Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

He thong de kiem tra 1 tiet Dia li 10 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.85 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề số: 800



1/ Độ chính xác của phép chiếu phương vị biểu hiện ở khu vực:
<b>a</b> Xích đạo <b>b</b> Ngồi trung tâm bản đồ
<b>c</b> Kinh tuyến gốc <b>d</b> Trung tâm bản đồ
2/ Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của:


<b>a</b> Phép chiếu hình quạt <b>b</b> Phép chiếu phương vị
<b>c</b> Phép chiếu hình nón <b>d</b> Phép chiếu hình trụ
3/ Phép chiếu hình nón đảm bảo độ chính xác ở các khu vực:


<b>a</b> Vĩ tuyến tiếp xúc <b>b</b> Hai cực <b>c</b> Vĩ tuyến trung tâm <b>d</b> Vĩ tuyến gốc
4/ Trong phép chiếu hình trụ, độ chính xác biểu hiện ở khu vực:


<b>a</b> Vĩ độ cao <b>b</b> Vĩ độ thấp <b>c</b> Xích đạo <b>d</b> Chí tuyến


5/ Khi vẽ bản đồ khu vực xích đạo, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Hình nón <b>b</b> Phương vị <b>c</b> Phương vị ngang <b>d</b> Hình trụ
6/ Khi vẽ bản đồ Việt Nam, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Phương vị đứng <b>b</b> Hình trụ <b>c</b> Hình nón <b>d</b> Phương vị nghiêng
7/ Việc lựa chọn phép chiếu hình bản đồ phù hợp phụ thuộc vào:


<b>a</b> Nguồn chiếu <b>b</b> Các phương tiện hiện có


<b>c</b> Tuỳ chọn theo sở trường người vẽ <b>d</b> Vị trí cần vẽ
8/ Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể, người ta dùng:


<b>a</b> Phương pháp kí hiệu <b>b</b> Phương pháp chấm điểm
<b>c</b> Phương pháp đường chuyển động <b>d</b> Phương pháp bản đồ, biểu đồ


9/ Khi biểu hiện phân bố dân cư, người ta sử dụng phương pháp


<b>a</b> Biểu đồ <b>b</b> Chấm điểm <b>c</b> Kí hiệu <b>d</b> Đường chuyển động


10/ Nằm ở trung tâm của Hệ mặt trời là:


<b>a</b> Trái Đất <b>b</b> Mặt trời <b>c</b> Thủy tinh <b>d</b> Kim tinh


11/ So với múi giờ gốc (GMT), giờ ở Việt Nam:


<b>a</b> Chậm hơn 7h <b>b</b> Nhanh hơn 7h <b>c</b> Nhanh hơn 9h về mùa Hè


<b>d</b> Chậm hơn 9h về mùa Đông
12/ Giờ của một quốc gia được gọi là:


<b>a</b> Giờ GMT <b>b</b> Giờ ban ngày <b>c</b> Giờ chuẩn <b>d</b> Giờ địa phương
13/ Nếu Trái Đất chỉ có một chuyển động quanh mặt trời như hiện nay thì:


<b>a</b> Mất hiện tượng ngày, đêm luân phiên <b>b</b> Vẫn có hiện tượng ngày, đêm luân phiên


<b>c</b> Chỉ có đêm <b>d</b> Chỉ có ngày


14/ Âm lịch được dùng ở nước ta và một số nước Châu Á khác là lịch dựa theo:


<b>a</b> Mặt trời <b>b</b> Mặt trăng <b>c</b> Sao Hôm <b>d</b> Sao bắc cực


15/ Hiện tượng bốn mùa khơng phổ biến ở:


<b>a</b> Chí tuyến Bắc <b>b</b> Chí tuyến Nam <b>c</b> Hai vịng cực <b>d</b> Xích đạo
16/ Làm thành các nền lục địa là tầng



<b>a</b> Bồi tích <b>b</b> Granít <b>c</b> Badan <b>d</b> Trầm tích


17/ Vật liệu của núi lửa xuất phát từ:


<b>a</b> Nhân Trái đất <b>b</b> Lớp Manti <b>c</b> Đại dương <b>d</b> Vỏ Trái đất
18/ Sự hình thành dãy Himalaya là tác động của:


<b>a</b> Trơi song song các mảng kiến tạo <b>b</b> Tách dãn các mảng kiến tạo


<b>c</b> Động đất <b>d</b> Va đập các mảng kiến tạo


19/ Các núi uốn nếp của nước ta là kết quả của:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

20/ Biển Đỏ là kết quả của hiện tượng đứt gãy tạo nên:


<b>a</b> Địa luỹ <b>b</b> Địa hào <b>c</b> Địa bàn <b>d</b> Địa chất


21/ Các cánh đồng đá ở các hoang mạc là sản phẩm của dạng phong hoá:


<b>a</b> Hoá học <b>b</b> Rửa trơi <b>c</b> Lí học <b>d</b> Sinh học


22/ Các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất là sản phẩm của:


<b>a</b> Xâm nhập mắc ma <b>b</b> Biển thoái <b>c</b> Biển tiến <b>d</b> Nội lực và ngoại lực
23/ Sự nóng bức hay mát mẻ của thời tiết do:


<b>a</b> Sự hấp thụ nhiệt khơng khí <b>b</b> Hình dạng Trái Đất
<b>c</b> Sự hấp thụ nhiệt bề mặt trái đất <b>d</b> Hoàn lưu



24/ Trận chung kết ASIAN CUP 2007 tại Indonesia (MG7) lúc 19h35, 29/07. Giờ truyền hình trực tiếp tại
Nhật Bản (MG9) là:


<b>a</b> 18h35 <b>b</b> 17h35 <b>c</b> 22h35 <b>d</b> 21h35


25/ Thực tế, giờ ở các quốc gia (giờ địa phương) có đặc điểm:


<b>a</b> Theo góc nhập xạ <b>b</b> Khơng theo ranh giới các múi giờ
<b>c</b> Lệ thuộc vào giờ GMT <b>d</b> Theo ranh giới các múi giờ
26/ Frông ôn đới là mặt ngăn cách giữa hai khối khí


<b>a</b> Chí tuyến và xích đạo <b>b</b> Hội tụ nhiệt đới
<b>c</b> Xích đạo và ơn đới <b>d</b> Ơn đới và chí tuyến
27/ Khí áp giảm khi :


<b>a</b> Khơng khí chứa nhiều hơi nước <b>b</b> Nền nhiệt độ hạ
<b>c</b> Hạ độ cao địa hình <b>d</b> Xuất hiện cầu vồng
28/ Sự biến động theo mùa của gió tím phong và gió mùa chủ yếu là do :


<b>a</b> Xuất hiện các xoáy thuận và xốy nghịch
<b>b</b> Dịch chuyển của Frong nội chí tuyến theo mùa
<b>c</b> Cường độ hoạt động của các frong


<b>d</b> Nhiễu động thời tiết


29/ Khu vực có mưa nhiều thường nằm ở:


<b>a</b> miền có gió địa phương <b>b</b> miền có gió mậu dịch
<b>c</b> sâu trong lục địa <b>d</b> miền có gió mùa



30/ Miền ven Đại Tây Dương của tây bắc châu Phi có khí hậu nhiệt đới hoang mạc là do:
<b>a</b> Chịu ảnh hưởng của địa hình


<b>b</b> Ven biển có dịng biển lạnh
<b>c</b> Chịu ảnh hưởng của gió mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đề số: 801



1/ Khi thể hiện lên mặt phẳng, khoảng cách của các khu vực khác nhau có đặc điểm:


<b>a</b> Rất chính xác ở mọi khu vực <b>b</b> Khơng thể hồn tồn chính xác như nhau
<b>c</b> Chính xác ở rìa mặt chiếu <b>d</b> Khơng thể chính xác.


2/ Phép chiếu phương vị có đặc điểm:


<b>a</b> Mặt chiếu là mặt cầu <b>b</b> Mặt chiếu là mặt nón <b>c</b> Mặt chiếu là mặt phẳng
<b>d</b> Mặt chiếu là mặt trụ


3/ Độ chính xác của phép chiếu phương vị biểu hiện ở khu vực:


<b>a</b> Kinh tuyến gốc <b>b</b> Xích đạo <b>c</b> Ngồi trung tâm bản đồ
<b>d</b> Trung tâm bản đồ


4/ Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của:


<b>a</b> Phép chiếu hình quạt <b>b</b> Phép chiếu hình nón <b>c</b> Phép chiếu phương vị
<b>d</b> Phép chiếu hình trụ


5/ Phép chiếu hình nón đảm bảo độ chính xác ở các khu vực:



<b>a</b> Vĩ tuyến gốc <b>b</b> Hai cực <b>c</b> Vĩ tuyến tiếp xúc <b>d</b> Vĩ tuyến trung tâm
6/ Lưới chiếu của phép chiếu hình trụ có đặc điểm:


<b>a</b> Hình trịn <b>b</b> Kinh tuyến là các nan quạt


<b>c</b> Kinh, vĩ tuyến là những đường vng góc <b>d</b> Vĩ tuyến là các vịng tròn đồng tâm
7/ Khi vẽ bản đồ các cực, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Hình nón <b>b</b> Phương vị <b>c</b> Hình trụ đứng <b>d</b> Hình trụ ngang
8/ Việc lựa chọn phép chiếu hình bản đồ phù hợp phụ thuộc vào:


<b>a</b> Nguồn chiếu <b>b</b> Vị trí cần vẽ


<b>c</b> Các phương tiện hiện có <b>d</b> Tuỳ chọn theo sở trường người vẽ
9/ Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể, người ta dùng:


<b>a</b> Phương pháp kí hiệu <b>b</b> Phương pháp bản đồ, biểu đồ
<b>c</b> Phương pháp đường chuyển động <b>d</b> Phương pháp chấm điểm
10/ Khi biểu hiện phân bố dân cư, người ta sử dụng phương pháp


<b>a</b> Kí hiệu <b>b</b> Đường chuyển động <b>c</b> Biểu đồ <b>d</b> Chấm điểm
11/ Thể hiện giá trị của một đối tượng trên một đơn vị lãn thổ, người ta dùng


