Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Bài soạn GIAO AN LOP 4 TUAN 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.05 KB, 45 trang )


- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
Tuần 21
Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011
Sáng
Tiết 1: Hoạt động tập thể
Chào cờ
Chủ điểm : Mừng Đảng, mừng xuân
I - Mục tiêu:
Nắm đợc u, khuyết điểm của lớp, khu.
Nắm đợc phơng hớng và kế hoạch hoạt động trong tuần 21.
Nắm đợc các hoạt động chính thuộc chủ điểm: Mừng Đảng, mừng Xuân.
II-Thời gian:
7
h
30
'
, tại khu Nà Nọi
Tập trung ngoài sân
III-Đối tợng:
HS lớp 4B. Số lợng: 11 HS
IV- Chuẩn bị:
Lớp 2B trực tuần chuẩn bị nội dung
Đội cờ đỏ chuẩn bị nội dung đánh giá thi đua trong tuần.
HS kê bàn ghế. Mỗi lớp một tiết mục văn nghệ
V- Nội dung Hình thức
* Nội dung:
- Nhận xét những u, khuyết điểm trong tuần 20
-Triển khai phơng hớng, kế hoạch hoạt động tuần 21.
* Hình thức
-Tập trung toàn khu ngoài sân.


VI- Tiến hành hoạt động:
- Chào cờ. ( Toàn trờng hát quốc ca)
- Nhận xét những u, khuyết điểm trong tuần 20 của toàn khu.
- Tuyên dơng những bạn có thành tích cao trong tuần.
- Triển khai phơng hớng, kế hoạch hoạt động tuần 21.
- Múa, hát, đọc thơ, kể chuyện ,.. thuộc chủ điểm Mừng Đảng, mừng Xuân.
VII - Kết thúc hoạt động:
Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt phơng hớng và kế hoạch đã đề ra, tiếp tục thực
hiện chủ điểm: Mừng Đảng, Mừng Xuân.
Tiết 2 . Tập đọc
$ 41: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa.
I, Mục Đích Yêu cầu:
-Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
1

- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
-Hiểu nội dung: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại nghĩa đã có công cống hiến
xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nớc.
II, chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc
- Bảng phụ viết câu, đoạn cần luyện đọc
- Nhóm 2, cá nhân, cả lớp
III, hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài Trống đồng Đông Sơn.
- Nhận xét.
B. Bài mới
* Giới thiệu bài: Cho Hs quan sát
tranh, nêu ND bức tranh. GV giới thiệu

bài qua tranh
*Luyện đọc
- 3 HS đọc và nêu nội dung bài.
- Cho HS đọc toàn bài
- HS chia đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1 kết hợp
luyện đọc đúng. Gv chữa lỗi phát âm,
ngắt giọng cho Hs
HD đọc câu: Ông đợc Bác hồ .kháng
chiến chống thực dân Pháp.
HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ SGK.
- Cho HS luyện đọc theo cặp, kiểm tra
việc luyện đọc giữa các nhóm
- Gv đọc lại toàn bài (giọng đọc: giọng
kể, rõ ràng, chậm rãi, vừa đủ nghe.)
*Tìm hiểu bài
- Hs đọc
- HS chia: 4 đoạn
+ Đoạn 1:Trần Đại Nghĩa chế tạo vũ
khí.
+ Đoạn 2: Năm 1946 .lô cốt của giặc
+ Đoạn 3: Bên cạnh những kĩ thuật nhà
nớc.
+ Đoạn 4: Những cống hiến huâ ch ơng
cao quý.
- Hs đọc đúng và giải nghĩa đợc từ SGK
- HS luyện đọc theo cặp
- HS lắng nghe.
Đoạn 1

- Nói lại tiểu sử của Trần Đại Nghĩa trớc
khi theo Bác Hồ về nớc?
? Nêu ND đoạn 1
Đoạn 2-3:
? Trần Đại Nghĩa theo bác Hồ về nớc
khi nào
? Vì sao ông lại bỏ cuộc sống đầy đủ
tiện nghi ở nớc ngoài để về nớc?
? Theo em hiểu " nghe theo tiếng gọi
thiêng liêng" nghĩa là gì?
- HS đọc đoạn 1.
- Trần Đại Nghĩa tên thật là Phạm Quang
Lễ, quê ở Vĩnh Long .
* Giới thiệu tiểu sử Trần Đại Nghĩa
- HS đọc đoạn 2-3.
- Năm 1946
- Ông rời bỏ để trở về nớc theo tiếng gọi
thiêng liêng.
- Đất nớc đạng bị giặc xâm lăng, nghe
theo tình cảm yêu nớc, trở về xây dựng và
bảo vệ đất nớc.
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
2

- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
- Giáo s Trần Đại Nghĩa đã có đóng góp
gì lớn trong kháng chiến?
- Nêu những đóng góp của Trần Đại
Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng tổ quốc?
? Đoạn 2, 3 cho chúng ta biết điều gì?

