt lý và
tính chất hoá học của oxi.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm, điều chế, thu khí oxi vào ống nghiệm và
bình chứa.


- HS nhận ra khÝ oxi.


- Biết cách tiến hành 1 số thí nghiệm đơn giản.
<i><b>3. Thái độ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

II. §å dïng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


Chuẩn bị dụng cụ và hóa chất cho 3 nhãm.


<i><b>ThÝ nghiƯm</b></i> <i><b>Dơng cơ</b></i> <i><b>Hãa chÊt</b></i>


<i>§iỊu chÕ khÝ oxi</i>


Giá sắt, đèn cồn, ống dẫn,
nút nhựa, chậu nớc, bơng,
ống nghiệm, bình thủy tinh,
que đóm.


KMnO4.


KClO3, MnO2.


<i>Thử tính chất của oxi</i> điều chế ở thí nghiệm 1, đũaMi sắt, bình chứa khí oxi
thủy tinh.


S bột
Khí oxi
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Chuẩn bị bản tờng trình.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thí nghiệm thực hành của học sinh.
- Phơng pháp thảo luận nhóm.



Iv. Tổ chức giờ häc


<i><b>1. ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


<i>Để khẳng định tính chính xác, khoa học của các kiến thức về oxi mà các em đã đ ợc</i>
<i>học chúng ta sẽ đi tiến hành các thí nghiệm kiểm chứng những kiến thức lý thuyết đó.</i>


<i><b>3. Các hot ng </b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Củng cố các kiến thức có liên quan </b>- 7 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS nhớ lại các kiến thức đã học có liên quan đến tiết thực hành.


- <i>§å dïng</i>:


- <i>Cỏch tin hnh</i>:
<b>GV m thoi vi HS:</b>


<i>? Nguyên tắc điều chÕ khÝ</i>
<i>oxi trong phßng thí</i>
<i>nghiệm?</i>


<i>? Có thể thu khí oxi bằng</i>
<i>những cách nào? Giải</i>
<i>thích?</i>



<i>? Oxi có những tính chÊt</i>
<i>hãa häc nµo?</i>


<i>Cã thĨ nhËn ra khí oxi</i>
<i>bằng cách nào?</i>


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i</b>
kiÕn thøc.


<b>HS chó ý suy nghÜ và trả</b>
lời các câu hỏi.


<i>Đun nóng hợp chất giàu</i>
<i>oxi, dễ bị phân hđy.</i>


<i>Đẩy nớc và đẩy khơng khí.</i>
<i>Tác dung với phi kim. kim</i>
<i>loại và một số hợp chất ở</i>
<i>nhiệt độ cao.</i>


<i>Nhận ra oxi bằng que</i>
<i>đóm có tàn đỏ.</i>


<b>HS chó ý ghi nhí kiÕn</b>
thøc.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu các thí nghiệm </b>- 8 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS biết sự chuẩn bị dụng cụ hóa chất cho các thí nghiệm và cách tiến hành



thí nghiệm.
- <i>Đồ dùng</i>:


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV tin hành đàm thoại</b>
với HS:


<i>? Dựa vào việc chuẩn bị</i>
<i>bài ở nhà, hãy cho biết để</i>
<i>tiến hành thí nghiệm điều</i>
<i>chế và thu khí oxi chúng ta</i>
<i>cần chuẩn bị những gỡ?</i>


<i>? Cách tiến hành thÝ</i>
<i>nghiƯm?</i>


<i>? Chn bÞ dơng cơ vµ</i>
<i>hãa chÊt cđa thÝ nghiƯm thư</i>
<i>tÝnh chÊt cđa oxi?</i>


<i>? TiÕn hµnh thÝ nghiƯm?</i>


<b>HS chó ý tr¶ lời câu hỏi</b>
dựa vào sù chuÈn bÞ của
mình.


<i><b>1. Thí nghiệm 1: Điều chế</b></i>
<i><b>và thu khí oxi</b></i>



- Chuẩn bị:
- Tiến hành:
- Hiện tợng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>GV nhận xét và lu ý cho</b>
HS:


<i>- ống nghiệm cần lắp vµo</i>


<i>giá sao cho đáy cao hơn</i>
<i>miệng.</i>


<i>- Đun đèn cồn đều khắp</i>
<i>ống nghiệm, sau đó mới đun</i>
<i>tập chung vào chỗ có hóa</i>
<i>chất.</i>


<i>- ở thí nghiệm 2 có thể</i>
<i>dùng đũa thủy tinh thay cho</i>
<i>mi sắt.</i>


<b>HS chó ý vµ ghi nhí.</b>


<i><b>2. ThÝ nghiƯm 2: Đốt cháy S</b></i>
<i><b>trong không khí và trong</b></i>
<i><b>khí oxi.</b></i>


- Chuẩn bị:
- Tiến hành:


- Hiện tợng:


- Phơng trình hóa học:


<i><b>Hot ng 3. Tin hành thí nghiệm và hồn thiện bản tờng trình </b>- 24 phỳt</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS có thể tiến hành thí nghiệm điều chế và thu khí oxi, thử các tính chÊt


cđa oxi.


- <i>§å dïng</i>: Dơng cơ, hãa chÊt theo nhãm.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yờu cu HS hot ng</b>
nhúm tin hnh thí nghiệm,
quan sát kết quả, hiện tợng
và giải thích, viết phơng
trình hóa học cho các thí
nghiệm.


<b>GV đến các nhóm bao</b>
quát và kịp thời giúp đỡ nu
thy cn thit.


<b>GV yêu cầu HS ghi chép</b>
lại kết quả thí nghiệm, thảo
luận và hoàn thiện bản tờng
trình theo nhãm.



<b>HS hoạt động nhóm tiến</b>
hành thí nghiệm


<b>HS chó ý tiÕn hµnh thÝ</b>
nghiƯm theo sù híng dÉn
cđa GV.


<b>HS thảo luận nhóm hoàn</b>
thiện bản tờng trình thÝ
nghiƯm theo nhãm.


<i><b>4. KÕt thóc bi thùc hµnh </b>- 2 phút</i>


- Thu dọn dụng cụ và hóa chất.
- Nộp bản têng tr×nh thÝ nghiƯm.


- GV nhận xét hoạt động của các nhóm.
<i><b>5. Dặn dị </b>- 1 phút</i>


- Ơn tập kiến thc ó hc kim tra vit tit 46.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 03 - 02 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 05 - 02</b></i>
8B: 04 - 02


<i>TiÕt 46</i>

KiĨm tra viÕt


I. Mơc tiªu bµi häc
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>



- Đánh giá sự nhận thức của HS qua chơng học, từ đó có kế hoạch bổ sung những
kiến thức rỗng cho HS yếu kém.


- Củng cố cho HS một lần nữa các kiến thức đã học, vận dụng giải các dạng bài tập
có liến quan đến: tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxi, oxit, phản ứng phân hủy, phản
ứng hóa hợp, các cơng thc chuyn i.


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- Rèn luyện kỹ năng lập phơng trình hóa học.


- Rốn luyn k nng tớnh tốn, giải bài tập hóa học theo phơng trình.
- Rèn luyện một số kỹ năng t duy: Suy lý, vận dụng, trình bày ....
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức tích cực tự giác làm bài
- ý thức độc lp vn lờn khi lm bi.


II. Chuẩn bị
<i><b>1. Giáo viªn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Chủ đề


Các mức độ nhận thức


Tỉng


BiÕt HiĨu VËn dơng



<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<i><b>TÝnh chÊt cđa oxi</b></i>


<i><b>§iỊu chÕ khÝ oxi</b></i> <i>C©u 5</i>0,5 <i>1 c©u</i>0,5


<i><b>Oxit</b></i> <i>C©u 4</i>


0,5 <i>C©u 1</i>1,0 <i>2 câu</i>1,5


<i><b>Phản ứng hóa hợp</b></i>


<i><b>Phản ứng phân hủy</b></i> <i>Câu 6</i>0,75 <i>1 câu</i>0,75


<i><b>Không khí - Sự cháy</b></i> <i>Câu 3</i>


0,5 <i>Câu 2</i>0,5 <i>2 câu</i>1,0


<i><b>Phơng trình hóa học</b></i>


<i>Câu 6</i>


2,0


<i>Câu 7</i>


0,5


<i>Câu 8</i>



1,0 <i>3 câu</i>3,5


<i><b>Tính toán hóa học</b></i> <i>Câu 7</i>


2,75 <i>1 câu</i>2,75


Tổng <i><sub>2 c©u</sub></i>


1,0 <i>1 c©u</i>0,75 <i>2 c©u</i>1,5 <i>2 c©u</i>2,5 <i>1 c©u</i>0,5 <i>2 câu</i>3,75


<i><b>8 câu</b></i>
10,0
<i><b>Đề bài</b></i>


Phần I. Trắc nghiệm khách quan<i><sub>(3 điểm)</sub></i>
<i><b>Câu 1. </b>H·y ghÐp c¸c ý ë cét I víi c¸c ý ở cột II sao cho phù hợp</i>:


<i><b>Công thức hóa học (Cột I)</b></i> <i><b>Tên gọi (Cột II)</b></i> <i><b>Kết quả</b></i>
1. Fe2O3.


2. CaO.
3. N2O5.


4. SO2.


A. S¾t (II) oxit.
B. Lu huỳnh đi oxit
C. Cacbon oxit
D. Sắt (III) oxit
E. Nitơ đi oxit


F. Đi nitơ penta oxit
G. Canxi oxit


1 - ...
2 - ...
3 - ...
4 - ...


<i><b>Câu 2. </b>Hãy chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (....) trong các câu sau</i>:


Sự cháy và sự oxi hóa chậm giống nhau là đều ...
và ... Khác nhau là sự cháy
thì ... cịn sự oxi hóa chậm thì ...


<i>Hãy khoanh trịn vào chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D ng trc cõu tr li ỳng</i>


<i>trong các câu sau</i>:


<i><b>Câu 3. Thành phần về thể tích của không khí là:</b></i>


A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi và 1% các khí khác (CO2, CO, khÝ hiÕm ...)


B. 21% c¸c khÝ kh¸c, 78% khí nitơ và 1% khí oxi.


C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ và 1% các khí khác (CO2, SO2, CO, khÝ hiÕm ...)


D. 21% khÝ oxi, 78% c¸c khÝ kh¸c và 1% khí nitơ.
<i><b>Câu 4. DÃy các công thức hóa học chỉ gồm các oxit là:</b></i>


A. FeO, N2O5, Cr2O3, HBr, H2O.



B. CaO, Ca(OH)2, SO2, H2SO4, SO3.


C. N2O5, FeSO4, CuO, P2O5, CO.


D. Na2O, N2O, MgO, Al2O3, NO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A: ...
B: ...
C: ...
D: ...


Phần II. Tự luận<i><sub>(7 điểm)</sub></i>


<i><b>Câu 6. Hoàn thành các phơng trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có) và chỉ rõ đâu là</b></i>
phản ứng hóa hợp, đâu là phản ứng phân hủy và đâu là sự oxi hãa:


1. Al + O2 ---- Al2O3.


2. KClO3 ---- KCl + O2.


3. AgNO3 ---- Ag + NO2 + O2.


4. CH4 + O2 ---- CO2 + H2O.


<i><b>Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 6,72g bột sắt ở nhiệt độ cao trong khơng khí.</b></i>
1. Viết phơng trình hóa học xảy ra.


2. Tính khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng biết phản ứng xảy ra hoàn tồn.
3. Tính thể tích khơng khí cần dùng (đktc). Coi thể tích khí oxi chiếm 20% thể tích


khơng khí.


<i><b>C©u 8. Viết các phơng trình hóa học biểu diễn biến hóa sau:</b></i>


KMnO4  (1) O2  (2) CO2  (3) CaCO3  (4) CO2.


Cho: Fe = 56, O = 16.
<i><b>Đáp án - Thang điểm</b></i>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Thang điểm</b></i>


1 1 - D 2 - G 3 - F 4 - B 1
2 Là sự oxi hóa ... có tỏa nhiệt ... phát sáng ... không phát sáng 0,5


3 C 0,5


4 D 0,5


5 A - KMnO4 B - KhÝ oxi


C - Níc D - Bông 0,5


6


Các phơng trình hóa học:


1. 4Al + 3O2


o



t


  2Al2O3.


2. 2KClO3


o


t


  3KCl + 3O2.


3. 2AgNO3


o


t


  2Ag + 2NO2 + O2.


4. CH4 + 2O2


o


t


  CO2 + 2H2O.


Các phản ứng hóa hợp: 1
Các phản ứng phân hủy: 2 và 3


Các phản ứng là sự oxi hóa: 1 và 4.


0,5
0,5
0,5
0,5
0,75


7 <b>1. Phơng trình hóa học:</b>


3Fe + 2O2


o


t


  Fe3O4.


<b>2. Số mol sắt tham gia phản ứng là:</b>


Fe


6,72


n = = 0,12


56 mol


Theo đề bài ta có:
3 4



Fe O


n = 1 . n<sub>Fe</sub>


3 = 0,04 mol.
Vậy khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3 4


Fe O


m = 0,04 . (56.3 + 16.4) = 9,28 gam.
<b>3. Theo phơng trình hóa học:</b>


2


O Fe


2
n = n


3 = 0,08 mol.
VËy thể tích oxi (đktc) là:


2


O


V = 0,08 . 22,4 = 1,792 lít.


Vậy thể tích không khí cần dùng là:


Vkk = 1,792 . 5 = 8,96 lít.


0,5
0,5
0,25


8


Các phản ứng hóa häc biĨu diƠn biÕn hãa:
1. 2KMnO4


o


t


  K2MnO4 + MnO2 + O2.


2. O2 + C


o


t


  CO2


3. CO2 + CaO  CaCO3 hc


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O



4. CaCO3


o


t


  CaO + CO2.


0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>2. Häc sinh</b></i>


- GiÊy kiĨm tra, bót, thíc ...


iii. Tổ chức giờ học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức - </b>1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động - </b>2 phút</i>


<i><b>3. Các hoạt động</b> - 40 phút</i>


<b>GV phát kim tra</b>
<b>HS lm bi</b>


<i><b>4. Dặn dò - </b>2 phút</i>


- Nghiên cứu trớc bài 31: Tính chất - <i><b>ứ</b><b>ng dụng của hiđro.</b></i>


- Trình bày lại bài kiểm tra vào vở bài tập.


<b>---</b><b></b>


---Chơng IV<sub> </sub>

hiđrô - nớc



<i><b>Ngày soạn: 21 - 02 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 24 - 02</b></i>
8B: 22 - 02


<i>TiÕt 47</i>

tÝnh chÊt - ứng dụng của hiđrô


I. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thøc</b></i>


- HS nhận biết đợc tính chất vật lý của hiđrơ, đặc biệt H2 là chất khí nhẹ nhất trong


c¸c chÊt khÝ.


- HS khái qt đợc tính chất hố học ca hirụ


- HS nhận ra hỗn hợp gồm 2 thể tích hiđro và 1 thể tích oxi là hỗn hợp nổ.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng viết PTHH.
- Quan sát.


- Biết cách thử độ tinh khiết của hiđrô, biết cách đốt cháy hiđrơ trong khơng khí và
trong oxi.


<i><b>3. Thái độ.</b></i>



- Giáo dục tính cẩn thận bảo đảm an tồn trong thí nghiệm hóa học
II. Đồ dùng dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>ThÝ nghiƯm</b></i> <i><b>Dơng cơ</b></i> <i><b>Hãa chÊt</b></i>


<i>T¸c dơng víi oxi</i>


- Lä thđy tinh cã nót nh¸m.
- Gi¸ èng nghiƯm.


- Nót cao su.


- èng thđy tinh cã vt nhän.
- KĐp s¾t, kẹp gỗ.


- Diờm, úm.


- Dung dịch HCl.
- Kẽm viên.


- Bỡnh ng khớ oxi.


<i>Tác dụng với CuO</i>


- Giá sắt, kẹp gỗ.
- ống thủy tinh chữ Z.
- Đèn cồn.


- Cốc thủy tinh.


- ống nghiệm.


- Dung dịch HCl.
- Kẽm viên.
- Bột CuO.
- Nớc.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp trực quan


- Phơng pháp thảo luận nhóm.
- Phơng pháp đàm thoại.


Iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>2. Khi ng </b>- 4 phỳt</i>


<b>GV yêu cầu HS lên bảng viết nhanh phơng trình điện phân nớc</b>


<b>HS lên bảng viết phơng trình hóa học xảy ra khi tiến hành điện phân nớc:</b>
2H2O Điện phân 2H2 + O2.


<b>GV: </b><i>Điện phân nớc thu đợc hai khí H2 và O2. O2 đã đợc học trong chơng trớc, còn</i>


<i>H2, nớc có những tính chất nào, ứng dụng và điều chế ra sao, chúng ta sẽ nghiên cứu trong</i>



<i>chơng IV</i>.


<b>GV: </b><i>Kí hiệu hóa học, nguyên tử khối, công thức hóa học, phân tử khối của hiđro?</i>


<b>HS: </b> <i>Kí hiệu hóa häc</i>: H <i>Nguyªn tư khèi</i>: 1.


<i>Cơng thức hóa học của đơn chất</i>: H<b>2</b> <i>Phân tử khối</i>: 2.


<i><b>3. Các hoạt động </b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tỡm hiu tính chất vật lý của khí hiđro </b>- 15 phút.</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận ra các tính chất vật lý của khí hiđro bằng phơng pháp quan sát.


<i>- Đồ dùng</i>: ống nghiệm chứa khí hiđro, bóng bay hiđro.


- <i>Cách tiến hµnh</i>:


<b>GV cho HS quan sát lọ</b>
đựng H2 và trả lời cõu hi:


<i>? Trạng thái, màu sắc và</i>
<i>mùi vị của khí hiđrô?</i>


<b>GV cho HS quan sát quả</b>
bóng bay đã chứa đầy khí
hiđro v buc cht bng si
ch di.



<i>? Dự đoán, khi thả dây chỉ</i>
<i>quá bóng sẽ di chuyển nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Từ thí nghiệm này có</i>
<i>nhận xét gì về tỉ khối của</i>
<i>hiđro đối với khơng khí?</i>


<i>? Tỉ khối của khí hiđro đối</i>
<i>với khơng khí bằng bao</i>
<i>nhiêu?</i>


<i>? Sù kh¸c nhau vỊ tÝnh chÊt</i>
<i>vËt lý cña khÝ oxi với khí</i>
<i>hiđro?</i>


<i>? HÃy liên hệ cho biết cách</i>


<i>thu khí H2 vào ống nghiệm?</i>


<b>HS hoạt động cá nhõn</b>
v tr li:


<i>- Hiđro là chất khí,</i>
<i>không màu, không mùi,</i>
<i>không vị</i>.


<b>HS quan sỏt v nhn xột</b>
hin tng quan sỏt c



<i>- Quả bóng bay lên.</i>
<i>- KhÝ hi®ro nhĐ hơn</i>
<i>không khí.</i>


<i>- </i> H2


kk


d <i><sub> = </sub></i> 2
29


<i>- Khí oxi nặng hơn</i>
<i>không khí, còn khí hiđro</i>
<i>thì nhẹ hơn không khí.</i>


<i>- Thu bằng phơng pháp</i>


I. tính chất vật lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Gi¶i thÝch?</i>


<i>? ở 15</i>o<i><sub>C 1 lít nớc hịa tan</sub></i>
<i>đợc 20ml khí hiđro. Em có</i>
<i>nhận xét gì về tính tan của</i>
<i>khí hiđro trong nớc?</i>


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i</b>
kiÕn thøc



<i>đẩy nớc và đẩy khơng khí</i>
<i>(đặt úp miệng bình).</i>


<i>- Khi hi®ro tan rÊt Ýt</i>
<i>trong níc.</i>


<b>HS chó ý nghe vµ ghi</b>
nhí kiÕn thøc


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất tác dụng với khí oxi</b> - 20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS mơ tả đợc sự tác dụng của khí hiđro với khí oxi và nhận ra hỗn hợp gồm


2 thể tích hiđro và 1 thể tích oxi là hỗn hợp nổ rất mạnh và viết đợc phơng trình hóa học
xảy ra.


- <i>Đồ dùng</i>: Thí nghiệm tác dụng với khí oxi (bảng trên).


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS quan sát</b>
GV làm thí nghiệm.


<b>GV giới thiệu dụng cụ, hoá</b>
chất làm thí nghiÖm.


<b>GV giới thiệu cách thử độ</b>
tinh khiết của H2: Thu khí


hiđro vào ống nghiệm, sau


đó đa vào gần ngọn lửa đèn
cồn, nếu khơng có tiếng nổ
chứng tỏ khi hiđro đã tinh
khiết.


<b>GV tiÕp tơc lµm thÝ nghiƯm</b>
khi biÕt H2 tinh khiÕt, GV


châm lửa đốt khí hiđro. Yêu
cầu HS quan sát thí nghiệm
chú ý ngn la H2 chỏy trong


không khí.


<b>GV đa ngọn lửa đang cháy</b>
vào bình oxi. HS quan sát và
nhận xét.


<b>GVcho vài HS quan s¸t lä</b>
sau khi ch¸y.


<i>? Vậy H2 cháy đã tác dng</i>


<i>với chất nào? Sản phẩm là</i>
<i>gì?</i>


<i>? Viết phơng trình hóa</i>
<i>học? </i>


<b>GV cần chú ý hớng dẫn HS</b>


quan sát cả sự tỏa nhiệt của
phản ứng.


<b>GV nhấn mạnh: hỗn hợp</b>
gồm 2Vhiđrô : 1Voxi là hỗn hợp


n rt mnh. Do đó cần thử
độ tinh khiết của H2 trớc khi


đốt.


<b>GV yêu cầu HS thảo luận</b>
nhóm nhỏ để trả lời các câu
hỏi ở mục <i>c</i>.


<i>? Để đảm bảo an toàn thí</i>
<i>nghiệm khi đốt H2 cn lm</i>


<i>gì?</i>


<b>GV nhấn mạnh và chốt ý. </b>


<b>HS hoạt động cá nhân,</b>
quan sát thí nghiệm biểu
diễn của GV.


<b>HS chó ý nghe giíi</b>
thiƯu.


<b>HS quan sát thí nghiệm</b>


và nhận xét về các hiện
t-ợng quan sát đợc theo yêu
cầu của GV.


<i>H2 ch¸y trong khÝ oxi</i>


<i>víi ngän lửa to hơn cháy</i>
<i>trong không khí, thấy trên</i>
<i>thành lọ xuất hiƯn nh÷ng</i>
<i>giät níc</i>.


Các nhóm thảo luận để
trả lời các câu hỏi trong
mục <i>c</i> (dựa vào mục em
có biết và kiến thức vật lí
để trả lời )


<b>HS đại diện lần lợt các</b>
nhóm báo cáo


<i>- H2 và O2 cháy rÊt</i>


<i>nhanh, toả nhiều nhiệt,</i>
<i>nhiệt làm thể tích hơi nớc</i>
<i>tạo thành sau phản ứng</i>
<i>tăng đột ngt, chn ng</i>
<i>mnh khụng khớ gõy tin</i>
<i>n.</i>


<i>- Đốt dòng H2 ngay đầu</i>



<i>ống trong lọ oxi gây tiếng</i>
<i>nổ mạnh vì lợng H2 Ýt; t¸c</i>


<i>dụng với oxi trong khơng</i>
<i>khí khơng đúng tỉ lệ 2 : 1.</i>


<i>- Cách đốt H2 để thử độ</i>


<i>tinh khiÕt.</i>


<b>HS chó ý nghe và ghi</b>
nhớ kiến thức.


II.Tính chất hoá học


<i><b>1. T¸c dơng víi oxi </b></i>


KhÝ H2 t¸c dơng víi khí O2


nhit cao to thnh nc.


Phơng trình hóa học:
2H2 + O2


o


t


2H2O



Hỗn hợp khí hiđro và khí
oxi là hỗn hợp nổ. Đặc biệt nổ
mạnh nÕu


2 2


H O


V : V = 2 : 1.


Cần thử độ tinh khiết của
khí hiđro trớc khi đốt.


<i><b>4. Cđng cè</b> - 3 phót</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tìm số mol H2 và số mol O2. Xác định chất phản ứng hết và chất còn d sau phản ứng,


tÝnh theo chÊt ph¶n øng hÕt.


<i><b>Giải</b></i>
Theo đề bài, số mol H2 và số mol O2 là:


2


H


8,4


n = = 0,375 mol



22,4 O2


2,8


n = = 0,125 mol
22,4


VËy khÝ H2 còn d.


Phơng trình hóa học:


2H2 + O2


o


t


2H2O


Theo phơng trình hóa học:


2 2 2


H H O O


n = n = 2n = 0,25 mol.
Vậy khối lợng nớc thu đợc sau phản ứng là:


2



H O


m = 0,25 . 18 = 4,5 gam.
<i><b>5. Dặn dò</b> - 2 phút</i>


- Hc bi theo nội dung sgk.
- Đọc trớc mục 2 và III.
- c mc c thờm.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 24 - 02 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 25 - 02</b></i>
8B: 26 - 02


<i>TiÕt 48</i>

TÝnh chất - ứng dụng của hiđrô


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chc </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động </b>- 4 phút</i>


<i>? Có 4 bình đựng 4 khí: Khơng khí, oxi, hiđrơ, và CO2 mất nhãn, dùng phơng pháp</i>


<i>hố học nhận biết mỗi khí đựng trong mỗi bình?</i>


(Dùng que đóm có tàn đỏ nhận ra khí oxi bùng cháy. Đốt 3 khí cịn lại thấy sản
phẩm có nớc là khí hiđro. Dùng nớc vơi trong nhận ra khí CO2 - vẩn đục. Cịn lại l khụng


khí).



<i>Ngoài tính chất tác dụng với oxi, hiđro còn có tính chất nào khác? Hiđro có những</i>
<i>ứng dụng gì?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tìm hiểu phản ứng của hiđro và đồng oxit </b>- 25 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS tiến hành thí nghiệm hiđro tác dụng với đồng oxit và viết phơng trình


hóa học. Từ đó nhận ra rằng khí hi đro có thể tác dụng với một số oxit kim loại nh FeO,
CuO, Fe2O3 ....


- <i>Đồ dùng</i>: Thí nghiệm tác dụng với ng oxit.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV tổ chøc cho nhãm HS</b>
lµm thÝ nghiÖm.


<b>GV hớng dẫn HS làm thí</b>
nghiệm hiđrơ tác dụng với
đồng oxit.


<b>GV giíi thiƯu c¸c dơng cơ:</b>
T¸c dơng cđa tõng loại. Cách
lắp ráp dụng cơ cho thÝ
nghiƯm.



<b>GV yªu cÇu HS quan sát</b>
màu sắc của CuO trớc khi thí
nghiệm.


<b>GV hớng dẫn HS ®iỊu chÕ</b>
H2 tõ dung dịch HCl và Zn


viên.


