Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

DE VAT LY 12HE 2010NH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.48 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT nguyễn hu




<b>--- kim tra </b>



<b>khảo sát chất lợng hè 2010</b>


<b>vËt lý12</b>



<i>Thời gian l m b i: 45 phút</i>

<i>à</i>

<i></i>


<b>Mó : 529</b>


<b>Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với néi </b>


<b>dung c©u hái: </b>



1. <i>Cho phơng trình dao động điều hoà x = -5cos(4 t)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là</i>
A. 5cm;  rad B. 5cm; 4 rad C. 5cm; o rad D. 5cm; 4 t rad


2. <i>Một vật dao động điều hồ có quỹ đạo là nột đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là</i>


A. 6cm B. - 6cm C. 12cm D. - 12cm


3. <i>Trong dao động cỡng bức. Hiện tợng cộng hởng xảy ra khi</i>


A. f = fo B. f < fo C. f = 2fo D. f > fo


4. <i>Vật dao đơng điều hồ có vận tốc cực đại </i>khi


A. Vât ở vị trí biên B. Vật ở vị trí có li độ x=A/2
C. Vật ở vị trí có li độ x=A/4 D. Vật qua vi trí cân bằng



5. <i>Một vật chuyển động trịn đều với tốc độ góc là  rad/s. Hình chiếu của vật trên 1 đờng kính dao </i>
<i>động điều hồ với chu kì </i>là


A. 2s B. 1s C. 4s D. 0,5s


6. <i>Khi có hiện tợng cộng hởng thì biên độ dao động của vật sẽ có giá </i>trị


A. Cực đại B. Không đổi C. Bằng không D. Cực tiẻu
7. <i>Dao động điều hồ là dao động trong đó </i>


A. Vật chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng
B. Chuyển động của vật đợc lặp đi lặp lại nhiều lần
C. Li độ của vật là 1hàm côsin hay sin của thời gian
D. Biên độ dao động của vật phụ thuộc tần số của vật


8. <i>Một con lắc lò xo gồm 1 vật có khối lợng m= 0,4kg và 1 lị xo có độ cứng k=80N/m. Con lắc dao </i>
<i>động điều hoà với biên độ bằng 0,1m. Vận tốc cực đại của con lắc khi qua vị trí cân bằng </i>là


A. 0 m/s B. 1,4 m/s C. 3,4 m/s D. 2 m/s


9. <i>Một con lắc lị xo có khối lợng 400g dao động đièu hồ với chu kì T= 0,5s. Lấy 2<sub>=10. Độ cứng </sub></i>
<i>của lò xo </i>là


A. 64 N/m B. 6,4 N/m C. 25 N/m D. 2,5 N/m


10. <i>Nguyên nhân làm cho dao động tắt dần là do</i>


A. Lực ma sát và lực cản của môi trờng B. Độ cứng của lò xo
C. Khối lợng của vật D. Chiều dài của dây treo


11. <i>Khi con lắc đơn dao động điều hoà thì động năng của nó</i>


A. Biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T’ = 1/2T
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T’ = T
C. Tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
D. Bằng thế năng của vật khi ở vị trí cân bằng


12. <i>Mơt con lắc lị xo đang dao động điều hoà theo phơng ngang. Lực kéo về của con lắc luôn h</i>ớng
A. Theo chiều dơng quy ớc B. Theo chiều âm quy ớc


C. Về vị trí cân bằng D. Theo chiều chuyển động của vật


13. <i>Một con lắc lị xo có khối lợng m= 100g dao động điều hồ với chu kì T=1s, vận tốc của con lắc </i>
<i>khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s. Lấy 2<sub>=10. Lực kéo về cực đại tác dụng vào con lắc </sub></i><sub>là</sub>


A. 0,4N B. 0,2N C. 2N D. 4N


14. <i>Một con lắc lò xo dao động điều hồ. Lị xo có độ cứng k= 40N/m. Khi con lắc đang qua vị trí </i>
<i>có li độ x= -2cm thì thế năng của con lắc là</i>


