Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

tieát 1 ñoïc vieát so saùnh caùc soá coù ba chöõ soá gi¸o viªn l­u thþ hång h¶i kõ ho¹ch bµi häc líp 3c – tuçn 1 thöù 2 ngaøy 23 thaùng 8 naêm 2010 taäp ñoïc – keå chuyeän caäu beù thoâng minh i mu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.42 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010</b></i>
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


<b>CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>TĐ : - Đọc đúng , rành mạch , biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa</b>
các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .


- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi sự thơng minh và tài trí của cậu bé . trả lời được
các câu hỏi trong sách giáo khoa


<b>KC : Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa</b>
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


1.Khởi động: Hát (1’)


<b>1. Bài cũ</b> : (4’): Kiểm tra SGK/ TV1.


<b>2. Giới thiệu và nêu vấn đề</b> : (1’)


 Cô đố các em gà trống có đẻ được trứng vàng hay khơng ?


 Vậy mà ngày xưa, có 1 ơng vua để tìm người tài, vua đã hạ lệnh mỗi làng phải


nộp cho nhà vua 1 con gà trống biết đẻ trứng vàng. Dân làng đó rất lo lắng. Ai sẽ
giúp làng đó giải quyết việc đó ?. Có 1 cậu bé đã làm được việc đó. Vậy cậu bé đó
đã làm gì ?. Cơ và các em sẽ biết rõ qua bài tập đọc hôm nay : cậu bé thông minh.
<b>3. Phát triển các hoạt động</b> : (62’)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<b>HĐ1: luyện đọc (20’)</b>


* Mục tiêu: rèn kĩ năng đọc đúng và đọc
trôi chảy toàn bài


* Phương pháp : trực quan , hỏi đáp ,
thực hành.


- GV đọc mẫu cả bài


Cho HS xem tranh, tóm tắt nội dung bài.
- Gv hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp


giải nghiã từ


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
Theo hàng ngang từ câu 1 đến hết bài.
Mời …. Đọc câu 1


- Lưu ý đọc câu đối thoại phải đọc hết.
- GV sửa phát âm sai ngay cho HS khi


đọc


- Luyện đọc : om sòm


- HS mở SGK/4


- HS đọc nối tiếp từng câu cho hết lớp.



- Cả lớp đọc, 2 HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS đọc từng đoạn trước lớp. Mỗi
em đọc 1 đoạn trước lớp


- Đọc cá nhân
<b>@Đoạn 1</b>
- Giảng từ: kinh đô


- GV treo bảng câu văn dài : “ngày
xưa…chịu tội” và hướng dẫn đọc ngắt
nghỉ hơi.


- GV chốt và chuyển ý
<b>*Đoạn 2</b>


- Giảng từ : om sòm


- GV treo bảng câu nói của nhà vua và
hướng dẫn HS cách thể hiện giọng
đọc


- GV chốt và chuyển ý
<b>*Đoạn 3</b>


- Trọng thưởng là gì ?


- GV treo bảng câu văn dài : “xin ông …
thịt chim” và hướng dẫn đọc ngắt


nghỉ hơi.


- GV chốt và chuyển yù


- Hướng dẫn đọc từng đoạn trong nhóm
- Lưu ý: HS từng nhóm tập đọc: em này


đọc, em khác nghe, góp ý.


- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc.
- GV gọi HS đọc cá nhân


- GV chốt và chuyển ý
<b>HĐ2: tìm hiểu bài (10’)</b>


* Mục tiêu: giúp HS hiểu nội dung, ý
nghiã câu chuyện


* Phương pháp : đàm thoại, thảo luận,
trắc nghiệm


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1. Hỏi:
- <i><b>Câu 1</b></i>: nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm


người tài ?.


- <i><b>Câu 2</b></i>: vì sao dân chúng lo sợ khi nghe
lệnh của vua ?


nhau



- Cá nhân đọc đoạn
- 1 HS đọc


- HS nêu nghiã từ SGK


- Lớp lấy bút chì ra vạch theo hướng
dẫn


- 2 – 3 HS luyện đọc câu dài
- 2 – 3 HS đọc đoạn 1


- 1 HS đọc đoạn 2
- HS nêu nghiã từ SGK


- 2 – 3 HS luyện đọc câu nói nhà vua
- 2 – 3 HS đọc đoạn 2


- 1 HS đọc đoạn 3
- HS nêu nghiã từ


- 2 – 3 HS luyện đọc câu văn dài
- 1 – 2 HS đọc đoạn 3


- HS chơi trò chơi kết bạn để chia
nhóm….kết 2


- HS tự phân chia và đọc nhỏ trong
nhóm



- 1 HS đọc đoạn 1
- 1 HS đọc đoạn 2


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3


- HS đọc thầm đoạn 1


- Mỗi làng nộp 1 con gà trống đẻ trứng
- Vì gà trống khơng thể đẻ trứng được.
- HS đọc thầm đoạn 2


- HS thảo luận nhóm – đại diện 1 – 2
nhóm Trình bày : bố đẻ em bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- <i><b>Câu 3</b></i>: cậu bé đã làm cách nào để vua
thấy lệnh của ngài là vơ lí ?


- <i><b>Câu 4</b></i>: Trong cuộc thử tài lần sau, cậu
bé yêu cầu điều gì ?


- GV đưa ra 3 câu đáp án và yêu cầu HS
trả lời Đ – S


1 con chim làm 3 mâm cỗ.
1 cây kim thành con dao.
1 con dao thành cây kim.
- Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?
- Qua câu chuyện này nói lên điều gì ?
- GV nhận xét, chuyển yù



<b>HĐ3: luyện đọc lại (8’)</b>


* Mục tiêu: củng cố về luyện đọc
* Phương pháp : thực hành.


- GV chọn đoạn 2 – GV đọc mẫu đoạn 2
- Tổ chức cho HS chia nhóm 3 qua trị


chơi kết bạn.


- Lưu ý cách đọc theo lời nhân vật
- GV nhận xét


<b>HÑ4: kể chuyện (20’)</b>


* Mục tiêu: giúp HS kể lại câu chuyện
* Phương pháp :quan sát, động não, kể
chuyện.


- GV đính lên bảng 3 bức tranh
(SGK) không theo thứ tự của truyện và
cho HS chơi trò chơi xếp tranh theo đúng
thứ tự với từng đoạn của bài.


- Cho HS quan sát lại 3 bức tranh đã
theo thứ tự và tự nhẩm kể chuyện


- Cho HS lên kể lại từng đoạn theo
tranh.



- Lưu ý: nếu HS kể lúng túng, GV có
thể nêu câu hỏi gợi ý để giúp HS kể
được dễ dàng hơn.


- GV nhaän xét


<b>HĐ 5 : Củng cố (4’) </b>


- HS đọc thầm đoạn 3


- HS lựa chọn và giơ bảng Đ – S.


- HS giải thích lí do chọn
- HS nêu miệng


- Ca ngợi tài trí của cậu bé


- HS tự phân vai trong nhóm để luyện
đọc đoạn 2


- Từng nhóm thi đua nhau đọc để lựa
ra nhóm đọc hay – cứ 2 nhóm thi với
nhau


- Lớp nhận xét và chọn ra nhóm đọc
hay nhất


- 1 – HS đọc lại cả bài


- HS quan sát và sắp xếp lại



- HS tự kể nhẩm.


- 3 – 4 HS kể từng đoạn trước lớp.
- Lớp nhận xét: nội dung, cách diễn


đạt, cách thể hiện khi kể của bạn
- 1 HS kể lại toàn chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Trong câu chuyện, em thích nhất nhân
vật nào ? . Vì sao ?


- Đặt tên khác cho câu chuyện


- Cho 3 HS lên đọc lại tồn bài theo vai.
- Giáo dục, tuyên dương.


- HS neâu


- 3 HS đọc theo vai.
- Nhận xét


5 . Tổng kết : ( 2 ‘)


- HS đọc lại bài nhiều lần và tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài : hai bàn tay em.


- Nhận xét tiết học.


---—–



---TỐN


<b>ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I.</b>


<b> Mục tieâu</b>


Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. HS làm bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’): Kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập.</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>* Giới thiệu bài (1’)</b>


-:Trong giờ học này, các em sẽ được ôn tập


về đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số. - Nghe GV giới thiệu.
<b>* Hoạt động1: Luyện tập - Thực hành (28’)</b>


 <i>Mục tiêu :</i> - Ôn tập củng cố cách đọc, viết,


so sánh các số có ba chữ số.


 <i>Cách tiến hành :</i>



<i><b>Bài 1 </b></i>


- 1 HS nêu y/c của bài tập 1. - Viết (theo mẫu)


- Y/c HS tự làm bài. - HS cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu HS kiểm tra bài nhau.


- Nhậân xét, chữa bài.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.


<i><b>Baøi 2 </b></i>


- 1 HS nêu y/c của bài tập 1.