<b>a</b> Phương pháp bản đồ, biểu đồ <b>b</b> Phương pháp chấm điểm
<b>c</b> Phương pháp đường chuyển động <b>d</b> Phương pháp kí hiệu
12/ Tỉ lệ bản đồ 1:6000.000 nghĩa là 1cm ứng với:


<b>a</b> 6 km trên thực địa <b>b</b> 6000 km trên thực địa
<b>c</b> 60 km trên thực địa <b>d</b> 600 km trên thực địa
13/ Hướng chuyển động của các hành tinh trong Hệ mặt trời là:



<b>a</b> Phụ thuộc vào độ rộng quỹ đạo <b>b</b> Ngược chiều kim đồng hồ
<b>c</b> Cùng chiều kim đồng hồ <b>d</b> Cắt quỹ đạo của nhau.
14/ Giờ của một quốc gia được gọi là:


<b>a</b> Giờ chuẩn <b>b</b> Giờ địa phương <b>c</b> Giờ ban ngày <b>d</b> Giờ GMT
15/ Âm lịch được dùng ở nước ta và một số nước Châu Á khác là lịch dựa theo:


<b>a</b> Mặt trăng <b>b</b> Sao Hôm <b>c</b> Mặt trời <b>d</b> Sao bắc cực


16/ Làm thành các nền lục địa là tầng


<b>a</b> Badan <b>b</b> Bồi tích <b>c</b> Trầm tích <b>d</b> Granít


17/ Vật liệu của núi lửa xuất phát từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a</b> Động đất <b>b</b> Tách dãn các mảng kiến tạo
<b>c</b> Va đập các mảng kiến tạo <b>d</b> Trôi song song các mảng kiến tạo
19/ Các núi uốn nếp của nước ta là kết quả của:


<b>a</b> Tác động của bào mòn <b>b</b> Vận động các mảng kiến tạo
<b>c</b> Vận động nằm ngang của vỏ trái đất <b>d</b> Vận động nâng, hạ vỏ trái đất
20/ Biển Đỏ là kết quả của hiện tượng đứt gãy tạo nên:


<b>a</b> Địa luỹ <b>b</b> Địa chất <b>c</b> Địa bàn <b>d</b> Địa hào


21/ Các cánh đồng đá ở các hoang mạc là sản phẩm của dạng phong hố:


<b>a</b> Lí học <b>b</b> Hố học <b>c</b> Sinh học <b>d</b> Rửa trôi



22/ Phù sa của các con sơng là biểu hiện của q trình:


<b>a</b> Phong hố hố học <b>b</b> Phong hố vật lí <b>c</b> Phong hố sinh học <b>d</b> Bóc mịn
23/ Các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất là sản phẩm của:


<b>a</b> Xâm nhập mắc ma <b>b</b> Biển tiến <b>c</b> Biển thoái <b>d</b> Nội lực và ngoại lực
24/ Độ dày của tầng đối lưu phụ thuộc vào:


<b>a</b> Hoàn lưu <b>b</b> Cường độ bức xạ mặt trời <b>c</b> Tác động lục địa - đại dương
<b>d</b> Cấu tạo bề mặt Trái Đất


25/ Thực tế, giờ ở các quốc gia (giờ địa phương) có đặc điểm:


<b>a</b> Lệ thuộc vào giờ GMT <b>b</b> Khơng theo ranh giới các múi giờ
<b>c</b> Theo ranh giới các múi giờ <b>d</b> Theo góc nhập xạ


26/ Nhìn trên bản đồ thế giới, đảo Greenland có diện tích gần ngang bằng với lục địa Nam Mĩ là do
<b>a</b> Greenland có diện tích tương đương với Nam Mĩ


<b>b</b> Thực tế, diện tích Nam Mĩ chỉ bằng 1/6 Greenland
<b>c</b> Sử dụng phép chiếu không phù hợp


<b>d</b> Biến dạng lãnh thổ khi chiếu hình
27/ Các khối khí chính trên Trái Đất là:


<b>a</b> Bắc cực, ơn đới, chí tuyến, xích đạo <b>b</b> Cực,chí tuyến, ơn đới, xích đạo
<b>c</b> Nam cực, ơn đới, chí tuyến, xích đạo <b>d</b> Cực, ơn đới, chí tuyến, xích đạo
28/ Ở Đà Lạt thời tiết luôn mát mẻ do :


<b>a</b> Sự thay đổi biên độ nhiệt <b>b</b> Nằm gần biển



<b>c</b> Địa hình cao <b>d Làm thay đổi địa hình bề mặt Trái Đất</b>
<b>29/ Gió mùa là loại gió trong 1 năm có :</b>


<b>a</b> 2 mùa thổi ngược hướng nhau <b>b</b> Chỉ xuất hiện trong một mùa
<b>c</b> 2 mùa thổi cùng hướng nhau <b>d</b> 2 mùa thổi xen kẽ nhau


30/ Theo cơ chế hoạt động của gió biển và gió đất các ngư dân ven biển thường ra khơi vào lúc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đề số: 802



1/ Khi thể hiện lên mặt phẳng, khoảng cách của các khu vực khác nhau có đặc điểm:


<b>a</b> Chính xác ở rìa mặt chiếu <b>b</b> Khơng thể hồn tồn chính xác như nhau
<b>c</b> Rất chính xác ở mọi khu vực <b>d</b> Khơng thể chính xác.


2/ Phép chiếu phương vị có đặc điểm:


<b>a</b> Mặt chiếu là mặt phẳng <b>b</b> Mặt chiếu là mặt trụ
<b>c</b> Mặt chiếu là mặt cầu <b>d</b> Mặt chiếu là mặt nón
3/ Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của:


<b>a</b> Phép chiếu phương vị <b>b</b> Phép chiếu hình trụ
<b>c</b> Phép chiếu hình nón <b>d</b> Phép chiếu hình quạt
4/ Phép chiếu hình nón đảm bảo độ chính xác ở các khu vực:


<b>a</b> Vĩ tuyến gốc <b>b</b> Vĩ tuyến tiếp xúc <b>c</b> Hai cực <b>d</b> Vĩ tuyến trung tâm
5/ Lưới chiếu của phép chiếu hình trụ có đặc điểm:


<b>a</b> Vĩ tuyến là các vòng tròn đồng tâm <b>b</b> Kinh tuyến là các nan quạt


<b>c</b> Kinh, vĩ tuyến là những đường vng góc <b>d</b> Hình trịn


6/ Khi vẽ bản đồ các cực, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Hình trụ đứng <b>b</b> Hình nón <b>c</b> Phương vị <b>d</b> Hình trụ ngang
7/ Khi vẽ bản đồ khu vực xích đạo, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Hình nón <b>b</b> Phương vị <b>c</b> Phương vị ngang <b>d</b> Hình trụ
8/ Khi vẽ bản đồ Việt Nam, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Hình trụ <b>b</b> Phương vị đứng <b>c</b> Hình nón <b>d</b> Phương vị nghiêng
9/ Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể, người ta dùng:


<b>a</b> Phương pháp bản đồ, biểu đồ <b>b</b> Phương pháp đường chuyển động
<b>c</b> Phương pháp kí hiệu <b>d</b> Phương pháp chấm điểm


10/ Khi biểu hiện phân bố dân cư, người ta sử dụng phương pháp


<b>a</b> Đường chuyển động <b>b</b> Biểu đồ <b>c</b> Chấm điểm <b>d</b> Kí hiệu
11/ Tỉ lệ bản đồ 1:6000.000 nghĩa là 1cm ứng với:


<b>a</b> 6000 km trên thực địa <b>b</b> 6 km trên thực địa <b>c</b> 60 km trên thực địa
<b>d</b> 600 km trên thực địa


12/ Nằm ở trung tâm của Hệ mặt trời là:


<b>a</b> Mặt trời <b>b</b> Thủy tinh <b>c</b> Kim tinh <b>d</b> Trái Đất


13/ Hướng chuyển động của các hành tinh trong Hệ mặt trời là:



<b>a</b> Cùng chiều kim đồng hồ <b>b</b> Cắt quỹ đạo của nhau.


<b>c</b> Ngược chiều kim đồng hồ <b>d</b> Phụ thuộc vào độ rộng quỹ đạo
14/ Nếu Trái Đất chỉ có một chuyển động quanh mặt trời như hiện nay thì:


<b>a</b> Mất hiện tượng ngày, đêm luân phiên <b>b</b> Chỉ có ngày


<b>c</b> Chỉ có đêm <b>d</b> Vẫn có hiện tượng ngày, đêm luân phiên
15/ Âm lịch được dùng ở nước ta và một số nước Châu Á khác là lịch dựa theo:


<b>a</b> Mặt trăng <b>b</b> Mặt trời <b>c</b> Sao bắc cực <b>d</b> Sao Hôm


16/ Lớp vỏ đại dương và vỏ lục địa của Trái Đất cố đặc điểm:


<b>a</b> Chiều dày ngang nhau <b>b</b> Vỏ đại dương dày hơn
<b>c</b> Vỏ lục địa dày hơn <b>d</b> Lệ thuộc vào địa hình bề mặt
17/ Làm thành các nền lục địa là tầng


<b>a</b> Trầm tích <b>b</b> Bồi tích <b>c</b> Badan <b>d</b> Granít


18/ Vật liệu của núi lửa xuất phát từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a</b> Tác động của bào mòn <b>b</b> Vận động nâng, hạ vỏ trái đất
<b>c</b> Vận động nằm ngang của vỏ trái đất <b>d</b> Vận động các mảng kiến tạo
20/ Các hang động đá vôi là sản phẩm của dạng phong hố:


<b>a</b> Rửa trơi <b>b</b> Lí học <b>c</b> Hoá học <b>d</b> Sinh học


21/ Các cánh đồng đá ở các hoang mạc là sản phẩm của dạng phong hố:



<b>a</b> Sinh học <b>b</b> Hố học <b>c</b> Lí học <b>d</b> Rửa trôi


22/ Phù sa của các con sông là biểu hiện của q trình:


<b>a</b> Phong hố hố học <b>b</b> Bóc mịn <b>c</b> Phong hố sinh học <b>d</b> Phong hố vật lí
23/ Các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất là sản phẩm của:


<b>a</b> Nội lực và ngoại lực <b>b</b> Xâm nhập mắc ma <b>c</b> Biển thoái <b>d</b> Biển tiến


24/ Trận chung kết ASIAN CUP 2007 tại Indonesia (MG7) lúc 19h35, 29/07. Giờ truyền hình trực tiếp tại
Nhật Bản (MG9) là:


<b>a</b> 18h35 <b>b</b> 22h35 <b>c</b> 17h35 <b>d</b> 21h35


25/ Thực tế, giờ ở các quốc gia (giờ địa phương) có đặc điểm:


<b>a</b> Theo góc nhập xạ <b>b</b> Không theo ranh giới các múi giờ
<b>c</b> Lệ thuộc vào giờ GMT <b>d</b> Theo ranh giới các múi giờ
26/ Nơi có thời gian ngày và đêm ln bằng nhau là:


<b>a</b> Nội chí tuyến <b>b</b> Chí tuyến <b>c</b> Vịng cực <b>d</b> Xích đạo và cực
27/ Để xác định phương hướng trên bản đồ, người ta dựa vào:


<b>a</b> Vệ tinh <b>b</b> Hệ thống định vị toàn cầu
<b>c</b> Các đường kinh, vĩ tuyến <b>d</b> Kim la bàn cầm tay
28/ Sự hình thành bề mặt địa hình Trái Đất do tác động của


<b>a</b> Chỉ Ngoại lực <b>b</b> Động năng của các nhân tố Ngoại lực


<b>c</b> Nội lực và Ngoại lực <b>d</b> Chỉ Nội lực



29/ Khí áp giảm khi :


<b>a</b> Khơng khí chứa nhiều hơi nước <b>b</b> Nền nhiệt độ hạ
<b>c</b> Xuất hiện cầu vồng <b>d</b> Hạ độ cao địa hình
30/ Điều kiện đầu tiên để ngưng đọng hơi nươc là:


<b>a</b> nhiệt độ khơng khí giảm làm cho độ bão hòa của hơi nước giảm
<b>b</b> Nhiệt độ tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đề số: 803



1/ Khi thể hiện lên mặt phẳng, khoảng cách của các khu vực khác nhau có đặc điểm:
<b>a</b> Khơng thể hồn tồn chính xác như nhau <b>b</b> Chính xác ở rìa mặt chiếu
<b>c</b> Khơng thể chính xác. <b>d</b> Rất chính xác ở mọi khu vực
2/ Phép chiếu phương vị có đặc điểm:


<b>a</b> Mặt chiếu là mặt trụ <b>b</b> Mặt chiếu là mặt phẳng
<b>c</b> Mặt chiếu là mặt nón <b>d</b> Mặt chiếu là mặt cầu
3/ Độ chính xác của phép chiếu phương vị biểu hiện ở khu vực:


<b>a</b> Ngoài trung tâm bản đồ <b>b</b> Trung tâm bản đồ
<b>c</b> Kinh tuyến gốc <b>d</b> Xích đạo


4/ Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của:


<b>a</b> Phép chiếu hình quạt <b>b</b> Phép chiếu phương vị
<b>c</b> Phép chiếu hình nón <b>d</b> Phép chiếu hình trụ
5/ Phép chiếu hình nón đảm bảo độ chính xác ở các khu vực:



<b>a</b> Vĩ tuyến tiếp xúc <b>b</b> Hai cực <b>c</b> Vĩ tuyến trung tâm <b>d</b> Vĩ tuyến gốc
6/ Khi vẽ bản đồ khu vực xích đạo, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Hình trụ <b>b</b> Phương vị <b>c</b> Hình nón <b>d</b> Phương vị ngang


7/ Khi vẽ bản đồ Việt Nam, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Hình trụ <b>b</b> Phương vị nghiêng <b>c</b> Hình nón <b>d</b> Phương vị đứng
8/ Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể, người ta dùng:


<b>a</b> Phương pháp chấm điểm <b>b</b> Phương pháp đường chuyển động
<b>c</b> Phương pháp bản đồ, biểu đồ <b>d</b> Phương pháp kí hiệu


9/ Khi biểu hiện phân bố dân cư, người ta sử dụng phương pháp


<b>a</b> Kí hiệu <b>b</b> Biểu đồ <b>c</b> Đường chuyển động <b>d</b> Chấm điểm
10/ Thể hiện giá trị của một đối tượng trên một đơn vị lãn thổ, người ta dùng


<b>a</b> Phương pháp kí hiệu <b>b</b> Phương pháp chấm điểm


<b>c</b> Phương pháp bản đồ, biểu đồ <b>d</b> Phương pháp đường chuyển động
11/ Hướng chuyển động của các hành tinh trong Hệ mặt trời là:


<b>a</b> Ngược chiều kim đồng hồ <b>b</b> Phụ thuộc vào độ rộng quỹ đạo
<b>c</b> Cùng chiều kim đồng hồ <b>d</b> Cắt quỹ đạo của nhau.


12/ So với múi giờ gốc (GMT), giờ ở Việt Nam:


<b>a</b> Nhanh hơn 7h <b>b</b> Chậm hơn 9h về mùa Đông
<b>c</b> Chậm hơn 7h <b>d</b> Nhanh hơn 9h về mùa Hè


13/ Giờ của một quốc gia được gọi là:


<b>a</b> Giờ GMT <b>b</b> Giờ chuẩn <b>c</b> Giờ địa phương <b>d</b> Giờ ban ngày
14/ Âm lịch được dùng ở nước ta và một số nước Châu Á khác là lịch dựa theo:


<b>a</b> Sao bắc cực <b>b</b> Mặt trời <b>c</b> Mặt trăng <b>d</b> Sao Hôm


15/ Hiện tượng bốn mùa không phổ biến ở:


<b>a</b> Chí tuyến Nam <b>b</b> Chí tuyến Bắc <b>c</b> Hai vịng cực <b>d</b> Xích đạo
16/ Làm thành các nền lục địa là tầng


<b>a</b> Granít <b>b</b> Trầm tích <b>c</b> Badan <b>d</b> Bồi tích


17/ Hiện tượng biển thối là tác động của:


<b>a</b> Vận động nằm ngang của vỏ trái đất <b>b</b> Vận động các mảng kiến tạo
<b>c</b> Vận động nâng, hạ vỏ trái đất <b>d</b> Tác động của bào mòn
18/ Biển Đỏ là kết quả của hiện tượng đứt gãy tạo nên:


<b>a</b> Địa hào <b>b</b> Địa bàn <b>c</b> Địa luỹ <b>d</b> Địa chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a</b> Lí học <b>b</b> Rửa trơi <b>c</b> Sinh học <b>d</b> Hố học
20/ Các cánh đồng đá ở các hoang mạc là sản phẩm của dạng phong hoá:


<b>a</b> Sinh học <b>b</b> Hoá học <b>c</b> Lí học <b>d</b> Rửa trơi


21/ Phù sa của các con sơng là biểu hiện của q trình:


<b>a</b> Bóc mịn <b>b</b> Phong hố hố học <b>c</b> Phong hố sinh học <b>d</b> Phong hố vật lí


22/ Các "Phio" ở bờ biển Bắc Âu là dạng địa hình do:


<b>a</b> Bồi tụ <b>b</b> Băng hà <b>c</b> Mài mòn <b>d</b> Thổi mòn


23/ Độ dày của tầng đối lưu phụ thuộc vào:


<b>a</b> Hoàn lưu <b>b</b> Cấu tạo bề mặt Trái Đất
<b>c</b> Cường độ bức xạ mặt trời <b>d</b> Tác động lục địa - đại dương
24/ Sự nóng bức hay mát mẻ của thời tiết do:


<b>a</b> Sự hấp thụ nhiệt không khí <b>b</b> Sự hấp thụ nhiệt bề mặt trái đất


<b>c</b> Hình dạng Trái Đất <b>d</b> Hồn lưu


25/ Trận chung kết ASIAN CUP 2007 tại Indonesia (MG7) lúc 19h35, 29/07. Giờ truyền hình trực tiếp tại
Nhật Bản (MG9) là:


<b>a</b> 22h35 <b>b</b> 17h35 <b>c</b> 21h35 <b>d</b> 18h35


26/ Gió mùa ở bán cầu bắc có nguồn gốc


<b>a</b> Mùa Đơng thổi từ 2 áp cao cận chí tuyến về xích đạo , mùa hè thổi từ các trung tâm áp cao cận chí
tuyến ở ban cầu Nam vượt xich đạo lên


<b>b</b> Mùa Đông thổi từ khu áp cao cận chí tuyến ở châu Phi , Ấn Độ , Xi Bia về xích đạo , mùa hè thổi từ các
đại dương vào lục địa


<b>c</b> Mùa Đông thổi từ khu áp cao cận chí tuyến ở châu Phi , Ấn Độ , Xi Bia về xích đạo , mùa hè thổi từ các
trung tâm ấp cac cận chí tuyến ở nửa cầu Nam vượt xích đạo lên



<b>d</b> Mùa Đơng thổi từ 2 áp cao cận chí tuyến về xích đạo , mùa hè thổi từ các đại dương vào lục địa
27/ Sự biến động theo mùa của gió tím phong và gió mùa chủ yếu là do :


<b>a</b> Xuất hiện các xoáy thuận và xoáy nghịch <b>b</b> Nhiễu động thời tiết


<b>c</b> Dịch chuyển của Frong nội chí tuyến theo mùa <b>d</b> Cường độ hoạt động của các frong
28/ Cơ chế hình thành gió fơn là:


<b>a</b> Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi trở thành khơ và rất nóng sau khi mưa ở sườn đón gió
<b>b</b> Từ gió khơ nóng, vượt qua dãy núi càng khơ nóng hơn


<b>c</b> Từ gió mát và ẩm trở thành khơ nóng do thổi qua miền núi rộng lớn


<b>d</b> Từ gió mát và ẩm thổi vượt qua một dãy núi trở thành khơ và rất nóng sau khi đã gây mưa ở sườn đón
gió và nhiệt độ tăng khi thổi từ đỉnh núi xuống


