Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu Đề VIOLYPIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.27 KB, 5 trang )

BÀI THI SỐ 1 VONG 2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Điều kiện tồn tại của là:
Câu 2:
Điều kiện xác định của biểu thức là:
Câu 3:
bằng:
Câu 4:
Kết quả so sánh nào sau đây đúng ?
Câu 5:
bằng:
Một đáp án khác
Câu 6:
Phương trình có tập nghiệm là:
{4}
{– 2}
{– 4; 4}
{– 2; 4}
Câu 7:
Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AH vuông góc BD tại H. Biết AD = 2cm; AH = cm.
Khi đó chu vi của hình chữ nhật ABCD bằng:
cm
cm
cm
cm
Câu 8:
Điều kiện tồn tại của là:
Một đáp án khác
Câu 9:
Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AH vuông góc BD tại H. Biết AD = 2cm; AH = cm.


Khi đó diện tích của hình chữ nhật ABCD bằng:
Câu 10:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó bằng:
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 2cm; AC = cm. Khi đó
CH bằng:
cm
cm
cm
Một đáp số khác
Câu 2:
Nghiệm của bất phương trình là:
Câu 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 2cm; AC = cm. Khi đó
BH bằng:
cm
cm
cm
Một đáp số khác
Câu 4:
Điều kiện tồn tại của là:
Câu 5:
Điều kiện tồn tại của là:
Câu 6:
Điều kiện có nghĩa của là:

Câu 7:
bằng:
Câu 8:

bằng:
Một đáp án khác
Câu 9:
Phương trình có tập nghiệm là:
{4}
{– 2}
{– 4; 4}
{– 2; 4}
Câu 10:
Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DK. Biết DE = 6cm; EF = 10cm. Khi đó DF
bằng:
cm
8cm
64cm
cm
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tính:
Câu 2:
Nghiệm nguyên của phương trình là x =
Câu 3:
Giá trị của là
Câu 4:
Tính:
Câu 5:
Giá trị của là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 6:
Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là
Câu 7:

Giá trị của là (Nhập kết quả dưới dạng số thập
phân)
Câu 8:
Tính:
Câu 9:
Thực hiện phép tính:
Câu 10:
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao ứng với cạnh đáy dài 15,6cm và đường cao ứng
với cạnh bên dài 12cm. Độ dài cạnh đáy BC là cm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×