Sở giáo dục & đào tạo yên bái Đề kiểm tra 45
Trờng THPT dân tộc nội trú
Ngày thi : .
Đề thi môn Công nghệ 11 (Ud_DCDT11)
(m Đề cn594)ã
a. phần trắc nghiệm
Câu 1 : Trên tàu thuỷ khi cần giảm tốc độ ngời ta thờng :
A.
Tắt động cơ.
B.
Đảo chiều quay động cơ hoặc dùng số lùi.
C.
Dùng phanh.
D.
Dùng bánh lái giảm tốc.
Câu 2 : Nguyên tắc tạo thành hộp số là :
A.
Dùng các bánh răng có đờng kính khác nhau nhng không ăn khớp với nhau.
B.
Không dùng bánh răng.
C.
Dùng các bánh răng có đờng kính tơng đơng ăn khớp với nhau.
D.
Dùng các bánh răng có đờng kính khác nhau ăn khớp với nhau.
Câu 3 : Phần chủ động của li hợp là :
A. Trục lihợp B. Đĩa ma sát C. Bánh đà D. Đĩa ép.
Câu 4 : Nhiệm vụ của li hợp trên ôtô ?
A.
Ngắt, nối và truyền momen từ động cơ đến hộp số.
B.
Nối và truyền momen từ động cơ đến hộp số.
C.
Ngắt, nối và truyền momen từ động cơ đến cầu xe.
D.
Ngắt và truyền momen từ động cơ đến hộp số.
Câu 5 : Nhiệm vụ của bộ vi sai :
A.
Phân phối momen giữa hai bánh xe cho phép hai bánh có tốc độ khác nhau khi bị xa lầy.
B.
Phân phối momen giữa hai bánh xe, cho phép hai bánh có tốc độ khác nhau khi quay vòng, đi trên
đờng thẳng, bằng phẳng.
C.
Cho phép hai bánh có tốc độ khác nhau khi quay vòng, đi trên đờng dốc.
D.
Phân phối momen giữa hai bánh xe, cho phép hai bánh có tốc độ khác nhau khi quay vòng, đi trên
đờng không phẳng.
Câu 6 : Đâu không là đặc điểm của ĐCĐT dùng trên ôtô ?
A.
Tốc độ quay cao
B.
Kích thớc và khối lợng lớn
C.
Thờng làm mát bằng không khí
D.
Cả B và C
Câu 7 : Sơ đồ ứng dụng ĐCĐT trên ôtô là ?
A.
Động cơhộp sốli hợpcác đăngBánh xe
B.
Động cơLi hợphộp sốcác đăngtruyền lực chính và bộ vi saibánh xe chủ động.
C.
Động cơ hộp số Li hợp các đăngtruyền lực chính và bộ vi saibánh xe chủ động.
D.
Động cơLi hợphộp sốcác đăng hoặc xích bánh xe.
Câu 8 : Trên xe máy khi động cơ đặt ở giữa xe sẽ có u điểm :
A.
Ngời lái không bị ảnh hởng do nhiệt của
động cơ tạo ra.
B.
Hệ thống truyền lực gọn.
C.
Dễ bảo dỡng, sửa chữa.
D.
Phân bố đều khối lợng trên xe, dễ làm mát.
Câu 9 : Khi chọn công suất của động cơ phải thoả mãn quan hệ:
A.
N
DC
= N
CT
+ N
TT
+ K
B.
N
TT
= (N
CT
+ N
DC
).K
C.
N
CT
= (N
DC
+ N
TT
).K
D.
N
DC
= (N
CT
+ N
TT
).K
Câu 10 : Sơ đồ HTTL trên tàu thuỷ :
A.
Động cơ hộp số li hợp hệ trụcchân vịt.
B.
Động cơli hợphộp sốxích hoặc dây đaichân vịt.
C.
Động cơli hợphộp sốtruyền lực các đăngchân vịt.
D.
Động cơli hợphộp sốhệ trụcchân vịt.
Câu 11 : Bố trí động cơ ở đầu xe ôtô phía trớc buồng lái có nhợc điểm :
1
A.
