Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

tiet 40 bo bo sat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



<b> Câu hỏi:</b> Nêu đạc điểm chung của lớp bò sát?


đáp án


Bị sát là đvcxs thích nghi hồn tồn với đời sng
cn.


+ Da khô và có vảy sừng.
+ Có cổ dài .


+ Chi yÕu cã vuèt.


+ H« hấp bàng phổi, phổi có nhiều vách ngan.


+ Tim có 3 ngan ( 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất có vách
hụt), máu đi nuôi cơ thể là máu pha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lớp chim



<b> Tiết 43: Chim bồ câu</b>


<b> I, i sng:</b>



- Nghiên cứu thông tin SGK, thảo ln vµ cho


biÕt:



? H·y cho biÕt tỉ tiên của chim bồ câu nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Nêu đặc điểm về đời sống của chim bồ câu.



 Chim bồ câu sống trên cây, bay giỏi, có tập tính làm tổ và có
thân nhiệt ổn định.


? Hãy cho biết những đặc điểm về sinh sản của chim bồ câu.


 Thụ tinh trong, trứng có vỏ đá vơi, có hiện t ợng ấp trứng và
nuôi con bằng s a diều.


?Hãy cho biết chim non mới nở có đạc điểm gi.


 Chim non míi në ch a mở mát, trên thân chỉ có một ít lông tơ,
đ ợc chim bố mẹ mớm nuôi bàng s ax diều.


?Hiện t ợng ấp trứng và nuôi con bàng s a diều có ý nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> KÕt luËn</b>



<b>- i sng:</b>



+ Sống trên cây và bay giỏi.


+Tập tính làm tỉ.



+Là động vật hằng nhiệt.


<b>- Sinh sản:</b>



+ Thơ tinh trong.



+ Trứng có nhiều nỗn hồng và có vỏ đá vụi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II, Cấu tạo ngoài và di chuyển.</b>




<b> 1, Cấu tạo ngoài:</b>



- Nghiên cứu thông tin SGK và kết hợp quan sát


H 41.1 và H41.2. Thảo luận nhóm và hoàn



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ặc điểm cấu tạo ngoài í ngha thớch nghi
Thân: hinh thoi.


Chi tr íc: c¸nh chim.


Chi sau: 3 ngãn tr íc, 1 ngón sau,
có vuốt.


Lông ống: có các sợi lông làm
thành phiến mỏng.


Lông tơ: có các sợi lông mảnh
làm thành chùm lông xốp.


Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không
cã răng


Cổ:Dài , khớp đầu với thân.


Giảm sức cản khụng khớ khi bay.
Quạt gió (động lực của sự bay), cản
khụng khớ khi h cỏnh.


Giúp chim bám chặt vào cành cây và


khi hạ cánh.


Làm cho cánh chim khi dang ra tạo
nên một diện tích rộng.


Gĩ nhiệt và làm cho cơ thể nhẹ.


Làm đầu chim nhẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>K t</b>

<b>ế lu n</b>

<b>ậ</b>



Đặ đi mc ể c uấ t oạ ngo ià c aủ chim bồ câu:


+ Thân hinhf thoi đượ phủ b ngc ằ lông vũ nhẹ x pố .
+ Cổ d ià , kh pớ đầ v iu ớ thân.


+ Có mỏ s ngừ bao l yấ h mà khơng có răng.
+ Chi trướ bi nc ế đổ th nhi à cánh.


+ Chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vu t.ố


+ Lơng ng cố ó các s i lợ ông l m th nh phi n m ng. à à ế ỏ
+ Lông t cơ ó các s i lợ ơng m nh l m th nh chả à à ùm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2.Di chuyển</b>



ã Nghiên cứu SGK
và quan sát H 41.3
và H41.4thảo luận
và trả lời:



? Chim có mấy kiểu
bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Quan sát H 41.3


và trả lêi c©u hái



Chim bå c©u cã kiĨu
bay gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thảo luận và hoàn thành bảng 2



Các động tác bay Kiểu bay vỗ
cánh


(Chim bồ câu)


Kiểu bay
lượn
(Chim hải


âu)


Cánh đập liên tục


Cánh đập chậm rãi và không liên
tục


Cánh dang rộng mà không đập



Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ
của khơng khí và hướng thay đổi
của các luồng gió


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đáp án



Các động tác bay Kiểu bay vỗ
cánh


(Chim bồ câu)


Kiểu bay lượn


(Chim hải âu)


Cánh đập liên tục. +
Cánh đập chậm rãi và


không liên tục. +


Cánh dang rộng mà


không đập. +


Bay chủ yếu dựa vào
sự nâng đỡ của khơng
khí và hướng thay đổi
của các luồng gió.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Luyện tập, củng cố




<b>Câu 1: </b>Hãy lựa chọn những đặc điểm cấu tạo


ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống
bay?


a, Thân hình thoi được phủ bằng lơng vũ nhẹ xốp.
b, Hàm khơng có răng và có mỏ sừng bao bọc.


c, Chi trước biến đổi thành cánh.


d, Chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau và có vuốt.
e, Tất cả các đáp án trên đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 2:</b>

Nối cột A với các đặc điểm


ở cột B sao cho phù hợp.



Cét A Cét B


1. Kiểu bay vỗ
cánh.


2. Kiểu bay l ợn.


a. Cánh đập liên tục.


b. Cánh đập chậm rÃi và không
liên tục.


c. Cánh dang rộng mà không đập.


d. Bay chủ yếu dựa vo ng tỏc


vỗ cánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Dn dũ</b>



ã Hc bi + c mc << Em cú bit>>.


ã Trả lời các câu hỏi SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×