- Y/c HS cả lớp suy nghĩ và tự làm bài - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

xếp theo thứ tự giảm dần. Mỗi số
trong dãy số này bằng số đứng
ngay trước nó trừ đi 1.


<i><b>Bài 3 </b></i>


- Y/c HS đọc đề bài . - 1 HS đọc đề bài .
- Bài tập y/c chúng ta làm gì ?


- Y/c HS tự làm bài. - 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


- Tại sao điền được 303 < 330 ?


- Y/c HS nêu cách so sánh các số có 3 chữ số


cách so sánh các phép tính với nhau. - Gọi HS trả lời.
<i><b>Bài 4 </b></i>


- Y/c HS đọc đề bài,sau đó đọc dãy số của
bài


- Y/c HS tự làm bài. - HS cả lớp làm vào vở.
- Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào? - Là 735.


- Vì sao nói 735 là số lớn nhất trong các số


trên ? - Vì 735 có cố trăm lớn nhất.


- Số nào là số bé nhất trong các số trên? Vì


sao? - Số 142 vì nó có số trăm bé nhất.


- Y/c HS đổi chéo vở để kiểm tra bài .
<i><b>Bài 5(HSG) </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài .


- Y/c HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm.



<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị (5’)</b>
- Cơ vừa dạy bài gì?


- Gọi HS nhắc lại những ND chính của bài.
- Về nhà làm 1, 2, 3/3.


- Nhận xét, tiết học.


- Viết các số : 537; 162; 830; 241;
519; 425


a)Theo thứ tự từ bé đến lớn :
162; 241; 425; 519; 537
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :
537; 519; 425; 241; 162




<b>---—–---ĐẠO ĐỨC</b>


<b> KÍNH YÊU BÁC HỒ (TIẾT 1)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Biết cơng lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước , dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy </b>
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


1.GV: tranh ảnh, bài hát, bài thơ về Bác Hồ với các cháu thiếu nhi.


2.HS:vở BT đạo đức , sưu tầm thơ, truyện về Bác Hồ


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.</b> Khởi động : (1’)
<b>2.</b> Bài cũ : (4’)


 Nêu yêu cầu môn học, giới thiệu nội


dung môn đạo đức 3.


<b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)</b>


 Bài hát vừa rồi hát về ai ?


 Vậy Bác Hồ là ai ?. Vì sao thieáu


niên nhi đồng lại yêu qúi Bác như vậy ?
Chúng ta sẽ hiểu rõ điều đó qua bài học
đạo đức hơm nay : kính u Bác Hồ


 GV giới thiệu, ghi dề bài.


<b>4. Phát triển các hoạt động: (28’) </b>
<b>HĐ1: (17’)</b>


* MT: HS biết Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ
đại của dân tộc.



- GV chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận
để tìm hiểu nội dung và đặt tên cho 5
bức tranh.


- GV đính tranh khi từng nhóm trình
bày.


- GV nhận xét.


- Cả 4 bức tranh cùng nói lên nội dung
gì ?


- Nhìn vào tranh 1 em có thể nêu thêm
những điều em biết về Bác Hồ
khơng ?


- GV có thể gợi ý:


- Hồi nhỏ, lúc đi học Bác Hồ có tên là
gì ?


- Các em có biết sinh nhật Bác ngày
nào không ?


- Ai biết quê Bác ở đâu ?
- GV chốt, chuyển ý.


- Hát : Ai yêu nhi đồng bằng Bác
Hồ Chí Minh



- Bác Hồ.


* PP : trực quan, thảo luận, đàm thoại,
giảng giải.


* HT:nhóm


- 5 nhóm bốc thăm để nhận tranh
thảo luận


- Các nhóm thảo luận, cử đại diện
trình bày


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung, đặt
tên khác và nêu lí do đặt tên (nếu có )
- Tình cảm giữa Bác Hồ với thiếu


nhi.


- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại. Bác đã
có cơng lao to lớn đối với đất nước ta.
- Nguyễn Sinh Cung


- 19/5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HĐ2: kể chuyện (10’) </b>


* MT: HS biết được tình cảm giữa
thiếu nhi đối với Bác và những việc


các em cần làm để tỏ lịng kính u
Bác Hồ.


- GV cho HS kể chuyện theo tranh
- Yêu cầu thảo luận 2 câu hỏi :


- Qua câu chuyện, em thấy tình cảm
giữa Bác Hồ và các cháu thiếu nhi như
thế nào ?


- Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ lịng
kính u Bác Hồ ?


- GV giới thiệu tên mới của câu
chuyện : các cháu vào đây với Bác


- <b> GV chốt, chuyển ý.</b>


<b>HĐ3 : tìm hiểu 5 điều Bác Hồ dạy</b>
thiếu niên, nhi đồng (10’)


* MT: giúp HS hiểu và ghi nhớ 5 điều
Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.


- GV yêu cầu mỗi HS đọc 1 điều Bác
Hồ dạy


- GV đính từng điều lên bảng.


- Yêu cầu HS nêu những biểu hiện cụ


thể của từng điều.


- <i>GV chốt, giáo dục</i> : chúng ta đã
hiểu rõ từng điều Bác Hồ dạy thiếu
niên, nhi đồng. Vậy các em phải cố
gắng ghi nhớ và thực hiện tốt 5 điều
Bác Hồ dạy để trở thành cháu ngoan
Bác Hồ.


<b>HĐ4 : Củng cố ( 3 ‘)</b>


* MT: khắc sâu kiến thức.


- GV yêu cầu HS xung phong đọc thơ,
ca dao hoặc hát bài hát về Bác Hồ.
- Nhận xét , tuyên dương .


* PP: kể chuyện, động não, đàm thoại
* HT: cá nhân, nhóm đôi


- Câu chuyện: niềm vui bất ngờ.
- HS lắng nghe


- Hoạt động nhóm đơi, thảo luận ,
trình bày


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Các cháu thiếu nhi rất yêu qúi Bác


Hồ, Bác Hồ cũng rất yêu qúi các cháu


thiếu nhi.


- Để tỏ lịng kính u Bác Hồ, thiếu
nhi cần ghi nhớ và thực hiện theo 5
điều Bác Hồ dạy : siêng năng, chăm
chỉ, học hành, giúp đỡ bạn….


* PP: đàm thoại, giảng giải
* HT: cá nhân


- Lớp đọc 5 điều Bác Hồ dạy (cá
nhân)


- HS lần lượt nêu ý kiến
- Lớp nhận xét, bổ sung.


* PP: thi ñua


- HS thi đua tiếp sức theo dãy .
- Nhận xét .


5. Tổng kết : 2’


- Chuẩn bị :Sưu tầm các tấm gương cháu ngoan Bác Hồ.
- GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

---CHAØO CỜ


<i><b>Thứ 3 ngày 24 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>CHÍNH TẢ</b>



<b> TẬP CHÉP: CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I/MỤC TIÊU</b>


- Chép chính xác và trình bày đúng qui định bài chính tả , không mắc quá 5 lỗi trong
bài .


- Làm đúng bài tập ( 2 ) a / b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn ; điền
đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong bảng .


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


1. GV: bảng phụ, bảng lớp viết sẵn nội dung đoạn văn HS cần chép.
2.HS: SGK, vở


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
1Khởi động: Hát (1’)
2.Bài cũ: (4’)


 Kieåm tra SGK/ TV1.


3.Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)


 GV giới thiệu, ghi tựa.


4.Phát triển các hoạt động: (28’)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép (20’)</b>


* MT: Giúp HS chép chính xác đoạn
văn : cậu bé thơng minh


- GV đọc đoạn chép trên bảng.
- GV HD học sinh nhận xét
- Đoạn này chép từ bài nào ?
- Tên bài viết ở vị trí nào ?
- Đoạn chép có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?


- Chữ đầu câu viết như thế nào ?
- Chấm, chữa bài


- GV chấm khoảng từ 5 đến 7 bài
<b>HĐ2: hướng dẫn HS làm bài tập (5’)</b>
* MT: giúp HS phân biệt được l/n ;
an/ang ; điền chữ và tên chữ còn


* PP : Gợi mở, trực quan.
* HT: Cá nhân


- 2 hoặc 3 học sinh đọc lại đoạn chép
- Cậu bé thông minh


- Viết giữa trang vở
- 3 câu


- Cuoái câu 1 và 3 có dấu chấm ; cuối câu 2
có 2 dấu chấm



- Viết hoa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thieáu.


- GV chọn cho cả lớp làm BT2a
- GV cùng cả lớp nhận xét : ai đúng ,
điền nhanh , phát âm đúng ?


* Bài tập 3 :


- GV mở bảng phụ kẻ sẵn bảng chữ ,
nêu


yêu cầu của bài tập
- GV sửa lại cho đúng
- GV hướng dẫn .
<b>HĐ3 : Củng cố : 3 ‘</b>


* MT: giúp HS củng cố nội dung bài
học qua trò chơi thi đua tiếp sức .
- GV đưa ra trò chơi ; hướng dẫn luật
chơi


- Nhận xét , tuyên dương .