Đoạn 4
- Nhà nớc đánh giá cao những cống hiến
của ông Trần Đại Nghĩa nh thế nào?
- Nhờ đâu ông Trần Đại Nghĩa có những
đóng góp lớn lao nh vậy?
? Nêu ND đoạn 4?
*Đọc diễn cảm
- Trên cơng vị cục trởng cục quân giới,
ông đã cùng anh em nghiên cứu, chế ra
những loại vũ khí có sức công phá lớn...
- Ông có công lớn trong việc xây dựng nền
khoa học trẻ tuổi của nớc nhà. Nhiều năm
liền giữ cơng vị Chủ nhiệm uỷ ban khoa
học ....
* Đóng góp của giáo s Trần Đại Nghĩa
trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
- HS đọc đoạn 4.
- HS nêu.

- Nhờ có lòng yêu nớc, tận tuỵ hết lòng vì
nớc, ham nghiên cứu học hỏi,....
Nhà nớc đánh giá coa những cống hiến
của Trần Đại Nghĩa.
- Cho Hs nối tiếp đọc đoạn và nêu giọng
đọc
- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm,
kiểm định
- Nhận xét.
- HS đọc

- HS luyện đọc diễn cảm
- HS luyện đọc theo cặp.
C. Củng cố, dặn dò
- ý nghĩa của bài.
- Chuẩn bị bài sau.
.................................................................................................
..................................................................................................
Tiết 3: Âm nhạc
Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 3 :Toán
Tiết 101: Rút gọn phân số
I, Mục tiêu:
- Biết cách rút gọn phân số.
- Bớc đầu biết rút gọn p/ số và nhận biết p/ số tối giản( trờng hợp đơn giản)
- Hs yêu thích môn toán.Làm đợc bài 1a, 2a, (HSG làm đợc bài 1,2,3)
II, chuẩn bị:
- Nhóm 2, cá nhân, cả lớp
III, hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
3

- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
- Nhận xét
B. Bài mới
* Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết học
Thế nào là rút gọn phân số?
- Cho phân số:
15

10
. Tìm phân số bằng phân
số
15
10
có tử số vầ mẫu số bé hơn tử số và
mẫu số của phân số đó.
- Ta có thể nói: phân số
15
10
đã đợc rút gọn
thành phân số
3
2
.
- HS tìm phân số:
15
10
=
5:15
5:10
=
3
2
;
15
10
=
3
2

Cách rút gọn phân số
- GV hớng dẫn.
- Phân số
4
3
không thể rút gọn đợc nữa vì
(3 và 4 không cùng chia hết cho một số tự
nhiên nào lớn hơn 1) ta gọi
4
3
là phân số tối
giản.
- HS theo dõi cách rút gọn phân số.
- HS nêu lại nh sgk.
Thực hành
Bài 1: Rút gọn các phân số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét.
Bài 2; Trong các phân số sau, phân số nào
là phân số tối giản?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: HSG
Viết số thích hợp vào ô trống:
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài tập.
a,
6

4
=
2:6
2:4
=
3
2
;
8
12
=
4:8
4:12
=
2
3
b,
10
5
=
5:10
5:5
=
2
1
;
36
12
=
12:36

12:12
=
3
1
.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
a, Phân số tối giản:
3
1
;
7
4
;
73
72
.
b, Phân số còn rút gọn đợc:
12
8
;
36
30
.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
=
72
54


=
36
27
=
12
9

4
3
C. Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
....................................................................................................................
..................................................................................................................
.........................................................................................................................
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
4

- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
Chiều
Tiết 1: Ôn Tập đọc*
Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa.
I, Mục Đích Yêu cầu:
-Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi
-Hiểu nội dung: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại nghĩa đã có công cống hiến
xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nớc.
II, chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc
- Bảng phụ viết câu, đoạn cần luyện đọc
- Nhóm 2, cá nhân, cả lớp

III, hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài Trống đồng Đông Sơn.
- Nhận xét.
B. Bài mới
* Giới thiệu bài:Cho Hs quan sát tranh,
nêu ND bức tranh. GV giới thiệu bài qua
tranh
*Luyện đọc
- 3 HS đọc và nêu nội dung bài.
- Cho HS đọc toàn bài
- HS chia đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1 kết hợp
luyện đọc đúng. Gv chữa lỗi phát âm,
ngắt giọng cho Hs
HD đọc câu: Ông đợc Bác hồ .kháng
chiến chống thực dân Pháp.
- Gv đọc lại toàn bài (giọng đọc: giọng
kể, rõ ràng, chậm rãi, vừa đủ nghe.)
*Tìm hiểu bài
- Hs đọc
- HS chia: 4 đoạn
- Hs đọc đúng và giải nghĩa đợc từ SGK
- HS luyện đọc theo cặp
- HS lắng nghe.
Đoạn 1
? Nêu ND đoạn 1
Đoạn 2-3:
? Trần Đại Nghĩa theo bác Hồ về nớc
khi nào

? Theo em hiểu " nghe theo tiếng gọi
thiêng liêng" nghĩa là gì?
- Giáo s Trần Đại Nghĩa đã có đóng góp
gì lớn trong kháng chiến?
- HS đọc đoạn 1.
- Trần Đại Nghĩa tên thật là Phạm Quang
Lễ, quê ở Vĩnh Long .
* Giới thiệu tiểu sử Trần Đại Nghĩa
- Năm 1946
- Ông rời bỏ để trở về nớc theo tiếng gọi
thiêng liêng.
- Đất nớc đạng bị giặc xâm lăng, nghe
theo tình cảm yêu nớc, trở về xây dựng và
bảo vệ đất nớc.
- Trên cơng vị cục trởng cục quân giới,
ông đã cùng anh em nghiên cứu,...
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
5

- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
- Nêu những đóng góp của Trần Đại
Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng tổ quốc?
? Đoạn 2, 3 cho chúng ta biết điều gì?
Đoạn 4
- Nhà nớc đánh giá cao những cống hiến
của ông Trần Đại Nghĩa nh thế nào?
- Nhờ đâu ông Trần Đại Nghĩa có những
đóng góp lớn lao nh vậy?
? Nêu ND đoạn 4?
*Đọc diễn cảm

- Ông có công lớn trong việc xây dựng nền
khoa học trẻ tuổi của nớc nhà. Nhiều năm
liền giữ cơng vị Chủ nhiệm uỷ ban khoa
học ....
* Đóng góp của giáo s Trần Đại Nghĩa
trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
- HS đọc đoạn 4.
- HS nêu.
- Nhờ có lòng yêu nớc, tận tuỵ hết lòng vì
nớc, ham nghiên cứu học hỏi,....
Nhà nớc đánh giá coa những cống hiến
của Trần Đại Nghĩa.
- Cho Hs nối tiếp đọc đoạn và nêu giọng
đọc
- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm,
kiểm định
- Nhận xét.
- HS đọc
- HS luyện đọc diễn cảm
- HS luyện đọc theo cặp.
C. Củng cố, dặn dò
- ý nghĩa của bài.
- Chuẩn bị bài sau.
.................................................................................................
..................................................................................................
Tiết 2: Ôn Toán
Luyện tập
I, Mục tiêu:
- Biết cách rút gọn phân số.

- Bớc đầu biết rút gọn p/ số và nhận biết p/ số tối giản( trờng hợp đơn giản)
- Hs yêu thích môn toán. Làm đợc bài 1a, 2a, (HSG làm đợc bài 1,2,3)
II, chuẩn bị:
- Nhóm 2, cá nhân, cả lớp
III, hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
- Nhận xét
B. Bài mới
* Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết học
Thế nào là rút gọn phân số?
- Cho phân số:
15
10
. Tìm phân số bằng phân
số
15
10
có tử số vầ mẫu số bé hơn tử số và
- HS tìm phân số:
15
10
=
5:15
5:10
=
3
2
;
15

10
=
3
2
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
6

- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
mẫu số của phân số đó.
- Ta có thể nói: phân số
15
10
đã đợc rút gọn
thành phân số
3
2
.
Cách rút gọn phân số
- GV hớng dẫn.
- Phân số
4
3
không thể rút gọn đợc nữa vì
(3 và 4 không cùng chia hết cho một số tự
nhiên nào lớn hơn 1) ta gọi
4
3
là phân số tối
giản.
- HS theo dõi cách rút gọn phân số.

- HS nêu lại nh sgk.
Thực hành
Bài 1: Rút gọn các phân số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét.
Bài 2; Trong các phân số sau, phân số nào
là phân số tối giản?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: HSG
Viết số thích hợp vào ô trống:
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài tập.
a,
6
4
=
2:6
2:4
=
3
2
;
8
12
=
4:8
4:12

=
2
3
b,
10
5
=
5:10
5:5
=
2
1
;
36
12
=
12:36
12:12
=
3
1
.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
a, Phân số tối giản:
3
1
;
7
4

;
73
72
.
b, Phân số còn rút gọn đợc:
12
8
;
36
30
.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
=
72
54

=
36
27
=
12
9

4
3
C. Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
....................................................................................................................

