Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.05 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
1./ Thế nào là ước số, bội số của một số? Cho
ví dụ?
Tìm các ước của a trong bảng sau?
Soá a 2 3 4 5 6
<b>I./ Số nguyên tố. Hợp số</b> <sub>Số a</sub> <sub> Ư(a)</sub> <sub>Số Ư </sub>
2
3
4
5
6
1; 2
1; 5
1; 3
1; 2; 4
1; 2; 3; 6
2
2
3
2
4
<b>Hợp số</b>
<b>Hợp số</b>
Soá a Ư(a) Số Ư
2
3
4
5
6
<b>Số ngun tố</b>
<b>Số ngun tố</b>
Số a Ö(a) Số Ư
<b>I./ Số ngun tố. Hợp số</b>
Số a Ư(a) Số Ư
2
3
4
5
6
1; 2
1; 5
1; 3
1; 2; 4
1; 2; 3; 6
2
2
3
2
4
<b>Hợp số</b>
<b>Hợp số</b>
Soá a Ư(a) Số Ư
2
3
4
5
6
<b>Số ngun tố</b>
<b>Số ngun tố</b>
Số a Ö(a) Số Ư
4
6
<b>* Định nghĩa:</b>
- Số nguyên tố là số tự
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
<b>I./ Số ngun tố. Hợp số</b>
- Số nguyên tố là số tự
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước
số.
<i><b>Dấu hiệu nhận biết</b></i>
<i><b>Dấu hiệu nhận biết</b></i>
A là SNT khi thoã mãn
hai điều kiện sau:
A > 1
A chỉ có hai ước số
B là hợp số khi thoã mãn
hai điều kiện sau:
B > 1
<b>I./ Số nguyên tố. Hợp số</b>
<b>* Định nghĩa:</b>
- Số nguyên tố là số tự
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước
số.
<i><b>So sánh</b></i>
<i><b>So sánh</b></i>
<b>I./ Số nguyên tố. Hợp số</b>
<b>* Định nghĩa:</b>
- Số nguyên tố là số tự
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước
số.
<i><b>Vận dụng</b></i>
<i><b>Vận dụng</b></i>
SNT HS
Giống > 1 > 1
Khác = 2 Ư > 2Ư
<i><b>?1</b></i>
<i><b>?1: Trong các số 7, 8, 9, số </b></i>
nào là số nguyên tố, số nào
-Số 7 là SNT vì nó lớn hơn 1
và có hai ước số là 1 và 7.
-Số 8 là HS vì nó lớn hơn 1
và có ít nhất ba ước số là 1,
2 và 8.
<b>I./ Số nguyên tố. Hợp số</b>
<b>* Định nghĩa:</b>
- Số nguyên tố là số tự
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước
số.
<i><b>Vận dụng</b></i>
<i><b>Vận dụng</b></i>
SNT HS
<i><b>?2</b></i>
<i><b>?2: Căn cứ định nghĩa, hãy </b></i>
kiểm tra xem số 0 và số 1
có phải là số ngun tố
<b>I./ Số nguyên tố. Hợp số</b>
<b>* Định nghĩa:</b>
- Số nguyên tố là số tự
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước
số.
<i><b>Vận dụng</b></i>
<i><b>Vận dụng</b></i>
SNT HS
Giống > 1 > 1
Khác = 2 Ư > 2Ư
<i><b>?3</b></i>
<i><b>?3: Kiểm tra xem các số sau: </b></i>
đâu là số đặc biệt, đâu là HS,
đâu là SNT?
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
<b>Hợp</b>
<b>I./ Số nguyên tố. Hợp số</b>
<b>* Định nghĩa:</b>
- Số nguyên tố là số tự
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước
số.
<b>II./ Lập bảng các số </b>
<b>nguyên tố không vượt </b>
<b>qúa 100</b>
<i><b>?1:</b></i>
<i><b>?1: Tìm các SNT từ 2 đến </b></i>
100?
<b>I./ Số nguyên tố. Hợp số</b>
<b>* Định nghĩa:</b>
- Số nguyên tố là số tự
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước
số.
<b>II./ Lập bảng các số </b>
<b>nguyên tố không vượt </b>
<b>qúa 100</b>
<i><b>Cách làm:</b></i>
<i><b>Cách làm:</b></i>
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
<i>Giữ số 2, loại các số làGiữ số 2, loại các số là bội bội </i>
<i>của 2 mà lớn hơn 2.</i>
<b>I./ Số nguyên tố. Hợp số</b>
<b>* Định nghĩa:</b>
- Số nguyên tố là số tự
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước
số.
<b>II./ Lập bảng các số </b>
<i><b>Cách làm:</b></i>
<i><b>Cách làm:</b></i>
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
<i>Giữ số 3, loại các số làGiữ số 3, loại các số là bội bội </i>
<i>của 3 mà lớn hơn 3.</i>
<i>của 3 mà lớn hơn 3.</i>
<b>I./ Số nguyên tố. Hợp số</b>
<b>* Định nghĩa:</b>
- Số nguyên tố là số tự
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước
số.
<b>II./ Lập bảng các số </b>
<b>nguyên tố không vượt </b>
<b>qúa 100</b>
<i><b>Cách làm:</b></i>
<i><b>Cách làm:</b></i>
<i>Giữ số 5, loại các số làGiữ số 5, loại các số là bội bội </i>
<i>của 5 mà lớn hơn 5.</i>
<i>của 5 mà lớn hơn 5.</i>
<b>I./ Số nguyên tố. Hợp số</b>
<b>* Định nghĩa:</b>
- Số nguyên tố là số tự
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước
số.
<b>II./ Lập bảng các số </b>
<b>nguyên tố không vượt </b>
<b>qúa 100</b>
<i><b>Cách làm:</b></i>
<i><b>Cách làm:</b></i>
<i>Giữ số 7, loại các số làGiữ số 7, loại các số là bội bội </i>
<i>của 7 mà lớn hơn 7.</i>
<i>của 7 mà lớn hơn 7.</i>
<b>I./ Số nguyên tố. Hợp số</b>
<b>* Định nghĩa:</b>
- Số nguyên tố là số tự
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước
số.
<b>II./ Lập bảng các số </b>
<b>nguyên tố không vượt </b>
<b>qúa 100</b>
<i><b>Nguyên lý thực hiện: </b></i>
<i><b>Nguyên lý thực hiện: </b></i>
- Không đưa vào bảng các
số đặc biệt 0, 1.
- Loại các số là hợp số.
<b>I./ Số nguyên tố. Hợp số</b>
<b>* Định nghĩa:</b>
- Số nguyên tố là số tự
nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai
ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn
hơn 1, có nhiều hơn hai ước
số.
<b>II./ Lập bảng các số </b>
<b>nguyên tố không vượt </b>
<b>qúa 100</b>
<i>Trong bảng các số nguyên </i>
<i>Trong bảng các số nguyên </i>
<i>tố không vượt q 100:</i>
<i>tố khơng vượt q 100:</i>
1./ Tìm các SNT bé hơn 10?
2, 3, 5, 7
2./ Tìm số SNT là số chẵn?
2 (duy nhất)
3./ Bài 116/47 SGK