Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

ho hap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hô hấp và các cơ quan


hô hấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>O<sub>2</sub></b>


<b>COO2<sub>2</sub></b>


<b>O<sub>2</sub></b>


<b>CO<sub>2</sub></b> <b>CO<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>* Quan sát sơ </b></i>
<i><b>đồ sau và hãy </b></i>
<i><b>giải thích hơ </b></i>
<i><b>hấp có liên </b></i>
<i><b>quan như thế </b></i>
<i><b>nào đối </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GLUXIT</b>


<b>LIPIT</b>


<b>PRƠTEIN</b>


<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>



<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>+H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Kh«ng khí</b>


<b>Phế nang</b>
<b> trong phổi</b>


<b>Tế bào biểu</b>
<b> mô ở phổi</b>


<b>Mao mạch</b>
<b>phế nang</b>


<b>ở phổi</b>


<b>Mao mạch </b>
<b>ở các mô</b>


<b>Tim</b>


<b>Tế bào</b>
<b> ở các mô</b>


<b>Sự thë</b>


<b>(sù th«ng </b>
<b>khÝ ë phỉi)</b>


<b>Trao đổi </b>
<b>khí ở phổi</b>



<b>Trao đổi </b>
<b>khí ở tế bào</b>


<b>O<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TẾ BÀO</b>



<b>PHỔI</b>



<b>TIM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TIM</b>



<b>TẾ BÀO</b>



<b>O2</b> <b>O2</b> <b>O2</b>


<b>CO2</b>
<b>CO2</b>
<b>CO2</b>


<b>PHỔI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIM</b>



<b>TẾ BÀO</b>



<b>O2</b>
<b>O2</b>


<b>O2</b>


<b>CO2</b>
<b>CO2</b>


<b>CO2</b>


<b>PHỔI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

• * <b>Sự thở giúp thơng khí ở phổi, </b>


<b>tạo điều kiện cho sự trao đổi khí</b>
<b> xảy ra liên tục ở tế bào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIM</b>



<b>TẾ BÀO</b>



<b>O2</b> <b>O2</b> <b>O2</b>


<b>O2</b>
<b>O2</b>
<b>O2</b>
<b>CO2</b>
<b>CO2</b>
<b>CO2</b>
<b>CO2</b>
<b>CO2</b>
<b>CO2</b>

<b>PHỔI</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>MŨI</b>



<b>KHÍ QUẢN</b>


<b>PHẾ QUẢN</b>



<b>HỌNG</b>


<b>THANH QUẢN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đặc điểm cấu tạo của các cơ quan hô hÊp ë ng êi</b>
<b>Các cơ quan</b> <sub> </sub><b><sub>Đặc điểm cấu tạo</sub></b>


<b>Đ ờng</b>
<b> dẫn</b>
<b> khí</b>
<b>Mũi</b>
<b>Họng</b> <sub>- </sub>
<b>Thanh </b>
<b>quản</b>
<b>Khí quản</b>
<b>Phế quản</b>
<b>Hai </b>
<b>lá </b>
<b>phổi</b>
<b>Lá phổi </b>
<b>phải có 3 </b>
<b>thuỳ</b>


<b>Lá phổi </b>
<b>trái có 2 </b>


<b>thuỳ</b>


<b> - Có nhiều lông mịi.</b>


<b> - Có lớp niêm mạc tiết chất nhày.</b>
<b> - Có lớp mao mạch dày đặc.</b>


<b> Có tuyến amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào limphơ.</b>
<b>- Có nắp thanh quản ( sụn thanh thiệt) có thể cử động để đậy </b>
<b>kín đ ờng hơ hấp.</b>


<b>- Cấu tạo bởi 15- 20 vịng sụn khuyết xếp chồng lên nhau.</b>
<b>- Có lớp niêm nạc tiết chất nhày với nhiều lông rung chuyn </b>
<b> ng liờn tc.</b>


<b>Cấu tạo bởi các vòng sụn. ở phế quản nơi tiếp xúc các phế </b>
<b>nang không có vòng sụn mà là các thớ cơ.</b>


<b>- Bao ngoài 2 lá phổi có 2 lớp màng, líp ngoµi dÝnh víi lång </b>
<b>ngùc, líp trong dÝnh víi phỉi, giữa hai líp cã chÊt dÞch.</b>


<b>- Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang tập hợp thành từng </b>
<b>cụm và đ ợc bao bởi mạng mao mạch dày đặc. Có tới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>NGHIÊN CỨU BẢNG CẤU TẠO CÁC CƠ QUAN </b>



<b>HƠ HẤP THẢO LUẬN NHĨM</b>

<b>TRẢ LỜI CÁC</b>



<b>CÂU HỎI SAU:</b>




<b>1. Những đặc điểm cấu tạo nào của cơ quan trong </b>
<b>đường dẫn khí có tác dụng:</b>