<b>GV yêu cầu HS thu khí H2</b>
thử độ tinh khiết của hiđrơ.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
làm thí nghiệm.


<b>HS nghe GV híng</b>
dÉn.


<b>HS thùc hiÖn thÝ</b>
nghiÖm theo sù híng dÉn
cđa GV


<b>HS nhËn xÐt về màu</b>
sắc của CuO trớc và sau
phản øng.


<b>HS thu hiđrô vào ống</b>
nghiệm, thử độ tinh khiết
của hirụ .



<b>HS dẫn khí hiđrô qua</b>
ống thủy tinh chữ Z chøa


<i><b>2. Tác dụng với đồng oxit </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>GV yêu cầu HS dẫn khí</b>
hiđrơ vào ống thuỷ tinh chữ
đựng bột CuO.


<b>GV yêu cầu quan sát màu</b>
của CuO khi dẫn qua hiđrô ở
nhiệt độ thờng. Nhận xét?


<b>GV hớng dẫn HS đa đèn</b>
cồn đang cháy vào ống thủy
tinh ở phần có chứa bột CuO.


<i>? Nªu hiƯn tợng? Giải</i>
<i>thích? Viết phơng trình hóa</i>
<i>học xảy ra?</i>


<b>GV nhận xÐt vµ chèt kiến</b>
thức.


<i>? Em có nhận xét gì về vai</i>
<i>trò của hiđrô trong phản</i>
<i>ứng?</i>


<b>GV yêu cầu HS làm bài tập:</b>



<i>Viết phơng trình hóa học</i>


<i>của hiđrô tác dụng với Fe2O3</i>


<i>và HgO</i>.


Gọi HS nhóm khác nhận xét
bổ sung.


<i>? Qua tÝnh chÊt hoá học</i>
<i>của hiđrô em rút ra kÕt luËn</i>
<i>nh thÕ nµo về tính chất của</i>
<i>hiđrô ?</i>


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i</b>
kiÕn thøc.


bột CuO ở nhiệt độ thờng
và ở nhiệt độ) cao (trên
ngọn lửa đèn cồn sau đó
rút ra nhận xét.


<b>HS nªu tªn sản phẩm</b>
và viết phơng tr×nh hãa
häc, kÕt ln vỊ tÝnh chất
hoá học.


<b>HS trả lời </b>


<b>HS i din nhúm lm</b>


bi.


3H2 + Fe2O3


o


t


 


2Fe + 3H2O


H2 + HgO


o


t


 H2O


+ Hg


<b>HS nhắc lại toàn bộ</b>
tính chất hoá học của H2.


<b>HS chú ý ghi nhớ kiến</b>
thức


Phơng trình hóa học:



CuO + H2 <sub> </sub>to Cu + H2O


H2 chiÕm oxi cđa CuO. H2


cã tÝnh khư.


Ngoµi CuO, H2 cßn có thể


khử nhiều oxit kim loại khác:
FeO, Fe2O3, Ag2O, PbO ...


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu những ứng dụng của hiđro</b> - 10 phút</i>


- <i>Mơc tiªu</i>: HS nhËn thấy vai trò của khí hiđro trong công nghiệp của con ngời.


- <i>Đồ dùng</i>: Tranh hình 5.3.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV treo tranh vẽ hình 5.3</b>
ứng dụng của hiđrơ, u cầu
HS quan sát hoạt động nhóm
bàn:


<i>? KĨ mét sè øng dơng cđa</i>
<i>hi®ro?</i>


<b>GV u cầu HS giải thích</b>
các ứng dụng đó dựa vào sơ
đồ.



<b>GV kÕt luËn vÒ ứng dụng</b>
của hiđrô.


<b>HS quan s¸t tranh vÏ</b>
øng dơng của hiđrô, kể
một sè øng dông của
hiđro


<b>HS nêu ứng dụng của</b>
hiđrô.


<b>HS chú ý nghe và ghi</b>
nhớ kiến thức.


III. ứng dụng của hiđrô


<i> sgk </i>


<i><b>-4. Cñng cè</b> - 4 phót</i>


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp 4 sgk - 109.
<i><b>Gi¶i</b></i>
Sè mol CuO tham gia ph¶n øng là:


CuO


48
n =



80 = 0,6 mol
Phơng trình hóa học xảy ra là:


CuO + H2 <sub> </sub>to Cu + H2O


<b>a. Theo phơng trình hóa học thì số mol Cu thu đợc sau phản ứng là:</b>


Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Cu


m = 0,6 . 64 = 38,4 gam.


<b>b. Cũng theo phơng trình hóa học thì số mol khí H</b>2 cần dùng là:


2


H


n = n<sub>CuO</sub> = 0,6 mol
VËy thÓ tÝch khÝ H2 cần dùng là:


2


H


V = 0,6 . 22,4 = 13,44 lít.
<i><b>5. Dặn dò</b> - 1 phút</i>


- Làm bài tập vào vở bài tập.


- Nghiên cứu trớc bài 32.


- Ôn lại kiến thức về sự oxi hóa.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 28 - 02 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 03 - 03</b></i>
8B: 01 - 03


<i>TiÕt 49</i>

phản ứng oxi hoá - khử


I. Mục tiêu bài häc
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS phân biệt đợc các khái niệm sự oxi hoá, sự khử, chất oxi hoá v chất khử.à
- HS khái quát thành lời cho khái niệm phản ứng oxi hoá - khử và nhận ra tầm quan
trọng của các phản ứng oxi hoá - khử.


<i><b>2. KÜ năng</b></i>


- Phõn bit c cỏc cht oxi hoỏ, cht kh, sự oxi hố, sự khử trong các phản ứng
hóa học cụ thể.


- Phân biệt đợc phản ứng oxi hoá - khử với các loại phản ứng hóa học khác đã học:
Phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Nghiêm túc học tập bộ môn.



II. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Phiếu học tập.
- Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


- Phng phỏp giải quyết vấn đề.


Iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 4 phút</i>


<b>GV gọi HS lên bảng hoàn thiện bài tập 1.</b>
<b>HS lên bảng hoàn thiện bài tập:</b>


Fe2O3 + H2


o


t


  2Fe + 3H2O



HgO + H2


o


t


  Hg + H2O


PbO + H2


o


t


  Pb + H2O


<i>Các phản ứng trên đều là phản ứng oxi hóa khử. Vậy phản ứng oxi hóa khử là gì?</i>


<i><b>3. Các hot ng </b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tìm hiểu sự oxi hóa và sự khử </b>- 10 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS phân biệt đợc sự oxi hóa v s kh.


- <i>Đồ dùng</i>:


- <i>Cách tiến hành</i>:



<b>GV yêu cầu HS quan sát</b>
các phơng trình phản ứng
trên và trả lời câu hái:


<i>? Các oxit kim loại trớc và</i>
<i>sau phản ứng có sự thay đổi</i>


<b>HS suy nghÜ cá</b>
nhân:


<i>Fe2O3 bị tách mất</i>


<i>oxi thành Fe, HgO bị</i>
<i>tách mất oxi thành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>nh thế nào?</i>


<i>? Quá trình nh vậy gọi là</i>
<i>sự khử CuO. Vậy thế nào là</i>
<i>sự khử?</i>


<b>GV chốt ý: </b><i>CuO tách oxi</i>
<i>tạo thành Cu gọi là sự khử</i>
<i>CuO.</i>


<i>? Trong các phản ứng,</i>
<i>hiđro đã biến đổi nh th</i>
<i>no?</i>


<i>Quá trình hi®ro nhËn oxi</i>



<i>để tạo thành H2O gọi là sự</i>


<i>oxi hãa H2. VËy thÕ nµo lµ</i>


<i>sù oxi hãa?</i>


<i>Quá trỡnh H2 nhn oxi </i>


<i>tạo thành H2O gọi lµ sù oxi</i>


<i>hãa H2.</i>


<b>GV biĨu diƠn sù oxi hãa vµ</b>
sù khử cho một phản ứng và
yêu cầu 2 HS lên bảng biểu
diễn 2 phản ứng còn lại.


<i>? Chúng ta có nhận xét gì</i>
<i>về sự khử và sự oxi hóa?</i>


<b>GV nhËn xÐt vµ chun ý</b>
sang mơc 2.


<i>Hg, PbO bị tách mất</i>
<i>oxi thành Pb. Các quá</i>
<i>trình trên đều là quá</i>
<i>trình tách oxi ra khỏi</i>
<i>một chất.</i>



<i>Sù khử là sự tách oxi</i>


<i>ra khỏi một chất</i>.


<b>HS chú ý.</b>


<i>Hiro đã nhận oxi</i>


<i>để tạo thnh H2O.</i>


<b>HS trả lời câu hỏi.</b>


<b>HS chú ý</b>


<b>HS lên bảng biểu</b>
diễn sự khử và sự oxi
hãa.


<i>Sù khư vµ sù oxi hãa</i>
<i>lµ hai quá trình trái</i>
<i>ngợc nhau.</i>


<b>HS chó ý nghe vµ</b>
ghi nhớ.


- Sự khử là sự tách oxi ra khỏi
hợp chất.


- Sù oxi ho¸ là sự tác dơng
cđa oxi víi mét chÊt.



Sù khö Fe2O3


Fe2O3 + 3H2


o


t


  2Fe + 3H2O




Sù oxi hãa H2


Sù khö HgO
HgO + H2


o


t


  Hg + H2O




Sù oxi hãa H2


Sù khö PbO
PbO + H2



o


t


  Pb + H2O




Sù oxi hãa H2


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu chất khử và chất oxi hóa </b>- 15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS phân biệt đợc chất khử và chất oxi hóa trong cỏc phn ng oxi húa -


khử.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS chØ ra sù</b>
oxi hãa vµ sù khư trong ph¶n
øng:


Al2O3 + 3H2


o


t



  Al+3H2O


<i>? Trong ph¶n øng trªn, H2</i>


<i>đã đóng vai trị gì đối với</i>
<i>Al2O3 và ngợc lại Al2O3 đã</i>


<i>có vai trị gì đối với H2?</i>
<b>GV cho HS quan sát phản</b>
ứng:


C + O2


o


t


  CO2.


<i>? Hãy xác định sự oxi hóa</i>
<i>và sự khử?</i>


<i>? Chất nào đã cho oxi?</i>
<i>Chất nào đã nhận oxi?</i>


<i>C¸c chÊt nh Al2O3, O2,</i>


<i>Fe2O3, CuO ... trong c¸c</i>



<i>phản ứng trên đóng vai trị</i>


<i>là cht oxi húa, H2, C úng</i>


<i>vai trò là chất khử. VËy thÕ</i>
<i>nµo lµ chÊt khư? thÕ nµo lµ</i>
<i>chÊt oxi hãa?</i>


<b>GV treo bảng phụ yêu cầu</b>
HS hoạt động nhóm hồn


<b>HS suy nghÜ cá nhân</b>
và trả lời câu hỏi:


<i>Al2O3 là chất cho O</i>


<i>H2 là chất nhận O</i>


<i>C </i><i> CO2 - sự oxi hoá.</i>


<i>O2</i><i> CO2 - sù khö.</i>


<i>C đã nhận oxi và O2</i>


<i>đã cho oxi</i>


<b>HS suy nghÜ tr¶ lêi</b>
c©u hái.


<b>HS hoạt động nhóm</b>


5 phút: <i>3 phút thực</i>


2. chÊt khử - chất oxi hoá


- Chất khử là chất chiếm oxi
của chất khác.


- Chất oxi hoá là chất nhờng
oxi cho chất khác.


Ví dụ: Trong phản ứng:
Sù oxi hãa C


C + O2


o


t


  CO2


Sù khư O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

thiƯn phiếu học tập số 1:


<b>GV yêu cầu các nhóm báo</b>
cáo.


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i</b>
kiÕn thøc.



<i>hiện cá nhân và 2</i>
<i>phút hoạt động nhóm</i>
<i>hồn thiện:</i>


<i>ChÊt khư: CO, Al,</i>
<i>Mg.</i>


<i>ChÊt oxi hãa: O2,</i>


<i>Fe2O3, CO2.</i>


<b>HS b¸o cáo kết quả</b>
thảo luận của mình.


<b>HS chó ý ghi nhí</b>
kiÕn thøc.


- C lµ chÊt khư.
- O2 lµ chÊt oxi hãa.


<i><b>Hoạt động 3. Tìm hiểu khái niệm phản ứng oxi hóa - khử </b>- 13 phút.</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS hình thành đợc khái niệm phản ứng oxi hóa - khử và phân biệt với các


phản ứng đã học khác.
- <i> dựng</i>:


- <i>Cách tiến hành</i>:



<i>? Trong các phản ứng trên</i>
<i>sự oxi hóa và sự khử diễn ra</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>Những phản ứng nh vậy là</i>
<i>phản ứng oxi hãa khư. VËy</i>
<i>ph¶n ứng oxi hóa khử là gì?</i>


<i>? Du hiệu để nhận ra</i>
<i>phản ứng oxi hóa - khử?</i>


<b>GV yêu cầu HS đọc phn 4</b>
sgk.


<i>? Phản ứng oxi hóa có tầm</i>
<i>quan trọng nh thÕ nµo?</i>


<b>GV nhận xét và giảng giải</b>
<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm nhỏ làm bài tập 2.


<i>Diễn ra đồng thời</i>
<i>đồng thời xảy ra trong</i>


<i>một phản ứng hóa học</i>.


<b>HS nêu khái niệm.</b>


<i>Du hiệu để nhận</i>
<i>biết phản ứng oxi hố</i>


<i>khử là có sự chiếm và</i>
<i>nhờng oxi giữa các</i>
<i>chất phản ứng (có thể</i>
<i>tác dụng vi oxi).</i>


<b>HS c bi.</b>


<b>HS trả lời câu hỏi.</b>
<b>HS chú ý nghe vµ</b>
ghi nhí kiÕn thøc.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
làm bài tp 2.


3. Phản ứng oxi hoá - khử


- Định nghĩa: Phản ứng oxi
hố - khử là phản ứng hóa học
trong đó xảy ra đồng thời sự oxi
hố và sự khử


VÝ dô:


Sù khö CuO
CuO + H2


o


t



  Cu + H2O


<b>ChÊt oxi hãa ChÊt khö</b>


Sự oxi hóa H2


4. Tầm quan trọng của phản øng
oxi hãa - khö


<i> sgk </i>


<i><b>-PhiÕu häc tËp sè 1</b></i> <i><b>Nhóm:</b></i>


<i>Cho các phản ứng sau:</i>


<i>CO + O2 </i>
o


t


  <i> CO2.</i>


<i>Fe2O3 + 2Al </i>
o


t


  <i> 2Fe + Al2O3</i>


<i>CO2 + 2Mg </i>


o


t


  <i> 2MgO + C</i>


<i>Xác định chất khử và chất oxi hóa trong các phản ứng trờn?</i>


<i><b>4. Dặn dò</b> - 2 phút</i>


- Học bài và làm bài tập 3, 4 và 5.


- Đọc và nghiên cứu trớc bài 33 Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 03 - 03 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 05 - 03</b></i>
8B: 04 - 03


<i>TiÕt 50</i>

điều chế khí hiđrô - phản ứng thế


I. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HS phân biệt các hóa chất để điều chế axit trong phịng thí nghiệm là các axit HCl,
<b>H2SO4</b> và một số kim loại: Zn, Fe, Al ...


- HS mô tả nguyên tắc điều chế hiđrô trong công nghiệp.
- HS phân biệt đợc phản ứng thế với các phn ng khỏc.
<i><b>2. K nng</b></i>



- HS có kỹ năng lắp ráp các dụng cụ thí nghiệm điều chế hiđrô thu khí và nhận ra khí
hiđrô.


- K nng vit phng trỡnh hóa và tính tốn hố học.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn vµ gän gµng khi lµm thÝ nghiƯm.
II. Đồ dùng dạy học


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


<i><b>Thí nghiệm</b></i> <i><b>Dụng cụ</b></i> <i><b>Hóa chất</b></i>


<i><b>Điều chế khí hiđro trong</b></i>
<i><b>phòng thí nghiệm</b></i>


- ống nghiệm. Đĩa thủy tinh.
- Bình cầu, bình chiết.


- Giá sắt.
- ống dẫn khÝ.


- Que đóm, đèn cồn (diêm).


- Dung dÞch HCl.
- KÏm viên.
- Lá nhôm.
<i><b>2. Học sinh</b></i>



- Xem trc dng c , hố chất , cách điều chế hiđrơ , xem lại bài điều chế oxi.
iii. Phơng pháp chủ đạo


- Phơng pháp đặt và giải quyết vấn đề.
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


- Phơng pháp đàm thoại.


Iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


<i>Hiđro có vai trị quan trong trong nghiên cứu và trong sản xuấtcơng nghiệp của con</i>
<i>ngời. Vậy trong phịng thí nghiệm muốn có một lợng nhỏ để nghiên cứu về hiđro thì điều</i>
<i>chế nh thế nào? Trong cơng nghiệp muốn có một lợng lớn hiđro thì sản xuất nh thế no?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tìm hiểu phơng pháp điều chế khí hiđro </b>- 25 phút</i>


<i>- Mục tiêu</i>: HS mô tả đợc phơng pháp điều chế khí hiđro trong phịng thí nghiệm và


lắp ráp đợc dụng cụ để điều chế.


<i>- §å dïng</i>: ThÝ nghiƯm điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm.


<i>- Cách tiến hµnh</i>:



<i>? ở các tiết học trớc để có</i>


<i>khí hiđro làm thí nghiệm</i>
<i>chúng ta đã làm nh thế nào?</i>


<b>GV yêu cầu HS đọc thông</b>
tin sgk mục 1a và cho biết
dụng cụ - hoá chất để điều
chế khí hiđro trong phịng thí
nghiệm.


<b>GV gọi HS khác nhận xét</b>
bổ sung sau đó chốt ý.


<b>GV nh¾c lại và tiến hành</b>
thí nghiệm:


<i>- Điều chế khí hiđro.</i>


<i>- Th độ tinh khiết bằng</i>
<i>cách thu khí hiđro vào ống</i>
<i>nghiệm và đa vào gần ngọn</i>
<i>lửa ốn cn.</i>


<i>- Đốt dòng khí hiđro trong</i>
<i>không khí.</i>


<b>GV yờu cầu HS hoạt động</b>
nhóm, quan sát thí nghiệm



<i>- Cho kém hạt vào</i>
<i>dung dịch HCl</i>


<b>HS c thông tin trong</b>
sgk, và cho biết dụng
cụ, hóa chất để điều chế
khí hiđro.


<b>HS chó ý nhËn xÐt vµ</b>
bỉ sung cho nhau.


<b>HS </b> quan s¸t thÝ
nghiƯm biĨu diƠn cđa
GV.


<b>HS chó ý quan sát thí</b>


i. Điều chế khí hiđro


<i><b>1. Trong phòng thí nghiƯm</b></i>


<i>a. ThÝ nghiƯm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-thảo luận nhóm để trả lời các
câu hỏi sau:


<i>? Khi cho Zn vµo dung</i>
<i>dịch HCl thấy có hiện tợng gì</i>
<i>xảy ra?</i>



<i>? a que đóm cịn tàn đỏ</i>
<i>vào đầu ống dẫn khí có hiện</i>
<i>tợng gì xảy ra ?</i>


<i>? Sau khi thử độ tinh khiết,</i>
<i>ta đốt khí, thấy khí cháy nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>? Lấy một giọt dung dịch</i>
<i>sau phản ứng đun đến cạn</i>
<i>hết thấy có hiện tợng gì trên</i>
<i>đĩa?</i>


<b>GV thơng báo chất rắn màu</b>
trắng đó là mui ZnCl2.


<b>GV yêu cầu HS lên bảng</b>
viết phơng trình hóa học.


<b>GV: </b><i>Ngoài ra còn có thể</i>
<i>thay kẽm bằng các kim loại</i>
<i>khác nh Fe, Al vµ thay HCl</i>
<i>b»ng H2SO4 lo·ng</i>.


<b>GV gäi 3 HS lên bảng hoàn</b>
thiện 3 phơng trình hóa học:
1. Al + HCl  ... + ...
2. Fe + HCl  ... + ...
3. Zn + H2SO4  ... + ...



Yêu cầu các HS khác hoàn
thiện vào nháp.


<b>GV nhận xét và cho điểm,</b>
yêu cầu HS hoµn thiƯn.


<i>? Thu khí hiđrơ bằng cách</i>
<i>nào? Tại sao có thể thu</i>
<i>hirụ bng cỏch ú?</i>


<i>? Thu hiđrô và thu oxi có</i>
<i>điểm gì giống và khác nhau?</i>
<i>Tại sao lại khác nhau?</i>


<b>GV yêu cầu HS lên tiến</b>
hành thu khÝ H2 vµo èng


nghiƯm b»ng 2 c¸ch.


<b>GV bỉ sung nÕu HS lµm</b>
sai.


<i>? VËy trong c«ng nghiƯp</i>


<i>khí H2 c iu ch vi lng</i>


<i>lớn thì làm nh thế nµo?</i>


<b>GV yêu cầu HS cá nhân</b>


đọc thông tin và trả lời cõu
hi.


<b>GV nhận xét và giảng giải</b>
thêm.


<b>GV treo bảng phụ yêu cầu</b>
HS hoàn thành phơng trình
hóa học:


C + H2O


o


t
xt


  CO2 + H2


CH4 + H2O


o


t
xt


  CO2 + H2


<b>GV nhËn xÐt và chốt lại</b>
kiến thức.



nghiệm và trả lời các
câu hỏi:


<i>- Có bọt khí xuất hiện,</i>
<i>viên Zn tan dần.</i>


<i>- KhÝ tho¸t ra không</i>
<i>làm than hồng bùng</i>
<i>cháy.</i>


<i>- Khí cháy trong</i>
<i>không khí với ngọn lửa</i>


<i>màu xanh nhạt </i> <i>khí</i>


<i>hiđrô.</i>


<i>- Cụ cn dung sau</i>
<i>phản ứng thu đợc chất</i>
<i>rắn màu trắng.</i>


<b>HS chó ý.</b>


<b>HS lên bảng viết </b>
ph-ơng trình hóa học.


<b>HS chú ý.</b>


<b>HS hoàn thiện phơng</b>


trình hóa học.


<i>- Thu hiđrô bằng hai</i>
<i>cách đẩy nớc và đẩy</i>
<i>không khí (úp bình vì</i>


<i>H2 nhẹ hơn không khí)</i>


<b>HS thu khí.</b>
HS chú ý.


<b>HS cá nhân đọc thông</b>
tin và trả lời câu hỏi.


<b>HS chó ý.</b>


<b>HS chó ý hoàn thành</b>
phơng trình.


<i>b. Nhận xét</i>


- Phơng trình hóa häc:
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


<i>Ngoµi ra</i>:


2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2



Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2


- KÕt luËn: Trong phòng thí
nghiệm điều chế khí H2 bằng


cách cho kim lo¹i (Zn, Al,
Fe ...) ph¶n øng víi axit (HCl,
H2SO4

lo·ng).



- Thu khí hiđrô bằng 2 cách:
Thu bằng cách đẩy nớc và đẩy
không khí (úp bình).


<i><b>2. Trong công nghiệp</b></i>


- Trong c«ng nghiƯp điều
chế hiđrô bằng cách điện phân
nớc hoặc dùng than khử nớc.


- Phơng trình hóa học:
2H2O Điện phân 2H2 + O2


C + H2O


o


t
xt


  H2 + CO



- Điều chế hiđrô từ khí
thiên nhiên và dầu mỏ.


- Phơng tr×nh hãa häc:
C + 2H2O


o


t
xt


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>HS chó ý.</b>


CH4 + 2H2O


o


t
xt


  CO2 + 4H2


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu phản ứng thế </b>- 10 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS hình thành đợc khái niệm phản ứng thế và lấy vớ d.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ.


<i>- Cách tiến hành</i>:



<b>GV treo b¶ng phơ có ghi</b>
lại các phản ứng điều chế khí
H2 trong phßng thÝ nghiÖm


(dùng phấn màu để biểu thị
sự thế chỗ của các nguyên tử)
và yêu cầu HS quan sát các
phản ứng đó nhận xét:


<i>? Các nguyên tử kim loại:</i>
<i>Al, Fe, Zn đã thay thế</i>
<i>nguyên tử của nguyên tố nào</i>
<i>trong phân tử axit?</i>


<i>? Các phản ứng đó thuộc</i>
<i>loại phản ứng thế. Vậy thế</i>
<i>nào là phản ứng thế?</i>


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt lại</b>
kiến thức.


<b>HS chú ý quan sát và</b>
trả lêi c©u hái cđa GV.


<i>Các ngun tử kim</i>
<i>loại đã thay thế nguyên</i>
<i>tử của nguyên tố H</i>
<i>trong phân tử axit</i>.



<b>HS nêu định nghĩa.</b>
<b>HS chú ý nghe và ghi</b>
nhớ kiến thức.


II. Ph¶n øng thÕ


<i><b>1. NhËn xÐt ph¶n øng</b></i>


<b>Zn</b> + 2<b>H</b>Cl  ZnCl2 + <b>H</b>2


<b>Fe + 2H</b>Cl  FeCl2 + <b>H</b>2


2Al + 6<b>H</b>Cl  2AlCl3 + 3<b>H</b>2


Các phản ứng đều xảy ra
giữa đơn chất và hợp chất,
trong đó nguyên tử của
nguyên tố đơn chất thay th
nguyờn t ca mt nguyờn t
trong hp cht.


<i><b>2. Định nghĩa</b></i>
sgk


<i><b>-4. Cñng cè</b> - 5 phút</i>


<b>GV yêu cầu HS hoàn thiện phiếu học tập sau:</b>


<i>Cho các phơng trình phản ứng hóa học sau:</i>



1. P2O5 + H2O  H3PO4.


2. Cu + AgNO3  Cu(NO3)2 + Ag.


3. Mg(OH)2


o


t


  MgO + H2O


4. C + H2O


o


t
xt


  CO2 + H2


5. Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2


<i>Hãy hồn thiện các phơng trình hóa học trên và cho biết mối phản ứng thuộc loại </i>
<i>nào đã học?</i>


<b>HS lªn bảng hoàn thiện</b>


<i><b>Hớng dẫn giải</b></i>
1. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.



2. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag.


3. Mg(OH)2 <sub> </sub>to MgO + H2O


4. C + 2H2O


o


t
xt


  CO2 + 2H2


5. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2


- Phản ứng hóa hợp: 1.
- Phản ứng phân hủy: 3.
- Phản ứng oxi hóa - khư: 4.
- Ph¶n øng thÕ: 2, 4, 5.


<b>GV có thể tiến hành vấn đáp hoặc gọi 2 đến 3 HS lên bảng hồn thiện có nhận xét và</b>
cho điểm.


<i><b>5. Dặn dò</b> - 2 phút</i>


- HS học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Làm hết các bài tập.