- Cả lớp làm bài vào bảng con ; 2 HS làm
bài trên bảng .


- Cả lớp viết lời giải đúng vào vở .
- 1 HS làm mẫu : ă , á



- 1 HS làm bài trên bảng lớp ; các HS
khác viết vào bảng con ; nhiều HS nhìn
bảng lớp đọc 10 chữ và tên chữ .


- HS đọc thuộc 10 chữ và tên chữ tại lớp
- Cả lớp viết lại vào vở 10 chữ và tên chữ
theo đúng thứ tự .


* PP : troø chơi .
* HT: thi đua


- HS thi đua tiếp sức .
- Nhận xét .


5. Tổng kết : 1’


- Nhắc nhở HS khắc phục những thiếu sót trong việc chuẩn bị đồ dùng học tập :
nhắc nhở về tư thế viết ; chữ viết ; cách giữ gìn sách vở .


- Chuẩn bị : Chơi thuyền .
- GV nhận xét tiết học


---—–
---THỦ CƠNG


<b>GẤP TÀU THUỶ HAI ỐNG KHĨI(Tiết 1)</b>
<b>I/MỤC TIÊU </b>


- Biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.


<b>II/GV CHUẨN BỊ</b>


Mẫu tàu thuỷ hai ống khói được gp cú khớch thc ln.


Tranh quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói
Giấy thủ công


Bút màu, kéo thủ công


<b>III/CC HOT ĐỘNG</b>
1. Kiểm tra bài cũ
2. Gi i thi u bàiớ ệ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


Hoạt động 1:


Giáo viên hường dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
Giáo viên giới thiệu vật mẫu, đặt câu hỏi. Giáo viên
giải thích. Giáo viên liên hệ thực tế về tác dụng của tàu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thuỷ. Giáo viên tạo điều kiện để học sinh suy nghĩ tìm
ra cách gấp.


Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu
Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vng


Bước 2: Gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu gấp
giữa hình vng.



Bước3: Gấp thành tàu thuỷ hai ống khói .


Giáo viên gọi hai học sinh lên bảng thao tác lại các
bước gấp.


Giáo viên và học sinh cả lớp quan sát. Giáo viên sửa
sai, uốn nắn thao tác cuối khó. Giáo viên hướng dẫn
các em còn lúng túng.


Giáo viên cho học sinh tập gấp tàu thuỷ hai ống
khói bằng giấy.


C ñ ng cố, dặn dò : Về nhà tập gấp.


Học sinh quan sát cách thực
hiện.




TẬP ĐỌC


<b>HAI BÀN TAY EM</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>


- Đọc đúng , rành mạch , biết nghỉ hơi đung sau mỗi khổ thơ , giữa các dòng thơ .
- Hiểu ND : Hai bàn tay rất đẹp , rất có ích rất đáng yêu , ( trả lời được các câu hỏi
trong SGK ; thuộc 2 , 3 khổ thơ trong bài).


- Học sinh khá giỏi thuộc cả bài
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>



 Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách TV3/1.


 Bảng phụ có viết sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>1 . Ổn định tổ chức (1’<sub>)</sub></b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ (5’<sub>)</sub></b>


 Yêu cầu 3 HS lên bảng kể lại câu chuyện <i>Cậu bé thơng minh</i> và trả lời các


câu hỏi về nội dung câu truyện.


 Nhận xét và cho điểm HS.


3 . Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>Giới thiệu bài (1’<sub> )</sub></b>


- Hỏi : Em có suy nghó gì về đôi bàn tay
của chính mình.


- Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ được
nghe những lời tâm sự, những suy nghĩ
của một bạn nhỏ về đôi bàn tay. Bạn nhỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nghĩ thế nào về đơi bàn tay ? Đơi bàn tay
có nét gì đặc biệt, đáng yêu ? chúng ta
cùng tìm hiểu qua bài thơ <i>Hai bàn tay em</i>.
- GV ghi tên bài lên bảng.


<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc (15’<sub>)</sub></b>


 <i>Mục tiêu : </i>


- Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai đã
nêu ở phần mục tiêu. Ngắt, nghỉ hơi đúng
sau các dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<i>a) Đọc mẫu </i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt. Chú ý thể
hiện giọng đọc như đã nêu ở <i>Mục tiêu.</i>
b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ


* Hướng dẫn đọc câu và luyện phát âm từ
khó, dễ lẫn.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc, mỗi HS
đọc 2 dòng thơ, đọc từ đầu cho đến hết
bài .



- Theo dõi HS đọc và chỉnh sửa lỗi phát
âm nếu HS mắc lỗi.


* Hướng dẫn đọc từng khổ và giải nghĩa từ
khó :


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bài theo
từng khổ thơ.


- Theo dõi HS đọc và hướng dẫn ngắt
giọng câu khó đọc nếu HS không đọc
đúng.




<i>- </i> Giải nghĩa các từ khó :


+ Giải nghĩa các từ <i>Siêng năng, giăng</i>
<i>giăng </i> theo chú giải của TV3/1. Giảng
thêm từ <i> Thủ thỉ .</i>


* Hướng dẫn luyện đọc theo nhóm:


- 10 HS tiếp nối nhau đọc từ đầu đến
hết bài. Đọc từ 2 đến 3 lần như vậy.
- Sửa lỗi phát âm theo hướng dẫn của
GV. Các từ dễ phát âm sai, nhầm đã
giới thiệu ở phần <i>Mục tiêu</i> .


- Đọc từng khổ trong bài theo hướng


dẫn của GV:


- 5 HS tiếp nối nhau đọc 1 lượt. Đọc
khoảng 3 lượt.


- Những HS đọc sai, tập ngắt giọng
đúng khi đọc.


<i>Hai bàn tay em </i><b>/</b>
<i>Như hoa đầu cành //</i>
<i>Hoa hồng hồnh nụ /</i>
<i>Cánh tròn ngón xinh //</i>


+ Đọc chú giải : Đặt câu với từ <i>thủ</i>
<i>thỉ.</i> ( Đêm đêm mẹ thường thủ thỉ kể
chuỵên cho em nghe. )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 5
HS và yêu cầu đọc từng khổ thơ theo
nhóm.


GV theo dõi HS đọc bài theo nhóm để
chỉnh sửa riêng cho từng nhóm.


- Yêu cầu HS đọc đồng thanh bài thơ.
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu</b>
<b>bài (6’<sub>)</sub></b>


 <i>Mục tiêu : </i>



HS hiểu nội dung của bài.


 <i>Cách tiến haønh :</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ thứ nhất
và trả lời câu hỏi : Hai bàn tay của em bé
được so sánh với cái gì ?


- Em có cảm nhận gì về hai bàn tay của em
bé qua hình ảnh so sánh trên ?


- Hai bàn tay của em bé khơng chỉ đẹp
mà cịn rất đáng u và thân thiết với bé.
Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp các khổ thơ
sau để thấy được điều này.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả lời câu
hỏi : hai bàn tay thân thiết với bé như thế
nào ? ( có thể hỏi : Hai bàn tay rất thân
thiết với bé. Những hình ảnh nào trong bài
thơ nói lên điều đó ?)


* Khi HS trả lời, sau mỗi hình ảnh HS nêu
được, GV nên cho cả lớp dừng lại để tìm
hiểu thêm và cảm nhận vẻ đẹp của từng
hình ảnh.


+ Khổ thơ 2 : Hình ảnh <i>Hoa áp cạnh lịng.</i>
+ Khổ thơ 3 : Tay em bé đánh răng, răng
trắng và đẹp như <i>hoa nhài, </i>tay em bé chải


tóc, tóc sáng lên nnhư <i>ánh mai</i>.


+ Khổ thơ 4 : Tay bé viết chữ làm chữ nở
thành hoa trên giấy.


+ Khổ 5 : Tay làm người bạn thủ thỉ, tâm
tình cùng bé.


- Em thích nhất kho åthơ nào ? Vì sao ?


HS trong nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi
cho nhau.


- HS cả lớp đọc đồng thanh.


- Hai bàn tay của bé được so sánh với
nụ hoa hồng, ngón tay xinh như cánh
hoa.


- Hai bàn tay của bé đẹp và đáng
yêu.


- Đọc thầm các khổ thơ còn lại.


- HS thảo luận nhóm để tìm câu trả
lời:


+ Buổi tối, khi bé ngủ, hai hoa ( hai
bàn tay )cũng ngủ cùng bé. Hoa thì
bên má hoa thì ấp cạnh lòng.



+ Buổi sáng, tay giúp bé đánh răng
chải tóc.


+ Khi bé ngồi học, hai bàn tay siêng
năng viết chữ đẹp như hoa nở thành
hàng trên giấy.


