Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hoc snh gioi lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề thi Học sinh giỏi ngữ văn lớp 9
Thời gian: 150 phút


Ngi ra : Nguyn Th Thúy
Đơn vị: Trờng THCS Định Tân
A. Phần trắc nghiệm: (4,0đ)


<b>Câu 1: Nhà thơ Nguyễn Du đã sử dụng biện pháp tu từ chính nào trong hai câu thơ </b>
sau:


“ G×n vàng giữ ngọc cho hay


Cho nh lũng k chõn mõy cuối trời”
A. So sánh. C. Hoán dụ.


B. ¢n dơ. D. Nhân hoá.


<b>Cõu 2: Cn c ct truyn Truyện Kiều- Nguyễn Du, hãy chọn đáp án đúng cho việc </b>
sắp xếp thứ tự các nhân vật mà Thuý Kiều đã gặp:


A. Kim Trọng-Sở Khanh-Mã Giám Sinh-Từ Hải- Hồ Tôn Hiến-Thúc Sinh.
B. Kim Trọng-Mã Giám Sinh-Thúc Sinh-Sở Khanh-Từ Hải-Hồ Tôn Hiến.
C. Kim Trọng-Mã Giám Sinh-Sở Khanh-Hồ Tôn Hiến-Từ Hải-Thúc Sinh.
D. Kim Trọng-Mã Giám Sinh-Sở Khanh-Thúc Sinh-Từ Hải-Hồ Tôn Hiến.
E. Kim Trọng-Thúc Sinh-Hồ Tôn Hiến-Mã Giám Sinh-Sở Khanh- Từ Hải.
<b>Câu 3: Sắp xếp tên các nhà thơ sau theo trình tự thời gian trên thi đàn văn học Việt </b>
Nam?


A. TrÇn Qc Tn D. Ngun Du


B. NguyÔn Tr·i E. NguyÔn §×nh ChiĨu


C. Ngun Khun G. Ngun BØnh Khiªm


§iỊn thø tù 1,2,3,4,5,6


<b>Câu 4: Câu thơ “ Làn thu thuỷ nét xuân sơn” trong truyện Kiều của Nguyễn Du </b>
miêu tả vẻ đẹp no ca Thuý Kiu?


A- Đôi mắt C- Mái tóc


B- Làn da D- Cặp lông mày
<b>Câu 5: Truyện ngắn nào giàu chất thơ nhất ?</b>


A- Làng


B- Chiếc lợc ngà
C- Bến quê
D- Lặng lẽ SaPa


<b>Cõu 6: Vỡ sao Nguyễn Du lại miêu tả vẻ đẹp của Thuý Vân trớc, Thuý Kiều sau? </b>
Hãy chọn phơng án đúng nhất


A- Vì Th Vân khơng phải là nhân vật chính
B- Vì Thuý Vân đẹp hơn Thuý Kiều


C- Vì tác giả muốn làm nổi bật vẻ đẹp của Thuý Kiều
D- Vì tác gi mun cao Thuý Võn


<b>Câu 7: Truyện Cái tết của mèo con là tác phẩm của nhà văn nào?</b>
A- Nguyễn Thi



B- Nguyễn Đình Thi
C- Nguyễn Minh Châu
D- Nguyễn Quang S¸ng


<b>Câu 8: Trong bài “ Đồn thuyền đánh cá” câu hát đợc nhắc đến mấy lần?</b>
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
<b>Câu 9:Từ nào trong các từ sau đây là từ Hán Việt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C- ViƠn kh¸ch
D- VÊn danh


<b>Câu 10: Văn bản “Phong cách Hồ Chí Minh” đợc viết theo phơng thức biu t no?</b>
A- Bỡnh lun


B- Miêu tả
C- Kể


D- Kể và bình luận
B/ Phần tự luận (16,0đ):
<b>Câu 1: (4,0đ): </b>


Vit mt on văn ngn thuyết minh về Đại thi h o d©n tà ộc Nguyễn Du ( Tác gi ca
Truyn Kiu)


<b>Câu 2 (12,0đ) </b>


Phõn tớch kh thơ sau:
“ Dù ở gần con
Dù ở xa con



Lên rừng xuống bể
Cị sẽ tìm con
Cị mãi u con


Dù lớn vẫn là con của mẹ


Đi hết đời, lòng mẹ vẫn yêu con.”