- Đọc bài luyện tập, xem lại tính chất, điều chế hiđrô, phản ứng oxi hóa - khử.



<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 07 - 03 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 10 - 03</b></i>
8B: 08 - 03


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

I. Môc tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS củng cố các kiến thức về tính chất, điều chế hiđrô.


- HS củng cố lại các khái niệm phản ứng thế, sự khử, sự oxi hoá, chất khử, chất oxi
hoá và khái niệm phản ứng oxi hoá - khử, lấy ví dụ cho mỗi lo¹i.


- HS phân biệt đợc các loại phản ứng đã hc.
<i><b>2. K nng</b></i>


- HS nhận biết các phản ứng thế, phản ứng oxi hoá khứ, chất oxi hoá, chất khử, sự
oxi hóa và sự khử


- Rèn kĩ năng học tập hoá học: Phơng pháp so sánh, khái quát hoá .


- HS vận dụng các kiến thức để làm các bài tập tổng hợp có liên quan đến oxi và
hiđrơ.


- Giải các bài tập định tính và bài tập định lợng
<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài tập.



II. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Các phiếu học tập, bảng phụ
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


- Phng phỏp m thoi.


Iv. T chc giờ học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


<i>Việc luyện tập sẽ một lần nữa củng cố cho các em những kiến thức quan trọng trong</i>
<i>các bài đã học. Và tiết học hôm nay sẽ giúp các em củng cố lại những kiến thức liên quan</i>
<i>n nguyờn t húa hc hiro.</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Häc sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ </b>- 20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS củng cố lại các kiến thức đã học về nguyên tố hiđro, vận dụng lm cỏc



bài tập lý thuyết có liên quan.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yờu cu HS hoạt động</b>
nhóm 5 phút làm bài tập 1
vào bảng phụ:


- Nhóm 1, 4: phản ứng 1, 3
- Nhóm 2, 3: phản ứng 2, 4
<b>GV gọi đại diện nhóm HS</b>
treo bảng kết quả và yêu cầu
HS nhận xét và bổ sung cho
nhau.


<b>GV nhận xét và đánh giá</b>
các nhóm.


<b>GV tiến hành đàm thoại</b>
với HS để củng cố các kiến
thức cần nhớ.


<i>? H2 cã mÊy tÝnh chÊt hãa</i>


<i>häc? Lµ những tính chất</i>
<i>nào?</i>


<i>? Trong các phản ứng hóa</i>



<i>học H2 thể hiện tính gì? Vì</i>


<i>sao?</i>


<i>? Cách điều chế và thu khí</i>


<i>H2 trong phòng thí nghiệm?</i>


<b>HS chú ý hoạt động</b>
nhóm thực hiện yêu cầu
theo hớng dẫn của GV


<b>HS báo cáo kết quả</b>
trao đổi nhóm và cùng
nhận xét, bổ sung cho
nhau.


<b>HS chó ý nghe vµ ghi</b>
nhí.


<b>HS chó ý tr¶ lêi c©u</b>
hái:


<i>- TÝnh chÊt hãa häc</i>
<i>cđa H2:</i>


<i>T¸c dơng víi oxi.</i>
<i>T¸c dơng với oxit kim</i>
<i>loại.</i>



<i>- Trong các phản ứng</i>
<i>H2 thể hiện tính khử (H2</i>


<i>nhận oxi)</i>


<i>- Điều chế bằng cách</i>
<i>cho axit tác dụng với</i>
<i>kim loại. Thu bằng cách</i>


i. Kiến thức cần nhớ


<i> sgk 118 </i>


<i><b>-Bµi tËp 1.</b></i>


2H2 + O2 <sub> </sub>to 2H2O


3H2 + Fe2O3 <sub> </sub>to 3H2O + 2Fe


4H2 + Fe3O4 <sub> </sub>to 4H2O + 3Fe


H2 + PbO <sub> </sub>to H2O + Pb.


- Phản ứng 1 là <i>phản ứng hóa hợp</i>.
- Phản ứng 2,3 và 4 là <i>ph¶n øng</i>
<i>thÕ</i>.


- Tất cả các phản ứng đều là <i>phản</i>



<i>øng oxi hãa - khö</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>GV cho HS hoạt động</b>
nhóm 5 phút làm bài tập 5ab.
<b>GV gọi 1 nhóm đại diện</b>
báo cáo, các nhóm còn lại
trao đổi kết quả cùng nhận
xét và đánh giá cho nhau.


<i>? ChÊt khö, chÊt oxi hãa?</i>
<i>? Sù khư, sù oxi hãa?</i>
<i>? Ph¶n øng oxi hãa - khư?</i>


<b>GV nhận xét và chốt kiến</b>
thức.


<i>đẩy nớc và đẩy không</i>
<i>khí.</i>


<b>HS hot ng nhóm: 2</b>
phút thực hiện cá nhân,
3 phút thống nhất kết
quả theo nhóm.


<b>HS nhận kết quả, nhận</b>
xét và đánh giá cho
nhau theo hớng dẫn của
GV.


<b>HS trả lời câu hỏi.</b>


<b>HS chú ý nghe và ghi</b>
nhớ kiến thức.


Các phản ứng hóa học.
Sù khö CuO
CuO + H2


o


t


  Cu + H2O


<b>ChÊt oxi hãa ChÊt khö</b>


Sù oxi hãa H2


Sù khö Fe2O3
Fe2O3 + 3H2


o


t


  2Fe + 3H2O


<b>ChÊt oxi hãa</b> <b>ChÊt khö</b>


Sù oxi hãa H2



<i><b>Hoạt động 2. Luyện tập </b>- 20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS củng cố kiến thức lý thuyết bằng cách vận dụng để gii cỏc bi tp Húa


học.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS thảo luận</b>
nhóm 5 phót lµm bµi tËp 5c.


<b>GV đến các nhóm bao qt</b>
và hớng dẫn những nhúm
cũn yu.


<b>GV yêu cầu các nhóm báo</b>
cáo kÕt qu¶ th¶o luËn cđa
nhãm m×nh.


<b>GV nhËn xÐt và chốt lại</b>
kiến thức cho bài toán.


<b>GV tip tc yờu cầu HS</b>
hoạt động cá nhân 3 phỳt
lm bi tp 6.


<b>GV yêu cầu 3 HS lên bảng</b>
hoàn thiện nhanh 3 phản ứng


hóa học của bài toán.


<b>GV gi HS khác nhận xét,</b>
GV chốt lại và đánh giá.


<b>GV híng dÉn nhanh bµi</b>
tËp 6.


<b>HS th¶o luËn nhãm</b>
thèng nhÊt bµi tËp 5c
vào bảng phụ.


<b>HS chỳ ý trao đổi</b>
nhóm theo sự chỉ đạo
của GV.


<b>HS b¸o cáo kết quả</b>
thảo luận nhóm.


<b>HS chó ý nghe vµ ghi</b>
nhí kiÕn thøc.


<b>HS hoạt động cá nhân</b>
làm bài tập.


<b>HS chó ý lên bảng</b>
hoàn thiện phản øng
hãa häc c¸c HS khác
hoàn thiện vào vở.



<b>HS chú ý.</b>


<b>HS chú ý nghe và ghi</b>
nhớ kiến thức.


ii. Bài tập
<i><b>Bài 5c.</b></i>


Phản øng hãa häc:
1. CuO + H2


o


t


  Cu + H2O


2. Fe2O3 + 3H2


o


t


  2Fe + 3H2O


Theo đề bài ta có:


Cu hh Fe


m = m - m = 3,2 gam.


Sè mol của mỗi kim loại thu
đ-ợc sau phản ứng là:


Cu


3,2


n = = 0,05 mol
64


Fe


2,8


n = = 0,05 mol
56


Theo ph¶n øng 1 ta cã:
2


H Cu


n = n = 0,05 mol
Theo ph¶n øng 2 ta cã:


2


H Fe


3


n = n


2 = 0,075 mol
Vậy tổng số mol H2 cần dùng


là:
2


H


n = 0,075 + 0,05 = 0,125 mol
VËy thÓ tÝch khÝ H2 cần dùng


là:
2


H


V = 0,125 . 22,4 = 2,8 lít.
<i><b>Bài tập 6.</b></i>


Phản ứng hóa học:


1. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2


2. 2Al+3H2SO4Al2(SO4)3+3H2


3. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2.


<i><b>4. Dặn dò </b>- 2 phút</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Đọc bài thực hành: Xem xét dụng cụ, hoá chất, cách tiến hành những thí nghiệm
nh thế nào - Chuẩn bị bản tờng trình.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 10 - 03 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 12 - 03</b></i>
8B: 11 - 03


<i>TiÕt 52</i>

bµi thùc hành số 5


I. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Củng cố kiến thức về tính chất của khí hiđro và điều chế hiđrô trong phòng thí
nghiệm.


- Cách thu khí hiđrô trong phòng thí nghiệm.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn kĩ năng, thao tác tiến hành thí nghiệm (lắp ráp, nhn bit tinh khit ca khớ
H2).


- Kĩ năng thu khí hiđrô bằng phơng pháp đẩy nớc và đẩy không khí.
- Quan sát nhận xét và giải thích hiện tợng thí nghiệm.


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giáo dục tính cẩn thận, gọn gàng, hợp tác khi làm thí nghiệm Hóa học.
II. Đồ dùng dạy học



<i><b>1. Giáo viên </b></i>


Dụng cụ cho 4 nhóm mỗi nhóm gồm:


<i><b>Thí nghiệm</b></i> <i><b>Dụng cụ</b></i> <i><b>Hóa chất</b></i>


<i>iu ch và đốt cháy khí H2</i>


ống nghiệm, ống dẫn khí, đèn
cồn, que đóm, giá sắt, nút nhám,
vuốt thuỷ tinh.


Kẽm viên.
Dung dịch HCl.


<i>Thu khí H2</i>


Kẹp gỗ, èng nghiÖm, èng dẫn
khí, nút cao su, giá sắt, chậu thủy
tinh chứa nớc.


Kẽm viên.
Dung dịch HCl.


<i>H2 khử CuO</i>


ng nghim, ống dẫn khí, đèn
cồn, que đóm, giá sắt, nút nhám,
vuốt thuỷ tinh, ng thy tinh ch


Z.


Kẽm viên.
Dung dịch HCl.
Bột CuO.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Chuẩn bị bản tờng trình.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thí nghiệm thực hành.


- Phơng pháp thảo luận nhóm.


Iv. T chức giờ học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


GV kiểm tra sự chuẩn bị bn tng trỡnh ca HS.
<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt dộng 1. Tìm hiểu các thí nghiệm </b>- 10 phót</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận biết cách tiến hành các thí nghiệm có liên quan tới kiến thc ó


học: Dụng cụ, hóa chất, cách tiến hành
- <i>Đồ dùng</i>:



- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS báo cáo</b>
phần chuẩn bị bản tờng trình
của mình: Tªn thÝ nghiƯm,
mơc tiªu, dơng cơ, hóa chất
và cách tiến hành các thí
nghiệm.


<b>GV nhận xÐt vµ chèt lại</b>


<b>HS báo cáo lại kết quả</b>
chuẩn bị:


- <i>Tên thí nghiệm.</i>


<i>- Dụng cụ.</i>
<i>- Hóa chất.</i>


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>HS chú ý nghe vµ ghi nhí.</b>


<i><b>1. ThÝ nghiƯm 1. </b>Điều chế</i>
<i>khí hiđro tõ axit clohi®ric</i>
<i>HCl, kẽm. Đốt cháy khí</i>


<i>hiđro trong không khí</i>.



- sgk -


<i><b>2. Thí thiÖm 2. </b>Thu khí</i>
<i>hiđro</i>.


sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

các thí nghiệm cho HS.
<b>GV lu ý: </b>


<i>Trớc khi đốt khí H2 cần thử</i>


<i>độ tinh khiết của khí hiđro.</i>
<i>Khi tiến hành thí nghiệm</i>
<i>cần chú ý ghi chép hết các</i>
<i>hiện tợng xảy ra và giải</i>
<i>thích dựa vào kiến thức đã</i>
<i>học.</i>


<b>HS chó ý.</b> sgk


<i><b>-Hoạt động 2. Tiến hành các thí nghiệm </b>- 20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS biết cách lắp đặt và tiến hành các thớ nghim.


- <i>Đồ dùng</i>: Dụng cụ - Hóa chất.


- <i>Cách tiÕn hµnh</i>:


<b>GV giao dụng cụ và hóa</b>


chất cho các nhóm, yêu cầu
các nhóm tiến hành lắp đặt
và tiến hành thí nghiệm nh
đã hớng dẫn.


<b>GV đến từng nhóm bao</b>
quát hoạt động thí nghiệm
của các nhóm và có thể hớng
dẫn những nhóm cha thành
thạo.


<b>HS các nhóm nhận dụng</b>
cụa và hóa chất, tiến hành
lắp đặt và làm các thí
nghiệm, cử ngời ghi chép
các hiện tợng, kết quả thí
nghiệm và giải thích:


<i><b>ThÝ nghiƯm 1. </b>Cã bọt khí</i>
<i>xuất hiện ở bề mặt các hạt</i>
<i>kẽm và thoát ra khỏi dung</i>
<i>dịch. Viên kẽm tan dần.</i>


<i><b>Thí nghiệm 2</b>. Có tiếng nổ</i>
<i>"Poc" nhẹ, trong thành của</i>
<i>ống nghiệm có những giät </i>
<i>n-íc nhá li ti.</i>


<i><b>Thí nghiệm 3</b>. Bột CuO từ</i>
<i>màu đen chuyển dần thành</i>


<i>màu đỏ gạch đồng thời ở</i>
<i>đầu ống thủy tinh chữ Z thấy</i>
<i>xuất hiện những giọt nớc.</i>


<i><b>Hoạt động 3. Hoàn thiện bản tờng trình - Thu dọn thí nghiệm </b>- 10 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS giải thích đợc kết quả thớ nghim.


- <i>Đồ dùng</i>:


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS hoàn thiện</b>
bản tờng trình.


<b>GV yêu cÇu HS thu dän</b>
dơng cơ, hãa chÊt vµ dän vƯ
sinh khu thùc hµnh, rưa dơng
cơ thÝ nghiƯm.


<b>HS hoµn thiƯn bản tờng</b>
trình theo yêu cầu của GV
dựa và kết quả thảo luận và
tiến hành thí nghiệm.


<b>HS chú ý thu dọn theo yêu</b>
cầu của GV.


<i><b>4. Dặn dò </b>- 2 phút</i>



- Hoàn thiện bản tờng trình và hoàn thiện các thí nghiệm vào vở.
- Nghiên cứu trớc bài 36 Nớc.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 13 - 03 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 17 - 03</b></i>
8B: 15 - 03


<i>TiÕt 53</i>

Níc


I. Mơc tiªu bµi häc
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- HS nhËn xÐt tính chất hóa học của nớc.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- K nng quan sát hình ảnh thí nghiệm phân tích và tổng hợp nớc, từ đó rút ra nhận
xét và thành phần hóa học của nớc.


- Kỹ năng hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái </b></i>


- HS yêu thích môn học, say mê tìm hiểu khoa học.
ii. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Dụng cụ ®iƯn ph©n níc - Hãa chÊt: níc cÊt, H2SO4 lo·ng.


- Tranh hình 5.10 và 5.11 phóng to.
- Bảng phụ, phiếu học tập.



<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp trực quan.


- Phơng pháp thí nghiệm.
- Phơng pháp thảo luận nhãm.


iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động </b>- 2 phút</i>


<i>Nớc có vai trị rất quan trọng đối với sự sống. Vậy nớc có thành phần hóa học nh</i>
<i>thế nào? Nớc có những tính cht gỡ?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot động 1. Tìm hiểu sự phân hủy nớc - </b>15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS mơ tả đợc thí nghiệm phân hủy nớc bằng dịng điện và qua đó nhận ra


đợc thnh phn nh tớnh ca nc.


<i>- Đồ dùng</i>: Bình điện phân nớc, tranh hình 5.10 phóng to.



- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV treo tranh hình 5.10 và</b>
lắp đặt thí nghiệm nh hình
5.10 - sgk.


<b>GV biĨu diƠn thÝ nghiƯm: </b>


<i>- §ỉ níc cÊt vào bình điện</i>
<i>phân, dùng ống hót pha</i>
<i>thªm 2 tíi 3 giät H2SO4</i>


<i>lo·ng vào bình. </i>


<i>- Dùng dòng điện một</i>
<i>chiều chạy qua.</i>


<i>- Dựng que úm xác định</i>
<i>các khí thốt ra ở hai điện</i>
<i>cực.</i>


<i>? Khi cho dòng điện một</i>
<i>chiều chạy qua ta thấy hiện</i>
<i>tợng gì?</i>


<i>? Dùng que đóm thử khí</i>
<i>thốt ra ta có nhận xét gì?</i>


<i>? ThĨ tÝch c¸c khÝ tho¸t</i>


<i>ra? </i>


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm 4 phút viết phơng trình
hóa học vào bảng phụ.


<b>GV yêu cầu 1 nhóm báo</b>
cáo kết quả, 2 nhóm cịn lại
trao đổi kết quả để nhận xét


<b>HS chó ý quan sát và</b>
theo dõi


<b>HS chú ý quan sát thí</b>
nghiệm biĨu diƠn cđa
GV và trả lời các câu
hỏi của GV:


<i>- ở hai ®iƯn cùc thÊy</i>
<i>cã khÝ tho¸t ra.</i>


<i>- Hai khí đó là O2 và</i>


<i>H2.</i>


<i>- 2</i>


2


H


<i>V : 1</i>


2


O
<i>V</i>


<b>HS hoạt động nhóm 2</b>
phút hoạt động cá nhân
và 2 phút hoạt động
thống nhất theo nhóm
hồn thiện phơng trình
hóa học vào bảng phụ.


<b>HS chú ý nhận xét và</b>
đánh giá kết quả hoạt
động của nhóm bạn.


i. Thành phần hóa học của nớc
<i><b>1. Sự phân hủy nớc</b></i>


- <i>Thí nghiệm</i>: sgk


-- Phơng trình hóa học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

và đánh giá cho nhau.


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt kiÕn</b>


thøc. nhí kiÕn thøc.<b>HS chó ý nghe vµ ghi</b>



<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu sự tổng hợp nớc </b>- 15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS mơ tả đợc thí nghiệm tổng hợp nớc bằng dịng điện và qua đó nhận ra


đ-ợc thành phần định lợng của nớc.


- <i>§å dïng</i>: Tranh hình 5.11.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV treo hình 5.11 - sgk và</b>
hớng dẫn HS quan sát tranh.


<b>GV phỏt phiu học tập cho</b>
HS yêu cầu HS hoạt động
nhóm 5 phút hon thin vo
bng ph:


<i>? Thể tích các khí nạp vào</i>
<i>bình tríc khi ph¶n ứng là</i>
<i>bao nhiêu?</i>


<i>? Thể tÝch khÝ sau phản</i>
<i>ứng còn lại bao nhiêu? Đó</i>
<i>là khí gì?</i>


<i>? Tỉ lệ về thể tích giữa khí</i>


<i>O2và H2 khi chúng hóa hỵp</i>



<i>với nhau là bao nhiêu?</i>
<i>? Tìm thành phần % của</i>
<i>mỗi nguyên tố trong nớc? Từ</i>
<i>đó cho biết tỉ lệ theo khối </i>
<i>l-ợng của các nguyên tố trong</i>
<i>nớc?</i>


<b>GV yªu cầu HS báo cáo</b>
kết quả thảo luận nhóm.


<b>GV nhận xét và yêu cầu</b>
một HS lên bảng viết phơng
trình hóa học.


<i>? Thông qua phần 1 vµ 2</i>
<i>chóng ta cã kết luận gì về</i>
<i>thành phÇn hãa häc cđa </i>
<i>n-íc?</i>


<b>GV hoµn thiƯn kiÕn thøc.</b>


<b>HS chó ý quan s¸t</b>
tranh theo sù híng dÉn
cđa GV.


<b>HS chú ý hoạt động</b>
nhóm và hồn thiện
phiếu học tập:



<i>- ThÓ tÝch khÝ O2 b»ng</i>


<i>thÓ tÝch khÝ H2.</i>


<i>- Còn lại 1/4 ban đầu.</i>
<i>Đó là khí O2.</i>


<i>- 2 thĨ tÝch khÝ H2 vµ 1</i>


<i>thĨ tÝch khÝ O2.</i>


<i>%H = 11,11%</i>
<i>%O = 88,89%</i>


 <i> mH : mO = 1 : 8</i>
<b>HS báo cáo kết quả.</b>
<b>HS chú ý viết phơng</b>
trình hóa học.


<b>HS kết luận.</b>


<b>HS chó ý nghe vµ ghi</b>
nhí kiÕn thøc.


<i><b>2. Sù tỉng hợp nớc</b></i>


- <i>Thí nghiệm</i>: sgk


-- Phơng trình hóa häc:
2H2 + O2



o


t


  2H2O


<i><b>3. KÕt ln</b></i>


sgk


<i><b>-Hoạt động 3. Tìm hiểu tính chất vật lý của nớc </b>- 10 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS nêu đợc các tính chất vật lý của nớc: trạng thái, màu sắc, mùi vị ...


- <i>§å dïng</i>: èng nghiệm chứa nớc.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yờu cu HS hoạt động</b>
3 cá nhân đọc thông tin
trong sgk, suy nghĩ và trả lời
các câu hỏi sau:


<i>? Tr¹ng thái, màu sắc và</i>
<i>mùi vị của nớc?</i>


<i>? Nhit độ sơi, nhiệt độ</i>
<i>nóng chảy và khối lợng riêng</i>
<i>của nớc là bao nhiêu?</i>



<i>? Ngoµi ra níc còn có</i>
<i>thêm những tính chất gì?</i>


<b>GV yờu cầu một số HS</b>
đứng tại chỗ trả lời các câu


<b>HS hoạt động cá nhân</b>
nghiên cứu thông tin và
trả lời câu hỏi:


<i>- Là chất lỏng, không</i>
<i>màu, không mùi, không</i>
<i>vị.</i>


<i>- Sôi ở </i> o


100 <i>C, nãng</i>


<i>ch¶y ë </i> o


0 <i>C vµ ë </i>4o<i>C</i>


<i>cã khối lợng riêng lµ</i>
<i>1g/ml.</i>


<i>- Nớc có thể hịa tan</i>
<i>đợc nhiều chất rắn, lỏng</i>


<i>vµ chÊt khÝ: NaCl, NH3,</i>



<i>cån ...</i>


ii. TÝnh chÊt cđa níc
<i><b>1. TÝnh chÊt vËt lý</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-hái, HS kh¸c nhËn xÐt câu
trả lời.


<b>GV nhận xét và chốt lại</b>
những kiến thức cơ bản.


<b>HS chó ý tr¶ lêi c©u</b>
hái cđa GV.


<b>HS chó ý nghe và ghi</b>
nhớ kiến thức.


<i><b>4. Dặn dò </b>- 2 phút</i>


- Nghiên cøu tríc phÇn 2. TÝnh chÊt hãa häc.


- Các nhóm hãy tìm hiểu thực trạng của nguồn nớc hiện nay trên Trái Đất (tình hình
sử dụng, sự ơ nhiễm ...) và hiện trạng của nớc ở địa phơng em.


<b>---</b>—–——–<b></b>


<i><b>---Ngµy soạn: 17 - 03 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 19 - 03</b></i>
8B: 18 - 03



<i>TiÕt 54</i>

nớc


I. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thøc</b></i>


- HS nêu đợc các tính chất hóa học của nớc: Tác dụng với kim loại, tác dụng với oxit
bazơ, tác dụng với oxit axit.


- HS viết đợc phơng trình hóa học minh họa tính chất hóa học của nớc.


- HS nhận ra vai trò của nớc và thực trạng cđa viƯc sư dơng níc cđa con ngêi hiƯn
nay.


<i><b>2. Kü năng</b></i>


- Kỹ năng viết phơng trình hóa học.
- Kỹ năng lµm thÝ nghiƯm.


- Kỹ năng hoạt động nhóm và báo cáo nhóm.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Thái độ bảo vệ nguồn nớc v mụi trng t nhiờn.


- Say mê tìm hiểu và nghiên cứu thực trạng của môi trờng.
ii. Đồ dùng dạy học


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Dụng cụ và hóa chất thí nghiệm cho 3 nhãm:



<i><b>ThÝ nghiƯm</b></i> <i><b>Dơng cơ</b></i> <i><b>Hãa chÊt</b></i>


<i>Nớc tác dụng với kim loại</i> - Cốc thủy tinh, đĩa thủy tinh.- Pipet, đèn cồn, giá sắt, màng
amiang.


- Níc cÊt.


- Kim loại: Na, K, Al.
- Quỳ tím.


<i>Nớc tác dụng với oxi baz¬</i> - Cèc thđy tinh.<sub>- Pipet.</sub> - CaO, níc cÊt.<sub>- Quú tÝm</sub>


<i>Nớc tác dụng với oxit axit</i> - Lọ thủy tinh, muối sắt.<sub>- Đèn cồn.</sub> - Nớc cất.<sub>- P , qu tớm.</sub>


- Một số tranh ảnh về hiện trạng cđa ngn níc hiƯn nay.
<i><b>2. Häc sinh</b></i>


- Bài báo cáo về hiện trạng của nguồn nớc ở địa phơng mình.
iii. Phơng pháp


- Phơng pháp thí nghiệm nghiên cứu.
- Phơng pháp hoạt động nhóm.
- Phơng pháp đàm thoại.


iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động </b>- 2 phút</i>


<i>- Nớc có những tính chất hóa học nào? Nớc có những vai trị gì đối với đời sống của</i>


<i>con ngời? Làm thế nào để bảo vệ nguồn nc trỏnh ụ nhim?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất tác dụng với kim loại và với oxit bazơ </b>- 17 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS tiến hành đợc thí nghiệm nớc tác dụng với kim loại và tác dụng với oxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- <i>Đồ dùng</i>: Dụng cụ và hóa chất thí nghiệm


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>GV yờu cu HS c thụng</b>
tin về thí nghiệm - 2 phút.


<i>? Dơng cô, hãa chÊt và</i>
<i>cách tiến hành các thí</i>
<i>nghiệm: </i>


<i>- Tác dụng với kim loại.</i>
<i>- Tác dụng với oxit bazơ.</i>


<b>GV hớng dẫn HS cách tiến</b>
hành thí nghiƯm.


<b>GV phát phiếu học tập 1 và</b>
u cầu các nhóm nhận dụng
cụ và hóa chất để tiến hành


thí nghiệm.


<b>GV đến các nhóm và bao</b>
quát các nhúm lm thớ
nghim.


<b>GV yêu cầu các nhóm báo</b>
cáo kết quả thí nghiƯm cđa
nhãm m×nh b»ng phiÕu häc
tËp.


<b>GV híng dÉn HS nhận ra</b>
các sản phẩm thí nghiệm và
gọi 2 HS lên bảng viết phơng
trình hóa học.