..................................................................................................................
Tiết 3: Kể chuyện
Bài 21: Kể chuyện đợc chứng kiến tham gia.
I, Mục Đích Yêu cầu:
- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kẻ lại đợc câu chuyện đã chứng kiến hoặc
tham gia về một ngời có khả năng hoặc sức khỏe đặc biệt.
- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý và trao đổi với bạn
về ý nghĩa câu chuyện.
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
7

- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
- Hs tìm tòi và khám phá trong cuộc sống
II, chuẩn bị:
- Nhóm 4, cá nhân, cả lớp
III, hoạt động dạy học
a. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại câu chuyện em đã đợc đọc, đợc
nghe kể về ngời có tài?
- Nhận xét.
B. Bài mới
* Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết học
Đề bài : Kể chuyện về một ngời có khả
năng hoặc có sức khoẻ đặc biệt mà em
biết.
Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của bài
- Giúp HS xác đúng yêu cầu của đề.
- Các gợi ý sgk.
- GVđa ra phơng án kể chuyện theo 3gợi ý
- Lu ý:

+ Kể chuyện em đợc chứng kiến, em phải
mở đầu truyện ở ngôi thứ nhất (tôi,em).
+ Kể câu chuyện em trực tiếp tham gia,
chính em phải là nhân vật trong câu chuyện
ấy.
* Thực hành kể chuyện:
- GV tổ chức cho HS kể chuyện.
- GV đa ra các tiêu chuẩn đánh giá:
+ Nội dung (có phù hợp không?)
+ Cách kể
+ Cách dùng từ đặt câu, giong kể?
- Nhận xét phần kể của HS.
- 1 HS kể.
- HS đọc đề bài.
- HS đọc các gợi ý sgk.
- HS nối tiếp nói tên nhân vật mình
chọn kể.
- HS đọc các cách lựa chọn phơng án
kể.
- HS lập dàn ý kể chuyện.
- HS kể chuyện theo cặp.
- HS kể chuyện trớc lớp, trao đổi cùng
các bạn về câu chuyện.
- HS dựa theo tiêu chuẩn đánh giá để
nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất.
c. Củng cố,dặn dò
- Kể lại câu chuyện cho mọi ngời nghe.
- Chuẩn bị bài sau.
............................................................................................................
...........................................................................................................

Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011
Nghỉ định mức - Đồng chí An dạy
Sáng
Tiết 1: Đạo đức
Giáo viên bộ môn dạy
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
8

- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
Tiết 2: Toán
Tiết 102: Luyện tập
Tiết 3: Khoa học :
Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 4 : Luyện từ và câu:
Tiết 41: Câu kể Ai thế nào?
I, Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết đợc câu kể Ai thế nào? Xác định đợc bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể
tìm đợc.
- Bớc đầu viết đợc văn có dùng câu kể Ai thế nào?
II, Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập 1-Nhận xét, bài tập 1.
- HS thảo luận N2,CN
III, Các hoạt động dạy học:
1, ổn định tổ chức (2)
2, Kiểm tra bài cũ: (4)
- Nêu VD câu kể Ai làm gì?
- Nhận xét cho điểm
3, Dạy học bài mới:( 30)
3.1, Giới thiệu bài:
GV nêu MĐYC giờ học.

3.2, Phần nhận xét:
- Đọc đoạn văn sgk-23.
- Tìm những từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất
hoặc trạng thái của các sự vật trong câu ở
đoạn văn trên.
- Đặt câu hỏi cho các từ tìm đợc?
- Tìm những từ chỉ sự vật trong các câu đó?
Đặt câu hỏi cho mỗi từ tìm đợc?
3.3, Ghi nhớ sgk.
3.4, Phần luyện tập:
Bài 1: Đọc và trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu hs đọc đoạn văn.
- Xác định câu kể Ai thế nào?
- Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu.
- H/s đọc đoạn văn.
- H/s gạch chân các từ cần tìm: xanh um,
tha thớt dần, hiền lành, trẻ và thật khoẻ
mạnh.
- H/s đặt câu với mỗi từ tìm đợc.
- H/s nối tiếp nêu câu đã đặt.
- H/s xác định từ chỉ sự vật:
+ Cây cối + Nhà cửa
+ Chúng + Anh
- H/s đặt câu hỏi với mỗi từ chỉ sự vật vừa
tìm.
- H/s đọc ghi nhớ sgk.
- H/s lấy ví dụ câu kể Ai thế nào?
- H/s nêu yêu câu của bài.
- Hs trao đổi nhóm 2, xác định câu kể Ai
thế nào? là câu 1,2,4,5,6