+ Khi có một mình, bé thủ thỉ tâm sự
với đơi bàn tay.


- HS phát biểu ý kiến.


+ Thích khổ 1 vì hai bàn tay được tả
đẹp như nụ hoa hồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 3 : Học thuộc lòng bài thơ (6’<sub>)</sub></b>
 <i>Mục tiêu :</i>


HS học thuộc lòng bài thơ.


 <i>Cách tiến hành :</i>


- Treo bảng phụ có viết sẵn bài thơ, yêu cầu
HS học thuộc từng đoạn rồi học thuộc cả
bài.


- Xoá dần nội dung bài thơ trên bảng cho
HS đọc thuộc lòng.



- Tổ chức thi đọc thuộc lòng bài thơ ( có thể
cho HS chỉ tranh minh hoạ, đọc đoạn thơ
tương


ứng ).


- Tuyên dương những HS đã học thuộc lòng
bài thơ, đọc bài hay.


<b>Hoạt động cuối : Củng cố dặn dò (3’<sub>)</sub></b>


- Hỏi : Bài thơ được viết theo thể thơ nào.
- Dặn dò HS về nhà học lại cho thuộc lòng
bài thơ, tập đọc bài thơ với giọng diễn cảm.
- Tổng kết bài học, tuyên dương những HS
học tốt, động viên những HS còn yếu cố
gắng hơn, nhắc nhở những HS chưa chú ý
trong giờ học.


cạnh nhau, cả lúc bé ngủ tay cũng ấp
ơm lịng bé thật thân thiết, tình cảm.
+ Thích khổ 3 vì tay bé thật có ích,
tay giúp bé đánh răng, chải đầu. Tay
làm cho răng bé trắng như hoa nhài,
tóc bé sáng như ánh mai.


+ Thích khổ 4 vì tay làm chữ nở hoa
đẹp trên giấy.


+ Thích khổ 5 vì tay như người bạn


biết tâm tình, thủ thỉ cùng bé.


- Học thuộc lịng bài thơ.
- Thi theo 2 hình thức :


+ HS thi đọc thuộc bài theo cá nhân.
+ Thi đọc đồng thanh theo bàn.


- Bài thơ dược viết theo thể thơ 4 chữ,
được chia thành 5 khổ, mỗi khổ có 4
câu.


---—–
<b>---TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mục tiêu</b>


Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ) và giải tốn có lời văn về
<i>nhiều hơn, ít hơn. </i>HS làm bài 1(Cột a, c), bài 2, bài 3, bài 4


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


 Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/3.
 Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS


<b>3. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>



<b>* Giới thiệu bài (1’)</b>


- GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên


bảng. - Nghe giới thiệu.


* Hoạt động1: Luyện tập - Thực hành


 <i>Mục tiêu :</i>


- Ơn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số
có ba chữ số.


- Củng cố giải bài tốn (có lời văn) về
nhiều hơn, ít hơn.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<i><b>Bài 1</b></i>- Bài tập y/c chúng ta làm gì? - Tính nhẩm.
- Y/c HS tự làm bài tập. - HS làm vào vở.
- Y/c HS nối tiếp nhau nhẩm trước lớp các


phép tính trong bài.


- 9 HS nối tiếp nhau nhẩm từng
phép tính.


-Y/c HS đổi chép vở để kiểm tra bài của
nhau.



<i><b>Bài 2 </b></i>- Gọi 1 HS đọc y/c của đề bài. - Đặt tính rồi tính.


- Y/c HS làm bài. - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
Y/c 4 HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ cách
tính của mình.


352 + 2 cộng 6 bằng 8, viết 8
+416 + 5 cộng 1 bằng 6, viết 6
768 + 3 coäng 4 bằng 7, viết 7
<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Khối lớp 1 có bao nhiêu HS ? - 245 HS.
- Số HS của khối lớp 2 như thế nào so với


số HS của khối lớp 1?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Vậy muốn tính số HS của Khối lớp 2 ta
phải làm như thế nào?


- Y/c HS laøm baøi.


- Chữa bài và cho điểm HS.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào


vở.


Giaûi:
Số HS khối 2 là :


245 - 32 = 213 (HS)
Đáp số : 213 HS
<i><b>Bài 4 </b></i>


- Y/c HS đọc đề bài.


- Y/c HS tự làm bài - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở.


- Chữa bài và cho điểm HS. Giải:


Giá tiền 1 tem thư là :


200 + 600 = 800 (đồng)
Đáp số : 800 đồng
<i><b>Bài 5</b></i>


- Y/c HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài.
- Y/c HS lập phép tính cộng trước, sau đó


dựa vào phép tính cộng để lập phép tính
trừ.


- Lập phép tính



315 + 40 = 355 40 + 315 = 355
355 - 315 = 40 355 - 40 = 315
<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị (5’)</b>


- Cơ vừa dạy bài gì ?


- Gọi HS nhắc lại cách làm bài tốn về nhiều
hơn ít hơn.


- Về nhà làm bài 1, 2, 3/5.




<b>---—–---TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A/ MỤC TIÊU</b>


<b>- Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp.</b>
<b>- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên trang vẽ.</b>
<b>- Biết được hoạt động thở ra liên tục.</b>


<b>- Nếu bị ngừng thở từ 3 đến 4 phút người ta có thể chết.</b>
<b>B/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1. GV: các hình trong SGK trang 4, 5.</b>
<b>2. HS: SGK.</b>


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<b>1. Khởi động : (1’)</b>


<b>2. Bài cũ : (4’)</b>


 GV kiểm tra SGK và dụng cụ học tập.


<b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề : (1’)</b>


 GV giới thiệu, ghi tựa –1 HS nhắc lại.


<b>4. Phát triển các hoạt động : (24’) </b>


<b>HĐ1:Thực hành cách thở sâu. (10’)</b>


<b>* MT: giúp HS nhận biết được sự thay đổi</b>
của lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở
ra hết sức.


- GV cho HS cùng thực hiện động tác :
bịt mũi nín thở. Hỏi:


- Cảm giác của em sau khi nín thở lâu ?
- GV cho 1 HS lên thực hiện động tác


thở sâu như H1/4 SGK


- GV yêu cầu cả lớp đứng tại chỗ đặt 1
tay lên ngực và cùng thực hiện hít vào thật
sâu và thở ra hết sức.



- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực khi
hít vào, thở ra bình thường và khi thở sâu ?.
- Nêu ích lợi của việc thở sâu ?


<b>*Kết luận: Khi ta thở, lồng ngực phồng lên,</b>
xẹp xuống đều đặn ĐĨ LÀ CỬ ĐỘNG HƠ
HẤP. Cử động hơ hấp gồm 2 động tác: hít
vào và thở ra.


Khi hít vào thật sâu thì phổi phồng lên nhận
được nhiều khơng khí, lồng ngực sẽ nở to ra.


- Haùt


<b>* PP: vấn đáp, gợi mở, trò chơi,</b>
thực hành.


<b>* HT:cá nhân, lớp</b>
- HS thực hiện.


- Thở gấp hơn, sâu hơn lúc
bình thường.


- 1 HS thực hiện


- Lớp thực hành hít vào,thở ra.
- Khi hít vào lồng ngực sẽ nở


to ra, khi thở ra lồng ngực xẹp


xuống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Khi thở ra hết sức, lồng ngực xẹp xuống, đẩy
khơng khí từ phổi ra ngoài


<b>HĐ2: làm việc với SGK (14’)</b>


* MT: giúp HS chỉ và nói tên các bộ phận
của cơ quan hơ hấp trên sơ đồ, chỉ trên sơ đồ
và nói được đường đi của khơng khí khi ta
hít vào và thở ra. Giúp HS hiểu được vai trò
của hoạt động thở đối với sự sống con người
- GV cho HS mở SGK quan sát


H2/5.Yêu cầu HS hỏi – đáp


- Nhận xét – tuyên dương cặp có câu hỏi
sáng tạo


<b>*Kết luận: cơ quan hô hấp là cơ quan thực</b>
hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và mơi
trường bên ngồi.


- Cơ quan hô hấp gồm: mũi, khí quản,
phế quản và 2 lá phổi.


- Đường dẫn khí: mũi, khí quản, phế
quản


- Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí


<b>HĐ3: Củng cố (3’)</b>


<b>* MT: khắc sâu kiến thức</b>


- Điều gì sẽ xảy ra nếu có dị vật làm tắc
đường thở ?


- <i><b>GD</b><b> </b></i>: người bìngh thường có thể nhịn ăn
được vài ngày thậm chí lâu hơn nhưng
không thể nhịn thở quá 3 phút. Hoạt động
thở bị ngừng trên 5 phút cơ thể sẽ bị chết.
Bởi vậy khi bị dị vật làm tắc đường thở cần
phải cấp cứu ngay lập tức


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>* PP: thảo luận nhóm, hỏi đáp</b>
<b>* HT:nhóm đơi</b>


- HS hỏi đáp theo cặp


- HS A: bạn hãy chỉ vào hình
vẽ và nói tên các bộ phận của cơ
quan hô hấp.


