<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Từ in đậm trong câu nào mang nghĩa gốc:
<b>1, Bé Hoa thích đi giày.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Dịng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a, Tất cả những gì do con người tạo ra.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Ghềnh Đá Đĩa Phú Yên
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ
các sự vật hiện t ợng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bÃo.
c)N c chy ỏ mũn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ
chỉ các sự vật hiện t ợng trong thiên nhiên:
1- Qua phải luỵ đị.
2- NhiỊu sao thì nắng, vắng sao thì m a .
3- Gii gió dầm mưa.
4- Một nắng hai sương.
s«ng
Më rộng
thành ngữ ,
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Tỡm nhng từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với
một trong các từ vừa tìm được:
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Nh÷ng tõ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,
rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài (xa): -(xa) tít tắp, xa tít, muụn
trựng, thm thẳm, vời vợi, ngút ngàn …
- (dài)dằng dặc, lê thê…
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi,
cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm,
vi vi....
<b>* Hóy t cõu vi mt trong các từ vừa tìm đ ợc.</b>
a) T¶ chiỊu réng: bao la,
b) Tả chiều dài (xa): -(xa) tít tắp
c) Tả chiều cao: cao vót
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với
một trong các từ vừa tìm được:
a) T¶ tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ . M: lăn tăn
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Những từ ngữ miêu tả sóng n ớc:
a) Tả tiếng sóng: ì ầm
ầm ầm, rì rào, ì oạp, lao xao,thỡ thm...
b) Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn
dp dnh, lng l, tr n lờn, bị lên, ...
c) Tả đợt sóng mạnh : cuồn cuộn
trµo dâng, điên cuồng, dữ dội, o t
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Ni những từ miêu tả khơng gian thích hợp:</b>
ChiỊu cao.
ChiỊu s©u.
ChiỊu dài.
Chiều rộng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Xin chân thành cảm ơn các thầy
Xin chân thành cảm ơn các thầy
giỏo, cụ giáo đã về dự tiết
giáo, cô giáo đã về dự tit
Luyện từ và câu lớp 5A1
</div>
<!--links-->
Luyện từ và câu - TỪ NHIỀU NGHĨA