- Hs xác định chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi
câu:
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
9

- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Kể về các bạn trong tổ, trong lời kể
sử dụng một số câu kể Ai thế nào?
- Tổ chức cho hs viết bài.
- Nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò: (4)
- Nhắc lại nội dung vừa học
- Gọi HS nêu ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài sau.
+ Rồi những con ngời/
+ Căn nhà/
+ Anh Khoa/
+ Anh Đức/
+ Còn anh Tịnh/
- H/s nêu yêu cầu của bài.
- H/s viết bài.
- H/s nối tiếp kể về các bạn trong tổ.


Chiều
Tiết 1: Ôn toán
Tiết 2: Lịch sử
Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 3 : hoạt động tập thể

Chủ điểm : mừng Đảng, mừng xuân
I.Mục tiêu :
- Giúp học sinh hiểu biết về truyền thống văn hoá địa phơng .
- Giáo dục ý thức bảo vệ phát huy truyền thống dân tộc cho các em.
-Trau dồi cách giao tiếp ứng xử cho các em.
- Chơi trò chơi Bịt mắt bắt dê.
II.Thời gian địa điểm :
- Thời gian : 30-35 phút
- Địa điểm : ngoài sân trờng
III. Đối t ợng : Học sinh lớp 4B
Số lợng : 11 học sinh
IV : Chuẩn bị :
- Các bài hát , bài thơ , các câu chuyện về chủ điểm :Mừng Đảng, mừng xuân
V.Tiến hành hoạt động
1. ổ n định tổ chức : HS tập trung và hát
2. Thực hiện chủ điểm Mừng Đảng, mừng xuân
- Tìm hiểu về những truyền thống văn hoá địa phơng .
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
10

- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
+ HS lên trình bày cho cả lớp nghe
- Tổ chức cho học sinh hát múa , đọc thơ , kể chuyện về truyền thống văn hoá địa ph-
ơng .
3- Chơi trò chơi
* Tổ chức chơi trò chơi Bịt mắt bắt dê.
- GV tổ chức cho HS chơi
+ GV HDHS chơi trò chơi - cho HS chơi thử
+ GV tổ chức chơi
- Cả lớp tiến hành chơi .

- GV tuyên dơng bạn chơi giỏi nhất
VI.Kết thúc hoạt động
- HS nói lên suy nghĩ của mình về truyền thống văn hoá địa phơng .
- Chúc các bạn HS vui , khoẻ , tiếp tục học tập tốt ,su tầm thêm các phong tục tập quán
của quê hơng.
Thứ t ngày 20 tháng 1 năm 2010
Sáng
Tiết 1: Toán
Bài 103 : Quy đồng mẫu số các phân số (tiết 1)
I, Mục tiêu:
- Biết quy đồng mẫu số của hai phân số trong trờng hợp đơn giản.
-Thực hiện quy đồng mẫu số của hai phân số trong trờng hợp đơn giản.
- Làm đợc bài 1,( HSG làm bài 1,2)
II, chuẩn bị:
- Nhóm 2, cá nhân, cả lớp
III, hoạt động dạy học :
Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
- Nhận xét
Bài mới
* Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết học
- Hs nộp bài
Cách quy đồng mẫu số
- Phân số
3
1

5
2
.

- Làm thế nào để tìm đợc hai phân số có
cùng mẫu số bằng phân số
3
1

5
2
?
- GV gợi ý để HS nhận xét về tử số và mẫu
số của hai phân số
15
5

15
6
.
- HS thảo luận nhóm 2.
3
1
=
53
51
x
x
=
15
5
;
5
2

=
35
32
x
x
=
15
6
Hai phân số
15
5

15
6
có cùng mẫu số.
- Ta gọi các bớc đó là quy đồng mẫu số.
- MSC = 15 chia hết cho các mẫu số 3
và 5.
- HS nêu lại cách quy đồng mẫu số hai
phân số nh sgk.
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
11

- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
Thực hành
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét.
Bài 2: HSG
Quy đồng mẫu số các phân số:

- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài:
a,
6
5

4
1
6
5
=
46
45
x
x
=
24
20
;
4
1
=
64
61
x
x
=
24

6
b,
7
3

5
3
7
3
=
57
53
x
x
=
35
15
;
5
3
=
75
73
x
x
=
35
21
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.