A. 0,008J B. - 0,008J C. - 0,016J D. 0,016J


15. <i>Một con lắc đơn gồm qủa cầu nhỏ treo vào đầu 1 sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con </i>
<i>lắc dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trờng g=2<sub>(m/s</sub>2<sub>). Chu kì dao động của con lắc </sub></i><sub>là</sub>


A. 1,6s B. 0,5s C. 1s D. 2s


16. <i>Dao động tắt dần là dao đ</i>ộng


A. Có biên dộ không thay dổi theo thời gian B. Luôn có lợi



C. Luụn cú hại D. Có biên độ giảm dần theo thời gian


17. <i>Một con lắc lò xo gồm 1vật nhỏ khối lợng 400g lị xo có độ cứng là 100N/m. Con lắc dao động </i>
<i>điều hoà theo phơng ngang. Lấy 2<sub>=10. Chu kì dao động của con lắc </sub></i><sub>là</sub>


A. 0,2s B. 0,8s C. 0,4s D. 0,6s


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Bằng 45 B. Bằng 30 C. Nhỏ hơn 10 D. Lớn hơn 10
19. <i>Một con lắc lò xo dao động điều hồ có mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì</i>


A. Thế năng của vật lớn nhất khi vật ở vị trí biên
B. Khi vật ở vị trí biên động năng bằng th nng


C. Động năng của vật lớn nhất khi vật ở vị trí biên
D. Khi vật ở vị trí cân bằng thế năng bằng cơ năng


20. <i>Mt con lc n dao ng với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc không thay đổi khi </i>
<i>thay đ</i>ổi


A. Chiều dài của dây treo B. Gia tốc trọng trờng
C. Biên độ góc tăng đến 30 D. Khối lợng của con lắc


21. <i>Phơng trình của dao động điều hoà là x = 2cos(5t-/6)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao </i>
<i>động </i>là


A. 2cm; -/6 rad B. 2cm; 5 rad


C. 2cm; 5t rad D. 2cm; /6 rad



22. <i>Một con lắc đơn có chu kì dao động là 2s tại nơi có gia tốc trọng trờng g=9,8m/s2<sub>thì chiều dài </sub></i>
<i>của con lắc đơn đó </i>là


A. 0,993m B. 96,6m C. 3,12m D. 0,04m


23. <i>Quỹ đạo chuyển động của con lắc lò xo là một</i>


A. Đoạn thẳng B. Cung tròn C. Đờng hình sin D. Đờng cong
24. <i>Véc tơ gia tốc của vật dao động điều hồ có </i>chiều


A. Cùng chiều với li độ B. Luôn ngợc chiều với véctơ vận tốc
C. Ln hớng về vị trí cân bằng D. Cùng chiều với véctơ vận tốc


25. <i>Một vật dao động điều hồ theo phơng trình x = 5 cos t (cm). Vận tốc cực đại của vật là</i>
A. 1,57 cm/s B. 15,7 m/s C. 0,157 m/s D. 1,57 m/s


--- HÕt



---Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT nguyễn huệ




<b>---đề kiểm tra </b>



<b>khảo sát chất lợng hè 2010</b>


<b>vật lý12</b>



<i>Thi gian l m b i: 45 phỳt</i>

<i></i>

<i></i>


<b>Mó : 531</b>


<b>Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội </b>


<b>dung câu hỏi: </b>



1. <i>Một vật dao động điều hồ theo phơng trình x = 5 cos t (cm). Vận tốc cực đại của vật là</i>
A. 0,157 m/s B. 1,57 cm/s C. 1,57 m/s D. 15,7 m/s


2. <i>Một con lắc lò xo gồm 1vật nhỏ khối lợng 400g lị xo có độ cứng là 100N/m. Con lắc dao động </i>
<i>điều hoà theo phơng ngang. Lấy 2<sub>=10. Chu kì dao động của con lắc </sub></i><sub>là</sub>


A. 0,8s B. 0,2s C. 0,6s D. 0,4s


3. <i>Một con lắc lò xo dao động điều hồ. Lị xo có độ cứng k= 40N/m. Khi con lắc đang qua vị trí có </i>
<i>li độ x= -2cm thì thế năng của con lắc là</i>