<i>- Sản phẩm của phản øng</i>
<i>lµm cho quú tÝm chuyển</i>
<i>thành màu xanh là bazơ.</i>


<i>- Ngoi Na, nc còn phản</i>
<i>ứng với một số kim loại khác</i>
<i>nh: K, Ca, Ba ... sản phẩm</i>
<i>đều là các bazơ và giải</i>
<i>phóng khí hiđro.</i>


<i>- Ngoµi CaO, níc còn</i>
<i>phản ứng với một số oxit ba</i>


<i>zơ khác nh: K2O, Na2O, BaO</i>



<i>... đều tạo thành bazơ.</i>


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm hồn thiện phiếu học
tập số 2 - 3 phút


<b>GV yêu cầu 1 nhóm treo</b>
kết quả lên bảng, 2 nhóm
cịn lại trao đổi kết quả cho
nhau và cùng nhận xét, đánh
giá.


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i</b>
kiÕn thøc.


<b>HS đọc thơng tin và trả</b>
lời câu hỏi.


<i>- Cho một mẩu Na nhỏ</i>
<i>bằng hạt đậu xanh vào</i>
<i>cốc nớc và quan sát hiện</i>
<i>tợng xảy ra. Sau đó cho</i>
<i>mẩu giấy quỳ tím vào và</i>
<i>quan sát.</i>


<i>- Cho vào bát sứ một</i>
<i>cục CaO bằng hạt lạc,</i>
<i>sau đó rót vào chén một ít</i>
<i>nớc cất, quan sát hiện </i>


<i>t-ợng xảy ra. Sau cùng cho</i>
<i>mẩu giấy quỳ tím vào và</i>
<i>quan sát.</i>


<b>HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm</b>
theo híng dÉn cđa GV.


<b>HS chó ý báo cáo kết</b>
quả thí nghiệm.


<i>- Thí nghiệm 1: Ban đầu</i>
<i>thấy có khí thoát ra. phần</i>
<i>còn lại trong cốc làm giấy</i>
<i>quỳ tím chun thµnh</i>
<i>mµu xanh.</i>


<i>- ThÝ nghiƯm 2: Cơc</i>
<i>CaO chun thµnh mét</i>
<i>khèi nh·o, phần trong</i>
<i>dung dịch cịng lµm giÊy</i>
<i>q tÝm chun thµnh</i>
<i>mµu xanh.</i>


<b>HS chó ý nghe vµ ghi</b>
nhí.


<b>HS chú ý hoạt động</b>
nhóm hồn thiện phiếu
học tập.



<b>HS báo cáo kết quả,</b>
nhận xét và đánh giá.


<b>HS chó ý nghe vµ ghi</b>
nhí kiÕn thøc.


<i><b>2. TÝnh chÊt hãa häc</b></i>


<i>a. T¸c dơng víi kim loại</i>


Thí nghiệm: sgk


-- Phơng trình hóa häc:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2


<b>Natri hiđroxit</b>


- ở điều kiện thích hợp, một
số kim loại tác dụng với nớc:
Na, K, Ca, Ba ... tạo thành
bazơ và giải phóng khí hiđro.


Ví dô:


2K + 2H2O  2KOH + H2


<b>Kali hiđroxit</b>
<i>b. Tác dụng với oxit bazơ.</i>


Thí nghiệm: sgk



-- Phơng trình hóa häc:
CaO + H2O  Ca(OH)2


<b> Canxi hiđroxit</b>


- Một số oxit bazơ hóa hợp
với nớc tạo thành dung dịch
bazơ. Dung dịch bazơ lµm cho
q tÝm chun thµnh mµu
xanh.


VÝ dơ:


BaO + H2O  Ba(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất tác dụng với oxit axit</b> - 15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS mô tả đợc cách tiến hành, hiện tợng và viết đợc phơng trình hóa học cho


tÝnh chÊt t¸c dơng víi oxit axit cđa níc.


- <i>§å dïng</i>: Dơng cơ, hãa chÊt thí nghiệm.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV: </b><i>Chúng ta sẽ đi tìm</i>
<i>hiểu sù t¸c dơng cđa níc víi</i>


<i>P2O5. Trong phòng thí</i>



<i>nghiệm không có sẵn P2O5 vì</i>


<i>vy chúng ta cần điều chế.</i>
<i>? Làm thế nào để có đợc</i>
<i>P2O5? </i>


<b>GV tiến hành thí nghiệm</b>
biểu diễn: <i>Đốt P trong bình</i>
<i>khí oxi có đựng một ít nớc</i>
<i>cất.</i>


<b>GV yêu cầu HS lên bảng</b>
viết phơng trình hóa học đốt
cháy P trong khí oxi.


<b>GV tiÕn hµnh cho mÈu</b>
giÊy quú tÝm vµo và cho HS
quan sát hiện tợng:


<i>? Hin tợng gì đã xảy ra</i>
<i>khi cho mẩu giấy quỳ tím</i>
<i>vào sản phẩm của phản</i>
<i>ứng?</i>


GV: Sản phẩm làm giấy
quỳ tím chuyển thành màu
đỏ là dung dch axit
photphoric: H3PO4.



<b>GV yêu cầu 1 HS lên bảng</b>
viết phơng trình hóa học.


<i>- Ngoài P2O5, níc cßn hãa</i>


<i>hợp với nhiều oxit axit khác</i>
<i>để tạo thành axit: SO2, CO2,</i>


<i>SO3, N2O5 ...</i>


<b>GV yêu cầu 3 HS lên bảng</b>
viết phơng trình hóa học của
nớc tác dụng với SO2, SO3 và


N2O5 biết các axit tơng ứng


là H2SO3, H2SO4, HNO3.


<b>GV nhËn xÐt vµ chốt lại</b>
kiến thức.


<b>HS chú ý:</b>


<i>- Đốt P trong khÝ oxi.</i>


<b>HS chó ý quan sát GV</b>
làm thí nghiệm.


<b>HS viết phơng trình hóa</b>
học:



4P + 5O2


o
t


2P2O5


<i>- Giấy quỳ tím chuyển</i>
<i>thành màu đỏ.</i>


<b>HS chó ý viÕt phơng</b>
trình hóa học.


<b>HS viết phơng trình hóa</b>
học.


<b>HS chó ý nghe vµ ghi</b>
nhí.


<i>c. T¸c dơng víi oxit axit.</i>


- ThÝ nghiƯm: - sgk -


- Phơng trình hóa học:
P2O5 + 3H2O  2H3PO4


<b>Axit photphoric</b>


- Nớc hóa hợp với nhiều


oxit axit tạo thành axit. Dung
dịch axit làm cho quỳ tím
chuyển thành màu đỏ.


VÝ dô:


N2O5 + H2O  2HNO3


<b>Axit nitric</b>


<i><b>Hoạt động 3. Tìm hiểu vai trò của nớc và bảo vệ nguồn nớc </b>- 8 phút</i>


- <i>Mơc tiªu</i>: HS nhËn ra níc cã vai trò quan trọng của nớc, hiện trạng của nguồn níc


hiện nay từ đó trình bày các biện pháp bảo vệ nguồn nớc khỏi bị ô nhiễm.
- <i>Đồ dùng</i>:


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV gi HS đọc thông tin</b>
trong sgk.


<b>GV yêu cầu HS trao đổi</b>
nhóm lớn 3 phút thống nhất
những kiến thức đã tổng kết
đợc khi tiến hành nghiên cứu
thực trạng sử dụng nớc và sự
ô nhiễm nớc tại địa phơng.


<b>GV yêu cầu HS báo cáo.</b>


<b>GV nhận xét và trao đổi:</b>


<b>HS đọc thông tin.</b>


<b>HS trao đổi thống nhất</b>
kiến thức.


<b>HS tr¶ lêi các câu hỏi</b>


iii. Vai trò của nớc trong đời
sống và sản xuất. Chống ô
nhiễm nguồn nớc<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>-? Vậy nớc có vai trò nh thế</i>
<i>nào với đời sống và sản</i>
<i>xuất?</i>


<i>? HiƯn tr¹ng của nguồn </i>
<i>n-ớc hiện nay? Nguyên nhân ô</i>
<i>nhiễm nguồn nớc?</i>


<i>? Cần làm gì để bảo vệ</i>
<i>nguồn nớc tránh ô nhiễm?</i>


<i>? Tại địa phơng em đã làm</i>
<i>gì để bảo vệ nguồn nớc? Cá</i>
<i>nhân em và gia đình đã làm</i>
<i>gì?</i>


<b>GV chèt l¹i kiÕn thøc.</b>



cđa GV.


<b>HS chó ý nghe và ghi</b>
nhớ.


<i><b>4. Dặn dò - </b>2 phút</i>


- Làm bài tập trong sgk.


- Nghiên cứu trớc bài 37. Axit - Bazơ - Muối.
- Ôn lại bài 26. Oxit.


Phụ lục


<i><b>Phiếu học tập số 1:</b></i> <i><b>Nhóm: ...</b></i>


<i><b>Thí nghiệm</b></i> <i><b>Tiến hành</b></i> <i><b>Hiện tợng</b></i> <i><b>Giải thích - Viết PTHH</b></i>


ThÝ nghiƯm 1
ThÝ nghiƯm 2
<i><b>PhiÕu häc tËp sè 2:</b></i>


<i>Hoµn thµnh các phơng trình hóa học sau vào bảng phụ của nhãm m×nh</i>:


1. K + H2O  ....


2. Ca + H2O  ....


3. BaO + H2O  ....



4. Na2O + H2O ....


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 21 - 03 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 24 - 03</b></i>
8B: 22 - 03


<i>TiÕt 55</i>

axit - bazơ - muối


I. Mục tiêu bài häc
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS trình bày đợc các khía niệm axit và bazơ, lấy đợc ví dụ minh họa.
- HS nhận biết đợc các axit và bazơ dựa vào công thức hóa học.


- HS gọi đợc tên của các axit và các bazơ cơ bản thờng gặp khi biết công thức hóa
học và có thể viết đợc cơng thức hóa hc khi bit tờn ca chỳng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- K nng đọc tên của hợp chất vô cơ khi biết công thức hóa học và ngợc lại, viết
đ-ợc cơng thức hóa học khi biết tên của chúng.


- Rèn luyện và củng cố kỹ năng lập cơng thức hóa học.
- Rèn luyện kỹ năng viết cơng thức hóa học của hợp cht.
<i><b>3. Thỏi </b></i>


ii. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>



- Bảng phụ.
- Phiếu học tập.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Phơng pháp bµi tËp.


iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức - </b>1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động - </b>2 phút</i>


<i>Trong chơng 4 chúng ta đã làm quen với oxit - là hợp chất vơ cơ. Ngồi ra trong </i>
<i>ch-ơng trình chúng ta cịn tìm hiểu thêm 3 hợp chất khác là: axit, bazơ và muối. Vậy chúng là</i>
<i>những hợp chất nh thế nào? Cơng thức hóa học và tên gọi của chúng cú c im gỡ?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu về axit </b>- 25 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận biết đợc axit về: Khái niệm, cơng thức hóa học và tên gọi của hợp


chÊt là axit và các gốc tơng ứng.



- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ, phiếu học tập.


<i>- Cách tiến hành</i>:


<i>? Hóy ly ví dụ về một</i>
<i>vài axit mà em đã biết?</i>


<b>GV ghi nhanh lại các ví</b>
dụ của HS lên bảng và bổ
sung thêm một số các axit
khác: <i>HBr, H2SO3, HF,</i>


<i>H2CO3 ....</i>


<i>? Em có nhận xét gì về</i>
<i>thành phần hóa học của</i>
<i>các axit cã g× gièng</i>
<i>nhau?</i>


<i>Thành phần cịn lại đợc</i>
<i>gọi là gốc axit. Vậy hóa</i>
<i>trị của gốc đợc xác định</i>
<i>nh thế nào?</i>


<b>GV treo b¶ng phụ, yêu</b>
cầu HS sũy nghĩ cá nhân
và hoàn thiện:


<b>HS lÊy vÝ dô: </b><i>H2SO4, HCl,</i>



<i>HNO3 H3PO4 ...</i>
<b>HS chó ý.</b>


<i>- §Ịu cã mét hay nhiỊu</i>
<i>nguyªn tư H trong các hợp</i>
<i>chất</i>.


<b>HS chú ý quan sát, suy nghĩ</b>
và hoàn thiện vào bảng phụ:


i. Axit


<i><b>1. Khái niệm</b></i>
- sgk -


<i><b>Tên axit</b></i> <i><b>Công thức hóa</b><b><sub>học</sub></b></i> <i><b><sub>Số nguyên tử H</sub></b><b>Thành phần</b><b><sub>Gốc axit</sub></b></i> <i><b>Hóa trị của gốc</b></i>
Axit clo hiđric


Axit nitric
Axit sunfuric
Axit cacbonic
Axit photphoric


HCl
HNO3


H2SO4


H2CO3



H3PO4


<i>1</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>3</i>


<i>Cl</i>


<i>NO3</i>


<i>SO4</i>


<i>CO3</i>


<i>PO4</i>


<i>I</i>
<i>I</i>
<i>II</i>
<i>II</i>
<i>III</i>
<i>? Quan sát và cho biết</i>


<i>số nguyên tử H và hóa trị</i>
<i>của gốc axit có quan hƯ</i>
<i>víi nhau nh thÕ nµo?</i>



<i>? VËy axit lµ gì?</i>


<b>GV nhận xét và chốt</b>
lại: <i>Các nguyên tử H này</i>
<i>có thể thay thế bằng các</i>
<i>nguyên tử kim loại.</i>


<b>GV yờu cu HS hoạt</b>
động nhóm 4 phút: 2 phút
suy nghĩ và hoàn thiện cá
nhân, 2 phút thống nhất
kết quả vào bảng phụ:


<i>? Nếu kí hiệu chung</i>
<i>cho các gốc axit là A với</i>
<i>hóa trị n thì cơng thức</i>
<i>hóa học của các axit đợc</i>
<i>biểu diễn nh thế nào?</i>


<i>Sè nguyªn tư H = Sè hãa trị</i>
<i>của gốc axit</i>.


<i>Axit là hợp chất hóa học mà</i>
<i>phân tö gåm mét hay nhiều</i>
<i>nguyên tử hiđro liªn kÕt víi</i>
<i>gèc axit</i>.


HS hoạt động tìm ra cơng
thức hóa học của axit:



<i><b>2. C«ng thøc hãa häc</b></i>
C«ng thøc hãa häc cña
axit gåm một hay nhiều
nguyên tử H và gốc axit:


<b>HnA</b>


<i>A là gốc axit hóa trị n</i>.
Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>GV yêu cầu đại diện 1</b>
nhóm lên báo cáo kết
quả, các nhóm cịn lại
trao đổi kết quả, cùng
nhận xét và đánh giá.


<b>GV chèt l¹i kiÕn thøc.</b>
<b>GV treo b¶ng phơ: </b><i>Cho</i>
<i>2 d·y axit sau:</i>


<i>D·y 1: HCl, HF, HBr,</i>
<i>H2S.</i>


<i>D·y 2: H2SO4, H3PO4,</i>


<i>HNO3.</i>


<i>? Em có nhận xét gì về</i>
<i>sự khác nhau cơ bản về</i>
<i>thành phần hóa học của</i>


<i>2 dÃy axit trên?</i>


<i>? Dựa vào thành phần</i>
<i>phân tử, axit đợc phân</i>
<i>chia nh thế nào?</i>


<i>C¸ch gäi tªn cđa axit</i>
<i>cịng dùa vào sự phân</i>
<i>loại trên</i>.


<b>GV lấy ví dụ về tên gọi</b>
của axit không có oxi:


<i>HCl: <b>Axit</b> clo <b>hiđric</b></i>


<i>HBr: <b>Axit</b> brom <b>hiđric</b></i>


<i>? Tên gäi cña 2 axit</i>
<i>trªn gièng nhau nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? ở giữa là thành phần</i>


<i>nào?</i>


<i>? T¬ng tù vËy h·y gọi</i>
<i>tên của axit có công thức:</i>


<i>H2S, HF (chú ý tªn khoa</i>



<i>häc cđa phi kim S lµ</i>
<i>sunfua)?</i>


<i>? Vậy axit khơng có oxi</i>
<i>đợc gọi tên theo cáu trúc</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- Với gốc của các axit</i>
<i>khơng có oxi ta đổi đi</i>


<i><b>hi®ric </b>thành đuôi <b>ua.</b></i>
Ví dụ tên gốc:


Cl: Clorua.
= S: Sunfua.


<i>? H·y gäi tªn cđa c¸c</i>
<i>gèc: </i><i> F, </i><i> Br?</i>


<i>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ</i>
<i>hai d·y axit cã oxi sau:</i>


<i>D·y 1: HNO2, H2SO3,</i>


<i>H3PO3.</i>


<i>D·y 2: HNO3, H2SO4,</i>


<i>H3PO4.</i>



<i>Do vËy tªn gäi cđa</i>
<i>chóng cũng khác nhau:</i>


<i>Với axit ít oxi:</i>
<i>HNO2: <b>Axit</b> nitr<b>ơ</b></i>


<i>H2SO3: <b>Axit</b> sunfur<b>ơ</b></i>


<i>Vậy axit Ýt oxi gäi theo</i>
<i>cÊu tróc nµo?</i>


<b>HS chú ý báo cáo, nhận xét</b>
và đánh giá kết quả cho nhau.


<b>HS chú ý.</b>


<b>HS quan sát bảng phụ và trả</b>
lời các câu hỏi.


<i>- DÃy 1: Các axit không có</i>
<i>oxi.</i>


<i>- Dóy 2: Cỏc axit u cú oxi</i>.


<b>HS chú ý trả lời câu hỏi.</b>


<b>HS chó ý theo dâi vÝ dơ cđa</b>
GV.


<i>§Ịu cã từ <b>Axit</b> ở đầu và</i>



<i><b>hiđric</b> ở đuôi</i>.


<i>Tên phi kim</i>


<i>H2S</i>:<i> Axit sunfu hiđric</i>


<i>HF</i>:<i> Axit flo hiđric</i>


<b>HS chú ý nghe và ghi nhớ.</b>


<b>HS gọi tªn gèc:</b>


<i> F: florua</i>


<i> Br Bromua</i>


<i>- D·y 1 Ýt oxi hơn dÃy 2.</i>


<b>HS trả lời câu hỏi dựa vào ví</b>
dụ của GV.


<i>Axit photphorơ</i>


<i><b>3. Phân loại</b></i>


Da vo thnh phn phõn
t, axit đợc chia thành 2
loại:



- <i>Axit cã oxi</i>: HNO3,


H2SO4, H3PO4....


- <i>Axit kh«ng cã oxi</i>: HCl,


HF, H2S ...


<i><b>4. Tên gọi</b></i>


<i>a. Axit không có oxi</i>:


Tên axit = Axit + tên phi
kim + hiđric


<i>Ví dụ</i>:


HCl: Axit clo hiđric
HBr: Axit brom hiđric


Tên gốc = tªn phi kim +
<i><b>ua</b></i>


VÝ dô:


 Cl: Clorua.
= S: Sunfua.


<i>b. Axit cã oxi</i>



- Axit cã Ýt oxi:


Tªn axit = Axit + tên phi
kim + ơ


Ví dụ:


HNO3: Axit<i> nitr<b>ơ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>? HÃy gọi tên của axit</i>
<i>H3PO3?</i>


Tên gèc:


 NO2: nitrit


= SO3: sunfit


<i>? Tªn gèc axit gäi nh</i>
<i>thÕ nµo?</i>


<i>Víi axit cã nhiỊu oxi ta</i>
<i>cịng gäi tơng tự nhng</i>
<i>thay đuôi <b>ơ</b> bằng đuôi <b>ic</b>.</i>


Ví dụ:


H2SO4: Axit sunfuric


H2CO3: Axit cacbonic



<i>? H·y gäi tªn cđa c¸c</i>
<i>axit sau: H3PO4, HNO3,</i>


<i>HMnO4?</i>


<i>Tên gốc ta i uụi <b>it</b></i>


<i>bằng đuôi <b>at</b></i>
= SO4: sunfat


= CO3: cacbonat


<b>HS chú ý nghe và ghi nhớ.</b>


<b>HS gọi tên của các axit.</b>


Tên gốc = tên phi kim + it
Ví dơ:


 PO3: Photphit


= SO3: sunfit


- Axit cã nhiỊu oxi:


Tªn axit = Axit + tªn phi
kim + ic


VÝ dơ:



H3PO4: Axit photphoric.


HNO3: Axit nitơric


HMnO4: Axit maganic


Tên gốc = tên phi kim + at
VÝ dô:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>GV yêu cầu HS hoạt</b>
động nhóm nhỏ 3 phút
hoàn thiện bảng sau:


<b>HS hoạt động nhóm và gọi</b>
tên:


<i><b>C«ng thøc hãa häc</b></i> <i><b>Tên axit</b></i> <i><b>Tên gốc</b></i>


HI
HClO2


HClO3


Axit iot hiđric
Axit clorơ
Axit cloric


Iotua
Clorit


Clorat
<i><b>Hot ng 2. Tìm hiểu về bazơ </b>- 15 phút</i>


- <i>Mơc tiªu</i>: HS nhận ra bazơ, biết phân loại và gọi tên của các bazơ.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ


- <i>Cách tiến hành</i>:
GV yêu cầu HS lấy một
vài ví dụ về bazơ mà em
biết?


GV yêu cầu HS suy
nghĩ cá nhân và hoàn
thiện bảng phụ sau:


HS lÊy vÝ dô: NaOH,
Ba(OH)2, KOH, Ca(OH)2 ...


HS suy nghĩ 3 phút và hoàn
thiện bảng phụ:


ii. Bazơ


<i><b>1. Khái niệm</b></i>
- sgk -


<i><b>Công thức bazơ</b></i> <i><b><sub>Nguyên tử kim loại</sub></b><b>Thành phần của các bazơ</b><b><sub>Số nhóm hiđroxit OH</sub></b></i> <i><b>Hóa trị của kim loại</b></i>
NaOH



KOH
Ba(OH)2


Ca(OH)2


Cu(OH)2


Fe(OH)3


Al(OH)3


<i>Na</i>
<i>K</i>
<i>Ba</i>
<i>Ca</i>
<i>Cu</i>
<i>Fe</i>
<i>Al</i>


<i>1</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>3</i>


<i>I</i>
<i>I</i>
<i>II</i>


<i>II</i>
<i>II</i>
<i>III</i>
<i>III</i>
<i>? Em có nhận xét gì về</i>


<i>thành phần của các</i>
<i>bazơ?</i>


<i>? Vậy bazơ là gì?</i>


<b>GV yờu cu HS hoạt</b>
động nhóm 4 phút lập
công thức hóa học của
bazơ tạo bởi kim loại M
có hóa trị n?


<b>GV yêu cầu đại diện</b>
một nhóm treo kết quả,
các nhóm cịn lại trao đổi
kết quả cùng nhận xét, bổ
sung và đánh giá.


<i>Tªn gäi cđa ba z¬ ta gäi</i>
<i>t¬ng tù nh gọi với oxit</i>
<i>bazơ</i>:


NaOH: Natri hiđroxit
Cu(OH)2: Đồng hiđroxit



Fe(OH)2: Sắt (II) hiđroxit


<i>Gồm 1 nguyên tử kim loại vµ</i>
<i>1 hay nhiỊu nhãm OH.</i>


<b>HS hoạt động nhóm: 2 phút</b>
hoàn thiện cá nhân và 2 phút
thống nhất hoàn thiện vào
bảng phụ.


<b>HS chú ý báo cáo, nhận xét</b>
và đánh giá kết quả hoạt động
cho nhau.


<b>HS chó ý nghe vµ ghi nhí.</b>


<i><b>2. C«ng thøc hãa häc</b></i>
C«ng thøc hãa häc cđa
baz¬ gåm mét nguyªn tư
kim loại và một hay nhiều
nhóm OH:


M(OH)n


M là kim loại có hóa trị n


<i><b>3. Tên gọi</b></i>


Tên bazơ = Tên kim loại



(kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) +


<i><b>hiđroxit.</b></i>
Ví dụ:


Cu(OH)2: Đồng hi®roxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>? Vậy tên bazơ đợc gọi</i>
<i>nh thế nào?</i>


<b>GV yêu cầu HS hoạt</b>
động nhóm nhỏ hon
thin bi tp:


<i>Gọi tên các baz¬ sau:</i>


<i>Ca(OH)2,</i> <i>Mg(OH)2,</i>


<i>Zn(OH)2, Fe(OH)3.</i>


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt</b>
kiÕn thøc.


<b>GV yêu cầu HS nghiên</b>
cứu thông tin và cho biết
ba zơ đợc phân loại nh thế
nào?


<b>HS suy nghÜ và trả lời c©u</b>
hái.



<b>HS hoạt động nhóm gọi tên</b>
các bazơ:


<i>Ca(OH)2: Canxi <b>hi®roxit</b></i>


<i>Mg(OH)2: Magie <b>hi®roxit</b></i>


<i>Zn(OH)2: KÏm <b>hi®roxit</b></i>


<i>Fe(OH)3: Sắt (III)<b> hiđroxit</b></i>
<b>HS chú ý nghe và ghi nhớ.</b>
<b>HS chú ý đọc thôn tin và tr</b>
li cõu hi ca GV.


Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit


<i><b>4. Phân loại</b></i>


Da vào tính tan trong nớc,
ba zơ đợc phân thành 2 loại:


- Bazơ tan đợc trong nớc
gọi là kiềm: NaOH, KOH,
Ba(OH)2 ...


- Bazơ không tan:
Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3


...


<i><b>4. Dặn dò </b>- 2 phút</i>


- Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 và 6ab vào vở bài tập.
- Nghiên cøu tríc phÇn III.


- Học bài và luyện tập cho kin thc ó hc.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 24 - 03 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 31 - 03</b></i>
8B: 25 - 03


<i>TiÕt 56</i>

axit - bazơ - muối


I. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS nhận biết đợc hợp chất vô cơ là muối về: Cơng thức hóa học, tên và sự phân loại
muối.


- HS gọi tên đợc muối khi biết cơng thức hóa học và ngợc lại viết đợc cơng thức hóa
học khi biết tờn ca mui ú.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Hình thành và rèn luyện kỹ năng gọi tên của muối.
- Rèn luyện kỹ năng viết công thức hóa học.


<i><b>3. Thỏi </b></i>



- Thỏi nghiêm túc và ý thức trong học tập các môn học khoa học tự nhiên, đặc
biệt là mơn Hóa


ii. §å dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Bảng phụ.
- Phiếu học tập.
<i><b>2. Häc sinh</b></i>


- B¶ng phơ.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp hoạt động nhóm.


- Phơng pháp đàm thoại.
- Phơng pháp luyện tập.


iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khi ng </b>- <b>Kim tra 15 phỳt</b></i>


Đề bài


Cho các chất sau, đâu là axit, đâu là bazơ, hÃy gọi tên cđa chóng:


HBr, Ca(OH)2, H2SO3, H2S, KOH, Fe(OH)2, HNO2, HNO3, Fe(OH)3, Cr(OH)2.