29/ Mưa đá xảy ra vào mùa:


<b>a</b> xuân <b>b</b> đông <b>c</b> hạ <b>d</b> thu


30/ Khu vực có mưa nhiều thường nằm ở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đề số: 804



1/ Cách biểu thị mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng gọi là:


<b>a</b> Phép chiếu rọi bản đồ <b>b</b> Phép chiếu hình bản đồ <b>c</b> Phép chiếu trục đo bản đồ
<b>d</b> Phép chiếu xa bản đồ


2/ Khi thể hiện lên mặt phẳng, khoảng cách của các khu vực khác nhau có đặc điểm:


<b>a</b> Rất chính xác ở mọi khu vực <b>b</b> Chính xác ở rìa mặt chiếu


<b>c</b> Khơng thể chính xác. <b>d</b> Khơng thể hồn tồn chính xác như nhau
3/ Phép chiếu phương vị có đặc điểm:


<b>a</b> Mặt chiếu là mặt cầu <b>b</b> Mặt chiếu là mặt trụ
<b>c</b> Mặt chiếu là mặt nón <b>d</b> Mặt chiếu là mặt phẳng
4/ Độ chính xác của phép chiếu phương vị biểu hiện ở khu vực:


<b>a</b> Ngoài trung tâm bản đồ <b>b</b> Xích đạo


<b>c</b> Kinh tuyến gốc <b>d</b> Trung tâm bản đồ
5/ Trong phép chiếu hình trụ, độ chính xác biểu hiện ở khu vực:


<b>a</b> Xích đạo <b>b</b> Vĩ độ cao <b>c</b> Vĩ độ thấp <b>d</b> Chí tuyến


6/ Khi vẽ bản đồ các cực, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Hình nón <b>b</b> Hình trụ ngang <b>c</b> Phương vị <b>d</b> Hình trụ đứng
7/ Khi vẽ bản đồ khu vực xích đạo, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Hình trụ <b>b</b> Phương vị ngang <b>c</b> Phương vị <b>d</b> Hình nón
8/ Việc lựa chọn phép chiếu hình bản đồ phù hợp phụ thuộc vào:


<b>a</b> Vị trí cần vẽ <b>b</b> Các phương tiện hiện có


<b>c</b> Nguồn chiếu <b>d</b> Tuỳ chọn theo sở trường người vẽ


9/ Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể, người ta dùng:



<b>a</b> Phương pháp bản đồ, biểu đồ <b>b</b> Phương pháp đường chuyển động
<b>c</b> Phương pháp chấm điểm <b>d</b> Phương pháp kí hiệu


10/ Khi biểu hiện phân bố dân cư, người ta sử dụng phương pháp


<b>a</b> Chấm điểm <b>b</b> Đường chuyển động <b>c</b> Kí hiệu <b>d</b> Biểu đồ
11/ Nằm ở trung tâm của Hệ mặt trời là:


<b>a</b> Trái Đất <b>b</b> Thủy tinh <b>c</b> Kim tinh <b>d</b> Mặt trời


12/ Hướng chuyển động của các hành tinh trong Hệ mặt trời là:


<b>a</b> Cùng chiều kim đồng hồ <b>b</b> Cắt quỹ đạo của nhau.


<b>c</b> Ngược chiều kim đồng hồ <b>d</b> Phụ thuộc vào độ rộng quỹ đạo
13/ Âm lịch được dùng ở nước ta và một số nước Châu Á khác là lịch dựa theo:


<b>a</b> Mặt trăng <b>b</b> Mặt trời <b>c</b> Sao Hôm <b>d</b> Sao bắc cực


14/ Hiện tượng bốn mùa không phổ biến ở:


<b>a</b> Xích đạo <b>b</b> Chí tuyến Nam <b>c</b> Chí tuyến Bắc <b>d</b> Hai vòng cực
15/ Lớp vỏ đại dương và vỏ lục địa của Trái Đất cố đặc điểm:


<b>a</b> Chiều dày ngang nhau <b>b</b> Lệ thuộc vào địa hình bề mặt
<b>c</b> Vỏ đại dương dày hơn <b>d</b> Vỏ lục địa dày hơn


16/ Làm thành các nền lục địa là tầng


<b>a</b> Trầm tích <b>b</b> Granít <b>c</b> Bồi tích <b>d</b> Badan



17/ Vật liệu của núi lửa xuất phát từ:


<b>a</b> Vỏ Trái đất <b>b</b> Lớp Manti <b>c</b> Đại dương <b>d</b> Nhân Trái đất
18/ Hiện tượng biển thoái là tác động của:


<b>a</b> Vận động các mảng kiến tạo <b>b</b> Tác động của bào mòn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>a</b> Vận động nâng, hạ vỏ trái đất <b>b</b> Tác động của bào mòn
<b>c</b> Vận động nằm ngang của vỏ trái đất <b>d</b> Vận động các mảng kiến tạo
20/ Biển Đỏ là kết quả của hiện tượng đứt gãy tạo nên:


<b>a</b> Địa hào <b>b</b> Địa bàn <b>c</b> Địa chất <b>d</b> Địa luỹ


21/ Các cánh đồng đá ở các hoang mạc là sản phẩm của dạng phong hoá:


<b>a</b> Hoá học <b>b</b> Sinh học <b>c</b> Lí học <b>d</b> Rửa trơi


22/ Phù sa của các con sơng là biểu hiện của q trình:


<b>a</b> Phong hoá hoá học <b>b</b> Phong hoá sinh học <b>c</b> Phong hố vật lí <b>d</b> Bóc mịn
23/ Các "Phio" ở bờ biển Bắc Âu là dạng địa hình do:


<b>a</b> Mài mòn <b>b</b> Băng hà <b>c</b> Bồi tụ <b>d</b> Thổi mòn


24/ Trận chung kết ASIAN CUP 2007 tại Indonesia (MG7) lúc 19h35, 29/07. Giờ truyền hình trực tiếp tại
Nhật Bản (MG9) là:


<b>a</b> 17h35 <b>b</b> 18h35 <b>c</b> 21h35 <b>d</b> 22h35



25/ Thực tế, giờ ở các quốc gia (giờ địa phương) có đặc điểm:


<b>a</b> Lệ thuộc vào giờ GMT <b>b</b> Theo ranh giới các múi giờ
<b>c</b> Không theo ranh giới các múi giờ <b>d</b> Theo góc nhập xạ


26/ Nhìn trên bản đồ thế giới, đảo Greenland có diện tích gần ngang bằng với lục địa Nam Mĩ là do
<b>a</b> Greenland có diện tích tương đương với Nam Mĩ


<b>b</b> Sử dụng phép chiếu không phù hợp
<b>c</b> Biến dạng lãnh thổ khi chiếu hình


<b>d</b> Thực tế, diện tích Nam Mĩ chỉ bằng 1/6 Greenland
27/ Ở Đà Lạt thời tiết luôn mát mẻ do :


<b>a</b> Nằm gần biển <b>b</b> Làm tăng cường độ bức xạ
<b>c</b> Sự thay đổi biên độ nhiệt <b>d</b> Địa hình cao


<b>28/ Khu vực có mưa nhiều thường nằm ở:</b>


<b>a</b> miền có gió địa phương <b>b</b> sâu trong lục địa
<b>c</b> miền có gió mùa <b>d</b> miền có gió mậu dịch


29/ Miền ven Đại Tây Dương của tây bắc châu Phi có khí hậu nhiệt đới hoang mạc là do:
<b>a</b> Ven biển có dịng biển lạnh


<b>b</b> Chịu ảnh hưởng của địa hình
<b>c</b> Chịu ảnh hưởng của gió mùa


<b>d</b> Quanh năm chịu ảnh hưởng của gió mậu dịch, ven biển có dịng biển lạnh chảy qua
30/ Khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đề số: 805



1/ Cách biểu thị mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng gọi là:
<b>a</b> Phép chiếu trục đo bản đồ <b>b</b> Phép chiếu xa bản đồ
<b>c</b> Phép chiếu rọi bản đồ <b>d</b> Phép chiếu hình bản đồ


2/ Khi thể hiện lên mặt phẳng, khoảng cách của các khu vực khác nhau có đặc điểm:
<b>a</b> Chính xác ở rìa mặt chiếu <b>b</b> Rất chính xác ở mọi khu vực
<b>c</b> Khơng thể hồn tồn chính xác như nhau <b>d</b> Khơng thể chính xác.


3/ Phép chiếu phương vị có đặc điểm:


<b>a</b> Mặt chiếu là mặt nón <b>b</b> Mặt chiếu là mặt phẳng
<b>c</b> Mặt chiếu là mặt trụ <b>d</b> Mặt chiếu là mặt cầu
4/ Độ chính xác của phép chiếu phương vị biểu hiện ở khu vực:


<b>a</b> Trung tâm bản đồ <b>b</b> Ngoài trung tâm bản đồ
<b>c</b> Kinh tuyến gốc <b>d</b> Xích đạo


5/ Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của:


<b>a</b> Phép chiếu hình quạt <b>b</b> Phép chiếu phương vị
<b>c</b> Phép chiếu hình trụ <b>d</b> Phép chiếu hình nón
6/ Lưới chiếu của phép chiếu hình trụ có đặc điểm:


<b>a</b> Kinh tuyến là các nan quạt <b>b</b> Kinh, vĩ tuyến là những đường vng góc


<b>c</b> Hình trịn <b>d</b> Vĩ tuyến là các vòng tròn đồng tâm



7/ Trong phép chiếu hình trụ, độ chính xác biểu hiện ở khu vực:


<b>a</b> Vĩ độ thấp <b>b</b> Xích đạo <b>c</b> Vĩ độ cao <b>d</b> Chí tuyến


8/ Khi vẽ bản đồ các cực, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Hình nón <b>b</b> Phương vị <b>c</b> Hình trụ đứng <b>d</b> Hình trụ ngang
9/ Việc lựa chọn phép chiếu hình bản đồ phù hợp phụ thuộc vào:


<b>a</b> Nguồn chiếu <b>b</b> Vị trí cần vẽ


<b>c</b> Các phương tiện hiện có <b>d</b> Tuỳ chọn theo sở trường người vẽ
10/ Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể, người ta dùng:


<b>a</b> Phương pháp bản đồ, biểu đồ <b>b</b> Phương pháp chấm điểm


<b>c</b> Phương pháp kí hiệu <b>d</b> Phương pháp đường chuyển động
11/ Tỉ lệ bản đồ 1:6000.000 nghĩa là 1cm ứng với:


<b>a</b> 6000 km trên thực địa <b>b</b> 6 km trên thực địa
<b>c</b> 600 km trên thực địa <b>d</b> 60 km trên thực địa
12/ Nằm ở trung tâm của Hệ mặt trời là:


<b>a</b> Trái Đất <b>b</b> Kim tinh <b>c</b> Mặt trời <b>d</b> Thủy tinh


13/ Hướng chuyển động của các hành tinh trong Hệ mặt trời là:


<b>a</b> Ngược chiều kim đồng hồ <b>b</b> Cùng chiều kim đồng hồ
<b>c</b> Phụ thuộc vào độ rộng quỹ đạo <b>d</b> Cắt quỹ đạo của nhau.
14/ Hiện tượng bốn mùa khơng phổ biến ở:



<b>a</b> Hai vịng cực <b>b</b> Chí tuyến Nam <b>c</b> Xích đạo <b>d</b> Chí tuyến Bắc
15/ Lớp vỏ đại dương và vỏ lục địa của Trái Đất cố đặc điểm:


<b>a</b> Vỏ đại dương dày hơn <b>b</b> Vỏ lục địa dày hơn
<b>c</b> Lệ thuộc vào địa hình bề mặt <b>d</b> Chiều dày ngang nhau
16/ Làm thành các nền lục địa là tầng


<b>a</b> Bồi tích <b>b</b> Granít <b>c</b> Trầm tích <b>d</b> Badan


17/ Vật liệu của núi lửa xuất phát từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a</b> Động đất <b>b</b> Trôi song song các mảng kiến tạo
<b>c</b> Va đập các mảng kiến tạo <b>d</b> Tách dãn các mảng kiến tạo
19/ Các núi uốn nếp của nước ta là kết quả của:


<b>a</b> Vận động các mảng kiến tạo <b>b</b> Vận động nằm ngang của vỏ trái đất
<b>c</b> Vận động nâng, hạ vỏ trái đất <b>d</b> Tác động của bào mòn


20/ Biển Đỏ là kết quả của hiện tượng đứt gãy tạo nên:


<b>a</b> Địa hào <b>b</b> Địa luỹ <b>c</b> Địa bàn <b>d</b> Địa chất


21/ Các hang động đá vôi là sản phẩm của dạng phong hố:


<b>a</b> Rửa trơi <b>b</b> Sinh học <b>c</b> Lí học <b>d</b> Hố học


22/ Các "Phio" ở bờ biển Bắc Âu là dạng địa hình do:


<b>a</b> Mài mòn <b>b</b> Bồi tụ <b>c</b> Băng hà <b>d</b> Thổi mịn



23/ Các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất là sản phẩm của:


<b>a</b> Biển tiến <b>b</b> Biển thoái <b>c</b> Xâm nhập mắc ma <b>d</b> Nội lực và ngoại lực
24/ Độ dày của tầng đối lưu phụ thuộc vào:


<b>a</b> Tác động lục địa - đại dương <b>b</b> Cường độ bức xạ mặt trời


<b>c</b> Cấu tạo bề mặt Trái Đất <b>d</b> Hoàn lưu


25/ Thực tế, giờ ở các quốc gia (giờ địa phương) có đặc điểm:


<b>a</b> Theo ranh giới các múi giờ <b>b</b> Lệ thuộc vào giờ GMT


<b>c</b> Theo góc nhập xạ <b>d</b> Khơng theo ranh giới các múi giờ
26/ Nhìn trên bản đồ thế giới, đảo Greenland có diện tích gần ngang bằng với lục địa Nam Mĩ là do


<b>a</b> Biến dạng lãnh thổ khi chiếu hình


<b>b</b> Greenland có diện tích tương đương với Nam Mĩ
<b>c</b> Sử dụng phép chiếu không phù hợp


<b>d</b> Thực tế, diện tích Nam Mĩ chỉ bằng 1/6 Greenland
27/ Để xác định phương hướng trên bản đồ, người ta dựa vào:


<b>a</b> Hệ thống định vị toàn cầu <b>b</b> Các đường kinh, vĩ tuyến


<b>c</b> Vệ tinh <b>d</b> Kim la bàn cầm tay


28/ Các khối khí chính trên Trái Đất là:



<b>a</b> Cực, ơn đới, chí tuyến, xích đạo <b>b</b> Cực,chí tuyến, ôn đới, xích đạo
<b>c</b> Nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo <b>d</b> Bắc cực, ơn đới, chí tuyến, xích đạo
29/ Gió mùa ở bán cầu bắc có nguồn gốc


<b>a</b> Mùa Đông thổi từ 2 áp cao cận chí tuyến về xích đạo , mùa hè thổi từ các đại dương vào lục địa


<b>b</b> Mùa Đông thổi từ khu áp cao cận chí tuyến ở châu Phi , Ấn Độ , Xi Bia về xích đạo , mùa hè thổi từ các
trung tâm ấp cac cận chí tuyến ở nửa cầu Nam vượt xích đạo lên


<b>c</b> Mùa Đơng thổi từ 2 áp cao cận chí tuyến về xích đạo , mùa hè thổi từ các trung tâm áp cao cận chí
tuyến ở ban cầu Nam vượt xich đạo lên


<b>d</b> Mùa Đông thổi từ khu áp cao cận chí tuyến ở châu Phi , Ấn Độ , Xi Bia về xích đạo , mùa hè thổi từ các
đại dương vào lục địa


30/ Theo cơ chế hoạt động của gió biển và gió đất các ngư dân ven biển thường ra khơi vào lúc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đề số: 806



1/ Phép chiếu phương vị có đặc điểm:


<b>a</b> Mặt chiếu là mặt trụ <b>b</b> Mặt chiếu là mặt cầu
<b>c</b> Mặt chiếu là mặt nón <b>d</b> Mặt chiếu là mặt phẳng
2/ Độ chính xác của phép chiếu phương vị biểu hiện ở khu vực:


<b>a</b> Ngồi trung tâm bản đồ <b>b</b> Xích đạo


<b>c</b> Kinh tuyến gốc <b>d</b> Trung tâm bản đồ
3/ Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của:



<b>a</b> Phép chiếu phương vị <b>b</b> Phép chiếu hình trụ
<b>c</b> Phép chiếu hình nón <b>d</b> Phép chiếu hình quạt
4/ Phép chiếu hình nón đảm bảo độ chính xác ở các khu vực:


<b>a</b> Vĩ tuyến gốc <b>b</b> Vĩ tuyến trung tâm <b>c</b> Vĩ tuyến tiếp xúc <b>d</b> Hai cực
5/ Lưới chiếu của phép chiếu hình trụ có đặc điểm:


<b>a</b> Kinh tuyến là các nan quạt <b>b</b> Vĩ tuyến là các vòng tròn đồng tâm
<b>c</b> Kinh, vĩ tuyến là những đường vng góc <b>d</b> Hình trịn


6/ Trong phép chiếu hình trụ, độ chính xác biểu hiện ở khu vực:


<b>a</b> Vĩ độ thấp <b>b</b> Chí tuyến <b>c</b> Vĩ độ cao <b>d</b> Xích đạo


7/ Khi vẽ bản đồ các cực, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Phương vị <b>b</b> Hình trụ ngang <b>c</b> Hình nón <b>d</b> Hình trụ đứng
8/ Khi vẽ bản đồ khu vực xích đạo, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Phương vị <b>b</b> Hình nón <b>c</b> Phương vị ngang <b>d</b> Hình trụ
9/ Khi vẽ bản đồ Việt Nam, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Hình nón <b>b</b> Hình trụ <b>c</b> Phương vị đứng <b>d</b> Phương vị nghiêng
10/ Việc lựa chọn phép chiếu hình bản đồ phù hợp phụ thuộc vào:


<b>a</b> Vị trí cần vẽ <b>b</b> Nguồn chiếu


<b>c</b> Các phương tiện hiện có <b>d</b> Tuỳ chọn theo sở trường người vẽ
11/ Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể, người ta dùng:



<b>a</b> Phương pháp chấm điểm <b>b</b> Phương pháp kí hiệu


<b>c</b> Phương pháp đường chuyển động <b>d</b> Phương pháp bản đồ, biểu đồ
12/ Khi biểu hiện phân bố dân cư, người ta sử dụng phương pháp


<b>a</b> Chấm điểm <b>b</b> Biểu đồ <b>c</b> Đường chuyển động <b>d</b> Kí hiệu
13/ Thể hiện giá trị của một đối tượng trên một đơn vị lãn thổ, người ta dùng


<b>a</b> Phương pháp bản đồ, biểu đồ <b>b</b> Phương pháp đường chuyển động
<b>c</b> Phương pháp kí hiệu <b>d</b> Phương pháp chấm điểm


14/ Tỉ lệ bản đồ 1:6000.000 nghĩa là 1cm ứng với:


<b>a</b> 6000 km trên thực địa <b>b</b> 60 km trên thực địa
<b>c</b> 6 km trên thực địa <b>d</b> 600 km trên thực địa
15/ Hướng chuyển động của các hành tinh trong Hệ mặt trời là:


<b>a</b> Phụ thuộc vào độ rộng quỹ đạo <b>b</b> Ngược chiều kim đồng hồ
<b>c</b> Cùng chiều kim đồng hồ <b>d</b> Cắt quỹ đạo của nhau.
16/ Âm lịch được dùng ở nước ta và một số nước Châu Á khác là lịch dựa theo:


<b>a</b> Sao bắc cực <b>b</b> Mặt trăng <b>c</b> Sao Hôm <b>d</b> Mặt trời


17/ Hiện tượng bốn mùa không phổ biến ở:


<b>a</b> Chí tuyến Nam <b>b</b> Hai vịng cực <b>c</b> Xích đạo <b>d</b> Chí tuyến Bắc
18/ Vật liệu của núi lửa xuất phát từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>a</b> Trôi song song các mảng kiến tạo <b>b</b> Va đập các mảng kiến tạo


<b>c</b> Tách dãn các mảng kiến tạo <b>d</b> Động đất


20/ Hiện tượng biển thoái là tác động của:


<b>a</b> Tác động của bào mòn <b>b</b> Vận động nằm ngang của vỏ trái đất
<b>c</b> Vận động nâng, hạ vỏ trái đất <b>d</b> Vận động các mảng kiến tạo


21/ Các núi uốn nếp của nước ta là kết quả của:


<b>a</b> Vận động nâng, hạ vỏ trái đất <b>b</b> Vận động nằm ngang của vỏ trái đất
<b>c</b> Tác động của bào mòn <b>d</b> Vận động các mảng kiến tạo


22/ Các "Phio" ở bờ biển Bắc Âu là dạng địa hình do:


<b>a</b> Bồi tụ <b>b</b> Mài mòn <b>c</b> Thổi mòn <b>d</b> Băng hà


23/ Sự nóng bức hay mát mẻ của thời tiết do:


<b>a</b> Sự hấp thụ nhiệt khơng khí <b>b</b> Sự hấp thụ nhiệt bề mặt trái đất


<b>c</b> Hình dạng Trái Đất <b>d</b> Hoàn lưu


24/ Trận chung kết ASIAN CUP 2007 tại Indonesia (MG7) lúc 19h35, 29/07. Giờ truyền hình trực tiếp tại
Nhật Bản (MG9) là:


<b>a</b> 21h35 <b>b</b> 18h35 <b>c</b> 17h35 <b>d</b> 22h35


25/ Thực tế, giờ ở các quốc gia (giờ địa phương) có đặc điểm:


<b>a</b> Theo ranh giới các múi giờ <b>b</b> Theo góc nhập xạ


<b>c</b> Không theo ranh giới các múi giờ <b>d</b> Lệ thuộc vào giờ GMT
26/ Phép chiếu hình nón thường được sử dụng để vẽ bản đồ các lãnh thổ có đặc điểm:


<b>a</b> Các vùng lãnh thổ phân lập <b>b</b> Cân đối


<b>c</b> Kéo dài theo kinh tuyến <b>d</b> Kéo dài theo vĩ tuyến


27/ Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời trong vùng nội chí tuyến của Trái Đất thực tế là
<b>a</b> Sự di chuyển của điểm Thiên đỉnh <b>b</b> Sự di chuyển của Mặt Trời
<b>c</b> Sự xuất hiện của Nhật Thực <b>d</b> Sự di chuyển của Mặt Trăng
28/ Frông ôn đới là mặt ngăn cách giữa hai khối khí


<b>a</b> Ơn đới và chí tuyến <b>b</b> Chí tuyến và xích đạo
<b>c</b> Xích đạo và ơn đới <b>d</b> Hội tụ nhiệt đới


29/ Sự khác nhau của nhiệt độ không khí giữa các sườn núi sẽ dẫn đến:


<b>a</b> Sự suy giảm hệ sinh vật các sườn <b>b</b> Tốc độ sa mạc hóa


<b>c</b> Sự khác nhau về cảnh quan các sườn núi <b>d</b> Hướng và tốc độ dòng chảy
30/ Khu vực có mưa nhiều thường nằm ở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đề số: 808



1/ Cách biểu thị mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng gọi là:
<b>a</b> Phép chiếu trục đo bản đồ <b>b</b> Phép chiếu rọi bản đồ
<b>c</b> Phép chiếu xa bản đồ <b>d</b> Phép chiếu hình bản đồ


2/ Khi thể hiện lên mặt phẳng, khoảng cách của các khu vực khác nhau có đặc điểm:



<b>a</b> Khơng thể chính xác. <b>b</b> Khơng thể hồn tồn chính xác như nhau
<b>c</b> Rất chính xác ở mọi khu vực <b>d</b> Chính xác ở rìa mặt chiếu


3/ Trong phép chiếu hình trụ, độ chính xác biểu hiện ở khu vực:


<b>a</b> Vĩ độ thấp <b>b</b> Vĩ độ cao <b>c</b> Chí tuyến <b>d</b> Xích đạo


4/ Khi vẽ bản đồ các cực, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Hình nón <b>b</b> Hình trụ đứng <b>c</b> Hình trụ ngang <b>d</b> Phương vị
5/ Khi vẽ bản đồ Việt Nam, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Phương vị nghiêng <b>b</b> Phương vị đứng <b>c</b> Hình trụ <b>d</b> Hình nón
6/ Việc lựa chọn phép chiếu hình bản đồ phù hợp phụ thuộc vào:


<b>a</b> Các phương tiện hiện có <b>b</b> Vị trí cần vẽ


<b>c</b> Nguồn chiếu <b>d</b> Tuỳ chọn theo sở trường người vẽ


7/ Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể, người ta dùng:


<b>a</b> Phương pháp kí hiệu <b>b</b> Phương pháp bản đồ, biểu đồ
<b>c</b> Phương pháp chấm điểm <b>d</b> Phương pháp đường chuyển động
8/ Tỉ lệ bản đồ 1:6000.000 nghĩa là 1cm ứng với:


<b>a</b> 6000 km trên thực địa <b>b</b> 600 km trên thực địa
<b>c</b> 60 km trên thực địa <b>d</b> 6 km trên thực địa
9/ Nằm ở trung tâm của Hệ mặt trời là:


<b>a</b> Kim tinh <b>b</b> Thủy tinh <b>c</b> Trái Đất <b>d</b> Mặt trời



10/ Hướng chuyển động của các hành tinh trong Hệ mặt trời là:


<b>a</b> Cùng chiều kim đồng hồ <b>b</b> Cắt quỹ đạo của nhau.
<b>c</b> Phụ thuộc vào độ rộng quỹ đạo <b>d</b> Ngược chiều kim đồng hồ
11/ So với múi giờ gốc (GMT), giờ ở Việt Nam:


<b>a</b> Chậm hơn 7h <b>b</b> Nhanh hơn 9h về mùa Hè
<b>c</b> Chậm hơn 9h về mùa Đông <b>d</b> Nhanh hơn 7h


12/ Giờ của một quốc gia được gọi là:


<b>a</b> Giờ ban ngày <b>b</b> Giờ địa phương <b>c</b> Giờ chuẩn <b>d</b> Giờ GMT
13/ Âm lịch được dùng ở nước ta và một số nước Châu Á khác là lịch dựa theo:


<b>a</b> Mặt trời <b>b</b> Sao Hôm <b>c</b> Mặt trăng <b>d</b> Sao bắc cực


14/ Hiện tượng bốn mùa khơng phổ biến ở:


<b>a</b> Chí tuyến Bắc <b>b</b> Chí tuyến Nam <b>c</b> Xích đạo <b>d</b> Hai vòng cực
15/ Lớp vỏ đại dương và vỏ lục địa của Trái Đất cố đặc điểm:


<b>a</b> Vỏ đại dương dày hơn <b>b</b> Vỏ lục địa dày hơn


<b>c</b> Chiều dày ngang nhau <b>d</b> Lệ thuộc vào địa hình bề mặt
16/ Làm thành các nền lục địa là tầng


<b>a</b> Granít <b>b</b> Bồi tích <b>c</b> Trầm tích <b>d</b> Badan


17/ Vật liệu của núi lửa xuất phát từ:



<b>a</b> Lớp Manti <b>b</b> Đại dương <b>c</b> Nhân Trái đất <b>d</b> Vỏ Trái đất
18/ Hiện tượng biển thoái là tác động của:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>a</b> Vận động nằm ngang của vỏ trái đất <b>b</b> Tác động của bào mòn
<b>c</b> Vận động nâng, hạ vỏ trái đất <b>d</b> Vận động các mảng kiến tạo
20/ Biển Đỏ là kết quả của hiện tượng đứt gãy tạo nên:


<b>a</b> Địa luỹ <b>b</b> Địa hào <b>c</b> Địa bàn <b>d</b> Địa chất


21/ Phù sa của các con sơng là biểu hiện của q trình:


<b>a</b> Phong hố sinh học <b>b</b> Phong hố vật lí <b>c</b> Bóc mịn <b>d</b> Phong hoá hoá học
22/ Các "Phio" ở bờ biển Bắc Âu là dạng địa hình do:


<b>a</b> Bồi tụ <b>b</b> Mài mòn <b>c</b> Băng hà <b>d</b> Thổi mòn


23/ Sự nóng bức hay mát mẻ của thời tiết do:


<b>a</b> Sự hấp thụ nhiệt bề mặt trái đất <b>b</b> Sự hấp thụ nhiệt khơng khí


<b>c</b> Hồn lưu <b>d</b> Hình dạng Trái Đất


24/ Trận chung kết ASIAN CUP 2007 tại Indonesia (MG7) lúc 19h35, 29/07. Giờ truyền hình trực tiếp tại
Nhật Bản (MG9) là:


<b>a</b> 17h35 <b>b</b> 22h35 <b>c</b> 18h35 <b>d</b> 21h35


25/ Thực tế, giờ ở các quốc gia (giờ địa phương) có đặc điểm:



<b>a</b> Lệ thuộc vào giờ GMT <b>b</b> Không theo ranh giới các múi giờ
<b>c</b> Theo ranh giới các múi giờ <b>d</b> Theo góc nhập xạ


26/ Nhìn trên bản đồ thế giới, đảo Greenland có diện tích gần ngang bằng với lục địa Nam Mĩ là do
<b>a</b> Biến dạng lãnh thổ khi chiếu hình


<b>b</b> Sử dụng phép chiếu khơng phù hợp


<b>c</b> Thực tế, diện tích Nam Mĩ chỉ bằng 1/6 Greenland
<b>d</b> Greenland có diện tích tương đương với Nam Mĩ