A. - 0,008J B. 0,016J C. - 0,016J D. 0,008J


4. <i>Một vật chuyển động trịn đều với tốc độ góc là  rad/s. Hình chiếu của vật trên 1 đờng kính dao </i>
<i>động điều hồ với chu kì </i>là


A. 1s B. 4s C. 0,5s D. 2s


5. <i>Dao động tắt dần là dao đ</i>ộng


A. Ln có hại B. Có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Có biên dộ khơng thay dổi theo thời gian D. Ln có lợi


6. <i>Trong dao động cỡng bức. Hiện tợng cộng hởng xảy ra khi</i>


A. f < fo B. f = 2fo C. f = fo D. f > fo



7. <i>Dao động điều hồ là dao động trong đó </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

8. <i>Một con lắc đơn có chu kì dao động là 2s tại nơi có gia tốc trọng trờng g=9,8m/s2<sub>thì chiều dài </sub></i>
<i>của con lắc đơn đó </i>là


A. 0,04m B. 0,993m C. 96,6m D. 3,12m


9. <i>Khi có hiện tợng cộng hởng thì biên độ dao động của vật sẽ có giá </i>trị


A. Cực đại B. Bằng không C. Không đổi D. Cực tiẻu


10. <i>Cho phơng trình dao động điều hồ x = -5cos(4 t)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động </i>
<i>là </i>


A. 5cm; o rad B. 5cm; 4 rad C. 5cm;  rad D. 5cm; 4 t rad


11. <i>Một vật dao động điều hồ có quỹ đạo là nột đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là</i>


A. 12cm B. 6cm C. - 6cm D. - 12cm


12. <i>Khi con lắc đơn dao động điều hồ thì động năng của nó</i>
A. Biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T’ = 1/2T
B. Bằng thế năng của vật khi ở vị trí cân bằng


C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T’ = T
D. Tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi


13. <i>Một con lắc lị xo có khối lợng 400g dao động đièu hồ với chu kì T= 0,5s. Lấy 2<sub>=10. Độ cứng </sub></i>
<i>của lò xo </i>là



A. 2,5 N/m B. 64 N/m C. 25 N/m D. 6,4 N/m


14. <i>Một con lắc lò xo dao động điều hồ có mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì</i>
A. Thế năng của vật lớn nhất khi vật ở vị trí biên
B. Động năng của vật lớn nhất khi vật ở vị trí biên


C. Khi vật ở vị trí cân bằng thế năng bằng cơ năng
D. Khi vật ở vị trí biên động năng bằng thế năng


15. <i>Một con lắc lò xo gồm 1 vật có khối lợng m= 0,4kg và 1 lị xo có độ cứng k=80N/m. Con lắc dao</i>
<i>động điều hoà với biên độ bằng 0,1m. Vận tốc cực đại của con lắc khi qua vị trí cân bằng </i>là


A. 3,4 m/s B. 2 m/s C. 1,4 m/s D. 0 m/s


16. <i>Nguyên nhân làm cho dao động tắt dần là do</i>


A. Chiều dài của dây treo B. Lực ma sát và lực cản của môi trờng
C. Độ cứng của lò xo D. Khèi lỵng cđa vËt


17. <i>Phơng trình của dao động điều hoà là x = 2cos(5t-/6)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao </i>
<i>động </i>là


A. 2cm; 5 rad B. 2cm; /6 rad C. 2cm; 5t rad D. 2cm; -/6 rad
18. <i>Quỹ đạo chuyển động của con lắc lò xo là mt</i>


A. Đờng hình sin B. Cung tròn C. Đờng cong D. Đoạn thẳng


19. <i>Mt con lc lũ xo cú khi lợng m= 100g dao động điều hồ với chu kì T=1s, vận tốc của con lắc </i>
<i>khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s. Lấy 2<sub>=10. Lực kéo về cực đại tác dụng vào con lắc </sub></i><sub>là</sub>



A. 0,2N B. 4N C. 2N D. 0,4N


20. <i>Véc tơ gia tốc của vật dao động điều hồ có </i>chiều


A. Cùng chiều với véctơ vận tốc B. Luôn ngợc chiều với véctơ vận tốc
C. Cùng chiều với li độ D. Ln hớng về vị trí cân bằng


