Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Kế hoạch giảng dạy tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.42 KB, 27 trang )

Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 111: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
(tiếp theo).
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Biết thực hành nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số (có nhớ hai lần không
liền nhau).
- p dụng phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có
liên quan.
b) Kóõ năng: Thực hành các phép tính, làm các bài toán một cách chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2 2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép nhân có
bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không
liên nhau).
- Mục tiêu: Giúp Hs nhớ các bước thực hiện phép tính.
a) Phép nhân : 1427 x 3.
- Gv GV viết lên bảng phép nhân 1427 x 3
- Gv yêu cầu Hs đặt tính theo cột dọc.
+ Khi thực hiện phép tính này ta bắt đầu từ đâu?


- Gv yêu cầu Hs tự suy nghó và thực hiện phép tính trên.

1427 * 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2.
x 3 * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng.
4281 8, viết 8.
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4,
viết 4.
* Vậy 4281 nhân 2 bằng 4281.
.PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.

Hs đọc đề bài.
Một Hs lên bảng đặt tính. Cả lớp
đặt tính ra giấy nháp.
Thực hiện lần lượt từ phải sang
trái..
.
Một Hs lên bảng đặt tính. Cả lớp
đặt tính ra giấy nháp.
- Gv nhắc lại cho Hs:
+ Lần 1: Nhân ở hàng đơn vò có kết quả vượt qua 10 ; nhớ
sang lần 2.
+Lần 2: Nhân ở hàng chục rồi cộng thêm “phần nhớ”.
+ Lần 3: Nhân ở hàng trăm có kết quả vượt qua 10 ; nhớ
sang lần 4.
+ Lần 4: Nhân ở hàng nghìn rồi cộng thêm “phần nhớ”.
* Hoạt động 2: Làm bài1, 2.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs biết cách thực hiện đúng phép
tính nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
• Bài 1.

- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng
làm bài.
- Gv chốt lại.
2138 1273 1408 1719

x
2
x
3
x
4
x
5
4276 3819 5632 8595
• Bài 2:
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng
sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
1008 1006 1519 1705

x
6
x
8
x
4
x
5

6048 8048 6076 8525
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Giúp các em biết giải bài toán có lời văn
- Gv mời Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Mỗi xe chở được bao nhiêu viên gạch ?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn tìm số viên gạch lát cho 8 phòng hoc ta làm thế
nào?
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng sửa
bài.
- GV nhận xét, chốt lại:
Số viên gạch hai xe chở được là:
2715 x 2 = 5430 (viên gạch)
Đáp số :5430 viên gạch.
* Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu bài toán.
Hs vừ thực hiện phép nhân và trình
bày cách tính.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs
lên bảng làm bài và nêu cách thực
hiện phép tính.
Hs nhận xét
Hs sửa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm bài vào VBT. Bốn Hs lên
sửa bài và nêu cách tính.
Hs chữa bài vào vở.

PP: Thảo luận, thực hành.
Hs đọc yêu cầu bài toán.
2715 viên gạch.
Hỏi 2 xe như thế chở được bao
nhiêu viên gạch?
Ta tính tích: 2715 x 2
Cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên
bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu bài toán.
Hs trả lời.
- Gv mời hs nhắc lại cách tính chu vi hình vuông.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng sửa
bài.
Chu vi hình vuông:
1324 x 4 = 5296 (m)
Đáp số : 5296 m.
Cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên
bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 3.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------

Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 112: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Rèn luyện kó năng nhân có nhớ hai lần.
- p dụng phép nhân số có bốn chữ số cới số có một chữ số để giải bài toán có liên
quan.
- Củng cố về tìm số bò chia.
b) Kóõ năng: Thực hành tính bài toán một cách chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
3 2. Bài cũ: Nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần )
- Gv gọi 2Hs lên bảng sửa bài 1, 3.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1.
-Mục tiêu: Giúp cho Hs củng cố lại cách nhân số có bốn
chữ số với số có 1 chữ số.

• Bài 1.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv chốt lại.
3418 2527 1419 1914
x
2
x
3
x
5
x
5
6836 7581 7095 9570
• Bài 2:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.
- Mỗi quyển vở giá bao nhiêu?
- Bình đưa cô bán hàng bao nhiêu?
- Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên
bảng làm bài.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Bốn Hs lên bảng làm bài. Hs cả
lớp làm vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.