- HS B: Bạn hãy chỉ đường đi
của khơng khí trên H2/5 SGK
- HS A: đố bạn biết mũi dùng


để làm gì ?



- HS B: đố bạn biết khí quản,
phế quản có chức năng gì ?


- HS A: phổi có chức năng gì ?
- HS B: chỉ trên H3/5 SGK


đường đi của khơng khí khi ta hít
vào và thở ra


- Nhận xét
<b>* PP: liên hệ thực tế</b>
<b>* HT: cá nhân</b>


- HS tự liên hệ , trả lời.
- Nhận xét.


<b>5. Tổng kết (2’)</b>
- Xem lại bài.


- Chuẩn bị : nên thở như thế nào ?
- Nhận xét tiết học.




---—–---THỂ DỤC


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Phổ biến một số quy định khi tập luyện. Yêu cầu HS hiểu và thực hiện đúng
-Giới thiệu chương trình mơn học. u cầu HS biết được điểm cơ bản của chương
trình, có thái độ đúng và tinh thần học tập tích cực.



-Trò chơi "Nhanh lên bạn ơi.” Yêu cầu biết cách chơi đúng luật và hào hứng trong khi
chơi.


II. Địa điểm, phương tiện


-Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.


III. Nội dung và phương pháp, lên lớp


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>


<b>1. Phần mở đầu(6 phút)</b>
Nhận lớp


Chạy chậm


-Khởi động các khớp
2. Phần cơ bản (22 phút)


- Phân cơng tổ nhóm tập luyện, chọn
cán sự môn học.


-Nhắc lại nội quy tập luyện và phổ
biến nội dung yêu cầu môn học
-Chỉnh đốn trang phục, vệ sinh tập
luyện


-Trò chơi vận động



Chò chơi “Nhanh lên bạn ơi”


<b>3. Phần kết thúc (7 phút )</b>
-Thả lỏng cơ bắp


-Củng cố,
- Nhận xét
Dặn dò


Gv phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Gv điều khiển HS chạy 1 vịng sân
Gv hơ nhịp khởi động cùng HS


Gv nên dùng ngay biên chế tổ của lớp học
là tổ tập luyện


Gv chia đều số HS trong các tổ bằng nhau,
phân công tổ trưởng, nhóm trưởng và lớp
trưởng.


Gv nhắc nội quy


HS ghi nhớ đẻ thực hiện.


Gv hướng dẫn để HS thực hiện lại cho
chỉnh tề.


Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi ,
luật chơi.



Gv chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai
cho từng HS


G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng
và chơi đúng luật.


Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
HS + Gv củng cố nội dung bài.


G nhận xét giờ học, nhắc nhỏ một số điều
mà HS chưa nắm được


G ra bài tập về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>(GV bộ môn dạy)</b>
<b>TIN HỌC(2 TIẾT)</b>


<b>(GV bộ môn dạy)</b>




---—–---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>ƠN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT – SO SÁNH</b>
I/ MỤC TIÊU


- Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật ( BT 1 ) .



- Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn , câu thơ ( BT2 )
- Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó . ( BT 3 )
<b>II/CHUẨN BỊ</b>


<b>4.GV: tranh : diều, vòng màu ngọc thạch, bảng phụ.</b>
<b>4. HS:VBT</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>5. Khởi động</b> : (1’)


<b>6. Bài cũ</b> : (3’)


 GV kiểm tra SGK, VBT
 Nhận xét


<b>7. Giới thiệu và nêu vấn đề</b> : (1’)


 GV giới thiệu, ghi tựa.


<b>8. Phát triển các hoạt động</b> : (28’)
<b>HĐ1:ôn tập (7’)</b>


* MT: ôn về các từ chỉ sự vật
- Từ chỉ sự vật là từ chỉ gì ?
- Cho VD về 2 từ chỉ người ?
- Cho VD về 2 từ chỉ con vật ?
- Cho VD về 2 từ chỉ đồ vật ?
- Cho VD về 2 từ chỉ cây cối ?



- Giảng thêm: các bộ phận trên cơ thể
người cũng là từ chỉ sự vật ?. Ví dụ :
tóc, tai, tay,…


<i><b>* BT1</b></i>: gạch dưới các từ chỉ sự vật trong
khổ thơ


- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.


<i><b>=> Chốt</b></i>: ta đã biết và nhớ từ chỉ sự vật
là gì, bây giờ lớp sẽ bắt đầu làm quen


-Haùt


-HS thực hiện theo yêu cầu


* PP : đàm thoại, giảng giải.
* HT: lớp, cá nhân


- Là từ chỉ người, con vật, đồ vật, cây
cối.


-bác só, công nhân
-con chó, con mèo
-cái bàn, cái ghế


-cây bàng, cây phượng



-1 HS đọc yêu cầu của đề
-Gạch dưới từ ngữ chỉ sự vật


-HS thực hành: tay em, răng, hoa nhài,
tóc, ánh mai


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

với hình ảnh so sánh từ những sự vật đó
qua câu thơ, văn theo cách so sánh đơn
giản.


<b>HĐ2: so saùnh (18’) </b>


* MT: bước đầu làm quen với biện
pháp tu từ : so sánh.


<b>* BT 2: tìm và viết lại những sự vật</b>
được so sánh với nhau trong các câu
văn, câu thơ dưới đây


Hai bàn tay em
Như hoa đầu cành.


- Lưu ý : ở BT1 chỉ yêu cầu ta tìm từ
ngữ chỉ sự vật, nhưng ở bài 2 là tìm
sự vật được so sánh với nhau.


- Gọi 1 HS đọc câu a


- Trong 2 câu này, từ nào là từ chỉ sự
vật ?



- Yêu cầu cả lớp cùng diễn tả các hành
động theo 2 câu thơ.


- Sự vật nào được so sánh với sự vật
nào ?


<b>=></b><i><b> Giáo dục</b><b> </b></i>: qua 2 câu thơ ta thấy tác
giả so sánh bàn tay em nhỏ xinh như
hoa đầu cành. Chính vì vậy, chúng ta
cần giữ sạch đôi bàn tay lúc nào cũng
đẹp và xinh.


- Gọi 1 HS đọc câu b


- Cho lớp thảo luận nhóm đơi.


- Gọi 1 HS lên tìm sự vật được so sánh.
- Gợi ý:


- Mặt biển sáng trong như cái gì ?


- Vậy hình ảnh nào được so sánh với
nhau ?


- Câu c, d lớp tự làm


<b>=> </b><i><b>GV chốt</b></i> : như vậy, tác giả quan sát


rất tài tình nên đã phát hiện ra sự giống


nhau giữa các sự vật trong thế giới xung
quanh ta. Chính vì thế các em cần rèn
luyện óc quan sát để từ đó ta biết cách


* PP : đàm thoại, trực quan, giảng giải,
thảo luận.


* HT:lớp
-HS đọc đề


-Từ chỉ sự vật là : hai bàn tay em, hoa
-HS làm theo giáo viên


-Bàn tay em được so sánh với hoa đầu
cành


-HS đọc yêu cầu câu b/


-Mặt biển so sánh với tấm thảm hoặc
mặt biển sáng trong so sánh với tấm
thảm khổng lồ.


-HS nhận xét


-1 HS lên trình bày


-Mặt biển sáng trong như tấm thảm
khổng lồ


-Mặt biển với tấm thảm


-HS nêu u cầu câu c, d
-HS tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

so saùnh hay.


- Các hình ảnh so sánh đều có dấu hiệu
giống nhau là từ “như” nằm giữa 2
sự vật được so sánh.


<b>HĐ4 : Củng cố ( 3’)</b>


* MT: khắc sâu kiến thức.


- GV cho HS thi đua thảo luận nhóm 4
(thời gian 2’) để nêu nhận xét của
mình : trong những hình ảnh so sánh
trên, em thích nhất hình ảnh nào ? .
Tại sao ?.


- Tuyên dương, giáo dục .


* PP : vấn đáp
* HT:thi đua


- HS thi đua theo đội.
- Nhận xét.


5. Tổng kết : 2’


- Chuẩn bị : mở rộng vốn từ: thiếu nhi – ai là gì ?


- GV nhận xét tiết học .




---—–---TẬP VIẾT
<b> ÔN CHỮ HOA </b>

<sub>A</sub>


<b>I/Mục tiêu :</b>


- Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng ) V,D ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng A Dính (1 dịng)
và câu ứng dụng : Anh em ... đỡ đần ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ viết rõ ràng , tương đối
đều nét và thẳng hàng ; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường
trong chữ ghi tiếng


Ở tất cả các bài tập viết HS khá , giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết trên lớp )
trong trang vỡ tập tập viết 3


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-Mẫu chữ hoa A,V,D viết trên bảng phụ có đủ các đường kẻ và đánh số các đường


keû .


tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trªn bảng lớp .