( Con cò- Chế Lan Viên)


<b>ĐÁP ÁN VÀ PHƯƠNG THỨC CHẤM ĐIỂM</b>
<b>Phần I:</b>


<b>Trắc nghiệm: ( 4 ®iĨm)</b>
<b>Câu 1: A</b> (0,4đ)


<b>Câu 2: D</b> (0,4đ)


<b>Câu 3: Sắp xếp A- 1 D-4</b>
B- 2 E- 5
C- 6 G- 3
(0,4đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 7: B (0,4đ)</b>
<b>Câu 8: D (0,4đ)</b>
<b>Câu 9: C (0,4đ)</b>
<b>Câu 10:A (0,4đ)</b>


<b>Phần II</b>
<b>Tự luận ( 16 điểm)</b>


<b>Câu 1: (4đ)</b>


Đoạn văn đảm bảo các ý sau:


- Nguyễn Du (1765- 1820) tên chữ là Tố Như, hiệu là Thanh Hiên.(0,25đ)
- Quê làng Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh. (0,25đ)


- Cuộc đời và sự nghip.(3) Mỗi ý 0,75 ®iĨm


+ Nguyễn Du xuất thân trong một gia đình đại quý tộc, nhiều đời làm quan và
có truyền thống văn học.


+ Nguyễn Du gắn bó sâu sắc với một thời đại lịch sử đầy biến động.


+ Có năng khiếu văn học bẩn sinh, ông sớm mồ côi, trải qua những năm tháng
gian trn, trơi dạt. Nguyễn Du có vốn sống vô cùng phong phú, kết hợp với trái tim
yêu thương vĩ đại đã tạo nên thiên tài Nguyễn Du.


+ Sự nghiệp văn học của Nguyễn Du với những sáng tạo lớn, có giá trị cả về
chữ Hán và chữ Nôm. Xuất sắc nhất là “ Truyện Kiều”.


Mỗi ý 0,75 điểm


( Chỳ ý: Các nội dung trên phải được trình bày trong một đoạn văn logic, chặt chẽ
mới có điểm tối đa)


<b>Câu 2: ( 12 ®iĨm)</b>


Dạng đề: Nghị luận về một đoạn thơ



- Phần mở bài: Dù trực tiếp hay gián tiếp cũng giới thiệu được đoạn thơ câu
nghị luận (2đ)


- Phần triển khai: (8đ)


+ Tái hiện lại ý nghĩa của hình tượng con cị trong những câu thơ trước đó (2đ)
 Con cị là hình ảnh thân quen đối với người Việt Nam(phân tích,dẫn chứng)(1đ)
 Con cị gắn liền với tuổi thơ. Tuổi thơ trưởng thành ( từ lời ru, con đường tới
trường hay khi đã thành đạt) (1đ)


+ Con cị tượng trưng cho tình mẹ bao la, u thương che chở cho con suốt cuộc đời.
(3đ)


Học sinh bám vào từ ngữ phân tích các hình ảnh, biện pháp tu từ. Dùng điệp
từ: những khoảng cách, những khó khăn, lên rừng, xuống biển: Hình ảnh gợi lên
những bước đường của con.


→ Mẹ vẫn bên con → hiểu theo nghĩa bóng (tình mẹ ln ở bên…)


+ Học sinh liên tưởng đến tình mẹ trong một số tác phẩm khác. Như ( Những
ngày thơ ấu của Nguyên Hồng, Mây và Sóng của Ta-Go, Lời ru của mẹ cuả Xuân
Quỳnh, Mẹ và quả của Chế Lan Viên.) (3đ)


*Chú ý: Hai câu cuối khổ thơ, tình mẹ dạt dào vơ tận
- Phần kết: (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×