21. <i>Dao động của con lắc đơn đợc coi là dao động điều hồ khi biên độ góc của dao động có giá trị</i>
A. Bằng 30 B. Nhỏ hơn 10 C. Lớn hơn 10 D. Bằng 45


22. <i>Mơt con lắc lị xo đang dao động điều hoà theo phơng ngang. Lực kéo về của con lắc luôn h</i>ớng
A. Theo chiều dơng quy ớc B. Theo chiều âm quy ớc


C. Về vị trí cân bằng D. Theo chiều chuyển động của vật


23. <i>Một con lắc đơn gồm qủa cầu nhỏ treo vào đầu 1 sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con </i>
<i>lắc dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trờng g=2<sub>(m/s</sub>2<sub>). Chu kì dao động của con lắc </sub></i><sub>là</sub>


A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 1,6s


24. <i>Vật dao đơng điều hồ có vận tốc cực đại </i>khi


A. Vât ở vị trí biên B. Vật qua vi trí cân bằng
C. Vật ở vị trí có li độ x=A/4 D. Vật ở vị trí có li độ x=A/2


25. <i>Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc không thay đổi khi </i>
<i>thay đ</i>ổi


A. Khối lợng của con lắc B. Gia tốc trọng trờng


C. Chiều dài của dây treo D. Biên độ góc tăng đến 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT nguyễn huệ




<b>---đề kim tra </b>



<b>khảo sát chất lợng hè 2010</b>


<b>vật lý12</b>



<i>Thi gian l m b i: 45 phút</i>

<i>à</i>

<i>à</i>


<b>Mã đề: 533</b>


<b>Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội </b>


<b>dung c©u hái: </b>



1. <i>Dao động tắt dần là dao đ</i>ộng


A. Ln có lợi B. Có biên dộ khơng thay dổi theo thời gian
C. Có biên độ giảm dần theo thời gian D. Ln có hại


2. <i>Trong dao động cỡng bức. Hiện tợng cộng hởng xảy ra khi</i>


A. f < fo B. f = 2fo C. f > fo D. f = fo


3. <i>Một con lắc đơn gồm qủa cầu nhỏ treo vào đầu 1 sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con </i>
<i>lắc dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trờng g=2<sub>(m/s</sub>2<sub>). Chu kì dao động của con lắc </sub></i><sub>là</sub>



A. 1,6s B. 1s C. 0,5s D. 2s


4. <i>Phơng trình của dao động điều hồ là x = 2cos(5t-/6)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao </i>
<i>động </i>là


A. 2cm; /6 rad B. 2cm; 5 rad C. 2cm; 5t rad D. 2cm; -/6 rad
5. <i>Khi con lắc đơn dao động điều hồ thì động năng của nó</i>


A. B»ng thÕ năng của vật khi ở vị trí cân bằng


B. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
C. Biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T’ = 1/2T
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T’ = T
6. <i>Vật dao đơng điều hồ có vận tốc cực đại </i>khi


A. Vật ở vị trí có li độ x=A/4 B. Vật qua vi trí cân bằng
C. Vật ở vị trí có li độ x=A/2 D. Vât ở vị trí biên


7. <i>Một con lắc lị xo có khối lợng 400g dao động đièu hồ với chu kì T= 0,5s. Lấy 2<sub>=10. Độ cứng </sub></i>
<i>của lị xo </i>là


A. 2,5 N/m B. 25 N/m C. 6,4 N/m D. 64 N/m


8. <i>Một con lắc lị xo có khối lợng m= 100g dao động điều hồ với chu kì T=1s, vận tốc của con lắc </i>
<i>khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s. Lấy 2<sub>=10. Lực kéo về cực đại tác dụng vào con lắc </sub></i><sub>là</sub>


A. 2N B. 4N C. 0,4N D. 0,2N


9. <i>Một con lắc lò xo gồm 1vật nhỏ khối lợng 400g lị xo có độ cứng là 100N/m. Con lắc dao động </i>
<i>điều hoà theo phơng ngang. Lấy 2<sub>=10. Chu kì dao động của con lắc </sub></i><sub>là</sub>