-Vở TV 3 tập 1.


<b>III/ Các hoạt động dạy –học chủ yếu </b>
1/ KTBC:


2/Bài mới:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


Hoạt động 1 Giới thiệu đề bài và nội dung bài
học.


Mục tiêu : Giúp HS hiểu nội dung bài học để
chuẩn bị cho bài học tốt hơn :


GV ghi đề bài và Y/C 1-2 HS đọc đề bài :


-HS theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện viết :


Mục tiêu : Giúp HS viết đúng ,đẹp chữ viết hoa


A,V,D. câu ứng dụng viết đều nét ,đúng khgoảng


cách giữa các chữ trong từ ,cụm từ :
1/HD HS viết chữ hoa


+HD HS QS và nêu quy trình viết chữ A,V,D hoa.


- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ
hoa nào?


-GV gắn các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại
quy trình viết đã học ở lớp 2.



-Viết mẫu cho HS QS ,Vừa viết vừa nhắc lại quy
trình viết.


+ Viết bảng:


Y/C HS viết vào bảng con .


GV đi chỉnh Sửa lỗi cho từng HS .
2/ HD HS viết tõ ứng dụng


+ GV giới thiệu từ ứng dụng
-Gọi HS đọc từ ứng dụng .


- GV giải thích ý nghĩa của từ ứng dụng <i>Võ A </i>
<i>Dính.</i>


HS QS và nhâïn xét :


-Từ ứng dụng gồm mấy chữ? Là những chữ nào ?
-Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như
thế nào ?


-Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
HS viết bảng con từ ứng dụng .GV đi sửa sai cho
HS ?


+GV HD viết câu ứng dụng
-GV gọi HS đọc câu ứng dụng :
-GV giải thích ý nghĩa câu tục ngữ .



-HS QS và NX câu ứng dụng các chữ có chiều cao
như thế nào ?


-HS viết bảng con Anh, R¸ch


-Có các chữ hoa A,V,D


-HS quan sát và nêu quy trình
viết .


-HS theo doõi.


-3HS lên bảng viết cả lớp viết
vào bảng con .


-HS đọc


HS lắng nghe.


-Cụm từ có 3 chữ <i>Võ A </i>
<i>Dính</i>


-Chữ hoa: A,V,D và chữ h


cao 2li rưỡi ,các chữ còn lại
cao 1 li –Bằng khoảng cách
viết một con chữ o.


-3HS lên bảng viết cả lớp viết
vào bảng con .



HS đọc.


HS laéng nghe.


-Các chữ A ,h,y,R,l,d,đ cao 2
li rưỡi ,chữ t cao 1 li rưỡi, các
chữ cịn lại cao 1 li.


HS viết bảng.
HS viết


+2 dòng chữ <i>A</i> cỡ nhỏ . 2
dòng chữ <i>V</i> và D cỡ nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+HD HS viết vào vở :
-GV đi chỉnh sửa cho HS
-Thu bài chấm 5-7 vở .


Hoạt động 3 Củng cố dặn dị:


Mục tiêu : Giúp HS hệ thống lại bài học .
NX tiết học .


Dặn dị về nhà hồn thành bài viết học thuộc câu
ứng dụng.chuẩn bị tiết sau.


<i>Võ A Dính.</i>


HS theo dõi





<b>---—–---TỐN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ).


- Biết giải bài tốn về “tìm x”, giải tốn có lời văn (có một phép trừ).
- HS làm bài 1, bài 2, bài 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


 Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/5.
 Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.


2. Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>* Giới thiệu bài </b>


- GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên
bảng.


- Nghe giới thiệu.
<b>* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành </b>



 <i>Mục tiêu :</i>


- Củng cố kĩ năng, tính cộng, trừ (khơng nhớ)
các số có ba chữ số.


- Củng cố, ơn tập bài tốn về tìm x, giải tốn
có lời văn và xếp ghép hình.


 <i>Cách tiến hành :</i>


<i><b>Bài 1</b></i>


- Y/c HS tự làm bài. - 3 HS làm bảng, HS cả lớp làm
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Đặt tính như thế nào ? + Đặt tính sao cho hàng đơn vị
thẳng hàng đơn vị, hàng chục
thẳng hàng chục, hàng trăm
thẳng hàng trăm.


+ Thực hiện tính như thế nào ? + Thực hiện tính từ phải sang
trái.


<i><b>Bài 2</b></i>


- 1 HS neâu y/c.


- Y/c HS tự làm bài. - 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào
vở



- Gọi HS trả lời cách tìm số bị trừ, số hạng
chưa biết.


- Chữa bài và cho điểm HS. x -125 = 344 x + 125 =
266 x = 344 + 125 x =
266 -125


x = 469 x = 141
<i><b>Baøi 3</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Đội đồng diễn thể dục có tất cả bao nhiêu
người?


- 285 người
- Trong đó có bao nhiêu nam ? - 140 nam


- Vậy muốn tìm số nữ ta phải làm gì ? - Ta phải thực hiện phép trừ.


- Tại sao? - Vì tổng số nam và nữ là 285


người, đã biết số nam là 140
người, muốn tìm số nữ ta phải
lấy tổng số người trừ đi số nam
đã biết.


- Y/c HS tự làm bài. - 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào
vở



Giaûi:


Số nữ trong đội đồng diễn là:
285 -140 = 145 (người)
Đáp số:145 người
<i><b>Bài 4(HSG)</b></i>


- 1 HS nêu y/c của bài tập.


- Tổ chức cho HS thi ghép hình giữa các tổ
trong thời gian là 3’, tổ nào có nhiều bạn
ghép đúng nhất là tổ thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Tuyên dương tổ thắng cuộc.


- Trong hình con cá có bao nhiêu hình tam
giác ?


<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị </b>
- Cơ vừa dạy bài gì ?


- Gọi HS nêu cách tìm số bị trừ, số hạng chưa
biết.


- Về nhà làm bài 1,2,3/5.


- 2 HS nêu.





---—–---TỰ NHIÊN Xà HỘI
<b> NÊN THỞ NHƯ THẾ NAØO?</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu được cần thở bằng mũi, khơng nên thở bằng miệng, hít thở khơng khí trong
lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh.


- Nếu hít thở khơng khí có nhiều khói bụi sẽ hại cho sức khoẻ.


- Biết được khi hít vào, khí oxy có trong khơng khí thấm vào máu ở phổi để đi ni
cơ thể, khi thở ra, khí các-bơ-níc có trong máu được thải ra ngồi phổi.


II/ CHUẨN BỊ:


1.GV: các hình trong SGK trang 6, 7
2.HS: SGK, gương soi nhoû.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1.Khởi động: (1’)</b>


<b>2.Bài cũ: Hoạt động thở và cơ quan hô hấp</b>
<b>(4’)</b>


 Nêu sự thay đổi của lồng ngực khi hít vào,


thở ra ?.



 Kể tên các cơ quan hô hấp ?


 Nêu nhiệm vụ của cơ quan hô hấp ?
 Nhận xét, ghi điểm.


<b>3.Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)</b>


 GV giới thiệu, ghi tựa –1 HS nhắc lại.


<b>4.Phát triển các hoạt động: (28’) </b>
<b>HĐ1:Thảo luận nhóm. (10’)</b>


<b>* MT: giải thích được tại sao ta nên thở bằng</b>
mũi mà không nên thở bằng miệng.


- GV cho HS lấy gương ra soi để quan sát
phía trong của lỗ mũi mình. Hỏi:


- Haùt


- 2,3HS


<b>* PP: trực quan, gợi mở, thực</b>
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Các em nhìn thấy gì trong mũi ?


- Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy ra từ
2 lỗ mũi ?



- Hằng ngày, dùng khăn sạch lau phía
trong mũi, em thấy trên khăn có gì ?


- Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng
miệng ?


- Kết luận: thở bằng mũi là hợp vệ sinh,
có lợi cho sức khoẻ. Vì vậy chúng ta nên
thở bằng mũi.


<b>HĐ2: Làm việc với SGK. (14’)</b>


<b>* MT: nói được ích lợi của việc hít thở khơng</b>
khí trong lành và tác hại của việc hít thở
khơng khí có nhiều khói, bụi đối với SK .
- GV yêu cầu 2 HS cùng quan sát các


H3,4,5/7 thảo luận nhóm đôi trả lời:


+Bức tranh nào thể hiện không khí trong
lành, bức tranh nào thể hiện khơng khí có
nhiều khói bụi ?


+Khi được thở ở nơi khơng khí trong lành
bạn cảm thấy thế nào ?


+Nêu cảm giác của bạn khi phải thở khơng
khí có nhiều khói, bụi ?


- Thở khơng khí trong lành có lợi gì ?