Đáp án



<i><b>Axit</b></i> <i><b>Tên gọi</b></i> <i><b>Bazơ</b></i> <i><b>Tên gọi</b></i>


HBr Axit bromhiđric Fe(OH)2 Sắt (II) hiđroxit


HNO2 Axit nitrơ Ca(OH)2 Canxi hiđroxit


H2SO3 Axit sunfurơ KOH Kali hiđroxit


H2S Axit sunfu hiđric Fe(OH)3 Sắt (III) hi®roxit


HNO3 Axit nitric Cr(OH)2 Crom (II) hi®roxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tìm hiểu về muối </b>- 18 phút</i>


- <i>Mơc tiªu</i>: HS nhận biết về muối: công thức hóa học, tên gọi và phân loại các muối.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ, phiếu học tập.


- <i>Cách tiến hành</i>:
<b>GV yêu cầu HS lÊy mét</b>
sè vÝ dơ vỊ muèi mµ em
biÕt GV ghi nhanh lên góc
bảng.


<i>? Em có nhận xét gì về</i>


<i>thành phần hóa học của</i>
<i>các muèi?</i>


<b>GV treo phiếu học tập 1,</b>
yêu cầu HS hoạt động cá
nhân 2 phút hoàn thiện.


<b>HS lÊy vÝ dơ vỊ mi:</b>


<i>ZnCl2, NaCl, Al2(SO4)3,</i>


<i>FeSO4, FeCl3....</i>


<i>Gồm các nguyên tử kim loại</i>
<i>liên kết với gốc axit</i>.


<b>HS quan sỏt phiu hc tập,</b>
hoạt động cá nhân và hồn
thiện.


iii. Mi
<i><b>1. Kh¸i niƯm</b></i>


sgk


<i><b>-Muối</b></i> <i><b>Nguyên tử kim loại</b></i> <i><b>Số nguyên tử kim loại</b></i> <i><b>Gèc axit</b></i> <i><b>Sè gèc axit</b></i>
NaCl


CuSO4



Na2CO3


FeCl3


Al2(SO4)3


Ca3(PO4)2


<i>Na</i>
<i>Cu</i>
<i>Na</i>
<i>Fe</i>
<i>Al</i>
<i>Ca</i>


<i>1</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>


<i> Cl</i>


<i>= SO4</i>


<i>= CO3</i>


<i> Cl</i>



<i>= SO4</i>


<i> PO4</i>


<i>1</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>3</i>
<i>3</i>
<i>2</i>
<i>? Em có nhận xét gì về</i>


<i>số nguyên tử kim loại và</i>
<i>số gốc axit trong các</i>
<i>muối?</i>


<i>? Vậy muối là gì?</i>


<b>GV nhận xét và chốt lại</b>
khái niệm.


GV: <i>Nếu kí hiệu:</i>


<i>- M là nguyên tử kim</i>
<i>loại có hóa trị m.</i>


<i>- A là gốc axit cã hãa trÞ</i>
<i>n</i>.


<i>? Cơng thức hóa học</i>


<i>của muối đợc biểu diễn</i>
<i>nh thế nào?</i>


<b>GV yêu cầu HS hoạt</b>
động nhóm 4 phút: <i>2 phút</i>
<i>hoạt động cá nhân và 2</i>
<i>phút thống nhất kết quả</i>
<i>của nhóm rồi hon thin</i>


<i>vào bảng phụ</i>.


<b>GV yờu cu 1 nhúm treo</b>
kết quả, các nhóm cịn lại
trao đổi kết quả cho nhau,
cùng nhận xét và đánh giá
cho nhau.


<b>GV nhËn xÐt vµ chốt lại</b>
kiến thức.


<b>GV treo bảng phụ, yêu</b>
cầu HS chú ý quan sát và
nhận xÐt vỊ tªn gọi của
các muối:


<i>Có một hay nhiều nguyên tử</i>
<i>kim loại liên kết với một hay</i>
<i>nhiều gốc axit trong mỗi</i>
<i>muối.</i>



<b>HS chú ý nghe vµ ghi nhí.</b>
HS chó ý.


<b>HS hoạt động nhóm:</b><i> 2 phút</i>
<i>hoạt động cá nhân và 2 phút</i>
<i>thống nhất kết qu ca nhúm</i>


<i>rồi hoàn thiện vào bảng phụ</i>.


<b>HS bỏo cáo kết quả, nhận</b>
xét và đánh giá theo hớng dẫn
của GV.


<b>HS chó ý nghe vµ ghi nhí</b>
kiÕn thøc.


<b>HS chó ý quan sát và nhận</b>
xét về thành phần tên gọi của
muối:


<i><b>2. C«ng thøc hãa häc</b></i>


C«ng thøc hãa häc cña
muèi gåm nguyên tử kim
loại và gốc axit:


MnAm.


<i>- M là nguyên tử kim loại</i>
<i>có hóa trị m.</i>



<i>- A là gốc axit có hóa trị</i>
<i>n</i>.


<i><b>3. Tên gọi</b></i>


<i><b>Công thức hóa học</b></i> <i><b>Tên gọi</b></i>


NaCl
CuSO4


ZnCl2


FeSO4


<i><b>Natri </b>clorua</i>


<i><b>Đồng </b>sunfat</i>


<i><b>Kẽm </b>clorua</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Fe2(SO4)3 <i><b>Sắt (III) </b>sunfat</i>


<i>? Em có nhận xét gì về</i>
<i>tên gọi cđa c¸c mi?</i>


<i>? Vậy tên gọi của muối</i>
<i>đợc gọi nh th no?</i>


<b>GV yêu cầu HS gọi tên</b>


các muối sau:


<i>Ca3(PO4)2</i>


<i>BaSO4.</i>


<i>Na2CO3.</i>


<i>CrCl2</i>


<i>CrCl3</i>


<i>KHCO3</i>


<b>GV giíi thiƯu gèc axit</b>
có hiđro.


<i>? Vậy gốc axit có hiđro</i>
<i>ta gọi tên nh thế nào?</i>


HSO4: <i>hiđro</i> sunfat
H2PO4: đi<i>hiđro</i> photphat


<i>? Em có nhận xét gì về</i>
<i>các tên gọi trên?</i>


<b>GV yêu cầu HS gọi tên</b>
các gốc:


<i>= HPO4</i>



<i> HSO3</i>


<i> H2PO3</i>


<b>GV yêu cầu HS gọi tên</b>
của các muối:


<i>Ca(H2PO4)2</i>


<i>NaHSO4</i>


<i>KHSO3</i>


<b>GV yêu cầu HS nhận xét</b>
về thành phần của hai
muèi:


<i>Na2CO3 vµ NaHCO3.</i>


<i>? VËy cã mÉy lo¹i</i>
<i>muèi?</i>


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt</b>
kiÕn thøc.


<i>- Gåm 2 phần: tên kim loại</i>
<i>(kèm hóa trị nếu kim loại có</i>
<i>nhiều hóa trị) và gốc axit.</i>



<b>HS gọi tên các muối theo</b>
yêu cầu:


<i>Caxi photphat</i>
<i>Bari sunfat</i>
<i>Natri cacbonat</i>
<i>Crom (II) clorua</i>
<i>Crom (III) clorua</i>


<i>Kali hi®rocacbon</i>at


<b>HS chó ý</b>


<i>- Gồm tiền tố chỉ số nguyên</i>
<i>tử H + hiđro + tên gốc không</i>
<i>có hiđro</i>.


<b>HS gọi tên các gốc:</b>


<i>hiđro photphat</i>
<i>hiđro sunfit</i>
<i>đi hiđrophotphit</i>


<b>HS gọi tên:</b>


<i>Caxi đihiđro photphat</i>
<i>Natri hiđro sunfat</i>
<i>Kali hiđro sunfit</i>


<b>HS nhận xét:</b>



- <i>Có hiđro trong muối</i>.


- <i>Có 2 loại muối: Muối axit</i>


<i>và muối trung hòa</i>.


<b>HS chú ý nghe và ghi nhí</b>
kiÕn thøc.


Tªn mi = Tên kim
loại(kèm hóa trị nÕu kim lo¹i có nhiều
hóa trị) + tên gốc axit.


Ví dụ:


FeCl2: Sắt (II) clorua.


FeCl3: Sắt (III) clorua.


Tên gốc có hiđro = TiÒn
tè chØ sè hi®ro cã trong
gèc axit + hi®ro + tên gốc
không có hiđro


Ví dụ:


HSO4: <i>hiđro</i> sunfat
H2PO4: đi<i>hiđro</i> photphat



<i><b>4. Phân loại</b></i>


Da vo thnh phn húa
hc, mui c chia thành:


- Muèi trung hßa: NaCl,
CuSO4 ...


- Muèi axit: KHSO4,


NaHCO3 ...


<i><b>Hoạt động 2. Luyện tập - </b>10 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các bải tập liên quan


đến các loại hợp chất vơ cơ.


- <i>§å dïng</i>: Bảng phụ.


- <i>Cách tiến hành</i>:
<b>GV treo bảng phụ:</b>


<i>Trong các chất sau, đâu</i>
<i>là axit, đâu là bazơ, đâu</i>
<i>là muối, gọi tªn cđa</i>
<i>chóng:</i>


<i>Mg(OH)2, H2SO3, HBr,</i>



<i>FeBr3, Cr(OH)3, H2SO4,</i>


<i>CuS, KH2PO4.</i>


<b>GV tổ chức cho 1 nhóm</b>
báo cáo kết quả, các nhóm
cịn lại trao đổi chéo cùng
nhận xét và đánh giá.


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i.</b>


<b>HS hoạt động nhóm 5</b>
phút và hoàn thiện vào
bảng phụ:


<b>HS chú ý báo cáo kết</b>
quả hot ng nhúm.


<b>HS chú ý.</b>


<i><b>Bài tập</b></i>
<i><b>Axit:</b></i>


H2SO3: Axit sunfurơ


HBr: Axit brom hiđric
H2SO4: Axit sunfuric


<i><b>Bazơ:</b></i>



Mg(OH)2: Magie hiđroxit


Cr(OH)3: Crom (III) hiđroxit


<i><b>Muối: </b></i>


FeBr3: Sắt (III) bromua


CuS: Đồng sunfua


K2HPO4: Kali đihiđrophotphat


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Làm các bài tập vào vở bài tập.


- ễn tp li các kiến thức đã học và chuẩn bị cho tiết luyn tp.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 28 - 03 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 02 - 03</b></i>
8B: 29 - 03


<i>TiÕt 57</i>

Bài luyện tập 7


I. Mục tiêu bài häc
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


HS hệ thống và củng cố lại các kiến thức đã học về các loại hợp chất vô cơ: Axit
-Bazơ - Muối.


- Củng cố các kiến thức về nớc: thành phần định tính và định lợng, tính chất của nớc.


- Phân loại các hợp chất vơ c ó hc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng phân biệt các loại hợp chất vô cơ.
- Rèn luyện kỹ năng gọi tên của các hợp chất vô cơ.


- Rốn luyện kỹ năng nghe tên viết cơng thức hóa học, và viết cơng thức hóa học gọi
tên các hợp chất vô cơ đã học.


- Kỹ năng vện dụng kiến thức vào giải quyết các bài tập có liên quan.
<i><b>3. Thái </b></i>


ii. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Bảng phụ.
- Phiếu học tập.


- Mảnh giấy có ghi sẵn thông tin và dán sẵn băng dính:


<i><b>Oxit.</b></i> <i><b>Oxit axit.</b></i> <i><b>Bazơ tan.</b></i> <i>SO2 </i> <i>NaOH</i>


<i><b>Axit.</b></i> <i><b>Oxit baz¬.</b></i> <i><b>Baz¬ k</b><b>o</b><b><sub> tan.</sub></b></i> <i><sub>CaO.</sub></i> <i><sub>Cu(OH)</sub></i>


<i>2</i>


<i><b>Baz¬.</b></i> <i><b>Axit cã oxi.</b></i> <i><b>Muèi axit.</b></i> <i>H2SO4 </i> <i>KHCO3</i>


<i><b>Muèi.</b></i> <i><b>Axit k</b><b>o</b></i>

<sub> cã oxi.</sub>

<i><b><sub>Muối trung hòa.</sub></b></i> <i><sub>HCl</sub></i> <i><sub>CuSO</sub></i>


<i>4</i>
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ.
- Bảng con.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


- Phng phỏp đàm thoại.
- Phơng pháp luyện tập.


iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động </b>- 2 phút</i>


<i>Để củng cố lại các kiến thức đã học về nớc và các loại hợp chất vô cơ: Axit Bazơ </i>
<i>-Muối, chúng ta sẽ tiến hành một tiết ôn luyện tập lại các kiến thức có liên quan.</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Kiến thức cần nhớ </b>- 20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS củng cố lại các kiến thức lý thuyết đã học về nớc và các hợp chất vơ cơ.


- <i>§å dïng</i>: Bảng phụ, mảnh giấy nh chẩn bị ở trên.



- <i>Cách tiÕn hµnh</i>:


<b>GV u cầu HS hoạt động</b>
nhóm làm bài tập 2 - 5 phút.


<b>GV cã thĨ híng dÉn c¸c</b>
nhãm còn yếu


<b>GV tổ chức cho các nhóm</b>
báo cáo kết quả, nhận xét và
bổ sung kết quả cho nhau.


<b>GV nhn xét và đàm thoại</b>
cho các ý d và e.


<b>HS hoạt động nhóm làm</b>
bài tập 2 trong thời gian 5
phút và hoàn thiện vào bảng
phụ.


<b>HS chó ý th¶o ln theo sù</b>
híng dÉn của GV.


<b>HS chú ý báo cáo kết quả</b>
thảo luận nhóm.


<b>HS chú ý.</b>


i. Kiến thức cần nhớ



<i><b>1. Thành phần hóa học của</b></i>
<i><b>nớc</b></i>


- <i>Định tính</i>: nớc gồm hiđro


và oxi.


- <i>Định lợng</i>:


Về thÓ tÝch: 2H2 : 1 O2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>GV yêu cầu HS suy nghĩ</b>
viết sơ đồ thể hiện tính chất
hóa học của nớc.


<b>GV gọi 1 HS lên bảng viết,</b>
HS khác lấy ví dụ minh họa
cho sơ đồ.


<b>GV phát phiếu học tập 1</b>
yêu cầu HS trao đổi nhóm
hồn thiện bài tập:


<i>Cho công thức của các</i>


<i>chất sau: CaO, H2SO3,</i>


<i>Ba(OH)2,</i> <i>Ca(H2PO4)2,</i>



<i>CuSO4, P2O5, HBr, Cu(OH)2,</i>


<i>FeCl3, Al2O3, H2CO3,</i>


<i>Ca(HCO3)2.</i>


<i>1. Phân loại các chất</i>
<i>thuộc các loại hợp chất vơ</i>
<i>cơ đã học.</i>


<i>2. Gäi tªn mỗi chất</i>.


<b>GV yờu cu i diện một</b>
nhóm báo cáo kết quả, các
nhóm còn lại trao đổi chéo
cho nhau cùng nhận xét và
đánh giá.


<b>GV treo bảng phụ là sơ đồ</b>
khuyết về phân loại các loại
hợp chất vô cơ, yêu cầu HS
quan sát.


<b>HS viết sơ đồ theo sự hớng</b>
dẫn của GV.


<b>HS hoạt động cá nhân</b>
hoàn thiện theo yêu cầu của
GV.



<b>HS hoạt động nhóm 5 phút</b>
và hồn thiện bài tập vào
bảng phụ.


<b>HS chú ý báo cáo, nhận</b>
xét, bổ sung và đánh giá cho
nhau theo hớng dẫn của GV.


<b>HS quan sát, nhớ lại kiến</b>
thức có liên quan:


H2O + Kim loại bazơ + H2


H2O + Oxit baz¬ baz¬


H2O + Oxit axit  Axit


<i><b>3. Axit - Bazơ - Muối</b></i>
sgk


-Hợp chất vô cơ


... ... ... ...
... ... ... ... ... ... ... ...


<b>GV giíi thiƯu các mảnh</b>
giấy có ghi sẵn các từ cần
điền và yêu cầu HS lên bảng
dán lần lợt vào các ô trống.



<b>GV yêu cầu HS bªn díi</b>
chó ý quan sát và nhận xét.


<b>GV nhn xột và chốt lại</b>
các kiến thức về oxit, axit,
bazơ và muối đặc biệt về tên
gọi, cần chú ý cách phân biệt
các loại hợp chất.


<b>HS lên bảng hoàn thiện</b>
bảng theo hớng dẫn của GV.


<b>HS khác quan sát và nhận</b>
xét phần hoàn thiện của bạn.


<b>HS chú ý nghe và ghi nhớ</b>
kiến thức.


Hợp chất vô cơ


Oxit Axit Baz¬ Muèi
<i><b> Oxit Oxit Axit cã Axit k</b><b>o</b><b><sub> Baz¬ Baz¬ k</sub></b><b>o</b><b><sub> Muèi Muèi</sub></b></i>


<i><b> axit baz¬ oxi cã oxi tan tan axit trung hßa</b></i>
<i>SO2 CaO H2SO4 HCl NaOH Cu(OH)2 KHCO3 CuSO4</i>


<i><b>Hoạt động 2. Luyện tập </b>- 15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS vận dụng kiến thức đã học để làm các bài tập có liên quan



- <i>§å dïng</i>: Bảng phụ.


- <i>Cách tiến hành</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

dung bi tập 4 và hớng dẫn
HS phân tích đề bài: <i>Trong</i>


<i>c«ng thøc: MxOy (công thức</i>


<i>chung của oxit thì:</i>
<i>1 </i><i> x </i><i> 3</i>


<i> xác định đợc kim loại</i>
<i>M cần lập mối liên hệ giữa x</i>
<i>và M.</i>


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm lớn 5 phút hồn thiện
bài tập vào bảng phụ.


<b>GV cần bao quát hoạt</b>
động của các nhóm và hớng
dẫn nếu thấy cần thiết.


<b>GV yêu cầu đại diện 1</b>
nhóm báo cáo kết quả, các
nhóm còn lại chú ý nhận xét,
trao đổi kết quả cùng đánh
giá.



<b>GV cần chú ý đến cách</b>
trình bày bài của HS.


<b>GV yêu cầu 1 HS đọc nội</b>
dung bài tập 5.


<i>? Nhận dạng bài tập?</i>
<i>? Phơng pháp chung để</i>
<i>giải dạng bài tập này?</i>


<b>GV yêu cầu HS về nhµ</b>
hoµn thiƯn bµi tËp 5 vµo vë.


dẫn phân tích đề bài và cách
tiến hành giải bài tập.


<b>HS chú ý thảo luận nhóm</b>
và hoàn thiện bài tập vào
bảng phô.


<b>HS chú ý hoạt động theo</b>
sự hớng dẫn của GV.


<b>HS chú ý nhận xét và đánh</b>
giá theo hớng dẫn của GV.


<b>HS chú ý nghe và ghi nhớ.</b>


<b>HS c bi.</b>



- Bài toán: <i>Đồng thời cho</i>
<i>biết 2 lợng chÊt tham gia</i>
<i>ph¶n øng, yêu cầu tính lợng</i>


<i>sản phẩm</i>.


<b>HS chú ý ghi nhớ.</b>


<i><b>Bài tập 4. 132</b></i>


Gọi công thức của oxit cần
tìm là M O .<sub>x</sub> <sub>y</sub>


Theo đề bài ta có:


%O = 100 - 70 = 30%.
Vậy khối lợng oxi có trong
oxit là:


mO = 30 . 160


100 = 48g.
VËy sè nguyªn tư oxi cã
trong oxit là:


y = 48
16 = 3.


Khối lợng kim lo¹i M cã
trong oxit lµ:



mM = 160 - 48 = 112g


VËy: mM = M. x = 112.
 M = 112


x
V× 1  x  3 nªn ta cã:


x 1 2 3


M 112 56 37,3
VËy x = 2, M = 56.


C«ng thøc hóa học của oxit
là: Fe2O3 Sắt (III) oxit.


<i><b>4. Củng cố </b>- 5 phót</i>


<b>GV yêu cầu HS lấy bảng con và phấn, GV đọc tên các hợp chất, HS viết li cụng</b>
thc vo bng:


Đinitơ pentaoxit (N2O5) Axit flohiđric (HF) Crom (II) hiđroxit (Cr(OH)2)


Axit sunfurơ (H2SO3) Canxi clorua (CaCl2)Kali hiđrocacbonat (KHCO3)


<i><b>5. Dặn dò </b>- 2 phút</i>


- Làm lại các bài tập vào vở bài tập.
- Làm bài tập trong sách bài tập.



- Chuẩn bị tờng trình cho bài thực hành 6.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 31 - 03 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 02 - 04 (ChiÒu)</b></i>
8B: 01 - 04


<i>TiÕt 58</i>

bµi thùc hµnh 6


I. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Củng cố lại các tÝnh chÊt hãa häc cđa níc b»ng thùc nghiƯm:
Níc + Kim loại Dung dịch bazơ + Khí hiđro.


Nớc + Oxit bazơ Dung dịch bazơ.
Nớc + Oxit axit  Dung dÞch axit.


- Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh, dung dịch axit làm cho
quỳ tím chuyển thành màu đỏ.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn luyện các thao tác thí nghiệm với chất rắn và chất lỏng.


- Rốn luyn k nng quan sát, mơ tả và giải thích các hiện tợng hóa học, đặc biệt là
kỹ năng quan sát các chất sản phẩm: Chất kết tủa, chất khí.


<i><b>3. Thái độ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Thỏi bo v mụi trng.


ii. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


Chuẩn bị dụng cụ và hóa chất cho 3 nhãm lín:


<i><b>Tªn thÝ nghiƯm</b></i> <i><b>Dơng cơ</b></i> <i><b>Hãa chÊt</b></i>


<i><b>1. Níc tác dụng với kim loại</b></i> Cốc thủy tinhGiấy lọc
Kẹp sắt


Na
H2O


Quỳ tÝm
<i><b>2. Níc t¸c dơng víi CaO</b></i> ChÐn sø


Pipet CaO, HQ tím2O
<i><b>3. Nớc tác dụng với P</b><b>2</b><b>O</b><b>5</b><b>.</b></i>


Bình thủy tinh có nút cao su.
Muối sắt


Đèn cồn, diêm


Khớ O2, H2O, P


Quỳ tím.



Bông tẩm Ca(OH)2


<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Chuẩn bị bản tờng trình.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thí nghiệm thực hành của HS.
- Phơng pháp thảo luận nhóm


iv. T chc gi hc
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động </b>- 2 phút</i>


<i>? Kể tên các tính chất hóa học của nớc?</i>


<i>Nhm cng cố lại các tính chất hóa học của nớc, chúng ta sẽ đợc thực hành về tính</i>
<i>chất hóa học của nc.</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tìm hiểu nội dung và cách tiến hành thí nghiệm </b>- 10 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS nêu đợc các dụng cụ và hóa chất cần chuẩn bị cho các thớ nghim v


cách tiến hành các thí nghiệm.


- <i>Đồ dùng</i>:


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS dựa vào sự</b>
chuẩn bị bài thực hành ở
nhà, hÃy báo cáo về các thí
nghiệm theo các yêu cầu:


<i>- Tên thí nghiệm.</i>


<i>- Chuẩn bị dơng cơ - hãa</i>
<i>chÊt.</i>


<i>- C¸ch tiÕn hành các thí</i>
<i>nghiệm.</i>


<i>- Những lu ý khi tiến hành</i>
<i>thí nghiệm.</i>


<b>GV yêu cầu một vài HS</b>
khác nhận xét và bổ sung.


<b>GV nhận xét và chốt lại vµ</b>
híng dÉn chi tiÕt các bớc
tiến hành các thí nghiệm.


<b>HS báo cáo việc chuẩn</b>
bị cho bài thùc hµnh ë
nhµ cđa m×nh theo các


yêu cầu của GV.


<b>HS chú ý nhận xét và</b>
bổ sung cho bạn.


<b>HS chú ý nghe và ghi</b>
nhớ.


<i><b>Hot ng 2. Tiến hành thí nghiệm </b>- 30 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS hoạt động nhóm và tiến hành các thí nghiệm thực hành mơ tả tính chất


hãa häc cđa níc.


- <i>§å dùng</i>: Dụng cụ và hóa chất cho các thí nghiệm.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yờu cu các nhóm</b>
nhận dụng cụ và hóa chất để
tiến hành thí nghiệm nh đã
hớng dẫn từ trớc.


<b>HS nhận dụng cụ và</b>
hóa chất để tiến hành thí
nghiệm đồng loạt.


<i><b>1. ThÝ nghiƯm 1. </b>Níc t¸c dơng</i>
<i>víi natri.</i>



- Dơng cơ - Hãa chÊt: (sgk)
- C¸ch tiÕn hµnh: (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>GV chú ý đến các nhóm</b>
đang tiến hành thí nghiệm để
hớng dẫn và điều chỉnh kịp
thời nhng bt thng cho cỏc
nhúm HS


<b>GV yêu cầu các nhóm ghi</b>
chép lại các hiện tợng thí
nghiệm.


<b>GV yêu cầu HS hoàn thiện</b>
bản tờng trình và nộp lại vào
cuối buổi thực hành.


<b>GV yêu cầu các nhóm thu</b>
dọn dụng cô, hãa chÊt vµ
lµm vƯ sinh dơng cơ.


<b>GV nhận xét và đánh giá</b>
vào cuối buổi thực hành về
tinh thần và thái độ học tập
trong buổi thực hành của các
nhóm.


<b>HS chó ý tiÕn hµnh thÝ</b>
nghiƯm theo sù ®iỊu
khiĨn của GV.



<b>HS chú ý ghi chép kết</b>
quả thí nghiệm vào bản
tờng trình của nhóm.


<b>HS hoàn thiện bản </b>
t-ờng trình và nộp lại.


<b>HS thu dọn dụng cụ và</b>
hóa chất.


<b>HS chú ý </b>


phải gấp cong.


- HiƯn tỵng: MÈu Na tự bốc
cháy trên mảnh giấy lọc.


- Giải thích: Do phản ứng giữa
H2O và Na cã táa nhiƯt vµ sinh


ra khÝ H2. NhiƯt sinh ra lµm Na


bốc cháy, có cả sự đốt cháy khí
H2:


Na + H2O  NaOH + H2


H2 + O2



o
t


  H2O


<i><b>2. ThÝ nghiƯm 2. </b>Níc t¸c dơng</i>


<i>víi CaO</i>.


- Dụng cụ - Hóa chất: (sgk)
- Cách tiến hành: (sgk)


- Lu ý: ChØ lÊy mét lỵng nhá
CaO.


- HiƯn tỵng: GiÊy q tím
chuyển sang màu xanh.


