Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.03 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên: ... ngày sinh ... lớp ...</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): </b>
A. 12 B. 40 C. 16 D. 20
2. <b>Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng</b>
<b>định sau:</b>
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
<b>3. Số đỉnh của một hình mười hai mặt đều là:</b>
A. 16 B. 12 C. 30 D. 20
<b>4. Số đỉnh của một hình bát điện đều là:</b>
A. 10 B. 8 C. 12 D. 6
<b>5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi I là trung điểm của cạnh SC. Hình chiếu</b>
vuông góc của tam giác IAB xuống mặt phẳng (ABC) có diện tích bằng:
A. 2 3
18
<i>a</i> <sub>B. </sub> 2 <sub>3</sub>
12
<i>a</i> <sub>C. </sub> 2 <sub>3</sub>
6
<i>a</i> <sub>D. </sub> 2 <sub>3</sub>
9
<i>a</i>
<b>6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>
A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi.
B. Hình hộp là đa diện lồi.
C. Hình lập phương là đa diện lồi.
D. Tứ diện là đa diện lồi.
<b>7. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:</b>
A. 12 B. 30 C. 20 D. 16
<b>8. Số cạnh của một hình bát diện đều là: </b>
A. 12 B. 10 C. 8 D. 16
9. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A. Hai mặt B. Ba mặt C. Bốn mặt D. Bốn mặt
<i>10.Cho khối chóp có đáy là n</i><b>-giác.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào</b>
<b>đúng?</b>
<i>A.Soá cạnh của khối chóp bằng n+1;</i>
<i>B.Số mặt của khối chóp bằng 2n;</i> <i>C.Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1;</i>D.Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
11. Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ cắt d khi và chi <b>khi:</b>
A. d caét (P)
B. d nằm trên (P) C. d cắt (P) nhưng không vuông góc với (P)D. d khơng vng góc với (P)
12. Số mặt đối xứng của hình lập phương là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
13. Khối mười hai mặt đều thuộc loại:
A.{3,5} B.{3,4} C.{5,3) D.{4,5}
14. Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể tích của
hình chóp <b>đó bằng:</b>
A.6000cm3 <sub>B.6213cm</sub>3 <sub>C.7000cm</sub>3 <sub>D.7000 2 cm</sub>3
15. <b>Cho khối chóp tứ diện đều có cạnh bằng 6cm .Thể tích </b>
<b>của khối tứ diện đó bằng:</b>
A.<sub>12</sub> <sub>2</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <sub>B.</sub><sub>18</sub> <sub>2</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <sub>C.</sub><sub>12</sub> <sub>3</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <sub>D.</sub><sub>18</sub> <sub>3</sub><i><sub>cm</sub></i>3
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Cạnh bên</b>
<b>SA vng góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a.. Tính thể tích của S.ABCD.</b>
...
...
...
...
<b>Họ và tên: ... ngày sinh ... lớp ...</b>
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
2<b>. Khối mười hai mặt đều thuộc loại:</b>
A.{3,5} B.{3,4} C.{5,3) D.{4,5}
3. Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể tích của
hình chóp <b>đó bằng:</b>
A.6000cm3 <sub>B.6213cm</sub>3 <sub>C.7000cm</sub>3 <sub>D.7000 2 cm</sub>3
4. <b>Cho khối chóp tứ diện đều có cạnh bằng 6cm .Thể tích của</b>
<b>khối tứ diện đó bằng:</b>
A.<sub>12</sub> <sub>2</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <sub>B.</sub><sub>18</sub> <sub>2</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <sub>C.</sub><sub>12</sub> <sub>3</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <sub>D.</sub><sub>18</sub> <sub>3</sub><i><sub>cm</sub></i>3
<b>5. Số đỉnh của một hình bát điện đều là:</b>
A. 10 B. 8 C. 12 D. 6
<b>6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi I là trung điểm của cạnh SC. Hình chiếu</b>
vuông góc của tam giác IAB xuống mặt phẳng (ABC) có diện tích bằng:
A. 2 3
18
<i>a</i> <sub>B. </sub> 2 <sub>3</sub>
12
<i>a</i> <sub>C. </sub> 2 <sub>3</sub>
6
<i>a</i> <sub>D. </sub> 2 <sub>3</sub>
9
<i>a</i>
<b>7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>
A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi.
B. Hình hộp là đa diện lồi.
C. Hình lập phương là đa diện lồi.
D. Tứ diện là đa diện lồi.
<b>8. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:</b>
A. 12 B. 30 C. 20 D. 16
<b>9. Số cạnh của một hình bát diện đều là: </b>
A. 12 B. 10 C. 8 D. 16
10. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là:
A. 12 B. 40 C. 16 D. 20
<b>11. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:</b>
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
<b>12. Số đỉnh của một hình mười hai mặt đều là:</b>
A. 16 B. 12 C. 30 D. 20
13. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉ<b>nh chung của ít nhất: </b>
A. Hai mặt B. Ba mặt C. Bốn mặt D. Bốn mặt
<i>14.Cho khối chóp có đáy là n</i><b>-giác.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào</b>
<b>đúng?</b>
<i>A.Số cạnh của khối chóp bằng n+1;</i>
<i>B.Số mặt của khối chóp bằng 2n;</i>
<i>C.Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1;</i>
D.Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
15. Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ cắt d khi và chi <b>khi:</b>
A. d caét (P)
B. d nằm trên (P)
C. d cắt (P) nhưng khơng vng góc với (P)
D. d khơng vng góc với (P)
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA(ABC).</b>
<b>Biết AB = a, BC = a 3 , SA = 3a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.</b>
...