Hs thảo luận nhóm đôi.
Giá 1200 đồng.
5000 đồng.
Cô bán hàng trả lại cho Bình bao
nhiêu?.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số tiền mua 4 quyển vở là:
1200 x 4 = 4800 (đồng)
Số tiền còn lại là:
5000 – 4800 = 200 (đồng)
Đáp số : 200 đồng.
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs cách giải bài toán có lời
văn bằng hai phép tính.
• Bài 3:
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Muốn tìm số bò chia ta làm thế nào?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Hai Hs lên
bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
X : 5 = 1308 X : 6 = 1507
X = 1308 x 5 X = 1507 x 6
X = 6540 X = 9042
• Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv hỏi: Hình A có bao nhiêu ô vuông đã tô màu ?
Hình B có bao nhiêu ô vuông đã tô màu ?
- Gv yêu cầu HS đọc bài mẫu và cho biết cách làm của
bài toán.

- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài.
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong,
đúng sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.

Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs sửa bài vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Ta lấy thương nhân với số chia.
Hs làm bài vào VBT. Hai Hs lên
sửa bài.
Hs chữa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Có 7 ô vuông đã tô màu.
Có 9 6 vuông đã tô màu.
Hs trả lời.
Hai nhóm thi đua làm bài.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Tập làm lại bài.
- Làm bài 3, 4.
- Chuẩn bò bài: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số .
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 113: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số .
- Vận dụng phép chia để giải toán.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có
bốn chữ số cho số có một chữ số.
- Mục tiêu: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một
phép toán chia .
a) Phép chia 6369 : 3.

- Gv viết lên bảng: 6369 : 3 = ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột
dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghó và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bò chia?
+ 6 chia 3 bằng mấy?
+ Sau khi đã thực hiện chia hàng nghìn, ta chia đến hàng
trăm. 3 chia 3 được mấy?
+ Tương tự ta thực hiện phép chia ở hàng chục và hàng đơn
vò.
- Gv yêu cầu Hs suy nghó và thực hiện chia hàng chục và
đơn vò.
+ Vậy 6369 chia 3 bằng bao nhiêu?
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs
nhắc lại cách thực hiện phép chia.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.

Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ
hàng nghìn của số bò chia.
6 chia 3 bằng 2.
3 chia 3 được 1.
Một Hs lên bảng làm. Cả lớp
theo dõi, nhận xét.
6369 : 3 -= 2123.
6369 3 * 6 chia 3 đươcï 2, viết 2, 2 nhân 3
03 2123 6 ; 6 trừ 6 bằng 0.
06 * Hạ 3; 3 chia 3 bằng 1, viết 1 ; 1
09 nhân 3 bằng 3 ; 3 trừ 3 bằng 0.
0 * Hạ 6, 6 chia 3 được 2 , viết 2. 2 nhân

3 bằng 6; 6trừ 6 bằng 0
* hạ 9, 9 chia 3 được 3, viết 3.
3 nhân 3bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0.

=> Ta nói phép chia 6369 : 3 =2123.
b) Phép chia 1276: 4
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào giấy nháp.
- Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn thêm.
1276 4 * 12 chia đưïc 3, viết 3
07 319 3 nhân 4 bằng 12; 12 trừ 12.
3 bằng 0
0 * Hạ 7 ; 7 chia 4 được 1, viết 1
1 nhân 4 bằng 4 ; 7 trừ 4 bằng 3
* Hạ 5 được 36; 36 chia 4 được
9, viết 9. 9 nhân 4 bằng 36;
36 trừ 36 bằng 0.
- Vậy 1276 : 4 = 319
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
Lưu ý: Lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bò chia mà bé hơn số
chia thì phải lấy hai chữ số.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số
có bốn chữ số cho số có một chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu 4 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện
phép tính của mình.

- Gv nhận xét.
2684 : 2 = 1342
2457 : 3 = 819
3672 : 4 = 918
* Hoạt động 3: Làm bài 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời văn.
• Bài 2:
Hs thực hiện lại phép chia trên.
Hs đặt phép tính vào giấy nháp.
Một Hs lên bảng đặt.
Hs lắng nghe.
Hs cả lớp thực hiện lại phép chia
trên.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Có tất cả bao lít dầu?
+ Đổ vào mấy thùng ?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số lít dầu ở mỗi thùng là:

1696 : 8 = 212 (lít dầu)
Đáp số : 212 lit dầu..
* Hoạt động 4: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Giúp cho các em củng cố về cách tìm một thừa
số chưa biết.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Muốn tìm một thừa số chưa biết ?
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi
làm bài.
a) X x 4 = 2048 b) 5 x X = 3055
X = 2048 : 4 X = 3055 : 5
X = 512 X = 611
c) X x 6 = 4278 d) 7 x X = 5691
X = 4278 : 6 X = 5691 : 7
X = 713 X = 813

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Có 1696 lít dầu..
Đổ vào 8 thùng.
Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít
dầu?
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trả lời
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Bốn Hs lên bảng thi làm bài.

Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bò bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

×