- Giải thích:


CaO + H2O Ca(OH)2


Bazơ tạo thành làm cho giấy
quỳ tÝm chun thµnh màu
xanh.


<i><b>3. Thí nghiệm 3. </b>Nớc tác dụng</i>
<i>với P2O5.</i>


- Dụng cụ - Hóa chất: (sgk)


- Cách tiến hành: (sgk)
- Lu ý: Cần lấy ít P
- Hiện tợng:


+ P cháy sáng mạnh trong khí


oxi tạo khói trắng:
4P + 5O2


o
t


2P2O5
+ Khói trắng tan, dung dịch là


giy qu chuyn sang màu đỏ.
P2O5 + 3H2O  2H3PO4


Axit tạo thành làm quỳ tím
chuyển thành màu đỏ


<i><b>4. DỈn dò </b>- 2 phút</i>


- Ôn tập lại kiến thức chuẩn bị cho bài kiểm tra vào tiết 49.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 03 - 04 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 07 - 04</b></i>
8B: 05 - 04



<i>TiÕt 59</i>

kiểm tra viết


I. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thøc</b></i>


KiĨm tra sù nhËn thøc cđa häc sinh vỊ:


- Tính chất, ứng dụng, điều chế và thu khí hiđrơ.
- Nhận dạng các loại phản ứng hoá học đã học.


- Thành phần định tính, định lợng và tính chất hóa học của nớc.
- Phân biệt và gọi tên, viết công thức của các hợp chất vô cơ đã học.
<i><b>2. K nng</b></i>


- Kỹ năng giải toán hóa học: tính theo phơng trình hóa học và lập công thức hóa học.
- Kỹ năng trình bày bài toán vào bài kiểm tra.


<i><b>3. Thỏi .</b></i>


- Giáo dục ý thức tự giác và lßng trung thùc.
- RÌn lun ý thøc tù häc cđa HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Ma trận đề kiểm tra.
- Đề kiểm tra (đã photo sẵn)
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Giấy và bút cùng các vật dụng cần thiết để làm bài kiểm tra.
Iv. Tổ chức giờ học


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b> - 1 phút</i>



<i><b>2. Khởi động </b>- 2 phút</i>


GV nh¾c nhë tríc khi lµm bµi kiĨm tra.
<i><b>3. Lµm bµi kiĨm tra</b> - 40 phút</i>


<i><b>4. Dặn dò</b> - 2 phút</i>


- Nghiên cứu trớc tiÕt 60. Dung dÞch


<b>Ma trận đề</b>


Các chủ đề


Các mức độ nhận thức


Tỉng


BiÕt HiĨu VËn dơng


tnkq tl tnkq tl tnkq tl


<i><b>Hi®ro - oxi</b></i> Câu 1


1,5 Câu 20,5 <i>2 câu</i>2,0


<i><b>Phản ứng hóa học</b></i> Câu 8


0,5 Câu 30,5 Câu 51,5 <i>3 câu</i>2,5



<i><b>Tính toán hãa häc</b></i> C©u 4


0,5 C©u 82,0 <i>2 c©u</i>2,5


<i><b>Oxit - Axit - Bazơ - Muối</b></i> Câu 7


2,0 Câu 61,0 <i>2 câu</i>3,0


Tổng <i><sub>2 c©u</sub></i>


2,0 (20%) <i>4 c©u</i> 4,5 (45%) <i>3 c©u</i> 3,5 (35%) <i>8 câu</i>10,0


<b>Đề kiểm tra</b>


Phần I. Trắc nghiệm khách quan<i><sub> - 3 ®iĨm</sub></i>


<i><b>Câu 1. </b>Hãy chọn những từ, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau:</i>


ở nhiệt độ thích hợp, dẫn khí hiđro đi qua bột CuO nung nóng, ta thấy bột ...
từ ... chuyển sang ... Trên thành ống nghiệm còn xuất
hiện những ... chứng tỏ đã có phản ứng hóa học xảy ra.


Phơng trình hóa học:


...


<i>Khoanh trũn vo ch mt ch cái A, B, C hoặc D đứng trớc câu trả lời mà em cho là</i>


<i><b>đúng</b> trong các câu sau</i>:



<i><b>C©u 2. Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi sẽ tạo thành hỗn hợp nổ mạnh nhất khi có tỉ lệ về thĨ</b></i>
tÝch lµ:


A. 32 : 2 B. 2 : 1 C. 8 : 1 D. 2 : 32
<i><b>Câu 3. Cho phơng tr×nh hãa häc sau:</b></i>


CO + FeO o
t


  Fe + CO2


Trong phơng trình hóa học trên:


A. Chất khử là FeO, chÊt oxi hãa lµ Fe. C. ChÊt khư lµ Fe, chÊt oxi hãa lµ CO2.


B. ChÊt khư lµ CO, chÊt oxi hãa lµ FeO D. ChÊt khư lµ CO, chÊt oxi hãa lµ CO2.


<i><b>Câu 4. Cho 22,75g kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric d. Sau phản ứng thể tích khí</b></i>
hiđro thu đợc (đktc) là:


A. 3,36 lÝt B. 16,8 lÝt C. 7,84 lÝt D. 20,4 lÝt.
PhÇn II. Tù ln<i><sub>- 7 ®iĨm</sub></i>


<i><b>Câu 5. Hãy lập phơng trình hóa học cho các phản ứng sau ghi rõ điều kiện (nếu có) và cho</b></i>
biết mỗi phản ứng thuộc những loại phản ứng nào đã học:


1. ... Fe3O4 + ... Al --- ... Fe + ... Al2O3 - Ph¶n


øng ...



2. ... P + ... O2 --- ... P2O5 - Ph¶n


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

3. ... Fe + ... H2SO4 --- ... FeSO4 + ... H2 - Ph¶n


øng ...


<i><b>Câu 6. Cho ba ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch khơng màu sau: NaCl, HCl,</b></i>
NaOH. Bằng phơng pháp hóa học hóy nhn bit cỏc cht trờn.


<i><b>Câu 7. Cho các công thøc hãa häc cđa c¸c chÊt sau: P</b></i>2O5, Fe(OH)3, H2S, HNO3, H2SO4,


FeCl3, Ca(H2PO4)2. Hãy cho biết các chất trên thuộc những loại chất nào đã học, hãy gọi tên


cđa chóng.


<i><b>Câu 8. Dẫn 8,96 lít khí hiđro đi qua 34,8 gam bột Fe</b></i>3O4 nung nóng, đến khi phản ứng xảy


ra hoµn toàn thì dừng lại.


1. Viết phơng trình hóa học xảy ra.


2. Chất nào còn d sau phản ứng và d với khối lợng là bao nhiêu gam?
3. Tính lợng sắt thu c sau phn ng?


Đáp án - Thang điểm


- Bi chấm theo thang điểm 10, điểm chi tiết 0,25. Điểm thành phần khơng đợc làm
trịn, điểm tồn bài là tổng điểm thành phần.


- Học sinh giải đúng bằng nhiều cách khác nhau thì cho điểm tơng đơng theo biểu


điểm chấm của từng phần.


- Phơng trình phản ứng: Học sinh khơng ghi điều kiện phản ứng thì khơng tính điểm
của phơng trình phản ứng đó, cịn nếu khơng cân bằng phản ng thỡ cho na im ca phn
ng ú.


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Thang ®iĨm</b></i>


<b>1</b> CuO - Màu đen - Màu đỏ gạch - Giọt nớc<sub>CuO + H</sub>


2


o
t


  Cu + H2O


1,0
0,5


<b>2</b> B 0,5


<b>3</b> B 0,5


<b>4</b> C 0,5


<b>5</b>


3Fe3O4 + 8Al



o
t


  9Fe + 4Al2O3


- Ph¶n øng oxi hãa - khư cũng là phản ứng thế.
4P + 5O2


o
t


2P2O5


- Phản ứng hóa hợp cũng là ph¶n øng oxi hãa - khư.
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2


- Phản ứng thế cũng là phản ứng oxi hóa khử


0,5
0,5
0,5


<b>6</b>


Lần lợt dùng quỳ tím cho vào cả 3 ống nghiệm chứa 3 mẫu thử
của ba dung dịch trên:


- Dung dch no lm cho giy qu tớm chuyn sang mu l
HCl.



- Dung dịch nào làm cho giÊy q tÝm chun sang mµu xanh lµ
NaOH.


- Dung dịch nào làm cho giấy quỳ tím không chuyển màu là
NaCl.


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>7</b>


P2O5 - Điphotpho pentaoxit


Fe(OH)3 - Sắt (III) hi®roxit


H2S - Axit sunfu hi®ric


HNO3 - Axit nitric


H2SO4 - Axit sunfuric


FeCl3 - Sắt (III) clorua


Ca(H2PO4)2 - Canxi đihiđro photphat


2,0


<b>8</b> <b>1. Phơng trình hóa học:</b>



4H2 + Fe3O4


o
t


  3Fe + 4H2O


<b>2. Sè mol cđa c¸c chÊt tham gia phản ứng là:</b>
2


H


n = 8,96


22,4 = 0,4 mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

3 4
Fe O


n = 34,8


232 = 0,15 mol.
XÐt tØ lÖ: 0,4


4 <
0,15


1 Fe3O4 bị d sau phản ứng.
Theo phơng trình phản ứng:



3 4


Fe O ó phn ng


n = 1


4 nH2 = 0,1 mol.
VËy sè mol Fe3O4 cßn lại là:


3 4
Fe O d


n = 0,15 - 0,1 = 0,05 mol.
Khối lợng Fe3O4 d là:


3 4
Fe O d


m = 0,05 . 232 = 11,6 gam.
<b>3. Theo phơng trình hóa học:</b>


Fe
n = 3


4 nH2 = 0,3 mol.
Vậy khối lợng Fe thu đợc là:


Fe



m = 0,3 . 56 = 16,8 gam.


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


<i><b>Ngày soạn: 07 - 04 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 09 - 04</b></i>
8B: 08 - 04
Ch¬ng vi. Dung dÞch


<i>TiÕt 60</i>

Dung dịch
i. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS phân biệt đợc các khái niệm: dung môi, chất tan và dung dịch, lấy dduwwocj ví
dụ minh họa.


- HS phân biệt dung dịch bõa hòa và dung dịch cha bão hịa đồng thời dẫn đợc ví dụ
minh họa.


- HS nhận biết đợc các phơng pháp làm cho q trình hịa tan xảy ra nhanh hơn và
giải thích một số hiện tợng về hòa tan chất thờng gặp trong thực tế.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn luyện các thao tác thí nghiệm, quan sát các thí nghiệm hòa tan chất.
- Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin khi làm thí nghiệm hãa häc.



<i><b>3. Thái độ </b></i>


- Häc tËp vµ lµm viƯc khoa học.
- Có hứng thú và say mê với bộ môn


ii. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Chuẩn bị thí nghiƯm:


<i><b>Dơng cơ</b></i> <i><b>Hãa chÊt</b></i>


èng nghiƯm, cèc thđy tinh, mu«i,


đũa, kẹp gỗ, pipet, giá gỗ. etylic.Muối ăn, nớc, dầu ăn, benzen, rợu
- Bảng phụ.


<i><b>2. Häc sinh</b></i>
- B¶ng phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Phơng pháp thảo luận nhóm


iv. T chc gi hc
<i><b>1. </b><b></b><b>n định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


<i>Khi hòa tan đờng vào nớc đợc dung dịch đờng. Vy dung dch l gỡ?</i>



<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm dung dịch - </b>20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS phân biệt đợc dung mơi và chất tan, qua đó nêu đợc khỏi nim dung


dịch và lấy ví dụ minh họa cho khái niệm.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ, phiếu học tập


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV tiến hành thí nghiệm:</b>
Hòa tan muối ăn vào nớc.
yêu cầu HS quan sát và trả
lời các câu hỏi:


<i>? Nhận xét hiƯn tỵng thÝ</i>
<i>nghiƯm? </i>


<i>? Có thể phân biệt muối ăn</i>
<i>và nớc trong hỗn hợp thu </i>
<i>đ-ợc?</i>


<b>GV tiếp tục biểu diƠn thÝ</b>
nghiƯm: Hßa tan rợu etylic
vào nớc và yêu cầu HS quan
sát trả lời câu hỏi:



<i>? NhËn xÐt hiƯn tỵng thÝ</i>
<i>nghiƯm? </i>


<i>? Có thể phân biệt rợu</i>
<i>etylic và nớc trong hỗn hợp</i>
<i>thu đợc?</i>


<i>Trong thí nghiệm trên:</i>
<i>Muối ăn, rợu etylic đợc gọi</i>
<i>là <b>chất tan</b>. Nớc đợc gọi là</i>


<i><b>dung môi</b>. Hỗn hợp thu đợc</i>
<i>gọi là dung dịch.</i>


<b>GV biĨu diƠn thí nghiệm:</b>
Hòa tan dầu ăn vào:


<i>- Nớc.</i>
<i>- Benzen.</i>


<i>? Nhận xét gì về khả năng</i>
<i>hòa tan dầu ăn của nớc và</i>
<i>benzen?</i>


<i>? Kết luận gì về thí nghiệm</i>
<i>trên?</i>


<b>GV phỏt phiu hc tập số 1</b>
(đổng thời treo phiếu lên


bảng), u cầu HS hoạt đơng
nhóm 5 phút hoàn thiện nội
dung thảo luận của nhóm
mình vào bảng phụ:


<b>HS chó ý quan s¸t thÝ</b>
nghiƯm biĨu diƠn cđa
GV vµ trả lời các câu
hỏi:


<i>- Muối ăn tan trong </i>
<i>n-ớc tạo thành hỗn hợp</i>
<i>lỏng đồng nhất. Không</i>
<i>thể phân bit nc v</i>


<i>muối ăn</i>.


<b>HS tiÕp tơc quan s¸t</b>
thÝ nghiệm và trả lời câu
hỏi:


<i>- Ru etylic tan trong</i>
<i>nớc tạo hỗn hợp lỏng</i>
<i>đồng nhất. Không phân</i>
<i>biệt rợu với nớc.</i>


<b>HS chú ý quan sát và</b>
trả lời đàm thoại:


<i>Níc kh«ng hòa tan </i>



<i>đ-ợc dầu ăn </i>

<i>nớc không</i>


<i>l dung mụi của dầu ăn.</i>
<i>Benzen hòa tan c</i>


<i>dầu ăn </i>

<i> benzen là</i>


<i>dung môi của dầu ăn</i>.


<b>HS chú ý nhận nhiệm</b>
vụ và thảo luận: 2 phút
hoàn thiện cá nhân, 3
phút thống nhất cả
nhóm và hoàn thiện vào
bảng.


i. Dung môi - Chất tan - Dung dịch
<i><b>1. Thí nghiệm</b></i>


- <i>Thí nghiệm 1</i>: Hòa tan muối


ăn vào nớc.


- <i>Thí nghiệm 2</i>: Hòa tan rợu


etylic vào nớc.


- <i>Thí nghiệm 3</i>: Hòa tan dầu



ăn vào nớc.


- <i>Thí nghiệm 4</i>: Hòa tan dầu


ăn vào benzen.


<i><b>Phiếu học tập số 1</b></i>
Cho c¸c thÝ nghiƯm sau:


1. Hịa tan đờng vào nớc thu đợc dung dịch nớc - đờng.
2. Hòa tan nến vào benzen thu đợc dung dịch nến - benzen.


3. Hòa tan khí hiđro clorua vào nớc thu đợc dung dịch axit clo hiđric.
4. Hòa tan benzen vào rợu thu đợc dung dịch benzen - rợu.


5. Hòa tan dầu ăn vào xăng thu đợc dung dịch dầu ăn - xăng.
Hãy chỉ ra đâu là dung môi, đâu là chất tan trong các thí nghiệm trên.
<b>GV yêu cầu đại diện một</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

động trên bảng, các nhóm
cịn lại trao đổi kết quả cho
nhau, cùng nhận xét và ỏnh
giỏ.


<b>GV nhận xét và chốt lại.</b>
Vậy:


<i>? Dung môi là gì?</i>
<i>? Chất tan là gì?</i>
<i>? Dung dịch là gì?</i>


<i>? Lấy ví dô minh häa?</i>


<b>GV nhËn xÐt và chốt lại</b>
kiến thức.


v ỏnh giỏ kết quả thảo
luận nhóm cho nhau.


<b>HS chó ý trả lời câu</b>
hỏi:


<b>HS chó ý nghe vµ ghi</b>
nhí kiÕn thøc.


<i><b>2. KÕt ln</b></i>
sgk


<i><b>-Hoạt động 2. Phân biệt dung dịch cha bão hòa với dung dịch bão hòa -</b> 10 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS phân biệt đợc dung dịch bão hòa với dung dịch cha bão hịa.


- <i>§å dïng</i>: Dơng cơ - Hãa chÊt thÝ nghiƯm.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV biểu diễn thí nghiệm:</b>
Hòa tan từ từ muối ăn vào
n-ớc và khuấy nhÑ.


<i>? Khi cho mét lợng nhỏ</i>


<i>muối ăn vµo níc ta thấy</i>
<i>hiện tợng gì?</i>


<i>? Dung dch thu c ln</i>
<i>1 cú khả năng hịa tan thêm</i>
<i>muối ăn nữa khơng?</i>


<i>? Khi tiếp tục cho thêm</i>
<i>muối ăn và khuấy đều thì</i>
<i>thấy hiện tợng gì?</i>


<b>GV dẫn dắt HS đi đến kết</b>
luận về dung dịch cha bão
hịa và dung dịch bão hịa.


<b>GV yªu cÇu HS lÊy vÝ dơ</b>
minh häa.


<b>GV nhËn xét và chốt lại</b>
kiến thức.


<b>HS chú ý quan sát và</b>
nhận xét.


<i>- Mui n tan trong </i>
<i>n-ớc thu đợc dung dich</i>
<i>muối ăn.</i>


<i>- Dung dịch vẫn có</i>
<i>khả năng hòa tan thêm</i>


<i>muối ăn.</i>


<i>- Mui khụng tan lắng</i>
<i>xuống đáy cốc.</i>


<b>HS chó ý kÕt ln theo</b>
híng dÉn cđa GV.


<b>HS lấy ví dụ về dung</b>
dịch cha bão hòa và
dung dịch bão hòa khi
hịa tan đờng vào nớc.


<b>HS chó ý nghe vµ ghi</b>
nhí kiÕn thøc.


ii. Dung dÞch cha b·o hßa. Dung
dịch bÃo hòa


<i><b>1. Thí nghiệm</b></i>


- Hòa tan từ từ muối ăn vào
n-ớc và khuấy nhẹ.


<i><b>2. Nhận xét</b></i>


- Ban đầu muối tan hết trong
nớc

dung dịch cha bÃo hòa.


- Sau đó muối khơng tan hết



dung dÞch b·o hßa.
<i><b>3. KÕt luËn</b></i>


sgk


<i><b>-Hoạt động 3. Làm thế nào để q trình hịa tan chất rắn trong nớc</b></i>
<i><b>xảy ra nhanh hơn? </b>- 10 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS nêu đợc các biện pháp làm cho q trình hịa tan chất rắn trong nớc xảy


ra nhanh hơn, đồng thời HS có thể giải thích một số việc làm khi hịa tan cht rn.
- <i> dựng</i>:


- <i>Cách tiến hành</i>:


<i>? Khi hòa tan đờng vào </i>
<i>n-ớc, muốn đờng tan nhanh ta</i>
<i>thờng làm gì?</i>


GV gọi 1 HS đọc thơng tin
phần III.


<i>? Muốn q trình hịa tan</i>
<i>chất rắn trong nớc xảy ra</i>
<i>nhanh hơn ta phải làm gì?</i>
<i>Giải thích việc làm đó?</i>


GV nhËn xÐt và giảng giải
chốt lại kiến thức: <i>Cơ sở</i>


<i>khoa học của các biện pháp</i>
<i>trên là nhằm làm tăng sự va</i>
<i>chạm giữa bề mặt của chất</i>
<i>rắn với các phân tử dung</i>
<i>môi, ở đây lµ níc</i>.


<i>- Dùng đũa để khuấy</i>
<i>nhẹ cốc nớc đờng thì </i>


<i>®-êng sÏ tan nhanh h¬n</i>.


HS đọc thơng tin, hoạt
động cá nhân 2 phút và
trả lời các câu hỏi.


HS chó ý nghe vµ ghi
nhí.


iii. Làm thế nào để q trình
hịa tan chất rắn trong
n-c xy ra nhanh hn?


- Khuấy dung dịch.
- Đun nóng dung dịch.
- Nghiền nhỏ chất rắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- GV híng dÉn nhanh bµi tËp 4.


- VỊ nhµ lµm các bài tập vào vở bài tập.



- Nghiên cứu trớc bài 41. Độ tan của một chất trong nớc.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 11 - 04 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 14 - 04</b></i>
8B: 12 - 04


<i>TiÕt 61</i>

§é tan cđa mét chÊt trong níc


i. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Bng thc nghim, HS xác định đợc rằng có chất tan và cũng có chất khơng tan
trong nớc, qua đó ghi nhớ tính tan của các chất: Axit - bazơ - muối trong nớc.


- HS nêu đợc khái niệm độ tan và xây dựng đợc cơng thức tính độ tan của một chất
trong nớc:


S = ct


dm


m


m .100


- HS nêu đợc các yếu tố ảnh hởng đến độ tan của chất rắn, chất lỏng v cht khớ
trong nc: Nhit , ỏp sut.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



- Kỹ năng tra bảng tính tan để xác định chất tan, chất khơng tan, chất ít tan.
- Thực hiện thí nghiệm đơn giản thử tính tan của một số chất trong nớc.


- Tính đợc độ tan của một số chất rắn ở nhiệt độ xác định theo số liệu thực nghiệm.
<i><b>3. Thái độ </b></i>


- HS cã høng thó häc tËp bộ môn.


ii. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Bảng tính tan của các axit - bazơ - muối.
- Đồ thị 6.5 và 6.6. Bảng phụ.


- Thí nghiệm:


<i><b>Dụng cụ</b></i> <i><b>Hãa chÊt</b></i>


èng nghiƯm, phƠu, giÊy läc, cèc,


đĩa thủy tinh, đèn cồn, kiềng sắt. CaCONaCl rắn3 rắn.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- B¶ng phơ.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thí nghiệm.


- Phơng pháp trực quan.



- Phơng pháp hoạt động nhóm.


iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 4 phút</i>


<b>GV gäi HS lµm bµi tËp 4.</b>
a. ë o


20 C hòa tan 19g (hoặc 15g ...) đờng vào 10 gam nớc.


ë o


20 C hßa tan 2,5g muối ăn vào nớc (hoặc 2,0g ...)


b. Dung dch ng thu đợc đã bão hòa. Dung dịch muối ăn thu đợc cha bão hòa.


<i>ở cùng nhiệt độ, một lợng nớc nh nhau thì lợng đờng tan đợc nhiều hơn muối ăn.</i>


<i>Mặt khác nhiệt độ càng tăng thì lợng đờng và muối ăn tan trong nớc càng tăng. Vậy làm</i>
<i>thế nào để các thể xác định độ tan của một chất trong nớc ở một nhiệt độ xác định?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tìm hiểu về tính tan của một chất trong nớc </b>- 15 phút</i>



- <i>Mục tiêu</i>: HS nhận biết đợc chất tan và chất không tan trong nớc. HS sử dụng đợc


bảng tính tan của một số chất để nhận biết các chất tan, chất ít tan và chất khơng tan.


- <i>§å dïng</i>: Dơng cơ - Hãa chÊt thÝ nghiƯm, bảng tính tan phóng to.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV giới thiƯu vµ biĨu diƠn thÝ</b>


nghiƯm 1 vµ thÝ nghiƯm 2 cho nghiƯm biĨu diƠn cđa<b>HS chó ý quan s¸t thÝ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

HS quan s¸t.


<b>GV yêu cầu HS nêu hiện tợng</b>
quan sát đợc.


<i>? Qua thÝ nghiƯm chóng ta cã</i>
<i>kÕt ln g× vỊ tÝnh tan cđa</i>


<i>CaCO3 vµ NaCl trong níc?</i>


<b>GV u cầu HS nghiên cứu</b>
lại bài tập 4 và nhận xét về tính
tan của đờng và của muối ăn
trong nớc.


<b>GV giới thiệu bảng tính tan</b>
của các axit, bazơ, muối (treo
bảng), yêu cầu HS quan sát


bảng tính tan, kết hợp với thơng
tin trong sgk, trao đổi nhóm
nhỏ 3 phút:


<i>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ tÝnh</i>
<i>tan cđa mét sè axit, baz¬ và</i>
<i>muối thờng gặp?</i>


<b>GV nhận xét vµ chèt kiÕn</b>
thøc.


GV.


<i>ThÝ nghiƯm 1: Trên</i>
<i>tấm kính không có gì.</i>


<i>Thí nghiƯm 2: Trªn</i>
<i>tÊm kÝnh cã chÊt rắn</i>


<i>tinh thể màu trắng</i>.


<b>HS kết luận.</b>


<b>HS nghiờn cứu: ở</b>
cùng nhiệt độ, đờng tan
đợc nhiều hơn muối ăn
với cùng một thể tích
n-ớc.


<b>HS quan sát bảng tính</b>


tan và nghiên cứu thơng
tin, hoạt động nhóm cặp,
trả lời câu hỏi.


<b>HS chó ý nghe vµ ghi</b>
nhí kiÕn thøc.


<i><b>cđa chÊt</b></i>


- <i>ThÝ nghiÖm 1</i>: Canxi


cacbonat (CaCO3) kh«ng tan


trong níc.


- <i>ThÝ nghiÖm 2</i>: Natri clorua


(NaCl) tan trong đợc trong
n-ớc.


- <i>KÕt luËn</i>:


+ Cã chÊt tan và có chất


không tan trong níc.


+ Cã chÊt tan nhiỊu vµ cã


chÊt tan Ýt trong níc.



<i><b>2. TÝnh tan trong níc cđa</b></i>
<i><b>mét sè axit, baz¬, muèi</b></i>


- sgk-


<i><b>Hoạt động 2. Xác định độ tan của một chất trong nớc - </b>20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS xác định đợc độ tan của một chất trong nớc ở một nhiệt độ xác định dựa


theo sè liÖu thùc nghiÖm.


- <i>Đồ dùng</i>: Biểu đồ các yếu tố ảnh hởng đến độ tan của một số chất rắn v cht khớ.