- Thở khơng khí có nhiều khói bụi có hại


gì ?


- GV chốt ý, giáo dục.
<b>HĐ3:củng cố (4’) </b>


<b>*MT: khắc sâu kiến thức</b>


- GV cho HS thi đua xếp tranh
- Tuyên dương, nhận xét


- HS thực hiện.
- Lơng mũi
- Chất dịch nhầy
- HS tự nêu


- Thở bằng mũi là hợp vệ
sinh, có lợi cho sức khoẻ


<b>* PP:SGK, Nhóm</b>
<b>* HT: nhóm đôi</b>


- HS thảo luận nhóm đơi
theo SGK và trả lời.


- Tranh 3: không khí trong
lành


- Tranh 4,5: không khí có


nhiều khói bụi.


- Cảm thấy thoải mái, dễ
chịu.


- Cảm thấy ngộp thở, khó
chịu.


- Giúp ta khoẻ mạnh.
- Có hại cho sức khoẻ.
* PP: trị chơi


<b>* HT: thi đua</b>


- HT thi đua theo đội
- Nhận xét


<b>5.Tổng kết: 2’</b>
- Xem lại baøi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>ÂM NHẠC</b>


(GV bộ môn dạy)
<b>MĨ THUẬT</b>
(GV bộ môn dạy)




---—–---CHÍNH TẢ



<b>NGHE – VIẾT: CHƠI CHUYỀN</b>
<b>I/MỤC TIÊU</b>


- Nghe - viết đúng chính tả ; trình bày đúng hình thức bài thơ .
- Điền đúng các vần ao / oao vào chỗ trống ( BT2 ) .


- Lầm đúng BT (3) a / b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn
<b>II/CHUẨN BỊ</b>


1.GV: bảng phụ, SGK
2.HS: SGK, vở, bảng con
<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
1.Khởi động: Hát (1’)
2.Bài cũ: (4’)


- Kiểm tra 3 HS viết bảng lớp:rèn luyện, siêng năng, nở hoa – lớp viết bảng con.
- 2 HS : đọc thuộc thứ tự 10 tên chữ đã học ở tiết trước: a,á,ớ,bê,xê,xê hát,
dê,đê,e,ê.


- Nhận xét, ghi điểm


3.Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)
- GV giới thiệu, ghi đề bài.
4.Phát triển các hoạt động: (28’)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>HĐ1: hướng dẫn HS nghe - viết(20’)</b>


* MT: giúp HS nghe,viết chính xác bài


thơ :chơi chuyền


- GV đọc 1 lần bài thơ.
- Khổ thơ 1 nói điều gì ?
- Khổ thơ 2 nói điều gì ?
- Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?


- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế
nào?


- Những câu thơ nào trong bài đặt trong


* PP : gợi mở, trực quan.
* HT: Cá nhân


- 1HS đọc lại, lớp đọc thầm
- Tả các bạn đang chơi chuyền


- Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt,
nhanh nhẹn,…


- 3 chữ
- Viết hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

ngoặc kép ?. Vì sao ?


- Nên viết từ ơ nào trong vở ?
- GVHD HS nêu từ khó viết


- GV đọc bài cho HS viết


- Chấm, chữa bài


- GV chấm khoảng từ 5 đến 7 bài
<b>HĐ2: hướng dẫn HS làm bài tập (5’)</b>
* MT: giúp HS phân biệt và điền đúng
các vần: ao,oao, âm l/n


- Baøi 2:


- GV treo bảng phụ


- GV cùng cả lớp nhận xét : ai đúng ,
điền nhanh , phát âm đúng ?


* Bài tập 3a/
- lành, nổi, liềm


- GV sửa lại cho đúng
<b>HĐ3 : Củng cố : (3’)</b>


* MT: giúp HS củng cố nội dung bài
học qua trò chơi thi đua tiếp sức .
GV đưa ra trò chơi; hướng dẫn luật
chơi


- Nhận xét , tuyên dương .


- Lùi 4 ô rồi viết


- HS nêu và phân tích từ khó viết



- HS viết bảng con :chuyền, mềm mại,
<b>dây chuyền, dẻo dai</b>


- HS nêu miệng tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, để vở


- HS viết bài vào vở


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì
- Nhận xét


* PP : gợi mở, thực hành , động não .
* HT: Lớp


- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm bài


- HS thi đua điền vần nhanh.
- Nhận xét


- HS nêu u cầu
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét


* PP : trò chơi .
* HT: thi ñua


- HS thi đua tiếp sức .
- Nhận xét



5. Tổng kết : 1’


- Nhắc nhở HS khắc phục những thiếu sót trong việc chuẩn bị đồ dùng học tập :
nhắc nhở về tư thế viết ; chữ viết ; cách giữ gìn sách vở .


- Chuẩn bị : Ai có lỗi.
<b> GV nhận xét tiết học </b>




---—–---TỐN


<b> CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng
chục hoặc sang hàng trăm).


- Tính được độ dài đường gấp khúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


 Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/5.
 Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS


2. Bài mới



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>* Giới thiệu bài </b>


- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên
bảng.


- Nghe giới thiệu
<b>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hiện</b>


<b>phép cộng các số có ba chữ số </b>


 <i>Mục tiêu :</i>


- Trên cơ sở phép cộng khômg nhớ đã
học, biết cách thực hiện phép cộng các số
có ba chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục
hoặc hàng trăm).


 <i>Cách tiến hành :</i>


* Phép cộng 435 + 127


- GV viết lên bảng 435 + 127.Y/c HS đặt


tính - 1 HS lên bảng đặt tính, lớp làmbảng con.
- Y/c HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện


phép tính trên, sau đó cho HS nêu cách
tính.



435
+ 127
562


* Phép cộng 256 + 162


- GV viết lên bảng và các bước tiến hành


tương tự như với phép cộng 435 + 127. - HS đặt tính và làm bảng con sauđó nêu cách tính.
Lưu ý:


+ Phép cộng 435 + 127 là phép cộng có
nhớ 1 lần từ hàng đơn vị sang hàng chục.
+ Phép cộng 256 + 162 là có nhớ1 lần từ
hàng chục sang hàng trăm.


<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành </b>


 <i>Mục tiêu :</i>


- Củng cố, ơn lại cách tính độ dài đường


+ 5 cộng 7 bằng 12, viết 2,
nhớ 1


+ 3 coäng 2 bằng 5, thêm 1
bằng 6, viết 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam.



 <i>Cách tiến hành :</i>


<i><b>Bài 1</b></i>


- Nêu y/ c của bài toán và y/ c HS làm bài. - HS làm bài.
- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ


cách thực hiện phép tính của mình. HS cả
lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài và cho điểm HS .


<i><b>Baøi 2</b></i>


- Hướng dẫn HS làm bài tương tự bài tập
1.


- 5 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
<i><b>Bài 3</b></i>


- Một HS đọc đề bài.


- Baøi yêu cầu chúng ta làm gì ? - Đặt tính


- Cần chú ý khi đặt phép tính. - Cần chú ý đặc tính sao cho đơn vị
thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng
chục, trăm thẳng hàng trăm.


- Thực hiện tính như thế nào? - Từ phải sang trái.



- Yêu cầu HS làm bài. - 4 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.


- Chữa bài và cho điểm.
<i><b>Bài 4</b></i>


- Một HS đọc yêu cầu của bài.


- Muốn tính độ dài của đường gấp khúc ta
làm như thế nào ?


- Tính tổng độ dài các đoạn thẳng
của đường gấp khúc đó.


- Đường gấp khúc ABC gồm những đoạn
thẳng nào tạo thành ?


- Gồm 2 đoạn thẳng AB và đoạn
thẳng BC.


- Hãy nêu độ dài của mỗi đoạn thẳng. - AB dài 126cm, BC dài 137cm.
- Yêu cầu HS tính độ dài đường gấp khúc


ABC.


- 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
126 + 137 = 263 (cm)
<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị </b>


- Cơ vừa dạy bài gì?



- Gọi HS nhắc lại cách cộng các số có 3
ch.số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010</b></i>
TẬP LÀM VĂN


<b> NĨI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG HỒ CHÍ MINH</b>
<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN – ĐƠN XIN CẤP THẺ ĐỌC SÁCH</b>
<b>I/MỤC TIÊU</b>


- Trình bày được một số thơng tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh ( BT1)
- Điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách ( BT 2 ) .


<b>II/CHUẨN BỊ</b>


1.GV: huy hiệu đội, khăn qng,mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
2.HS:phiếu học tập.


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
1.Khởi động: Hát (1’)
2.Bài cũ: (4’)


Kieåm tra SGK/ TV1.


GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
3.Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)


Tiết tập đọc hôm trước, các em học bài : đơn xin vào đội – trong tiết tập làm văn
hôm nay các em sẽ nói những điều em đã biết về tổ chức đội TNTPHCM và tập


điền đúng nội dung vào mẫu đơn in sẵn : đơn xin cấp thẻ đọc sách.