<b>1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi I là trung điểm của cạnh SC. Hình chiếu</b>
vuông góc của tam giác IAB xuống mặt phẳng (ABC) có diện tích bằng:
A. 2 3
18
<i>a</i> <sub>B. </sub> 2 <sub>3</sub>
12
<i>a</i> <sub>C. </sub> 2 <sub>3</sub>
6
<i>a</i> <sub>D. </sub> 2 <sub>3</sub>
9
<i>a</i>
<b>2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>
A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi.
B. Hình hộp là đa diện lồi.
C. Hình lập phương là đa diện lồi.
D. Tứ diện là đa diện lồi.
<b>3. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:</b>
A. 12 B. 30 C. 20 D. 16
<b>4. Số cạnh của một hình bát diện đều là: </b>
A. 12 B. 10 C. 8 D. 16
5. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là:
A. 12 B. 40 C. 16 D. 20
<b>6. Cho moät hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:</b>
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
<b>7. Số đỉnh của một hình mười hai mặt đều là:</b>
A. 16 B. 12 C. 30 D. 20
<b>8. Số đỉnh của một hình bát điện đều là:</b>
A. 10 B. 8 C. 12 D. 6
9<b>. Khối mười hai mặt đều thuộc loại:</b>
A.{3,5} B.{3,4} C.{5,3) D.{4,5}
10. Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể tích của
hình chóp <b>đó bằng:</b>
A.6000cm3 <sub>B.6213cm</sub>3 <sub>C.7000cm</sub>3 <sub>D.7000 2 cm</sub>3
11. <b>Cho khối chóp tứ diện đều có cạnh bằng 6cm .Thể tích </b>
<b>của khối tứ diện đó bằng:</b>
A.<sub>12</sub> <sub>2</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <sub>B.</sub><sub>18</sub> <sub>2</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <sub>C.</sub><sub>12</sub> <sub>3</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <sub>D.</sub><sub>18</sub> <sub>3</sub><i><sub>cm</sub></i>3
12. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉ<b>nh chung của ít nhất: </b>
A. Hai mặt B. Ba mặt C. Bốn mặt D. Bốn mặt
<i>13.Cho khối chóp có đáy là n</i><b>-giác.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào</b>
<b>đúng?</b>
<i>A.Số cạnh của khối chóp bằng n+1;</i>
<i>B.Số mặt của khối chóp bằng 2n;</i> <i>C.Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1;</i>D.Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
14. Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ cắt d khi và chi <b>khi:</b>
A. d caét (P)
B. d nằm trên (P)
C. d cắt (P) nhưng khơng vng góc với (P)
D. d khơng vng góc với (P)
15. Số mặt đối xứng của hình lập ph<b>ương là:</b>
...
...
...
...
...
...
<b>Họ và tên: ... ngày sinh ... lớp ...</b>
<i>1.Cho khối chóp có đáy là n</i><b>-giác.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào</b>
<b>đúng?</b>
<i>A.Số cạnh của khối chóp bằng n+1;</i>
<i>B.Số mặt của khối chóp bằng 2n;</i> <i>C.Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1;</i>D.Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
2. Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ cắt d khi và chi <b>khi:</b>
A. d caét (P)
B. d nằm trên (P) C. d cắt (P) nhưng khơng vng góc với (P)D. d khơng vng góc với (P)
3. Số mặt đối xứng của hình lập ph<b>ương là:</b>
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
4<b>. Khối mười hai mặt đều thuộc loại:</b>
A.{3,5} B.{3,4} C.{5,3) D.{4,5}
<b>5. Số đỉnh của một hình mười hai mặt đều là:</b>
A. 16 B. 12 C. 30 D. 20
<b>6. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:</b>
A. 12 B. 30 C. 20 D. 16
<b>7. Số cạnh của một hình bát diện đều là: </b>
A. 12 B. 10 C. 8 D. 16
8. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉ<b>nh chung của ít nhất: </b>
A. Hai mặt B. Ba mặt C. Bốn mặt D. Bốn mặt
9. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là:
A. 12 B. 40 C. 16 D. 20
<b>10. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:</b>
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
11. Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể tích của
hình chóp <b>đó bằng:</b>
A.6000cm3 <sub>B.6213cm</sub>3 <sub>C.7000cm</sub>3 <sub>D.7000 2 cm</sub>3
12. <b>Cho khối chóp tứ diện đều có cạnh bằng 6cm .Thể tích </b>
<b>của khối tứ diện đó bằng:</b>
A.<sub>12</sub> <sub>2</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <sub>B.</sub><sub>18</sub> <sub>2</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <sub>C.</sub><sub>12</sub> <sub>3</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <sub>D.</sub><sub>18</sub> <sub>3</sub><i><sub>cm</sub></i>3
<b>13. Số đỉnh của một hình bát điện đều là:</b>
A. 10 B. 8 C. 12 D. 6
<b>14. Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi I là trung điểm của cạnh SC. Hình chiếu</b>
vuông góc của tam giác IAB xuống mặt phẳng (ABC) có diện tích bằng:
A. 2 3
18
<i>a</i> <sub>B. </sub> 2 <sub>3</sub>
12
<i>a</i> <sub>C. </sub> 2 <sub>3</sub>
6
<i>a</i> <sub>D. </sub> 2 <sub>3</sub>
9
<i>a</i>
<b>15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>
C. Hình lập phương là đa diện lồi.
D. Tứ diện là đa diện lồi.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD cóđáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vng </b>
<b>góc với mặt phẳng (ABCD). SB =6a, AB = a, AD = 2a. Tính thể tích của S.ABCD.</b>