a,
5
7

11
8
5
7
=
115
117
x
x
=
55
77
;
11
8
=
511
58
x
x
=
55
40
b,
12
5


8
3
12
5
=
812
85
x
x
=
96
40
;
8
3
=
128
123
x
x
=
96
36
C.Củng cố, dặn dò
- Nêu lại cách quy đồng mẫu số các phân số
- Chuẩn bị bài sau.
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Tiết 2: Thể dục

Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 3: Tập đọc
$ 42: Bè xuôi sông La.
I, Mục Đích Yêu cầu:
Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông La và sức sống mạnh mẽ của
cong ngời Việt Nam. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
II, chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc
- Bảng phụ viết câu, đoạn cần luyện đọc
- Nhóm 2, cá nhân, cả lớp
III, hoạt động dạy học:
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
12

- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài: Anh hùng lao động Trần Đại
Nghĩa.
- Nêu nội dung chính của bài.
- Nhận xét.
B. Bài mới
* Giới thiệu bài : Cho Hs quan sát tranh,
nêu ND bức tranh. GV giới thiệu bài qua
tranh
- 3 HS đọc và nêu lại nội dung bài.
*Luyện đọc
- Cho HS đọc toàn bài
- HS đọc nối tiếp khổ thơ lần 1 kết hợp
luyện đọc đúng. Gv chữa lỗi phát âm, ngắt

giọng cho Hs
HS đọc nối tiếp khổ thơ lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ SGK.
- Cho HS luyện đọc theo cặp, kiểm tra việc
luyện đọc giữa các nhóm
- Gv đọc lại toàn bài (giọng đọc: nhẹ
nhàng, trìu mến.)
*Tìm hiểu bài
- Hs đọc
- Hs đọc đúng khổ thơ và giải nghĩa đ-
ợc từ SGK
- HS luyện đọc theo cặp
- HS lắng nghe.
- Cho Hs đọc thầm khổ thơ 1
? Những loại gỗ quý nào đang xuôi dòng
sông La?
? Sông La đẹp nh thế nào?
? Dòng sông La đợc ví với gì?
? Chiếc bè gỗ đợc ví với gì? Cách nói ấy có
gì hay?
? Khổ thơ 2 cho ta thấy điều gì?
? Vì sao đi trên bè, tác giả nghĩ đến mùi vôi
xây, mùi lán ca và những mái ngói hồng?
? Hình ảnh Trong đạn bom đổ nát
Bừng tơi nụ ngói hồng
nói lên điều gì?
? Khổ thơ 3 nói lên điều gì?
- Bè xuôi sông La chở rất nhiều loại gỗ
nh: dẻ cau, táu mật, muồng đen, trai
đất, lát chun, lát hoa.

- Nớc trong veo nh ánh mắt, hai bên bờ
hàng tre xanh mớt nh hàng mi,...
- Ví nh con ngời.
- Ví với đàn trâu đằm mình thong thả
trôi theo dòng sông.
Cách nói ấy khiến cho cảnh bè gỗ trôi
trên sông hiện lên rất cụ thể, sống
động.
* Cho thấy vẻ đẹp của dòng sông La.
- Vì tác giả mơ đến một ngày mai,
những chiếc bè gỗ đợc chở về xuôi sẽ
góp phần vào công cuộc xây dựng lại
quê hơng đang bị chiến tranh tàn phá.
- Nói lên tài trí, sức mạnh của nhân dân
ta trong công cuộc xây dựng đất nớc
bất chấp bom đạn của kẻ thù.
- nói lên tài năng, sức mạnh của con
ngời Việt Nam trong công cuộc xây
dựng quê hơng đất nớc, bất chấp bom
đạn của kẻ thù.
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
13

- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
?Nội dung chính của bài?
*Đọc diễn cảm
- Hs nêu.
- Cho Hs đọc nối tiếp các khổ thơ
- GV gợi ý cho HS xác định giọng đọc phù
hợp.