<b>a/ Làm ấm, làm ẩm khơng khí khi đi vào phổi</b>
<b>b/ Tham gia bảo vệ phổi khỏi tác nhân gây hại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ <i><b>Làm ẩm không khí </b></i>
<i><b>là do lớp niêm mạc tiết </b></i>


<i><b>chất nhày</b><b> lót bên trong đ </b></i>


<i><b>ờng dẫn khí.</b></i>


<i><b> + Làm ấm khơng khí </b></i>
<i><b>là do lớp </b><b>mao mạch</b><b> dày </b></i>
<i><b>đặc, c</b><b>ă</b><b>ng máu và ấm </b></i>
<i><b>nóng d ới lớp niêm mạc </b></i>
<i><b>đặc biệt ở mũi và phế </b></i>
<i><b>quản.</b></i>


<i><b>1) Nh</b><b>ững</b><b> đặc điểm cấu </b></i>
<i><b>tạo nào của các cơ </b></i>
<i><b>quan trong đ ờng dẫn </b></i>
<i><b>khí có tác dụng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>ặc điểm tham gia bảo vệ phổi tránh </b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>tác nhân gây hại:</b></i>



<i><b> + Lông mũi: Gi lại các hạt bơi lín.</b><b>ữ</b></i>
<i><b> + ChÊt nh y:</b><b>ầ</b></i> <i><b> Do niêm mạc tiết ra </b></i>
<i><b>gi lại các hạt bụi nhỏ.</b><b></b></i>


<i><b> + Lông rung: Quét vật lạ ra khỏi khí </b></i>
<i><b>quản.</b></i>


<i><b>+Nắp thanh quản (sụn thanh thiệt): </b></i>
<i><b>ậy kín đ êng h« hÊp, ng n thøc n </b></i>


<i><b>Đ</b></i> <i><b>ă</b></i> <i><b>ă</b></i>


<i><b>khái lät vµo khi nt.</b></i>


<i><b> + Các tế bào limphơ ở tuyến amiđan </b></i>
<i><b>và tuyến V.A tiết ra kháng thể để vô </b></i>
<i><b>hiệu hoá các tác nhân gây nhiễm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Đặc điểm cấu tạo nào của </b></i>
<i><b>phổi làm tăng diện tích bề </b></i>
<i><b>mặt trao đổi khí ?</b></i>


<i><b>+ Đặc điểm cấu tạo của phổi làm </b></i>
<i><b>tăng diện tích bề mặt trao đổi khí:</b></i>


<i><b>+Bao ngồi lá phổi có lớp </b></i>


<i><b>màng dính với lồng ngực , lớp </b></i>
<i><b>tạng dính với phổi, ở giữa lớp </b></i>


<i><b>chất dịch rất mỏng làm cho áp </b></i>
<i><b>suất trong đó là âm hoặc (=o) </b></i>
<i><b>để cho phổi nở rộng và xốp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b><sub>Em có biết ?Thể tích phổi chỉ đạt </sub></b>



<b>tới 5-6 lít, nhưng tổng diện tích bề </b>


<b>mặt trao đổi khí ở phổi có thể đạt </b>


<b>tới 70-80m</b>

<b>2 </b>

<b>gấp khoảng 40-50 lần </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1</b>

<b>2</b>



<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

CÂU 1



<b>Hoạt động nào dưới đây không phải là </b>


<b>chức năng của hệ hơ hấp ?</b>



<b>a.Loại thải khí CO</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>ra khỏi cơ thể </b>


<b>b.Cung cấp O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> cho tế bào</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

CÂU 2



<b>Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi ?</b>


<b>a.Xoang mũi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

CÂU 3



<b>Chất nhầy trong mũi có tác dụng gì?</b>




<b>a.Diệt khuẩn</b>



<b>b.Sưởi ấm khơng khí</b>


<b>C. Giữ bụi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

CÂU 4



<b>Vừa tham gia hô hấp vừa là bộ phận phát </b>


<b>âm ?</b>



<b>a.Thanh quản</b>


<b>b.Khí quản</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CÂU 5</b>



<b>Tuyến Amidan và tuyến V.A có ở đâu ?</b>



<b>a. Khí quản </b>


<b>b. Thực quản</b>


<b>c. Mũi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Dặn dò



-

<b><sub>Học thuộc bài</sub></b>



-

<b><sub>Trả lời câu hỏi sách giáo khoa</sub></b>


-

<b>Đọc mục “ Em có biết”</b>



-

<b><sub>Vẽ hình: Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu </sub></b>




<b>q trình hơ hấp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>LÔNG MŨI</b>


<b>NIÊM MẠC TIẾT CHẤT NHẦY</b>


<b>NHIỀU MAO MẠCH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>HỌNG</b>


<b>NẮP </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>THANH QUẢN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×