Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng h9 tuan 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.77 KB, 4 trang )

HÌNH HỌC 9
TUẦN 23: Ngày soạn: 24/1/2009 Ngày dạy: 10/ 2/2009
TIẾT 43: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- HS củng cố kiến thức góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
- Thành thạo cách tính số đo góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
- Rèn luyện kỹ năng giải toán liên quan đến góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung.
II. CHUẨN BỊ
GV : - Thước thẳng, compa, thước đo góc.
HS : - Thước thẳng, compa, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1 :
KIỂM TRA
GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện yêu cầu:
1/ Phát biểu định lý về mối liên hệ số đo
góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với
số đo của cung bị chắn?
2/ Chữa bài tập 28tr79SGK
Cho cả lớp cùng làm, sau đó nhận xét kết
quả.
GV đánh giá cho điểm.
HS trả lời
Bài tập 28tr79 SGK

A
B
O
O’
Q


P
m
x

·
AQB
=
·
PAB
(cùng chắn cung AmB)
·
BPx
=
·
PAB
(cùng chắn cung nhỏ PB)
=>
·
AQB
=
·
BPx
(slt) => AQ // Px
Hoạt động 2:
LUYỆN TẬP
GV cho HS làm bài 31 tr79 SGK
Cho HS đọc đề, gọi 1HS vẽ hình ở bảng.
Gợi ý: ∆OBC là tam giác gì?
GV: Hãy chứng minh
·

ABC

·
ACB

bằng 30
0
.
Cho HS trình bày bài giải

A
B
C
R
O
Bài 31tr79 SGK

+ ∆OBC đều =>
·
BOC
= 60
0
=>sđ
»
BC
= 60
0


·

ABC

·
ACB
là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung chắn cung nhỏ BC nên

·
AMB
=
·
ANB
= 1/2sđ
»
BC
= 60
0
= 30
0

=>
·
BAC
= 120
0
HÌNH HỌC 9
Bài 32 tr80 SGK
Cho HS đọc đề bài, vẽ hình
Cho Hs thảo luận theo bàn.
GV: gọi HS lên bảng giải

Cả lớp cùng làm, sau đó nhận xét bổ
sung.
Bài 34tr80 SGK
GV: Cho HS đọc đề, vẽ hình ở vở, GV vẽ
hình ở bảng.
Hướng dẫn:
∆BMT
:
∆TMA


MT /MA = MB / MT


MT
2
= MA.MB
Cho HS trao đổi, trình bày bài chứng
minh ở bảng.
Cho lớp nhận xét, GV hướng dẫn sữa sai.
Bài 32tr80 SGK

A
P
B
T
O
Trong (O) có
·
TPB

= 1/2sđ
»
BP
(cung nhỏ BP)
Lại có
·
BOP
= sđ
»
BP
=>
·
BOP
= 2
·
TPB

∆TPO vuông tại P có
·
BTP
+
·
BOP
= 90
0
hay
·
BTP
+ 2
·

TPB
= 90
0

Bài 34tr80 SGK


A
B
O
M
T



M
chung

µ
B
=
·
ATM
(cùng chắn cung nhỏ AT)
=> ∆BMT
:
∆TMA
=> MT /MA = MB / MT
=> MT
2

= MA.MB
Hoạt động 3:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc lại lý thuyết
- Bài tập về nhà số còn lại tr80 SGK.
- Nghiên cứu bài 5: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường
tròn.
Rút kinh nghiệm:
m
n
C
B
E
A
D
0
B
O
A
C
x
C
m
n
B
E
A
D
0
HÌNH HỌC 9

TUẦN 23: Ngày soạn: 24/1/2009 Ngày dạy: 13/ 2/2009
TIẾT 44: GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN
GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU
- HS nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn.
- Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo góc có đỉnh ở bên trong đường tròn hay
góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh chặc chẽ, rõ gọn.
II. CHUẨN BỊ
GV : Thước thẳng, compa, thước đo góc.
Bảng phụ 1: Hình vẽ kiểm tra và hình 31
Bảng phụ 2: Hình 33, 34, 35
Bảng phụ 3: Hình 36, 37, 38
HS : - Thước thẳng, compa, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1: KIỂM TRA
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
Cho hình vẽ:
Xác định góc ở tâm, góc
nội tiếp, góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung.
Viết biểu thức tính số đo
các góc đó theo cung bị
chắn. So sánh các góc đó?
GV: cho HS nhận xét
HS trả lời

·
AOB

: góc ở tâm;
·
AOB
= sđ
»
AB
·
ACB
: góc nội tiếp;
·
ACB
= ½ sđ
»
AB
·
BAx
: góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung

·
BAx
= ½ sđ
»
AB
Hoạt động 2: GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN
GV: cho HS quan sát hình vẽ

GV:Trên hình vẽ
·
BEC


góc gì? Chắn những cung
nào?

GV cho HS làm
?1
Sau đó GV cho HS nhận xét
Hình 31 SGKtr80
·
BEC
có đỉnh E nằm trong đường tròn
(O) được gọi là góc có đỉnh ở bên trong
đường tròn
Hai cung bị chắn của
·
BEC

¼
BmC

¼
AnD

Định lý: Số đo góc có đỉnh ở bên trong
đường tròn bằng nữa tổng số đo của hai
cung bị chắn.
HS làm
?1

·
BEC

¼
¼
2
SinBnC SinAmD+
=
Hoạt động 3: GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
B
N
M
A
E
C
H
O
HÌNH HỌC 9
GV: Treo bảng phụ 2: hình vẽ 33,34,35 chỉ
từng trường hợp



HS đọc định lý SGK


GV: Cho HS làm
?3

O
A
C
B

x
m
y

·
BAx
= 1/2sđ
¼
AmB


·
ACB
= 1/2sđ
¼
AmB

Nhận xét:
·
·
BAx ACB=
( = 1/2sđ
¼
AmB
)
HS: Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
là:
- đỉnh nằm ngoài đường tròn
- các cạnh có điểm chung với đường tròn (1
hoặc 2 điểm chung )

HS: ghi bài
Định lý: SGKtr81
Số đo góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
bằng nữa hiệu số đo của hai cung bị chắn
HS làm
?2
TH1:Hai cạnh của góc là cát tuyến
O
A
B
E
D
C
·
BAC
=
·
ACD
+
·
BEC
(....)


·
BEC
=
·
BAC


·
ACD
= 1/2(sđ
»
CB
- sđ
»
AD
)
TH2:Một cạnh của góc là cát tuyến, một
cạnh là tiếp tuyến

O
A
B
E
C
Chứng minh tương tự
Hoạt động 3: CỦNG CỐ
Phát biểu các định lý về góc có đỉnh ở bên
trong đường tròn và góc có đỉnh ở bên ngoài
đường tròn.
Bài tập 36 tr82 SGK
HS trả lời

Hoạt động4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc lý thuyết và chứng minh định lý
- Bài tập về nhà số 37,39,40tr82,83 SGK.
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×