- Tổ chức ho HS luyện đọc diễn cảm và học
thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét.
- Hs đọc
- HS luyện đọc diễn cảm và học thuộc
lòng bài thơ.
- HS tham gia thi đọc thuộc lòng và
diễn cảm bài thơ.
C. Củng cố, dặn dò
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị bài sau.
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Tiết 4: Địa lí
Giáo viên bộ môn dạy
Chiều
Tiết 1: Mỹ thuật
Giáo viên chuyên dạy
Tiết 2: Thể dục
Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 3: Ôn Toán*
Luyện tập
I, Mục tiêu:
- Biết quy đồng mẫu số của hai phân số trong trờng hợp đơn giản.
-Thực hiện quy đồng mẫu số của hai phân số trong trờng hợp đơn giản.
II, chuẩn bị:
- Nhóm 2, cá nhân, cả lớp
III, hoạt động dạy học :
1.Cách quy đồng mẫu số
- Phân số

3
1

5
2
.
- Làm thế nào để tìm đợc hai phân số có
cùng mẫu số bằng phân số
3
1

5
2
?
- GV gợi ý để HS nhận xét về tử số và mẫu
số của hai phân số
15
5

15
6
.
- HS thảo luận nhóm 2.
3
1
=
53
51
x
x

=
15
5
;
5
2
=
35
32
x
x
=
15
6
Hai phân số
15
5

15
6
có cùng mẫu số.
- Ta gọi các bớc đó là quy đồng mẫu số.
- MSC = 15 chia hết cho các mẫu số 3
và 5.
- HS nêu lại cách quy đồng mẫu số hai
phân số nh sgk.
2.Thực hành
- HS nêu yêu cầu.
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
14


- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét.
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS làm bài:
a,
6
5

4
1
6
5
=
46
45
x
x
=
24
20
;
4
1
=
64

61
x
x
=
24
6
b,
7
3

5
3
7
3
=
57
53
x
x
=
35
15
;
5
3
=
75
73
x
x

=
35
21
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
a,
5
7

11
8
5
7
=
115
117
x
x
=
55
77
;
11
8
=
511
58
x
x
=

55
40
b,
12
5

8
3
12
5
=
812
85
x
x
=
96
40
;
8
3
=
128
123
x
x
=
96
36
3.Củng cố, dặn dò

- Nêu lại cách quy đồng mẫu số các phân số
- Chuẩn bị bài sau.
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Thứ năm ngày 20 tháng 1 năm 2011
Sáng
Tiết 1: Tập làm văn
Tiết 41: Trả bài văn miêu tả đồ vật.
I, Mục Đích Yêu cầu :
- Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn miêu tả đồ vật( đúng ý, bố cục, dùng từ,
đặt câu và viết đúng chính tả,..) tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hớng dẫn
của GV.
-HS khá giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay.
II, chuẩn bị:
- Nhóm 2,6, cá nhân, cả lớp
III, hoạt động dạy học
1.Giới thệu bài: Nêu MĐYC của bài
2. GV: Nhận xét chung bài viết của học sinh:
*Ưu điểm:
- Nắm đợc yêu cầu của đề bài, viết đúng yêu
- HS theo dõi nhận xét của gv.
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
15

- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
cầu của đề kể lại đợc nội dung câu chuỵên.
- Đã biết sử dụng đại từ nhân xng
trong bài kể của mình theo lời nhân vật.
- Diễn đạt câu trọn vẹn, đủ ý.
- Kể đợc đầy đủ các sự việc,đúng

cốt truyện, đã biết liên kết giữa các phần của
câu chuyện.
- Bớc đầu đã biết trình bày bài văn,
viết đúng chính tả.
- GV nêu tên những bài viết đúng yêu cầu;kể
hấp dẫn
*Tồn tại:
- Một số bài cha sử dụng nhất quán về đại từ
nhân xng:lúc kể theo lời nhân vật, lúc lại kể
theo lời ngời dẫn chuyện. Còn mắc 1 số lỗi về
diễn đạt ý, dùng từ đặt câu cha chính xác, sai
lỗi chính tả nh l/n, d/r/gi, tr/ch, viết thiếu dấu,
sử dụng dấu câu cha đúng; cha biết trình bày
bài văn
- Gv viết bảng các lỗi phổ biến mà hs mắc
phải.
- GVtrả bài .
3. HD HS chữa bài:
- GV giúp hs nhận ra lỗi, cách sửa.
- GV kiểm tra, giúp đỡ hs sửa lỗi trong bài.
Học tập đoạn văn, bài văn hay:
- GV đọc vài đoạn, bài làm tốt của hs
HS chọn viết lại 1 đoạn trong bài viết của
mình:
- HS thảo luận phát hiện lỗi, tìm cách
sửa lỗi.
- HS đọc thầm bài viết và lời phê của
gv để tự sửa lỗi.
- HS đổi bài trong nhóm giúp bạn sửa
lỗi.