A. 0,4s B. 0,2s C. 0,6s D. 0,8s


10. <i>Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là  rad/s. Hình chiếu của vật trên 1 đờng kính dao</i>
<i>động điều hồ với chu kì </i>là


A. 0,5s B. 1s C. 4s D. 2s


11. <i>Khi có hiện tợng cộng hởng thì biên độ dao động của vật sẽ có giá </i>trị


A. Cực tiẻu B. Cực đại C. Bằng không D. Không đổi


12. <i>Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc không thay đổi khi </i>
<i>thay đ</i>ổi


A. Chiều dài của dây treo B. Khối lợng của con lắc
C. Biên độ góc tăng đến 30 D. Gia tốc trọng trờng
13. <i>Nguyên nhân làm cho dao động tắt dần là do</i>


A. Độ cứng của lò xo B. Lực ma sát và lực cản của môi trờng
C. Khèi lỵng cđa vËt D. ChiỊu dài của dây treo


14. <i>Dao ng iu ho l dao động trong đó </i>
A. Vật chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng
B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc tần số của vật
C. Chuyển động của vật đợc lặp đi lặp lại nhiều lần
D. Li độ của vật là 1hàm côsin hay sin của thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 3,12m B. 0,04m C. 96,6m D. 0,993m



16. <i>Môt con lắc lị xo đang dao động điều hồ theo phơng ngang. Lực kéo về của con lắc luôn h</i>ớng
A. Theo chiều âm quy ớc B. Theo chiều chuyển động của vật


C. Theo chiều dơng quy ớc D. Về vị trÝ c©n b»ng


17. <i>Một con lắc lị xo dao động điều hồ. Lị xo có độ cứng k= 40N/m. Khi con lắc đang qua vị trí </i>
<i>có li độ x= -2cm thì thế năng của con lắc là</i>


A. 0,008J B. 0,016J C. - 0,008J D. - 0,016J


18. <i>Một vật dao động điều hồ theo phơng trình x = 5 cos t (cm). Vận tốc cực đại của vật là</i>
A. 15,7 m/s B. 0,157 m/s C. 1,57 m/s D. 1,57 cm/s


19. <i>Dao động của con lắc đơn đợc coi là dao động điều hồ khi biên độ góc của dao động có giá trị</i>
A. Lớn hơn 10 B. Bằng 45 C. Bằng 30 D. Nhỏ hơn 10


20. <i>Cho phơng trình dao động điều hồ x = -5cos(4 t)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động </i>
<i>là </i>


A. 5cm; o rad B. 5cm; 4 rad C. 5cm; 4 t rad D. 5cm;  rad
21. <i>Quỹ đạo chuyển động của con lắc lò xo là một</i>


A. Đờng cong B. Đờng hình sin C. Đoạn thẳng D. Cung tròn
22. <i>Một con lắc lị xo dao động điều hồ có mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì</i>


A. Thế năng của vật lớn nhất khi vật ở vị trí biên
B. Động năng của vật lớn nhất khi vật ở vị trÝ biªn


C. Khi vật ở vị trí cân bằng thế năng bằng cơ năng
D. Khi vật ở vị trí biên động năng bằng thế năng



23. <i>Véc tơ gia tốc của vật dao động điều hồ có </i>chiều


A. Ln ngợc chiều với véctơ vận tốc B. Cùng chiều với véctơ vận tốc
C. Cùng chiều với li độ D. Ln hớng về vị trí cân bằng


24. <i>Một con lắc lị xo gồm 1 vật có khối lợng m= 0,4kg và 1 lị xo có độ cứng k=80N/m. Con lắc dao</i>
<i>động điều hoà với biên độ bằng 0,1m. Vận tốc cực đại của con lắc khi qua vị trí cân bằng </i>là


A. 2 m/s B. 0 m/s C. 3,4 m/s D. 1,4 m/s


25. <i>Một vật dao động điều hồ có quỹ đạo là nột đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là</i>