Ngời lái bị ảnh hởng bởi tiếng ồn và nhiệt
từ động cơ.
B.
Tầm nhìn bị hạn chế.
C.
Khó chăm sóc và bảo dỡng động cơ.
D.
Hệ thống truyền lực đơn giản.
Câu 12 : Bố trí động cơ ở đầu xe trong buồng lái có u điểm ?
A.
Lái xe quan sát đờng dễ
B.
Lái xe ít bị ảnh hởng bởi nhiệt và tiếng ồn
từ động cơ.
C.
Dễ chăm sóc và bảo dỡng động cơ.
D.
Dễ làm mát.
Câu 13 : Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ôtô ?
A.
Truyền và biến đổi chiều momen quay từ
động cơ đến bánh xe.
B.
Truyền và biến đổi độ lớn momen quay từ
động cơ đến bánh xe.
C.
Ngắt mo men khi cần
D.
Cả 3 ý trên
Câu 14 : Việc bố trí HTTL trên xe phụ thuộc vào ?
A.
Bố trí tuỳ ý.
B.
Loại xe
C.
Cách bố trí động
cơ.
D.
Loại động cơ
Câu 15 : Đâu KHÔNG là đặc điểm của ĐCĐT dùng cho tàu thuỷ ?
A.
Đối với tàu thuỷ cỡ nhỏ dùng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao
B.
Thờng là động cơ xăng 2 hoặc 4 kì. có công suất lớn.
C.
Có thể sử dụng một hoặc nhiều động cơ cho 1 tàu.
D.
Thờng là động cơ diezen có công suất lớn, số lợng xi lanh nhiều.
Câu 16 : Đâu không là đặc điểm của ĐCĐT dùng trên xe máy ?
A.
Làm mát bằng nớc.
B.
Lihợp, hộp số bố trí chung vỏ.
C.
Công suất nhỏ, số lợng xilanh ít.
D.
Là diezen 2 hoặc 4 kì.
Câu 17 : Truyền lực chính có nhiệm vụ :
A.
Thay đổi hớng truyền momen từ phơng ngang xe sang phơng dọc xe. Tăng tốc và giảm momen
quay.
B.
Thay đổi hớng truyền momen từ phơng dọc xe sang phơng ngang xe. Giảm tốc và tăng momen
quay.
C.
Thay đổi hớng truyền momen từ phơng dọc xe sang phơng ngang xe. Giảm tốc và tăng momen
quay.
D.
Thay đổi hớng truyền momen từ phơng dọc xe sang phơng ngang xe. Tăng tốc cho các bán trục.
Câu 18 : Đâu KHÔNG là nhiệm vụ của hộp số :
A.
Ngắt đờng truyền momen từ động cơ tới tất cả các bánh xe.
B.
Ngắt đờng truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động trong thời gian cần thiết.
C.
Thay đổi chiều quay của bánh xe chủ động để thay đổi chiều chuyển động của xe.
D.
Thay đổi momen quay và tốc độ của xe.
Câu 19 : Sơ đồ HTTL trên xe máy :
A.
Động cơli hợphộp sốxíchbánh tr-
ớc.
B.
Động cơ hộp số li hợp xíchbánh
sau.
C.
Động cơli hợphộp sốxíchbánh
sau.
D.
Động cơ hộp số li hợp xíchbánh
trớc.
Câu 20 : Nếu momen truyền từ bánh răng có đờng kính lớn sang bánh răng có đờng kính nhỏ thì
tốc độ quay sẽ :
A.
Tăng lên
B.
Có thể tăng hoặc
giảm.
C.
Giảm đi
D.
Không thay đổi
b. phần tự luận
Trình bày đặc điểm của ĐCĐT và HTTL dùng trên xe máy? So sánh u nhợc điểm của cách
bố trí động cơ ở giữa và ở đuôi xe máy?
2
Môn Cong nghe11 (Ud_DCDT11) (Đề số 5)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng
án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Cong nghe11 (Ud_DCDT11)
§Ò sè : 5
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4
5