Bảng phụ


- <i>Cách tiến hành</i>:
<b>GV giảng giải:</b>


<i>- ë</i> o


20 <i>C, 100g níc hßa tan</i>


<i>đợc tối đa 200g đờng để tạo</i>
<i>thành dung dịch đờng bão hịa.</i>
<i>Và do đó nói độ tan của đờng ở</i>


o


20 <i>C là 200g.</i>



<i>- ở</i> o


60 <i>C, 100 gam nớc hòa</i>


<i>tan đợc tối đa 38 gam muối</i>
<i>NaCl để tao thành dung dịch</i>
<i>bão hòa. Do đó độ tan của</i>


<i>NaCl ë </i> o


60 <i>C lµ 38 gam.</i>


<i>? Vậy độ tan là gì? Cho ví</i>
<i>dụ?</i>


<i>? Kí hiệu của độ tan?</i>
<i>? Khi viết: </i>


o


o


o
3


KCl ë 20 C
NaCl ë 10 C
KNO ë 60 C


S = 34


S = 35
S = 110


<i>nghĩa là gì?</i>


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức.


<b>GV treo bảng phơ víi néi</b>


<b>HS chó ý nghe:</b>


<b>HS trả lời câu hỏi.</b>


<i>- ở</i> o


20 <i>C, 100g níc</i>


<i>hịa tan đợc 34g KCl để</i>
<i>tạo thành dung dịch bão</i>
<i>hòa.</i>


<i>- ë</i> o


10 <i>C, 100g níc</i>


<i>hịa tan đợc 35g NaCl</i>
<i>để tạo thành dung dịch</i>
<i>bão hịa....</i>



<b>HS chó ý</b>


<b>HS hoạt động nhóm</b>
lớn 5 phút hồn thiện
bài tập.


ii. §é tan cđa mét chÊt trong
níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-dung bài tập, yêu cầu HS hoạt
động nhóm lớn 5 phút hồn
thiện bài tập vào bảng phụ của
nhóm mình: <i>ở</i> o


60 C<i>, 250 gam</i>


<i>nớc hịa tan đợc 275g KNO3 thì</i>


<i>thu đợc dung dịch bão hịa. Xác</i>


<i>định độ tan của KNO3 ở </i>60 Co


<i>?</i>


<b>GV híng dÉn HS các nhóm</b>
hoàn thiện bµi tËp


<b>GV yêu cầu đại diện một</b>
nhóm báo cáo kết quả thảo
luận, các nhóm khác trao đổi


kết quả cho nhau cùng nhận xét
và đánh giá cho nhau.


<i>NÕu kÝ hiƯu khèi lỵng chÊt</i>
<i>tan lµ mct, khèi lợng nớc là</i>


2


H O


m <i>. H·y thiÕt lËp c«ng thøc</i>


<i>tính độ tan S ở một nhiệt độ</i>
<i>xác định?</i>


<b>GV nhËn xÐt và chốt lại kiến</b>
thức.


<b>GV treo bảng phụ yêu cầu HS</b>
quan sát, cá nhân suy nghĩ và


<i>nhn xột gỡ v s ảnh hởng của</i>
<i>nhiệt độ tới độ tan của đờng và</i>


<i>CO2 trong níc?</i>


<i>ë</i> o


60 C<i>:</i>



<i>250g níc hßa tan</i>


<i>275g KNO3 để to</i>


<i>thành dung dịch b·o</i>
<i>hßa. </i>


<i>VËy 100g ...</i>


275.100


250 <i> = 110 gam</i>


<i>KNO3 để tạo thnh</i>


<i>dung dịch bÃo hòa</i>.


<b>HS bỏo cỏo kết quả,</b>
trao đổi, nhận xét và
đánh giá cho nhau.


HS xây dựng cơng
thức tính độ tan S.


<b>HS chó ý ghi nhí</b>
<b>HS nhËn xÐt:</b>


Độ tan của chất trong nớc ở
một nhiệt độ xác định đợc
xác định:



S = ct
dm


m


m .100
S - độ tan của chất.
mct - khối lợng chất tan


mdm - khèi lợng dung môi


(H2O)


<i><b>2. Những yếu tố ảnh hởng</b></i>
<i><b>đến độ tan</b></i>


<i><b>Nhiệt độ (</b></i>o


C<i><b>)</b></i> 0 20 50 100


<i><b>Độ tan của đờng</b></i>


<i><b> (</b>g/100g H2O<b>)</b></i> 179 203,9 260,4 487


<i><b>§é tan cđa khÝ CO</b><b>2</b></i>


<i><b>(</b>g/100g H2O<b>)</b></i> 0,335 0,169 0,076 0,0


<b>GV giới thiệu biểu đồ sự ảnh</b>


hởng của nhiệt độ đến độ tan
của chất rắn:


<i>? Có phải độ tan của các</i>
<i>chất rắn đều tăng theo nhiệt</i>
<i>độ?</i>


<i>? Có nhận xét gì về yếu tố</i>
<i>ảnh hởng đến độ tan của chất</i>
<i>rắn?</i>


<b>GV giới thiệu biểu đồ sự ảnh</b>
hởng của nhiệt độ đến độ tan
của chất khí.


<i>? Nhận xét yếu tố ảnh hởng</i>
<i>đến độ tan của chất khí?</i>


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức: Ngồi ra độ tan của chất
khí cịn phụ thuộc vào áp suất.
Độ tan của chất khí sẽ tăng khi
tăng áp suất.


<b>HS quan s¸t, nhËn</b>
xÐt.


<i>Hầu hết độ tan của</i>
<i>chất rắn tăng theo nhiệt</i>
<i>độ, một số ít chất rắn có</i>


<i>độ tan giảm khi nhiệt độ</i>
<i>tăng.</i>


<i>Khi nhiệt độ tăng, độ</i>


<i>tan cña chất khí giảm. ở</i>


o


100 C<i> các chất khí</i>


<i>không tan trong nớc</i>.


<b>HS chú ý nghe và ghi</b>
nhí kiÕn thøc.


- Độ tan của chất rắn trong
nớc phụ thuộc vào <i>nhiệt độ</i>:
Hầu hết độ tan của chất rắn
tăng theo nhiệt độ, một số ít
chất rắn có độ tan giảm khi
nhiệt độ tăng.


- Độ tan của chât khí phụ
thuộc vào <i>nhiệt độ</i> và <i>áp suất</i>:
Độ tan sẽ tăng khi giảm nhiệt
độ và tăng áp suất.


<i><b>4. Cđng cè</b> - 3 phót</i>



GV treo bảng phụ, u cầu HS hoạt động cá nhân hoàn thiện bài tập: <i>Tính lợng muối</i>


<i>AgNO3 có thể tan trong 250g nớc ở </i>25 Co <i>. Biết rằng ở nhiệt độ này, độ tan của AgNO3 là</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

3


AgNO


m = 250.222


100 = 555 gam.


Vậy có thể hòa tan tối đa 555gam AgNO3 trong 250 gam níc ë 25 C . o


HS tính nhanh GV nhận xét và chốt lại
<i><b>5. Dặn dò - </b>2 phút</i>


- Lm bi tp 1 n 5 trong sgk và bài tập 41.3 đến 41.7 trong sách bài tập.
- Nghiên cứu trớc bài 42. Nồng độ dung dch.


<i><b>Ngày soạn: 14 - 04 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 16 - 04</b></i>
8B: 15 - 04


<i>Tiết 62</i>

Nồng độ dung dịch


i. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS nờu c khỏi niệm về nồng độ phần trăm (C%)
- Viết đợc công thức tính nồng độ phần trăm:



C% = ct
dd


m


m .100%
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- HS xỏc nh cht tan, dung mụi, dung dịch trong một số trờng hợp cụ thể.


- HS vận dụng đợc cơng thức tính để tính C% của một dung dịch hoặc các đại lợng
có liên quan đến dung dch.


<i><b>3. Thỏi </b></i>


ii. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Bảng phụ, phiếu học tập
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


- Phơng pháp luyện tập bµi tËp.


iv. Tổ chức giờ học


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


<i>Trong phịng thí nghiệm thờng có các dung dịch axit với nồng độ H2SO4 98%, HCl</i>


<i>60%. Vậy nồng độ dung dịch là gì? Cú nhng loi nng no?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Häc sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch - </b>15 phút</i>


<i>- Mục tiêu</i>: HS nêu đợc định nghĩa nồng độ phần trăm v vit cụng thc tớnh nng


phần trăm (C%)


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ, phiếu học tập.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS đọc thông tin</b>
định nghĩa nồng độ % của dung
dịch:


<i>? Nồng độ % của dung dịch</i>
<i>là gì? Cơng thc tớnh nng </i>
<i>%?</i>



<b>GV nhận xét và chốt lại: </b>


<b>HS nghiên cứu nội</b>
dung thông tin và trả lời
câu hỏi:


<b>HS chú ý ghi nhớ kiến</b>
thức.


<i><b>1. Nng phn trm ca</b></i>
<i><b>dung dch</b></i>


Định nghĩa: sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

C% =


2


ct


ct H O


m


m + m .100%
<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm cặp vận dụng hồn thiện
phiếu học tập: <i>Hịa tan 7g muối</i>
<i>ăn và 28g nớc. Tính nồng độ %</i>
<i>của dung dịch.</i>



<b>GV gọi đại diện nhóm đứng</b>
tại chỗ giải cho GV ghi nhanh.


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt kiÕn</b>
thøc.


<i>? Khi biÕt C% và mct hoặc</i>


<i>mdd, có thể tính mdd hoặc mct?</i>
<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
hồn thiện bài toỏn:


<i>Khối lợng dung dịch:</i>
<i>mdd = 7 + 28 = 35</i>


<i>gam</i>


<i>Nồng độ % của dung</i>
<i>dịch là: </i>


<i>C% = </i> 7


35<i>.100 = 20%.</i>


<i>Vậy nồng độ % của</i>



<i>dung dÞch là 20%</i>.


<b>HS giải bài toán theo</b>
yêu cầu.


<b>HS chú ý ghi nhớ.</b>
mct = C% . mdd


100
mdd = mct .100


C%


<b>HS chó ý ghi nhí.</b>


C% = ct


dd


m


m .100%
C%: Kí hiệu nồng độ %
của dung dịch.


mct: khối lợng chất tan.


mdd: khối lợng dung dịch.


mdd = mct +



2


H O


m


<i><b>Hoạt động 2. Luyện tập </b>- 25 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS vận dụng cơng thức tính nồng độ dung dịch để giải bài tập có liên quan.


- <i>§å dùng</i>: Bảng phụ.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yờu cầu HS hoạt động</b>
nhóm lớn 5 phút hồn thiện bài
tập vào bảng phụ của nhóm
mình:


Nhóm 1 và 3: Bài tập 5b.
Nhóm 2 và 4: Bài tập 6b.
<b>GV yêu cầu đại diện các</b>
nhóm lần lợt báo cáo kết quả,
so sánh và nhận xét đánh giá
kết quả hoạt động cho nhau.


<b>GV nhận xét, đánh giá và</b>
chốt kiến thức.



<b>GV phát phiếu học tập (đồng</b>
thời treo bảng phụ) có nội
dung: <i>Hòa tan 4,7g K2O vào</i>


<i>195,3g nớc. Tính nồng độ %</i>
<i>ca dung dch thu c?</i>


<i>? Khối lợng dung dịch?</i>


<i>? Có nhận xét gì khi cho K2O</i>


<i>vào nớc?</i>


<b>GV gọi HS lên bảng viết </b>
ph-ơng trình hóa học.


<i>? Nng dung % của dung</i>
<i>dịch thu đợc là nồng độ của</i>
<i>dung dịch nào? </i>


<i>? Để tính đợc C%KOH cần biết</i>


<i>g×? </i>


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm 5 phút hồn thiện bài tập
vào bảng phụ của nhóm mình.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
hồn thiện bài tập:



<b>HS chú ý trao đổi,</b>
nhận xét và đánh giá kết
quả hoạt động của nhóm
bạn.


<b>HS chó ý ghi nhí kiÕn</b>
thøc.


<b>HS chú ý quan sát,</b>
đọc và phân tích nội
dung bài tốn:


<i>mdd = 200g.</i>


<i>Khi cho K2O vµo níc</i>


<i>sÏ cã ph¶n øng hãa häc</i>
<i>x¶y ra</i>.


<b>HS viÕt phơng trình</b>
hóa học.


- <i>Nng độ của dung</i>
<i>dịch KOH sau phản ứng.</i>


<i>- Khèi lỵng cđa KOH</i>.


<b>HS hoạt động nhóm</b>
hồn thiện bài tập.



Bµi tËp
<i><b>Bµi 5 - b.</b></i>


Nồng độ % của dung dịch
là:


3


( NaNO )


C% = 32 .100


2000 =1,6%
<i><b>Bµi 6 - b.</b></i>


Sè gam MgCl2 cÇn dïng


để pha chế 50g dung dịch
MgCl2 4% là:


2


MgCl


m = 4 . 50


100 = 2 gam.


<i><b>Bài tập.</b></i>



Phơng trình hóa học:
K2O + H2O 2KOH


Khối lợng dung dịch thu
đợc sau phản ứng là:


mdd = 4,7 + 195,3 = 200g


Sè mol K2O tham gia ph¶n


øng:
2


K O


n = 4,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>GV yêu cầu đại diện một</b>
nhóm báo cáo kết quả hoạt
động của nhóm mình, các
nhóm cịn lại trao đổi kết quả
cho nhau cùng nhận xét, đánh
giá.


<b>GV nhận xét và chốt lại kiến</b>
thức: <i>Khi q trình hịa tan có</i>
<i>phản ứng xảy ra cần chú ý đến</i>
<i>phản ứng hóa học, vì sau phản</i>
<i>ứng khơng phải là chất tan ban</i>


<i>đầu mà là chất sản phẩm của</i>


<i>ph¶n øng</i>.


<b>GV treo bảng phụ có nội</b>
dung bài tập: <i>Hòa tan hoàn</i>
<i>toàn 6,5g kim loại kẽm vào</i>
<i>dung dịch HCl 25%. Tính khối</i>
<i>lợng dung dịch HCl đã dùng?</i>


<b>GV hớng dẫn HS phân tích</b>
bài tốn để giải:


<i>? Có tính đợc khối lợng HCl</i>
<i>đã phản ứng? Tính nh thế nào?</i>
<i>? Tính khối lợng dung dịch</i>
<i>thu đợc nh thế nào?</i>


<b>GV nhận xét và yêu cầu HS</b>
về hoàn thiện vào vở bµi tËp.


<b>HS chú ý báo cáo kết</b>
quả hoạt động của nhóm
mình, cùng nhận xét, bổ
sung và đánh giá cho
nhau.


<b>HS chó ý nghe vµ ghi</b>
nhí kiÕn thøc.



<b>HS chó ý chép nội</b>
dung bài toán vào vë.


<b>HS chó ý:</b>


- <i>Cã</i>: mZn  nZn
PTHH


   nHCl  mHCl.


<i>¸p dơng</i>:
mdd = ct


m
.100
C%


<b>HS chó ý nghe vµ ghi</b>
nhí kiÕn thøc.


số mol KOH thu đợc là:


KOH


n = 2
2


K O


n = 0,1 mol.


Khối lợng KOH là:


KOH


m = 0,05 .56 = 5,6 gam.
Vậy nồng độ % của dung
dịch thu đợc l:


C%KOH = 5,6


200.100 = 2,8%


<i><b>4. Dặn dò </b>- 2 phút</i>


- Hoàn thiện các bài tập vào vở bài tập:1, 5, 6 vµ 7.


- Nghiên cứu trớc nội dụng phần 2. Nng mol ca dung dch.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 18 - 04 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 21 - 04</b></i>
8B: 19 - 04


<i>Tiết 63</i>

Nng dung dch


i. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thøc</b></i>


- HS nêu đợc khái niệm nồng độ mol của dung dịch và vận dụng cơng thức để tính
nồng độ mol của dung dịch hoặc các đại lợng liên quan đến dung dịch: thể tích dung dịch,


số mol chất tan ... theo cụng thc:


CM = n


V
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rốn luyện kỹ năng tính tốn: vận dụng cơng thức nồng độ mol để tính các đại lợng
liên quan trong các bài tốn cụ thể.


- HS nhận biết dung mơi, chất tan và dung dịch trong các bài toán cụ thể.
<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Học tập nghiêm túc và khoa học.


ii. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Bảng phụ, phiếu học tập
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Phơng pháp luyÖn tËp.


iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>



<i>Cơng thức tính nồng độ %?</i>


C% = ct


dd


m


m .100%


<i>Ngoài nồng độ % (C%) cịn có nồng độ mol của dung dịch. Vậy nồng độ mol của</i>
<i>dung dịch là gì?</i>


<i><b>3. Các hoạt động</b></i>


<i><b>Gi¸o viªn</b></i> <i><b>Häc sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu nồng độ mol của dung dịch -</b> 15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS phát biểu đợc định nghĩa nồng độ mol của dung dịch, xây dựng đợc cơng


thức tính nồng độ mol.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ, phiếu học tập


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV treo b¶ng phơ có nội</b>
dung bài toán: <i>Cho V lÝt</i>
<i>dung dÞch A cã n mol chÊt A.</i>


<i>VËy trong 1 lÝt dung dÞch A</i>
<i>cã bao nhiªu mol chÊt A?</i>


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm nhỏ 3 phút hồn thiện
bài tốn.


<i>Số mol chất tan có trong 1</i>
<i>lít dung dịch gọi là nồng độ</i>


<i>dung dịch kí hiệu là CM. Vậy</i>


<i>nng mol ca duung dịch</i>
<i>là gì?</i>


<b>GV u cầu HS đọc thơng</b>
tin trong sgk:


<i>? Nồng độ mol ca dung</i>
<i>dch l gỡ? </i>


<b>GV yêu cầu HS vËn dơng</b>
lµm bµi tËp 3:


Nhóm 1,3 làm ý a và b.
Nhóm 2,4 làm ý c và d.
<b>GV yêu cầu đại diện các</b>
nhóm báo cáo kết quả, cùng
nhận xét, bổ sung và đánh
giá kết quả hoạt động cho


nhau.


<b>GV nhận xét và đánh giá</b>
kết quả hoạt động ca cỏc
nhúm.


<b>HS chú ý bài toán.</b>


<b>HS hoạt động nhóm để xây</b>
dựng cơng thức tính nồng độ
mol:


<i>Trong 1 lít dung dịch có</i>


n


V <i>mol chất A</i>


<b>HS nghiên cứu thông tin và</b>
trả lời câu hỏi:


<b>HS hot ng nhúm 5 phút</b>
hoàn thiện bài tập vào bảng
phụ:


<b>HS báo cáo kết quả thảo</b>
luận của nhóm mình, nhận
xét, bổ sung và đánh giá kết
quả của nhóm bạn.



<b>HS chó ý ghi nhí kiÕn</b>
thøc.


<i><b>2. Nồng độ mol của dung</b></i>
<i><b>dịch</b></i>


- <i>Định nghĩa</i>:
sgk
-- <i>Công thức tính</i>:


CM = n


V


<i><b>Bài 3.</b></i>


<b>a. Nồng độ mol của dung</b>
dịch KCl là:


M (KCl)


C = 1


0,75 = 1,33M
<b>b. Nồng độ mol của dung</b>
dịch MgCl2 là:


2


M (MgCl )



C = 1


1,5= 0,33M
<b>c. Nồng độ mol của dung</b>
dịch CuSO4 là:


4


M (CuSO )


C =


400
160
4


= 0,625M
<b>d. Nồng độ mol của dung</b>
dịch Na2CO3 là:


2 3


M (Na CO )


0, 06


C =


1,5 = 0,04M


<i><b>Hoạt động 2. Luyện tập - </b>25 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS vận dụng cơng thức để tính các đại lợng có liên quan: tính nồng độ khi


biết lợng chất có trong dung dịch và tính lợng chất có trong dung dịch khi biết khối lợng
dung dịch và nồng độ mol của dung dch.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ, phiếu học tập.


- <i>Cách tiến hµnh</i>:


<i>? Khi biÕt khèi lỵng chÊt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>ta tính nồng độ mol nh thế</i>
<i>nào? </i>


<b>GV híng dÉn: </b><i>nh¾c lại</i>
<i>công thức tính số mol chất?</i>


<i>Thay vào công thức tính</i>


<i>nng độ mol</i>.


<b>GV yêu cầu HS hoạt động</b>
nhóm lớn 7 phút hoàn thiện
bài tập 4d: <i>3 phút hoạt động</i>
<i>và hoàn thiện cá nhân, 4</i>
<i>phút thống nhất kết quả thảo</i>
<i>luận của nhóm và hoàn</i>
<i>thiện vào bảng phụ của</i>



<i>nhãm m×nh</i>.


<b>GV yêu cầu đại diện một</b>
nhóm bào cáo kết quả, các
nhóm còn lại trao đổi chéo
kết qủa cho nhau cùng nhận
xét, bổ sung và đánh giá cho
nhau.


<b>GV ph¸t phiÕu häc tËp:</b>


<b>HS nhắc lại công thức:</b>
n = m


M CM =
m
M
V
hay CM = m


M.V


<b>HS hoạt động nhóm hồn</b>
thiện vào bảng phụ theo yêu
cầu của GV.


<b>HS chú ý báo cáo kết quả,</b>
cùng nhận xét, bổ sung và
đánh giá cho nhau theo hớng


dẫn của GV.


<b>HS chú ý đến bài tập</b>
<i><b>Phiếu học tập</b></i>


Hòa tan hoàn toàn 16,25g kim loại kẽm vào 200ml dung dịch HCl vừa đủ. Sau khi
phản ứng kết thúc thu đợc x lít khí H2 (đktc).


1. T×m x.


2. Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.


3. Tính nồng độ mol của dung dịch thu đợc sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch
khơng thay đổi sau phản ứng.


<b>GV yêu cầu HS phân tích</b>
đề bài và gợi ý cho HS phõn
tớch bi.


Đề bài cho: mZn, Vdd HCl


Yêu cầu tính:
2


H


V , C<sub>M (HCl)</sub>,


2



M (ZnCl )


C


<b>GV yêu cầu HS viết phơng</b>
trình hóa học.


<b>GV hng dn HS tớnh tng</b>
bc. (sử dụng phơng pháp
đàm thoại cùng HS)


<b>GV chèt kiÕn thøc toµn bµi</b>


<b>HS chú ý phân tích đề bài</b>
theo hớng dẫn của GV.


<b>HS viết phơng trình hãa</b>
häc theo híng dÉn cđa GV.


<b>HS chó ý nghe vµ hoàn</b>
thiện bài toán.


<b>HS chú ý ghi nhớ kiến</b>
thức.


Phơng trình hóa học:
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


Sè mol Zn tham gia phản
ứng là:



nZn =


16,25


65 = 0,25 mol
<b>a. Theo phơng trình hóa học:</b>


2


H


n = nZn = 0,25 mol.


Vy thể tích khí H2 thu đợc


lµ:
2


H


V = 0,25 . 22,4 = 5,6 lÝt.
b. Theo phơng trình phản
ứng:


nHCl = 2nZn = 0,5 mol.


Vậy nồng độ mol của dung
dịch HCl đã dùng là:



M (HCl)


C = 0,5


0,2 = 2,5M.
Sau ph¶n ứng còn lại dung
dịch ZnCl2.


Theo phơng trình hóa học:
2


ZnCl


n = nZn = 0,25 mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

không thay đổi thì nồng độ
dung dịch thu đợc là:


2


M (ZnCl )


C = 0,25


0,2 = 1,25M
<i><b>4. Dặn dò - </b>2 phút</i>


- Hoàn thiện bài tập vào vở.


- Nghiên cứu trớc bài 43. Pha chế dung dịch.



<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 20 - 03 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: 28 - 04</b></i>
8B: 22 - 04


<i>TiÕt 64</i>

Pha chÕ dung dÞch


i. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS tớnh toỏn c và tiến hành pha chế dung dịch hoặc pha loãng dung dch theo
nng cho trc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- K nng tính tốn đợc lợng hóa chất cần dùng để pha chế đợc một dung dịch cụ thể
có nồng độ cho trớc.


<i><b>3. Thái độ </b></i>


- HS có thái độ học tập và làm việc khoa học.
ii. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viờn</b></i>


- Bảng phụ.


- Chuẩn bị thí nghiệm cho hai nhóm häc sinh:


<i><b>Dông cô</b></i> <i><b>Hãa chÊt</b></i>



Cân điện tử, ống đong, cốc chia độ, bình tam


giác, đũa thủy tinh. NaCl, nớc cất, ng
<i><b>2. Hc sinh</b></i>


- Bảng phụ


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thí nghiệm của học sinh.


- Phơng pháp thảo luận nhóm.


iv. T chức giờ học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khi ng</b> - 4 phỳt</i>


<i>GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 6a và 6b.</i>
<i>HS lên bảng hoàn thiện bµi tËp:</i>


<i><b>Bµi tËp 6.</b></i>


a. Sè mol NaCl cã trong 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M là:


NaCl


n = 2,5 . 0,9 = 2,25 mol.


Khối lợng NaCl cần lấy để pha chế 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M là:



NaCl


m = 2,25 . 58,5 = 131,625 gam.
b. Khèi lỵng MgCl2 có trong 50g dung dịch MgCl2 4% là:


2


MgCl


m = 50 . 4
100 = 2g


Vậy cần lấy 2g MgCl2 để pha thành 50g dung dịch MgCl2 4%.


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tính tốn và tìm hiểu cách pha chế </b>- 20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS có thể tính tốn đợc các đại lợng (lợng chất tan và lợng dung môi) cần


dùng để pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- <i>Cách tiến hành</i>:


<i>Quay trở lại bài tập 6a.</i>
<i>trong phịng thí nghiệm chỉ</i>
<i>có tinh thể NaCl rắn và nớc</i>


<i>cất. Làm thế nào để pha đợc</i>
<i>2,5 lít NaCl 0,9M?</i>


<i>Vậy muốn pha chế một</i>
<i>dung dịch theo yêu cầu cần</i>
<i>phải xác định những đại </i>
<i>l-ợng nào? </i>


<b>GV phát phiếu học tập</b>
(treo bảng phụ) yêu cầu các
nhóm hot ng nhúm:


<i><b>Nhóm 1, 3: </b>HÃy tính toán</i>
<i>và giíi thiƯu c¸ch pha chế</i>
<i>200g dung dịch NaCl 5% từ</i>
<i>NaCl và nớc cất.</i>


<i><b>Nhóm 2, 4: </b>HÃy tính toán</i>
<i>và giíi thiƯu c¸ch pha chÕ</i>
<i>100 ml dung dịch NaCl</i>


<i>0,1M từ NaCl và nớc cất</i>.


<b>GV chú ý bao quát sự hoạt</b>
động của các nhóm và hớng
dẫn điều chỉnh kịp thời.


<b>GV yêu cầu đại diện các</b>
nhóm báo cáo kết quả hoạt
động của nhóm mình.



<b>GV u cầu HS nhận xét</b>
và đánh giá kết quả hoạt
động cho nhau.


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i</b>
kiÕn thøc.