A. - 12cm B. 6cm C. - 6cm D. 12cm


--- HÕt



---Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT nguyễn huệ




<b>---đề kiểm tra </b>



<b>khảo sát chất lợng hè 2010</b>


<b>vật lý12</b>



<i>Thi gian l m b i: 45 phút</i>

<i>à</i>

<i>à</i>


<b>Mã đề: 535</b>



<b>PhÇn trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội </b>


<b>dung câu hái: </b>



1. <i>Một vật dao động điều hồ có quỹ đạo là nột đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là</i>


A. - 12cm B. - 6cm C. 12cm D. 6cm


2. <i>Một con lắc lị xo có khối lợng 400g dao động đièu hồ với chu kì T= 0,5s. Lấy 2<sub>=10. Độ cứng </sub></i>
<i>của lò xo </i>là


A. 6,4 N/m B. 2,5 N/m C. 64 N/m D. 25 N/m


3. <i>Quỹ đạo chuyển động của con lắc lị xo là một</i>


A. §êng hình sin B. Cung tròn C. Đờng cong D. Đoạn thẳng


4. <i>Mt con lắc lị xo gồm 1 vật có khối lợng m= 0,4kg và 1 lị xo có độ cứng k=80N/m. Con lắc dao </i>
<i>động điều hoà với biên độ bằng 0,1m. Vận tốc cực đại của con lắc khi qua vị trí cân bằng </i>là


A. 1,4 m/s B. 3,4 m/s C. 0 m/s D. 2 m/s


5. <i>Một con lắc lò xo dao động điều hồ có mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì</i>
A. Thế năng của vật lớn nhất khi vật ở vị trí biên
B. Khi vật ở vị trí biên động năng bằng thế năng


C. Khi vËt ë vÞ trí cân bằng thế năng bằng cơ năng
D. Động năng của vật lớn nhất khi vật ở vị trí biên


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Vât ở vị trí biên B. Vật ở vị trí có li độ x=A/4
C. Vật ở vị trí có li độ x=A/2 D. Vật qua vi trí cân bằng


7. <i>Dao động tắt dần là dao đ</i>ộng


A. Ln có hại B. Có biên dộ khơng thay dổi theo thời gian
C. Có biên độ giảm dần theo thời gian D. Ln có lợi


8. <i>Một vật chuyển động trịn đều với tốc độ góc là  rad/s. Hình chiếu của vật trên 1 đờng kính dao </i>
<i>động điều hồ với chu kì </i>là


A. 1s B. 2s C. 4s D. 0,5s


9. <i>Một con lắc lị xo có khối lợng m= 100g dao động điều hồ với chu kì T=1s, vận tốc của con lắc </i>
<i>khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s. Lấy 2<sub>=10. Lực kéo về cực đại tác dụng vào con lắc </sub></i><sub>là</sub>


A. 0,4N B. 0,2N C. 4N D. 2N


10. <i>Một con lắc đơn gồm qủa cầu nhỏ treo vào đầu 1 sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con </i>
<i>lắc dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trờng g=2<sub>(m/s</sub>2<sub>). Chu kì dao động của con lắc </sub></i><sub>là</sub>


A. 0,5s B. 1s C. 1,6s D. 2s


11. <i>Một vật dao động điều hồ theo phơng trình x = 5 cos t (cm). Vận tốc cực đại của vật là</i>
A. 0,157 m/s B. 15,7 m/s C. 1,57 m/s D. 1,57 cm/s


12. <i>Một con lắc lị xo dao động điều hồ. Lị xo có độ cứng k= 40N/m. Khi con lắc đang qua vị trí </i>
<i>có li độ x= -2cm thì thế năng của con lắc là</i>


A. 0,016J B. 0,008J C. - 0,016J D. - 0,008J


13. <i>Một con lắc đơn có chu kì dao động là 2s tại nơi có gia tốc trọng trờng g=9,8m/s2<sub>thì chiều dài </sub></i>
<i>của con lắc đơn đó </i>là