- HS trao đổi, tìm cái hay của đoạn,
bài văn.
- HS chọn đoạn văn cần viết lại: có
nhiều lỗi chính tả; sai câu, diễn đạt
rắc rối, viết đơn giản
IV. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau Ôn tập văn kể chuyện.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Tiết 2: Toán
Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số( tiếp)
I: Mục tiêu:
Biết quy đồng mẫu số hai phân số.
Làm đợc bài tập 1, 2( a,b,c) HSG làm bài 1,2,3.
II, Các hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ: (5)
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
16

- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
- Cách quy đồng mẫu số hai phân số.
- Nhận xét.
2, Dạy học bài mới: (30)
* Cách quy đồng mẫu số.
- Phân số:
6
7

12

5
.
- Nhận xét gì về mẫu số của hai phân số?
- Gv gợi ý để hs chọn 12 làm MSC.
- Yêu cầu hs quy đồng mẫu số.
3. Thực hành:
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số.
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Nhận xét.
Bài 3: Viết các phân số lần lợt bằng
6
5

8
9
và có mẫu số chung là 24.
- Chữa bài, nhận xét.
- Hs nêu.
- Mẫu số bằng 6 và 12.
12 : 6 = 2 ; 2 x 6 = 12.
- Hs quy đồng mẫu số phân số:

6
7
=
26
27

x
x
=
12
14
.
Ta đợc phân số:
12
14

12
5
.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài:
a,
9
7

3
2
. b,
10
4

20
11
3
2
=

33
32
x
x
=
9
6
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
a,
7
4

12
5
4 4 12 48
7 7 12 84
5 5 7 35
12 12 7 84
ì
= =
ì
ì
= =
ì
e.
25
4

100

72
4 4 4 16
25 25 4 100
ì
= =
ì
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài:

6
5
=
24
20
;
8
9
=
24
27
4, Củng cố ,dặn dò:( 4)
- Nêu lại cách quy đồng mẫu số phân số.
- Chuẩn bị bài sau.
...............
.............
Tiết 3: Khoa học
Giáo viên bộ môn dạy
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
17


- Giáo án lớp 4 - Phạm Thị Hờng -
Tiết 4: Luyện từ và câu
Tiết 42: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
I, Mục đí ch yêu cầu :
- Nắm đợc kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai
thế nào?
- Nhận biết và bớc đầu tạo đợc câu kể Ai thế nào? theo yêu cầu cho trớc, qua
thực hành luyện tập.
II, Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết câu kể Ai thế nào? phần nhận xét.
- Phiếu viết câu kể Ai thế nào?
III, Các hoạt động dạy học:
1, ổn định tổ chức :( 1)
2, Kiểm tra bài cũ: (4)
- Câu kể Ai thế nào? có đặc điểm ?
- Ví dụ về câu kể Ai thế nào?.
2, Dạy học bài mới: (30)
2.1, Giới thiệu bài:GV nêu MĐYC giờ học
2.2, Phần nhận xét:
- Đọc đoạn văn sgk.
- Tìm các câu kể Ai thế nào?
- Gv dán phiếu ghi các câu kể Ai thế nào?
lên bảng.
- Xác định chủ ngữ, vị ngữ của các câu đó.
- Vị ngữ của các câu biểu thị nội dung gì?
- Vị ngữ do các từ ngữ nào tạo thành?
2.3, Ghi nhớ sgk.
- Lấy ví dụ câu kể Ai thế nào?
2.4, Luyện tập:
Bài 1: Đọc các câu và trả lời câu hỏi.

- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Đặt 3 câu kể Ai thế nào?, mỗi câu tả
một cây hoa mà em yêu thích.
- Yêu cầu hs đặt câu.
- Nhận xét.
- H/s nêu.
- H/s đọc đoạn văn sgk.
- H/s xác định các câu kể Ai thế nào?
trong đoạn văn đó.
- H/s xác định chủ ngữ, vị ngữ của từng
câu.
+ Về đêm, cảnh vật/thật im lìm.
+ Sông/ thôi vỗ sóng dồn dập...
+ Ông Ba/ trầm ngâm.
+ Trái lai, ông Sáu/ rất sôi nổi.
+ Ông / hệt nh thần Thổ địa....
- Vị ngữ biểu thị trạng thái của ngời và
vật, đặc điểm của ngời và vật.
- Vị ngữ do tính từ và cụm tính từ tạo
thành
- H/s đọc ghi nhớ sgk.
- H/s lấy ví dụ câu kể, phân tích ví dụ.
- H/s nêu yêu cầu của bài.
- H/s đọc thầm đoạn văn.
- H/s làm bài vào vở, 1 vài hs làm bài vào
phiếu.
- H/s nêu yêu cầu.
- H/s đặt câu, nối tiếp đọc câu đặt đặt.
- Trờng Tiểu học số 2 thị trấn Tân Uyên -
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×