<b>HS chú ý nghiên cứu lại</b>
bài toán: <i>Cân lấy 131,625g</i>
<i>NaCl pha vào cốc thủy tinh</i>
<i>dung tích 3 lít, sau đó thêm</i>
<i>nớc từ từ và khuấy đều đến</i>
<i>khi thu đợc 2,5 lít dung dịch</i>
<i>thì dừng lại.</i>


<i>Cần xác định mct, mdd và</i>


<i>Vdd </i>


<b>HS chú ý hoạt động nhóm</b>
và hồn thiện bài tập vào
bảng phụ:


1.



dd


m = 200g
C% = 5%



mct = ?


mdm = ?


2.



dd
M


V = 100 ml
C = 0,1M


n = ?
mct = ?


<b>HS chú ý tính toán và giới</b>
thiệu cách pha chế vào bảng
của nhóm mình.


<b>HS bỏo cỏo kết quả hoạt</b>
động của nhóm mình trớc
lớp.


<b>HS chú ý nhận xét, bổ</b>
sung và đánh giá kết quả cho
nhau.


<b>HS chó ý nghe vµ ghi nhí</b>
kiÕn thøc.



i. Cách pha chế một dung dịch
theo nồng độ cho trớc


<i><b>- TÝnh toán</b></i>


<b>1. Khối lợng chất tan:</b>


NaCl


m = 5 . 200


100 = 10g
Khối lợng nớc cất cần lấy
là:


2


H O


m = 200 - 10 = 190g
<b>2. Sè mol NaCl lµ: </b>


NaCl


n = 0,1 . 0,1 = 0,01 mol
VËy:


NaCl



m = 0,01. 58,5 = 0,585g


<i><b>- C¸ch pha chÕ</b></i>


<b>1. Cân lấy 10g NaCl cho</b>
vào cốc thủy tinh 250ml.
Cân lấy 190g nớc cất đổ dần
vào cốc và khuấy nhẹ bằng
đũa thủy tinh thu đợc 200g
dung dịch NaCl 5%.


<b>2. Cân lấy 0,585g NaCl cho</b>
vào cốc thủy tinh có dung
tích 150ml. Đổ từ nớc cất
vào cốc và khuấy nhẹ cho tới
khi đạt thể tích 100ml thì
dừng lại. Khi đó thu đợc
100ml dung dịch NaCl
0,1M.


<i><b>Hoạt động 2. Thực hành pha chế - </b>15 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS tiến hành pha chế dung dịch theo nồng độ nh đã tính tốn và báo cáo.


- <i>§å dùng</i>: Dụng cụ và hóa chất thí nghiệm.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS báo cáo lại</b>
cách pha chế hai dung dịch


trên.


<b>GV nhận xét và chốt lại</b>
cách pha chÕ cho 2 dung
dịch trên.


<b>GV gii thiu dng c v</b>
húa cht, yêu cầu các nhóm
HS hoạt động theo nhóm và
tiến hành pha chế hai dung
dịch nh đã tính tốn.


<b>HS c¸c nhãm b¸o c¸o lại</b>
cách pha chế hai dung dịch
trên.


<b>HS chú ý ghi nhí.</b>


<b>HS hoạt động nhóm, nhận</b>
dụng cụ và hóa chất và tiến
hành pha chế hai dung dịch
nh đã tính tốn trc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>GV theo dõi và điều chỉnh</b>
các thao tác thí nghiệm cho
các nhóm HS (nếu cần)


<b>GV yêu cầu các nhóm báo</b>
cao kết quả thực hành của
các nhóm.



<b>GV nhn xét, đánh giá quá</b>
trình thực hành của các
nhóm và kết quả của cỏc
nhúm.


<b>GV yêu cầu các nhóm thu</b>
dọn hóa chất và vƯ sinh dơng
cơ thùc hµnh.


<b>HS chú ý hoạt động thực</b>
hành pha chế dung dịch theo
sự hớng dẫn của GV.


<b>HS báo cáo kết quả hoạt</b>
động của nhóm mình.


<b>HS chó ý.</b>


<b>HS tiÕn hµnh thu dän hãa</b>
chÊt, rưa vµ lau dơng cơ thÝ
nghiƯm.


<i><b>4. Cđng cè </b>- 4 phót</i>


GV treo b¶ng phơ cã néi dung bµi tËp 4 vµ híng dÉn HS lµm bµi tËp.
Dung dịch


<b> Đại lỵng</b> <b>NaCl</b> <b>Ca(OH)2</b> <b>BaCl2</b> <b>KOH</b> <b>CuSO4</b>



ct


m 30g 0,148g <i>30g</i> <i>42g</i> 3g


2


H O


m 170g <i>199,85g</i> <i>120g</i> <i>270g</i> <i>17g</i>


mdd <i>200g</i> <i>200g</i> 150g <i>312g</i> <i>20g</i>


Vdd <i>182ml</i> 200ml <i>125ml</i> 300ml <i>17,4ml</i>


Ddd (g/ml) 1,1 1 1,2 1,04 1,15


C% <i>15%</i> <i>0,074</i> 20% <i>13,5%</i> 15%


CM <i>2,82</i> <i>0,01</i> <i>1,154</i> 2,5M <i>1,1</i>


<i><b>5. Dặn dò - </b>1 phút</i>


- Hoàn thiện các bài tập vào vở.


- Nghiờn cu trc phn II. Pha loãng dung dịch theo nồng độ cho trớc.
<i><b>Ngày soạn: 25 - 04 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: - 04</b></i>


8B: 26 - 04


<i>TiÕt 65</i>

Pha chÕ dung dÞch


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


<i>Làm thế nào để có thể pha loóng mt dung dch cho trc?</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Häc sinh</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Tình tốn và tìm cách pha chế dung dịch </b>- 20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS tính tốn và pha lỗng một dung dịch theo nng cho trc (lng cht


tan hoặc lợng dung môi cần lấy)


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV treo b¶ng phơ có nội</b>
dung bài toán: <i>Từ nớc cất và</i>
<i>dụng cụ cần thiết. HÃy tính</i>
<i>toán và giới thiệu cách pha</i>
<i>chế 100ml dung dÞch NaCl</i>
<i>0,4 mol tõ dung dịch NaCl</i>
<i>2M</i>.


<b>GV hớng dẫn HS phân tích</b>


bài toán:


<i>? Số mol chất tan?</i>


<i>? Thể tích dung dịch NaCl</i>


<b>HS chú ý đọc và nghiên</b>
cứu nội dung bài toán.


<b>HS đọc và tóm tắt bài tốn.</b>


<i>n = 0,4 . 0,1 = 0,04 mol</i>




ii. Pha loãng một dung dịch
theo nồng độ cho trớc
<i><b>Bài tập 1.</b></i>


<i><b>1. TÝnh to¸n:</b></i>


Sè mol NaCl cã trong
100ml dung dịch NaCl 0,4M
là:


n = 0,4 . 0,1 = 0,04 .mol
Thể tÝch dung dÞch NaCl
2M cần dùng là:


V = 0, 04



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>2M?</i>


<i>? ThĨ tÝch níc?</i>
<i>? C¸ch pha chÕ?</i>


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt kiÕn</b>
thøc.


<b>GV u cầu HS hoạt động</b>
nhóm hoàn thiện phiếu học
tập (bảng phụ): Pha chế
150g dung dịch đờng 2,5%
từ dung dịch 10% và nớc cất.
<b>GV bao quát hoạt động</b>
của các nhóm HS.


<b>GV yêu cầu đại diện các</b>
nhóm báo cáo kết quả hoạt
động nhóm của mình.


<b>GV u cầu các nhóm</b>
nhận xét, bổ sung và đánh
giá kết quả cho nhau.


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i</b>
kiÕn thøc.


<i>V = </i>0, 04



2 <i> = 0,02 lÝt</i>


2


H O


V <i> = 80 ml</i>


<b>HS trình bày cách pha chế</b>


<b>HS chú ý hoạt động nhóm,</b>
hồn thiện phiếu học tập vào
bảng phụ.


<b>HS hoạt động theo hớng</b>
dẫn của GV.


<b>HS chú ý báo cáo kết quả</b>
hoạt động nhóm của nhóm
mình.


<b>HS chú ý báo cáo, nhận</b>
xét, bổ sung và đánh giá kết
quả hoạt động cho nhau.


<b>HS chó ý ghi nhí kiến</b>
thức.


Vậy thể tích nớc cần lấy là:
2



H O


V = 80 ml
<i><b>2. Pha chÕ: </b></i>


Đong 20 ml dung dịch
NaCl 2M cho vào cốc thủy
tinh chia độ có dung tích
200ml. Thêm nớc cất vào từ
từ cho đến khi thể tích dung
dịch là 100ml, dùng đũa
thủy tinh khuấy đều thu đợc
dung dịch NaCl 0,4M.


<i><b>Bµi tËp 2.</b></i>
<i><b>1. TÝnh to¸n: </b></i>


Khối lợng đờng có trong
150g dung dịch 2,5% là:


mct = 2,5 . 150


100 = 3,75g
Khối lợng dung dịch đờng
10% cần lấy:


mdd = 100 . 3,75 = 37,5g


10



Khèi lợng nớc cần lấy:
2


H O


m = 150 - 37,5 = 112,5g
<i><b>2. C¸ch pha: </b></i>


Cân lấy 112,5g nớc cất và
37,5g dung dịch đờng 10%,
trộn vào cốc thủy tinh
200ml, khuấy nhẹ thu đợc
150g dung dịch đờng 2,5%.
<i><b>Hoạt động 2. Thực hành pha chế - </b>20 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS tiến hành pha chế dung dịch theo nồng độ nh đã tính tốn và báo cỏo.


- <i>Đồ dùng</i>: Dụng cụ và hóa chất thí nghiệm.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS báo cáo lại</b>
cách pha chế hai dung dịch
trên.


<b>GV nhận xét và chốt lại</b>
cách pha chÕ cho 2 dung
dịch trên.



<b>GV gii thiu dng c v</b>
húa chất, yêu cầu các nhóm
HS hoạt động theo nhóm và
tiến hành pha chế hai dung
dịch nh đã tính tốn.


<b>GV theo dõi và điều chỉnh</b>
các thao tác thí nghiệm cho
các nhóm HS (nếu cần)


<b>GV yêu cầu các nhóm báo</b>
cao kết quả thực hành cđa
c¸c nhãm.


<b>GV nhận xét, đánh giá q</b>
trình thực hành của các


<b>HS c¸c nhãm b¸o cáo lại</b>
cách pha chế hai dung dịch
trên.


<b>HS chó ý ghi nhí.</b>


<b>HS hoạt động nhóm, nhận</b>
dụng cụ và hóa chất và tiến
hành pha chế hai dung dịch
nh đã tính tốn trớc.


<b>HS chú ý hoạt động thực</b>
hành pha chế dung dịch theo


sự hớng dẫn của GV.


<b>HS báo cáo kết quả hoạt</b>
động của nhóm mình.


<b>HS chó ý.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

nhãm và kết quả của các
nhóm.


<b>GV yêu cầu các nhóm thu</b>
dọn hãa chÊt vµ vƯ sinh dơng
cơ thùc hµnh.


<b>HS tiÕn hµnh thu dän hãa</b>
chÊt, rưa vµ lau dơng cơ thÝ
nghiƯm.


<i><b>4. Dặn dò </b>- 2 phút</i>


- Hoàn thiện các bài tập trong sgk.
- Làm bài tập trong sách bài tập.


<i><b>Ngày soạn: 28 - 04 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: - 04</b></i>
8B: 29 - 04


<i>TiÕt 66</i>

Bµi lun tập 8


i. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>



- HS cng cố lại các khái niệm: dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch (nồng độ mol
và nồng độ phần trăm)


- HS vận dụng các cơng thức tình độ tan, cơng thức tính nồng độ mol và nồng độ
phần trăm để giải các bài tập có liên quan.


- HS tÝnh to¸n và pha chế một dung dịch theo yêu cầu.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng tính toán hóa học.


- K năng vận dụng các cơng thức tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm vào giải
bài tập.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


ii. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Bảng phụ, phiếu học tập
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thảo luËn nhãm.


- Phơng pháp luyện tập.
- Phơng pháp đàm thoại.



iv. Tổ chức giờ học
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


<i>Củng cố lại các kiến thức về dung dịch và vận dụng để giải các bài tập có liên quan</i>
<i>về dung dịch: Pha chế dung dịch, tính nồng độ dung dịch?</i>


<i><b>3. Các hoạt động</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ </b>- 15 phút</i>


<i>- Mục tiêu</i>: HS củng cố lại những kiến thức đã học về dung dịch: khái niệm dung dịch,


độ tan của một chất, nng ca dung dch.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ, phiếu học tập.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV phỏt phiu hc tập và</b>
yêu cầu các nhóm HS hoạt
động 5 phút hồn thiện các
lệnh vào bảng phụ của nhóm
mình:


<i><b>Nhãm 1, 3: </b></i>


<i>- Dung dịch là gì? Độ tan</i>


<i>của mét chÊt trong nớc là</i>
<i>gì? Công thức tính?</i>


<i>- Độ tan cña chÊt phụ</i>
<i>thuộc vào những yếu tố nào?</i>


<i><b>Nhóm 2, 4:</b></i>


<i>- Nồng độ % và nồng độ</i>
<i>mol của dung dịch cho biết</i>


<b>HS nhËn nhiƯm vơ, th¶o</b>
ln nhóm theo yêu cầu của
GV.


S =
2


ct
H O


m


m .100


C% = ct


dd


m



m .100


i. Kiến thức cần nhớ


<i><b>1. Độ tan cña mét chất</b></i>
<i><b>trong nớc.</b></i>


sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>-gì? Công thức tÝnh? </i>


<b>GV yêu cầu các nhóm báo</b>
cáo kết quả, trao đổi tồn
lớp.


<i>? C¸c bíc thùc hiƯn pha</i>
<i>chÕ dung dÞch?</i>


<b>GV nhËn xÐt chèt kiÕn</b>
thøc trong t©m.


CM = n


V
D = dd


dd


m



V (g/ml)
C% = C .MM


10.D


<b>HS chó ý ghi nhí kiÕn thøc</b>


<i><b>3. Pha chÕ dung dÞch.</b></i>
sgk


<i><b>-Hoạt động 2. Luyện tập </b>- 25 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS vận dụng tính độ tan của một chất, nồng độ dung dịch trong một bài toỏn


hóa học cụ thể.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ, phiếu học tập.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yờu cu HS hot động</b>
cá nhân, tóm tắt bài tập 2.


<b>GV hớng dẫn HS phân tích</b>
bài tốn và u cầu HS hoạt
động nhóm nhỏ hồn thiện
bài tập.


<b>GV chó ý cho HS: Cã thĨ</b>


tÝnh CM khi biÕt C% và D


bằng công thức:
C% = C .MM


10.D


<b>GV yêu cầu 1 HS lên trình</b>
bày trên bảng.


<b>GV hớng dẫn HS phân tích</b>
bài tập 3.


? Khi viết:
o
2 4


K SO (20 C)


S  11,1g
cã nghÜa g×?


? Có thể xác định:


dm


dd
ct


m = ?



m ?
m = ?




 





? Cã thÓ tÝnh C%?


<b>GV u cầu HS hoạt động</b>
nhóm hồn thiện bài tập 5a
vào bảng phụ của nhóm
mình.


<b>GV u cầu đại diện một</b>


<b>HS hoạt động cá nhân, tóm</b>
tắt bài tốn:


m1 = 20g


C1 = 50%


m2 = 50g


C2 = ?



CM = ?


<b>HS chú ý hoạt động và</b>
hoàn thiện bài tập theo sự
h-ớng dẫn của GV.


<b>HS chó ý hoµn thiƯn.</b>


<b>HS lên bảng trình bày.</b>
<b>HS chú ý và hoàn thiện bài</b>
tập 3.


ë 20o<sub>C, 100g níc hoµn</sub>


tan đợc 11,1g K2SO4 to


thành dung dịch bÃo hòa.


dm


m = 100g
mct = 11,1g


mdd = 111,1
 C% = 11,1


111,1.100 = 10%
<b>HS hoạt động nhóm 5 phút</b>
hồn thiện bài tập 5a vào


bảng phụ.


<b>HS báo cáo, cùng nhận xét</b>
và đánh giá theo sự hớng dẫn
của GV.


ii. Bµi tËp
<i><b>Bµi 2.</b></i>


<b>a. Khèi lỵng H</b>2SO4 cã


trong 20g dung dịch 50% là:
2 4


H SO


20.50
m


100


= 10g
Nng độ % của dung dịch
sau khi thêm 30g nớc là:


C% = 10


50.100 = 20%
<b>b. Nồng độ mol của 50g</b>
dung dịch H2SO4 20% (d =



1,1g/ml) lµ:


CM = C%.10.D


M
= 20.10.1,1


98 = 2,24M
<i><b>Bài 3. </b></i>


Khối lợng dung dịch:
mdd = 11,1 + 100 = 111,1g


Nồng độ % của dung dịch
K2SO4 bão hòa ở 20oC là:


C% = 11,1


111,1.100 = 10%


<i><b>Bµi 5.</b></i>
- <i>TÝnh toán</i>:


Khối lợng CuSO4 có trong


400g dung dịch 4% lµ:
mct = 400.4


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

nhóm báo cáo, các nhóm cịn


lại trao đổi chéo kết quả cho
nhau, cùng nhận xét và đánh
giá kết quả.


<b>GV nhËn xÐt vµ chèt kiÕn</b>
thøc.


<b>HS chó ý ghi nhí kiÕn</b>
thøc.


400 - 16 = 384g.


<i>- Pha chế</i>: Cân lấy 384g nớc


cho vào cèc thñy tinh cã
dung tÝch 500ml, tiÕp tơc c©n
lÊy 16g CuSO4 khan cho tõ


từ vào cốc trên vừa khuấy
đều. Thu đợc 400g dung dịch
CuSO4 4%


<i><b>4. Dặn dò </b>- 2 phút</i>


- Hoàn thiện các bài tập trong sgk và sách bài tập Hóa học 8.
- Ôn tập lại các kiến thức chuẩn bị cho bài ôn tập cuối năm.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 02 - 05 - 2010</b></i> <i><b>Ngày gi¶ng 8A: - 05</b></i>


8B: 03 - 05


<i>TiÕt 67</i>

Bài thực hành 7


i. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thøc</b></i>


- HS nêu đợc mục đích và các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện một số thí nghiệm:


+ Pha chế dung dịch có nồng độ xác định (dung dịch đờng và natri clorua).
+ Pha loãng hai dung dịch trên để thu đợc dung dịch có nồng độ xác nh.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- HS có kỹ năng:


+ Tớnh toỏn c lợng hóa chất cần dùng.


+ Cân, đo đợc lợng dung môi, dung dịch, chất tan để pha chế đợc một khi


l-ợng hoặc thể tích dung dịch cần thiết.


- HS rèn luyện kỹ năng viết tờng trình thí nghiệm.
<i><b>3. Thái độ </b></i>


- Thái độ học tập và làm việc khoa học, chính xác, cẩn trọng và tỉ mỉ.
ii. Đồ dùng dy hc


<i><b>1. Giáo viên</b></i>



- Chuẩn bị thí nghiệm cho 3 nhãm:


<i><b>Dông cô</b></i> <i><b>Hãa chÊt</b></i>


- Cân điện tử, đũa thủy tinh, cốc thủy tinh. - Đờng khan, NaCl khan.


- Dung dịch đờng 15%, dung dịch NaCl
0,2M.


- Níc cất.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bản tờng trình thí nghiệm theo mẫu.


iii. Phơng pháp
- Phơng pháo thí nghiệm thực hành của học sinh.
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


iv. T chc gi hc
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


<i>GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.</i>


<i><b>3. Các hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Tớnh toán trớc khi pha chế - </b>15 phút</i>



- <i>Mục tiêu</i>: HS rèn luyện kỹ năng tính tốn đợc lợng hóa cht cn dựng cú th tin


hành pha chế.


- <i>Đồ dùng</i>: Bảng phụ, báo cáo thực hành.


- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>GV yêu cầu HS đọc phần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>GV u cầu HS hoạt động</b>
nhóm 7 phút hồn thiện phần
tính tốn của nhóm vào bảng
phụ của nhóm mình.


<b>GV yêu cầu đại diện các</b>
nhóm báo cáo phần tính tốn
của nhóm mình.


<b>GV nhËn xÐt vµ chốt lại</b>
kiến thức chuẩn.


<i>? Cách pha chế các dung</i>
<i>dịch? </i>


<b>GV nhận xét và chốt kiến</b>
thức.


<i>HÃy tính toán và pha chế</i>


<i>các dung dịch sau: </i>


<i>- 50g dung dịch đờng 15%.</i>
<i>- 100ml dung dịch NaCl</i>
<i>0,2M.</i>


<i>- 50g dung dịch đờng 5%</i>
<i>từ dung dịch 15% ở trên.</i>


<i>- 50ml dung dÞch NaCl</i>
<i>0,1M tõ dung dÞch 0,2M ë</i>
<i>trªn</i>.


<b>HS hoạt động nhóm hồn</b>
thiện phần tính tốn vào
bảng phụ và báo cáo trao đổi
tồn lớp.


<b>HS báo cáo, trao đổi trớc</b>
lớp về phần tính tốn của
nhóm mình.


<b>HS chó ý ghi nhí kiÕn</b>
thøc.


<b>HS chó ý suy nghÜ vµ hoàn</b>
thiện cách pha chế.


<b>HS chú ý ghi nhí kiÕn</b>
thøc.



- <i>TÝnh to¸n</i>:


Khối lợng đờng cần dùng:
m = 15 . 50


100 = 7,5g
Khối lợng nớc cần dùng:


50 - 7,5 = 42,5g.


- <i>Pha chÕ</i>: C©n lÊy 7,5 gam


đờng khan, cho vào cốc thủy
tinh. Tiếp tục cân lấy 42,5g
nớc cất, đổ từ từ và khuấy
nhẹ thu đợc 50g dung dịch
đờng 15%.


<i><b>2. Thực hành 2</b></i>
- <i>Tính toán</i>:


Khối lợng NaCl cần lấy:
m = 0,2 . 0,1 . 58,5 = 1,17g


-<i> Pha chế</i>: Cân lấy 1,17g
NaCl khan, cho vào cốc thủy
tinh. Rót từ từ nớc cất vào và
khuấy nhẹ cho tới khi đạt thể
tích 100ml thì dừng lại.


<i><b>Hoạt động 2. Thực hành pha chế </b>- 25 phút</i>


- <i>Mục tiêu</i>: HS có kỹ năng cân, đo đợc lợng dung môi, dung dịch, chất tan pha ch


đ-ợc một khối lợng hoặc thể tích dung dịch cần thiết.


- <i>Đồ dùng</i>: Dụng cụ - hóa chất (nh trên)


<i>- Cách tiến hành</i>:


<b>GV yờu cầu các nhóm</b>
nhận dụng cụ và hóa chất,
tiến hành hoạt động nhóm
hồn thiện cách pha chế
dung dịch (thực hành pha
chế)


<b>GV bao quát hoạt động</b>
của các nhóm HS thực hành
và điều chỉnh kịp thời nếu
cần thit.


<b>GV yêu cầu các nhóm ghi</b>
kết quả thực hành thí nghiệm
vào bản tờng trình.


<b>GV yêu cầu HS các nhãm</b>
thu dän dơng cơ, hãa chÊt vµ
lµm vƯ sinh.



<b>GV nhận xét và đánh giá</b>
cuối buổi thực hành.


<b>HS chú ý hoạt động nhóm</b>
lớn tiến hành pha chế dung
dịch nh đã tính tốn ở trên.


<b>HS chú ý hoạt động theo</b>
hớng dẫn của GV.


<b>HS hoµn thiƯn b¶ng têng</b>
chÝnh.


<b>HS chó ý thu däng dơng cơ</b>
- hãa chÊt.


<b>HS chó ý ghi nhí kiÕn</b>
thøc.


<i><b>3. Thùc hµnh 3</b></i>
- <i>TÝnh to¸n</i>:


- <i>Pha chế</i>: Cân lấy 16,7g
dung dịch đờng 15% cho vào
cốc thủy tinh, cân thêm
33,3g nớc cất cho vào và
khuấy nhẹ. Thu đợc 50g
dung dch ng 5%.


<i><b>4. Thực hành 4</b></i>


- <i>Tính toán</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>4. Dặn dò - </b>2 phút</i>


<i>- </i>ễn tp li các kiến thức đã học và chuẩn bị cho tiết ụn tp cui nm.


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 05 - 05 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: - 05</b></i>
8B: 06 - 05


<i>TiÕt 68</i>

ôn tập cuối năm


i. Mục tiêu bài học
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS cđng cè, hƯ thèng hãa c¸c kiÕn thức, các khái niệm:


+ Các loại phản ứng hóa học: phân hủy, hóa hợp, oxi hóa - khử, thế.


+ Các loại hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ và muối (khái niệm, tên gọi, công
thức và phân loại các hợp chất vô cơ.


- HS phõn bit c cỏc hp cht vơ cơ, cho ví dụ minh họa và gọi tên các chất.


- HS hệ thống đợc các tính chất hóa học, điều chế (nếu có) về các chất đã học: oxi,
hiđro và nớc.


- HS vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



- Kỹ năng viết phơng trình hóa học và nhận biết dạng phản ứng thuộc những loại
phản ứng đã học.


- HS rèn luyện kỹ năng gọi tên các loại chất đã học.


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn các đại lợng hóa học: khối lợng, số mol, thể tích, nồng
độ mol, nồng độ % ....


- HS rèn luyện kỹ năng phân tích các dạng bài tập hóa học và giải bài tập hóa học cơ
bản: tính theo phơng trình hóa học.


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- HS có thái độ học tập nghiêm túc và có tinh thần tự học, tự bồi dỡng ở nhà.
ii. Đồ dựng dy hc


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Bảng phụ, phiếu học tập.
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Bảng phụ


iii. Phơng pháp
- Phơng pháp thảo luận nhóm.


- Phơng pháp luyện tập.


iv. T chc gi hc


<i><b>1. </b><b></b><b>n định tổ chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - 2 phút</i>


<i>Nhằm củng cố lại các kiến thức đã học về phản ứng hóa học, các chất oxi, hiđro và</i>
<i>nớc, các loại hợp chất vô cơ, dung dịch và nồng độ dung dịch .... chúng ta sẽ hệ thống các</i>
<i>kiến thức c bn ú.</i>


<i><b>3. Cỏc hot ng</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ về các loại hợp chất vô cơ </b>- 15 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- <i>Cách tiến hành</i>:


<b>---</b><b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 24 - 03 - 2010</b></i> <i><b>Ngày giảng 8A: - 03</b></i>
8B: 25 - 03


<i>TiÕt 69</i>

ôn tập cuối năm


i. Mục tiêu bài học
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


-


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
-



<i><b>3. Thỏi </b></i>
-


ii. Đồ dùng dạy học
<i><b>1. Giáo viên</b></i>


-


<i><b>2. Học sinh</b></i>
-


iii. Phơng pháp
-


iv. T chc gi hc
<i><b>1. n nh t chức </b>- 1 phút</i>


<i><b>2. Khởi động</b> - </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×