A. 3,12m B. 0,04m C. 0,993m D. 96,6m


14. <i>Dao động điều hoà là dao động trong đó </i>


A. Biên độ dao động của vật phụ thuộc tần số của vật
B. Chuyển động của vật đợc lặp đi lặp lại nhiều lần
C. Vật chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng
D. Li độ của vật là 1hàm côsin hay sin của thời gian


15. <i>Môt con lắc lị xo đang dao động điều hồ theo phơng ngang. Lực kéo về của con lắc luôn h</i>ớng
A. Theo chiều chuyển động của vật B. Về vị trí cân bằng


C. Theo chiều dơng quy ớc D. Theo chiều âm quy ớc
16. <i>Khi con lắc đơn dao động điều hồ thì động năng của nó</i>


A. Biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì T’ = 1/2T
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T’ = T
C. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
D. Bằng thế năng của vật khi ở vị trí cân bằng


17. <i>Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc không thay đổi khi </i>
<i>thay đ</i>ổi


A. Biên độ góc tăng đến 30 B. Chiều dài của dây treo
C. Gia tốc trọng trờng D. Khối lợng của con lắc


18. <i>Phơng trình của dao động điều hồ là x = 2cos(5t-/6)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao </i>
<i>động </i>là



A. 2cm; -/6 rad B. 2cm; 5t rad


C. 2cm; 5 rad D. 2cm; /6 rad


19. <i>Dao động của con lắc đơn đợc coi là dao động điều hồ khi biên độ góc của dao động có giá trị</i>
A. Lớn hơn 10 B. Bằng 30 C. Bằng 45 D. Nhỏ hơn 10


20. <i>Nguyên nhân làm cho dao động tắt dần là do</i>


A. Lực ma sát và lực cản của môi trờng B. Độ cứng của lò xo
C. Khối lợng của vật D. Chiều dài của dây treo
21. <i>Khi có hiện tợng cộng hởng thì biên độ dao động của vật sẽ có giá </i>trị


A. Cực tiẻu B. Không đổi C. Bằng không D. Cực đại
22. <i>Véc tơ gia tốc của vật dao động điều hồ có </i>chiều


A. Cùng chiều với li độ B. Luôn ngợc chiều với véctơ vận tốc
C. Cùng chiều với véctơ vận tốc D. Luôn hớng về vị trí cân bằng


23. <i>Một con lắc lị xo gồm 1vật nhỏ khối lợng 400g lị xo có độ cứng là 100N/m. Con lắc dao động </i>
<i>điều hoà theo phơng ngang. Lấy 2<sub>=10. Chu kì dao động của con lắc </sub></i><sub>là</sub>


A. 0,8s B. 0,2s C. 0,6s D. 0,4s


24. <i>Trong dao động cỡng bức. Hiện tợng cộng hởng xảy ra khi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

25. <i>Cho phơng trình dao động điều hồ x = -5cos(4 t)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động </i>
<i>là </i>


A. 5cm; 4 rad B. 5cm; o rad C. 5cm; 4 t rad D. 5cm;  rad



--- HÕt



---Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT nguyn hu




<b>--- kim tra </b>



<b>khảo sát chÊt lỵng hÌ 2010</b>


<b>vËt lý12</b>



<i>Thêi gian l m b i: 45 phót</i>

<i>à</i>

<i>à</i>



<b> Đáp án DE VAT LY12 (HE2010)NH đến đề Ly 535</b>


Mã đề : 529



C©u

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17


Đáp



án

A

A

A

D

A

A

C

B

A

A

A

C

B

A

A

D

C



C©u

18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34


Đáp



án

C

A

D

A

A

A

C

C




Mã đề : 531



C©u

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17


Đáp



án

A

D

D

D

B

C

A

B

A

C

B

A

B

A

C

B

D



C©u

18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34


Đáp



án

D

A

D

B

C

D

B

A



Mã đề : 533



C©u

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17


Đáp



án

C

D

A

D

C

B

D

D

A

D

B

B

B

D

D

D

A



C©u

18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34


Đáp



án

B

D

D

C

A

D

D

B



Mã đề : 535




C©u

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17


Đáp



án

D

C

D

A

A

D

C

B

B

C

A

B

C

D

B

A

D



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đáp



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×