<b>4.Phát triển các hoạt động: (28’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>HĐ1: nói về đội TNTP (15’)</b>


* MT: HS biết nói về Đội theo sự hiểu biết
của mình


* PP : đàm thoại, động não, thảo luận.
- GV gắn gợi ý lên bảng:


A/Đội thành lập ngày nào ?


B/Những đội viên đầu tiên của đội là ai ?


- HS đọc lại câu hỏi gợi ý


- HS nêu miệng ; đội thành lập
ngày 15 – 5- 1941


- HS thảo luận nhóm đơi – đại
diện nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C/Đội được mang tên Bác Hồ từ khi nào ?
15/5/1941


15/5/1951
30/1/1970



- GV chốt và mở rộng: Đội được thành lập
tại Pắc Pó , Cao Bằng. Tên gọi đầu là Đội
nhi đồng cứu quốc


- GV giới thiệu : huy hiệu đội,khăn quàng
đỏ, bài hát về đội (Đội ca – tác giả:
Phong Nhã)


- Giáo dục: để xứng đáng là 1 đội viên em
phải làm gì ?


- GV chuyển ý


<b>HĐ2:điền vào giấy tờ in sẵn (10’)</b>


* MT: HS biết điền đúng nội dung vào mẫu
đơn xin cấp thẻ đọc sách


* PP : giảng giải,đàm thoại, thực hành.


- GV đưa ra mẫu đơn và giới thiệu cho HS
mẫu đơn gồm các phần


- Quốc hiệu và tiêu ngữ ( Cộng hồ…Độc
lập…)


- Điạ điểm, ngày, tháng, năm viết đơn
- Tên ñôn



- Điạ chỉ gởi đơn


- Họ, tên, ngày sinh, điạ chỉ, lớp, trường của
người viết đơn là thông tin cá nhân mà các
em đã được học ở lớp 2 ( GV lưu ý nơi ở ghi
số nhà các em ở hiện nay )


- Nguyện vọng và lời hứa


- Người viết đơn, viết tên và ghi rõ họ và
tên cuối lá đơn.


- GV chốt & liên hệ: cô thấy các em đã biết
điền vào 1 mẫu đơn có sẵn. Từ nay khi viết


(bí danh Cao Sơn), Lý Văn Tịnh
(bí danh Thanh Minh), Lý Thị Mì
(bí danh Thủy Tiên), Lý Thị Xậu
(bí danh Thanh Thuỷ)


- 3- 4 HS nhắc lại
- HS giơ bảng Đ,S
- S


- S
- Đ


- HS lắng nghe


- Học giỏi, thực hiện theo 5 điều


Bác Hồ dạy


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

bất cứ 1 loại đơn nào thì phần quốc hiệu và
tiêu ngữ của đơn bắt buộc phải có, cịn nội
dung của đơn thì tùy theo từng loại đơn. Có
những phần phải viết theo mẫu, có những
phần khơng phải viết theo mẫu đó là nguyện
vọng và lời hứa của mình nhưng ở đơn này
các em phải viết theo mẫu.


<b>HĐ3:củng cố (3’)</b>


* MT: khắc sâu kiến thức
* PP : nêu gương


- Cho vài HS nhắc lại hiểu biết về đội
TNTPHCM.


- 1 số lưu ý khi viết đơn.
- Tuyên dương.


- HS nêu miệng
- Nhận xét
<b>5.Tổng kết : 1’</b>


- Xem lại bài
- Nhận xét tiết học.



---—–


---TỐN
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I/MỤC TIÊU</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng
chục hoặc sang hàng trăm). HS làm bài 1, bài 2, bài 3, bài 4


<b>II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


 Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3/6.
 Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS


<b>2. Bài mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>* Giới thiệu bài </b>


- GV : Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng
cố phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (có
nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng
trăm).


- Nghe giới thiệu.


<b>* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành </b>



 <i>Mục tiêu :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

hàng trăm).


 <i>Cách tiến hành :</i>


<i><b>Bài 1</b></i>


-Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS


-u cầu HS tự làm bài. - 4 HS lên bảng, HS cả lớp làm
vào vở.


- Yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ, các thực hiện
phép tính của mình. HS cả lớp nhận xét bài của
bạn.


- Chữa bài và cho điểm HS .
<i><b>Bài 2</b></i>


- Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - Đặt tính.
- u cầu HS nêu các đặc tính, cách thực


hiện phép tính rồi làm bài.


- Đặt tính sao cho đơn vị thẳng
hàng đơn vị, chục thẳng hàng
chục, trăn thẳng hàng trăm.
- Thực hiện tính từ phải sang


trái.


- Goïi HS nhận xét bài của bạn, nhâïn xét cả


về cách đặt tính và kết quả tính. - 4 HS lên bảng, lớp làm vàovở.
- Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3</b></i>


- u cầu đọc tiếp bài tốn. - 1 HS đọc.
- Thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu? - 125 l dầu.
- Thùng thứ 2 có bao nhiêu lít dầu? - 135 l dầu.


- Bài tốn hỏi gì ? - Cả 2 thùng có bao nhiêu lít dầu
?


- Y/c HS dựa vào tóm tắt để đọc thành đề


tốn. - Thùng thứ nhất có 125 l dầu,thùng thứ 2 có 135 l dầu. Hỏi cả 2
thùng có bao nhiêu lít dầu ?


- Y/c HS laøm baøi. Giaûi :


Cả 2 thùng có số lít dầu là:
125 + 135 = 260 (lít)


Đáp số : 260 (lít)
- Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 4</b></i>



- Cho HS xác định yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài vào vở
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng phép


tính trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- u cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau


<b>* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò </b>
- Cơ vừa dạy bài gì ?


- Về nhà luyện tập thêm về các cộng các số
có 3 chữ số.


- Về làm bài 1,2,3/7.
- Nhận xét tiết học.


---—–


---THỂ DỤC


<b>ƠN MỘT SỐ KỸ NĂNG ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ </b>
<b>TRỊ CHƠI “KẾT BAÏN”</b>


I. MỤC TIÊU


- Biết cách tập hợp hàng dọc, quay phải, quay trái, đứng nghỉ, đứng nghiêm, biết cách


dàn hàng, dồn hàng, cách chào báo cáo, xin phép khi ra vào lớp.


- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi “Kết bạn”.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN


-Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.


III. NỘI DUNG V À PHƯƠNG PH ÁP LÊN L PỚ


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động


<b>1. Phần mở đầu(6 phút)</b>
-Nhận lớp


-Chạy chậm


-Khởi động các khớp
Giậm chân đếm theo nhịp
2. Phần cơ bản (24 phút)


- Ôn tập hợp hàng dọc, quay phải, trái,
đứng nghiêm nghỉ, dàn hàng dồn
hàng,chào báo cáo khi ra vào lớp
-Chia nhóm.


-Trị chơi vận động


G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
G điều khiển HS chạy 1 vòng sân


G hô nhịp khởi động cùng HS
Cán sự lớp hô nhịp, G giúp đỡ


G nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu
động tácvừa nhắc lại để HS nắm được
G dùng khẩu lệnh để hô cho HS tập
HS tập G kiểm tra uốn nắncho các em.
HS tập theo nhóm, các nhóm trưởng điều
khiển HS nhóm mình


G đi giúp đỡ sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Chị chơi “Kết bạn”


3. Phần kết thúc (5 phút )
-Thả lỏng cơ bắp


-Củng cố,
-Nhận xét
-Dặn dò


luật chơi.


G chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
HS từng tổ lên chơi thử G giúp đỡ sửa sai
cho từng HS


G quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và
chơi đúng luật.



Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
HS + G củng cố nội dung bài.


G nhận xét giờ học, nhắc nhở một số điều
mà HS chưa nắm được.


G ra bài tập về nhà.


---—–

---HO¹T §éng tËp thĨ



<b>I/Mơc tiªu:</b>


- Giúp h/s biết nhận xét, đánh giá tình hình nề nếp tuần 01
- Giúp học sinh thực hiện Tết vui vẻ, an tồn, tiết kiệm.


<b>II/C¸c HD chñ yÕu: </b>


A. HĐ1: Nhận xét đánh giá nề nếp tuần 01


- TC cho lớp trởng nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp tuần 01
 GV nhận xét chung:


- Đi học : đầy đủ, đúng giờ. - Xếp hàng: còn chậm, ồn
- Sinh hoạt 15': nghiêm túc . - TDGG: còn lộn xộn, cha đều
- VS lớp: sạch sẽ. - VS chuyên:còn chậm , cha sạch
- Làm bài: cha đâỳ đủ. - ý thức bảo vệ ca cụng: tt


<i><b>*TC xếp loại thi đua tuần 01</b></i>



B. HĐ2: Kế hoạch tuần 2


</div>

<!--links-->

×