27/ Sự khác nhau của nhiệt độ khơng khí giữa các sườn núi sẽ dẫn đến:


<b>a</b> Sự suy giảm hệ sinh vật các sườn <b>b</b> Tốc độ sa mạc hóa


<b>c</b> Hướng và tốc độ dịng chảy <b>d</b> Sự khác nhau về cảnh quan các sườn núi
28/ Loại gió nào sau đây khơng được gọi là gió địa phương :


<b>a</b> Gió núi và gió thung lũng <b>b</b> Gió mùa <b>c</b> Gió biển và gió đất
<b>d</b> Gió xốy


29/ Khu vực có gió mùa điển hình trên thế giới là :


<b>a</b> Bắc cực <b>b</b> Nam cực <b>c</b> Đơng nam á <b>d</b> Ấn ĐộXibia


30/ Khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đề số: 807



1/ Cách biểu thị mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng gọi là:


<b>a</b> Phép chiếu rọi bản đồ <b>b</b> Phép chiếu hình bản đồ
<b>c</b> Phép chiếu xa bản đồ <b>d</b> Phép chiếu trục đo bản đồ


2/ Khi thể hiện lên mặt phẳng, khoảng cách của các khu vực khác nhau có đặc điểm:
<b>a</b> Khơng thể hồn tồn chính xác như nhau <b>b</b> Khơng thể chính xác.
<b>c</b> Rất chính xác ở mọi khu vực <b>d</b> Chính xác ở rìa mặt chiếu
3/ Độ chính xác của phép chiếu phương vị biểu hiện ở khu vực:


<b>a</b> Kinh tuyến gốc <b>b</b> Trung tâm bản đồ
<b>c</b> Ngoài trung tâm bản đồ <b>d</b> Xích đạo


4/ Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của:


<b>a</b> Phép chiếu phương vị <b>b</b> Phép chiếu hình nón
<b>c</b> Phép chiếu hình quạt <b>d</b> Phép chiếu hình trụ
5/ Lưới chiếu của phép chiếu hình trụ có đặc điểm:


<b>a</b> Kinh tuyến là các nan quạt <b>b</b> Hình trịn


<b>c</b> Kinh, vĩ tuyến là những đường vng góc <b>d</b> Vĩ tuyến là các vòng tròn đồng tâm
6/ Khi vẽ bản đồ các cực, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Hình nón <b>b</b> Hình trụ ngang <b>c</b> Hình trụ đứng <b>d</b> Phương vị
7/ Khi vẽ bản đồ Việt Nam, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Phương vị nghiêng <b>b</b> Hình trụ <b>c</b> Hình nón <b>d</b> Phương vị đứng
8/ Việc lựa chọn phép chiếu hình bản đồ phù hợp phụ thuộc vào:


<b>a</b> Nguồn chiếu <b>b</b> Các phương tiện hiện có



<b>c</b> Vị trí cần vẽ <b>d</b> Tuỳ chọn theo sở trường người vẽ
9/ Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể, người ta dùng:


<b>a</b> Phương pháp đường chuyển động <b>b</b> Phương pháp bản đồ, biểu đồ
<b>c</b> Phương pháp chấm điểm <b>d</b> Phương pháp kí hiệu


10/ Tỉ lệ bản đồ 1:6000.000 nghĩa là 1cm ứng với:


<b>a</b> 6 km trên thực địa <b>b</b> 60 km trên thực địa
<b>c</b> 600 km trên thực địa <b>d</b> 6000 km trên thực địa
11/ Hướng chuyển động của các hành tinh trong Hệ mặt trời là:


<b>a</b> Cùng chiều kim đồng hồ <b>b</b> Ngược chiều kim đồng hồ
<b>c</b> Phụ thuộc vào độ rộng quỹ đạo <b>d</b> Cắt quỹ đạo của nhau.
12/ So với múi giờ gốc (GMT), giờ ở Việt Nam:


<b>a</b> Chậm hơn 9h về mùa Đông <b>b</b> Nhanh hơn 7h


<b>c</b> Nhanh hơn 9h về mùa Hè <b>d</b> Chậm hơn 7h


13/ Giờ của một quốc gia được gọi là:


<b>a</b> Giờ chuẩn <b>b</b> Giờ ban ngày <b>c</b> Giờ GMT <b>d</b> Giờ địa phương
14/ Nếu Trái Đất chỉ có một chuyển động quanh mặt trời như hiện nay thì:


<b>a</b> Vẫn có hiện tượng ngày, đêm ln phiên <b>b</b> Mất hiện tượng ngày, đêm luân phiên


<b>c</b> Chỉ có ngày <b>d</b> Chỉ có đêm


15/ Hiện tượng bốn mùa khơng phổ biến ở:



<b>a</b> Chí tuyến Nam <b>b</b> Chí tuyến Bắc <b>c</b> Hai vịng cực <b>d</b> Xích đạo
16/ Lớp vỏ đại dương và vỏ lục địa của Trái Đất cố đặc điểm:


<b>a</b> Vỏ đại dương dày hơn <b>b</b> Chiều dày ngang nhau
<b>c</b> Vỏ lục địa dày hơn <b>d</b> Lệ thuộc vào địa hình bề mặt
17/ Sự hình thành dãy Himalaya là tác động của:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>c</b> Tách dãn các mảng kiến tạo <b>d</b> Va đập các mảng kiến tạo
18/ Hiện tượng biển thoái là tác động của:


<b>a</b> Tác động của bào mòn <b>b</b> Vận động nằm ngang của vỏ trái đất
<b>c</b> Vận động các mảng kiến tạo <b>d</b> Vận động nâng, hạ vỏ trái đất
19/ Các hang động đá vôi là sản phẩm của dạng phong hố:


<b>a</b> Lí học <b>b</b> Rửa trơi <b>c</b> Hố học <b>d</b> Sinh học


20/ Các cánh đồng đá ở các hoang mạc là sản phẩm của dạng phong hoá:


<b>a</b> Hoá học <b>b</b> Rửa trơi <b>c</b> Lí học <b>d</b> Sinh học


21/ Phù sa của các con sông là biểu hiện của q trình:


<b>a</b> Phong hố sinh học <b>b</b> Phong hố vật lí <b>c</b> Bóc mịn <b>d</b> Phong hố hố học
22/ Độ dày của tầng đối lưu phụ thuộc vào:


<b>a</b> Tác động lục địa - đại dương <b>b</b> Cường độ bức xạ mặt trời


<b>c</b> Cấu tạo bề mặt Trái Đất <b>d</b> Hồn lưu



23/ Sự nóng bức hay mát mẻ của thời tiết do:


<b>a</b> Hình dạng Trái Đất <b>b</b> Sự hấp thụ nhiệt khơng khí
<b>c</b> Sự hấp thụ nhiệt bề mặt trái đất <b>d</b> Hoàn lưu


24/ Trận chung kết ASIAN CUP 2007 tại Indonesia (MG7) lúc 19h35, 29/07. Giờ truyền hình trực tiếp tại
Nhật Bản (MG9) là:


<b>a</b> 18h35 <b>b</b> 21h35 <b>c</b> 22h35 <b>d</b> 17h35


25/ Thực tế, giờ ở các quốc gia (giờ địa phương) có đặc điểm:


<b>a</b> Theo ranh giới các múi giờ <b>b</b> Theo góc nhập xạ
<b>c</b> Không theo ranh giới các múi giờ <b>d</b> Lệ thuộc vào giờ GMT
26/ Nơi có thời gian ngày và đêm ln bằng nhau là:


<b>a</b> Xích đạo và cực <b>b</b> Nội chí tuyến <b>c</b> Vịng cực <b>d</b> Chí tuyến
27/ Nhìn trên bản đồ thế giới, đảo Greenland có diện tích gần ngang bằng với lục địa Nam Mĩ là do


<b>a</b> Biến dạng lãnh thổ khi chiếu hình


<b>b</b> Thực tế, diện tích Nam Mĩ chỉ bằng 1/6 Greenland
<b>c</b> Sử dụng phép chiếu khơng phù hợp


<b>d</b> Greenland có diện tích tương đương với Nam Mĩ


28/ Vào ngày 12/10/07, một chiếc tàu di chuyển trên Thái Bình Dương theo hướng từ Tây sang Đông.Nếu
vượt qua kinh tuyến gốc, phải điều chỉnh đúng ngày là:


<b>a</b> 12/10/07 <b>b</b> 13/10/07 <b>c</b> 11/10/07 <b>d</b> 10/10/07



29/ Gió mùa ở bán cầu bắc có nguồn gốc


<b>a</b> Mùa Đơng thổi từ 2 áp cao cận chí tuyến về xích đạo , mùa hè thổi từ các đại dương vào lục địa


<b>b</b> Mùa Đông thổi từ khu áp cao cận chí tuyến ở châu Phi , Ấn Độ , Xi Bia về xích đạo , mùa hè thổi từ các
trung tâm ấp cac cận chí tuyến ở nửa cầu Nam vượt xích đạo lên


<b>c</b> Mùa Đơng thổi từ khu áp cao cận chí tuyến ở châu Phi , Ấn Độ , Xi Bia về xích đạo , mùa hè thổi từ các
đại dương vào lục địa


<b>d</b> Mùa Đơng thổi từ 2 áp cao cận chí tuyến về xích đạo , mùa hè thổi từ các trung tâm áp cao cận chí
tuyến ở ban cầu Nam vượt xich đạo lên


30/ Ở Việt Nam vùng có gió fơn hoạt động mạnh nhất là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đề số: 809



1/ Cách biểu thị mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng gọi là:
<b>a</b> Phép chiếu rọi bản đồ <b>b</b> Phép chiếu hình bản đồ
<b>c</b> Phép chiếu xa bản đồ <b>d</b> Phép chiếu trục đo bản đồ


2/ Khi thể hiện lên mặt phẳng, khoảng cách của các khu vực khác nhau có đặc điểm:
<b>a</b> Khơng thể hồn tồn chính xác như nhau <b>b</b> Chính xác ở rìa mặt chiếu
<b>c</b> Rất chính xác ở mọi khu vực <b>d</b> Khơng thể chính xác.
3/ Các bản đồ hình quạt là sản phẩm của:


<b>a</b> Phép chiếu hình quạt <b>b</b> Phép chiếu hình trụ
<b>c</b> Phép chiếu hình nón <b>d</b> Phép chiếu phương vị
4/ Phép chiếu hình nón đảm bảo độ chính xác ở các khu vực:



<b>a</b> Vĩ tuyến tiếp xúc <b>b</b> Vĩ tuyến gốc <b>c</b> Vĩ tuyến trung tâm <b>d</b> Hai cực
5/ Lưới chiếu của phép chiếu hình trụ có đặc điểm:


<b>a</b> Vĩ tuyến là các vòng tròn đồng tâm <b>b</b> Hình trịn


<b>c</b> Kinh tuyến là các nan quạt <b>d</b> Kinh, vĩ tuyến là những đường vng góc
6/ Trong phép chiếu hình trụ, độ chính xác biểu hiện ở khu vực:


<b>a</b> Chí tuyến <b>b</b> Vĩ độ cao <b>c</b> Xích đạo <b>d</b> Vĩ độ thấp


7/ Khi vẽ bản đồ các cực, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Hình trụ đứng <b>b</b> Phương vị <b>c</b> Hình trụ ngang <b>d</b> Hình nón
8/ Khi vẽ bản đồ khu vực xích đạo, người ta sử dụng phép chiếu:


<b>a</b> Phương vị <b>b</b> Hình nón <b>c</b> Hình trụ <b>d</b> Phương vị ngang


9/ Việc lựa chọn phép chiếu hình bản đồ phù hợp phụ thuộc vào:


<b>a</b> Nguồn chiếu <b>b</b> Các phương tiện hiện có


<b>c</b> Vị trí cần vẽ <b>d</b> Tuỳ chọn theo sở trường người vẽ
10/ Để biểu hiện các đối tượng phân bố theo điểm cụ thể, người ta dùng:


<b>a</b> Phương pháp chấm điểm <b>b</b> Phương pháp đường chuyển động
<b>c</b> Phương pháp kí hiệu <b>d</b> Phương pháp bản đồ, biểu đồ
11/ Khi biểu hiện phân bố dân cư, người ta sử dụng phương pháp


<b>a</b> Biểu đồ <b>b</b> Kí hiệu <b>c</b> Chấm điểm <b>d</b> Đường chuyển động



12/ Nằm ở trung tâm của Hệ mặt trời là:


<b>a</b> Trái Đất <b>b</b> Kim tinh <b>c</b> Mặt trời <b>d</b> Thủy tinh


13/ Hướng chuyển động của các hành tinh trong Hệ mặt trời là:


<b>a</b> Phụ thuộc vào độ rộng quỹ đạo <b>b</b> Ngược chiều kim đồng hồ
<b>c</b> Cùng chiều kim đồng hồ <b>d</b> Cắt quỹ đạo của nhau.
14/ So với múi giờ gốc (GMT), giờ ở Việt Nam:


<b>a</b> Nhanh hơn 7h <b>b</b> Chậm hơn 7h


<b>c</b> Chậm hơn 9h về mùa Đông <b>d</b> Nhanh hơn 9h về mùa Hè


15/ Nếu Trái Đất chỉ có một chuyển động quanh mặt trời như hiện nay thì:


<b>a</b> Chỉ có đêm <b>b</b> Chỉ có ngày


<b>c</b> Mất hiện tượng ngày, đêm luân phiên <b>d</b> Vẫn có hiện tượng ngày, đêm luân phiên
16/ Âm lịch được dùng ở nước ta và một số nước Châu Á khác là lịch dựa theo:


<b>a</b> Sao bắc cực <b>b</b> Sao Hôm <b>c</b> Mặt trời <b>d</b> Mặt trăng


17/ Lớp vỏ đại dương và vỏ lục địa của Trái Đất cố đặc điểm:


<b>a</b> Vỏ lục địa dày hơn <b>b</b> Chiều dày ngang nhau
<b>c</b> Vỏ đại dương dày hơn <b>d</b> Lệ thuộc vào địa hình bề mặt
18/ Vật liệu của núi lửa xuất phát từ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

19/ Hiện tượng biển thoái là tác động của:


<b>a</b> Tác động của bào mòn <b>b</b> Vận động nâng, hạ vỏ trái đất
<b>c</b> Vận động các mảng kiến tạo <b>d</b> Vận động nằm ngang của vỏ trái đất
20/ Các hang động đá vơi là sản phẩm của dạng phong hố:


<b>a</b> Lí học <b>b</b> Rửa trơi <b>c</b> Sinh học <b>d</b> Hố học


21/ Các cánh đồng đá ở các hoang mạc là sản phẩm của dạng phong hố:


<b>a</b> Rửa trơi <b>b</b> Sinh học <b>c</b> Hố học <b>d</b> Lí học


22/ Phù sa của các con sơng là biểu hiện của q trình:


<b>a</b> Phong hố sinh học <b>b</b> Bóc mịn <b>c</b> Phong hố hố học <b>d</b> Phong hố vật lí
23/ Các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất là sản phẩm của:


<b>a</b> Biển tiến <b>b</b> Nội lực và ngoại lực <b>c</b> Biển thoái <b>d</b> Xâm nhập mắc ma
24/ Độ dày của tầng đối lưu phụ thuộc vào:


<b>a</b> Tác động lục địa - đại dương <b>b</b> Cấu tạo bề mặt Trái Đất
<b>c</b> Hoàn lưu <b>d</b> Cường độ bức xạ mặt trời
25/ Thực tế, giờ ở các quốc gia (giờ địa phương) có đặc điểm:


<b>a</b> Theo góc nhập xạ <b>b</b> Theo ranh giới các múi giờ
<b>c</b> Lệ thuộc vào giờ GMT <b>d</b> Không theo ranh giới các múi giờ
26/ Miền Nam nước ta có nền nhiệt độ trung bình năm cao hơn Miền Bắc do:


<b>a</b> Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh dài nhất
<b>b</b> Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh ngắn nhất


<b>c</b> Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh không đều
<b>d</b> Khoảng cách thời gian giữa 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh là 12 tháng


27/ Nhìn trên bản đồ thế giới, đảo Greenland có diện tích gần ngang bằng với lục địa Nam Mĩ là do
<b>a</b> Biến dạng lãnh thổ khi chiếu hình


<b>b</b> Sử dụng phép chiếu khơng phù hợp


<b>c</b> Greenland có diện tích tương đương với Nam Mĩ
<b>d</b> Thực tế, diện tích Nam Mĩ chỉ bằng 1/6 Greenland
28/ .khí quyển được hiểu là:


<b>a</b> Lớp khơng khí bao quanh Trái Đất và Mặt Trời


<b>b</b> Lớp khơng khí bao quanh Trái Đất nhưng không chịu ảnh hưởng của Mặt Trời
<b>c</b> Lớp vỏ mỏng bảo vệ Trái Đất


<b>d</b> Lớp khơng khí bao quanh Trái Đất, luôn chịu ảnh hưởng của vũ trụ, trước hết là Mặt Trời
29/ Frông ôn đới là mặt ngăn cách giữa hai khối khí


<b>a</b> Xích đạo và ơn đới <b>b</b> Chí tuyến và xích đạo
<b>c</b> Hội tụ nhiệt đới <b>d</b> Ơn đới và chí tuyến
30/ Khu vực có gió mùa điển hình trên thế giới là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ô ỏp ỏn ca thi: 802


1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]d... 8[ 1]c...
9[ 1]c... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]a... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]c...
17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]c... 20[ 1]c... 21[ 1]c... 22[ 1]b... 23[ 1]a... 24[ 1]d...
25[ 1]b... 26[ 1]d... 27[ 1]c... 28[ 1]c... 29[ 1]a... 30[ 1]a...



Ô ỏp ỏn ca thi:803


1[ 1]a... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]d...
9[ 1]d... 10[ 1]c... 11[ 1]a... 12[ 1]a... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]d... 16[ 1]a...
17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]a... 22[ 1]b... 23[ 1]c... 24[ 1]b...


25[ 1]c... 26[ 1]a... 27[ 1]c... 28[ 1]d... 29[ 1]c... 30[ 1]a...
Ô ỏp ỏn ca thi:804


1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]a... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]a...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]c... 13[ 1]a... 14[ 1]a... 15[ 1]d... 16[ 1]b...
17[ 1]b... 18[ 1]c... 19[ 1]c... 20[ 1]a... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]c...


25[ 1]c... 26[ 1]c... 27[ 1]c.. 28[ 1]c... 29[ 1]d... 30[ 1]d...
Ô ỏp ỏn ca thi:805


1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]d... 6[ 1]b... 7[ 1]b... 8[ 1]b...
9[ 1]b... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1]c... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]b... 16[ 1]b...
17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]b... 20[ 1]a... 21[ 1]d... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]b...


25[ 1]d... 26[ 1]a... 27[ 1]b... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]d...
Ô ỏp ỏn ca thi:806


1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]b... 15[ 1]b... 16[ 1]b...
17[ 1]c... 18[ 1]b... 19[ 1]b... 20[ 1]c... 21[ 1]b... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]a...


25[ 1]c... 26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]a...
Ô ỏp ỏn ca thi:807



1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]d... 14[ 1]a... 15[ 1]d... 16[ 1]c...
17[ 1]d... 18[ 1]d... 19[ 1]c... 20[ 1]c... 21[ 1]c... 22[ 1]b... 23[ 1]c... 24[ 1]b...


25[ 1]c... 26[ 1]a... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]d... 30[ 1]a...
Ô ỏp ỏn ca thi: 808


1[ 1]d... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]b... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]b... 16[ 1]a...
17[ 1]a... 18[ 1]b... 19[ 1]a... 20[ 1]b... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]a... 24[ 1]d...


25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]d... 28[ 1]b... 29[ 1]c... 30[ 1]b...
Ô ỏp ỏn ca thi: 809


1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]c...
9[ 1]c... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]d... 16[ 1]d...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]b... 20[ 1]d... 21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]b... 24[ 1]d...


</div>

<!--links-->

×