Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Dia li lop 5 chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.59 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 9 tháng 9 năm 2009


<b>Líp : 5B</b>


Tn : 1 tiết : 1


<b>Kế hoạch dạy học môn Địa lí</b>


<i> </i>

<i>Bµi: ViƯt Nam - §Êt níc chóng ta</i>



<b>I. </b>Mơc tiªu:


- Mơ tả sơ lợc đợc vị trí địa lý và giới hạn nớc Việt Nam:


+ Trên bán đảo Đông Dơng, thuộc khu vực Đông Nam á. Việt Nam vừa có đất liền,
vừa có biển, đảo và quần đảo.


+ Những nớc giáp phần đất liền nớc ta: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
- Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: khoảng 330.000 km2<sub>.</sub>


- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ (lợc đồ).
- HS khá, giỏi:


+ Biết đợc một số thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lý Việt Nam đem lại.


+ Biết phần đất liền Việt Nam hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc – Nam, với
đ-ờng bờ biển cong hình chữ S.


<b>II</b>. Thiết bị và đồ dùng dạy học:


 Quả địa cầu



 Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam


 2 lợc đồ trống và 2 bộ bìa có viết sẵn tên


<b>III. </b>Hoạt động dạy học chủ yếu


<b>TG</b>

<b> Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trò</b>



5’ <b>1.Kiểm tra</b> - GV kiểm tra sự chuẩn bị sách
vở đồ dùng của học sinh


28’ <b>2.Bµi míi :</b>


a) Giới thiệu
bài


GV giới thiệu bài, nêu MĐ bài
học.


- GV ghi đề bài
a) Hớng dẫn :


<b> Vị trí địa lý , </b>
<b>giới hạn:</b>


+ §Êt níc Việt Nam gồm
những bộ phận nào?


+Phn t lin nớc ta giáp với


những nớc nào?


+Biển bao bọc phía nào phần
đất liền nớc ta? Tên biển?
+ Chỉ vị trí địa lý nớc ta trên


- Häc sinh mở sách


- Học sinh quan sát H1- sgk
và trả lêi c©u hái:


+ Đất liền, biển, đảo và một
số quần đảo


+Học sinh chỉ phần đất liền
trên bản đồ.


+ Trung Qc, Lµo ,
Campuchia


+ Phía đơng. Tên là biển
Đơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

quả địa cầu?


+VÞ trÝ níc ta cã thuận lợi gì
cho việc giao lu với các nớc
kh¸c ?


- GV chèt ý.



lý nớc ta trên quả địa cầu.
- Giao lu bằng đờng bộ,
đ-ờng biển, đđ-ờng hng khụng.


* <b>Hình dạng </b>
<b>và diện tích</b>


* GV nêu câu hỏi và chia
nhóm thảo luận:


- Phn đất liền có đặc điểm gì?
- Từ Bắc đến Nam tính theo
đ-ờng thẳng phần đất liền dài bao
nhiêu km?


- Nơi hẹp ngang nhất là bao
nhiêu km?


- DiƯn tÝch l·nh thỉ níc ta?
Km


- So sánh diện tích trong bảng
số liệu.


* GV sửa chữa, hoàn thiện và
kết luận.


- Hc sinh c và quan sát
H2 và bảng số liệu.



- PhÇn này học sinh làm
việc nhóm


- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.


5


2


<i><b>3. Củng cố :</b></i>


<i><b>4. Dặn dò</b></i>


- Trò chơi tiếp sức
GV chọn và chia học sinh
thành 2 nhóm


- Bài sau : Địa hình và Khoáng
sản.


- Học sinh nối tiếp nhau
điền vào 2 bảng lợc đồ
trống.


Mỗi nhóm đợc phát 7 tấm
bìa đã ghi tên nớc


<b>Rót kinh nghiƯm: </b>



Trờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009


<b>Líp : 5B</b>


Tn : 2 tiết : 2


<b>Kế hoạch dạy học môn Địa lí</b>




<i> </i>

<i>Bài: Địa hình và khoáng sản</i>



I. Mơc tiªu:


- Nêu đợc đặc điểm chính của địa hình: phần đất liền của Việt Nam,


4
3


diện tích là
đồi núi và


4
1


diện tích là đồng bằng.


- Nªu tªn một số khoáng sản chính của Việt Nam: than, sắt, a-pa-tít, dầu mỏ, khí tự
nhiên,..



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ch c một số mỏ khống sản chính trên bản đồ (lợc đồ): than ở Quảng Ninh, sắt ở
Thái Nguyên, a-pa-tít ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng biển phía Nam,..


- HS khá, giỏi: Biết khu vực có núi và một số dãy núi có hớng núi tây bắc - đông nam
cánh cung.


II. Thiết bị và đồ dùng dạy học:


 Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam


 Bản đồ khoáng sản Việt Nam


III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>TG</b>

<b> Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trị</b>



5’ <b>1.KiĨm tra bµi </b>
<b>cị</b>


- Chỉ vị trí địa lý Việt Nam
trên bản đồ ? Việt Nam giáp
với những nớc nào?


- Vị trí nớc ta có thuận lợi gì
trong việc giao lu víi c¸c níc?
- DiƯn tÝch l·nh thỉ Việt Nam
là bao nhiêu km2<sub>?</sub>


Gv nhận xét và cho ®iÓm



- 1 học sinh chỉ trên bản đồ


- 1 häc sinh tr¶ lêi


- 1 häc sinh tr¶ lêi
30’ <b>2.Bµi míi </b>


a)Giới thiệu bài - Hơm nay chúng ta học phần
địa lý Việt Nam với bài 2: <b>Địa </b>
<b>hình và khống sản</b>


- GV ghi đề bài
b)Hớng dẫn


<b> Địa hình :</b> - Chỉ vị trí vùng đồi núi, đồng
bằng trờn lc H1?


- Kể tên và chỉ vị trÝ c¸c d·y
nói chÝnh ë níc ta?


- Kể tên và chỉ vị trí các đồng
bằng lớn ở nớc ta?


- Nêu đặc điểm chính của địa
hình nc ta ?


- GV sửa chữa, hoàn thiện và
chèt ý.



- Học sinh đọc và quan sát
H1- sgk .


- Cá nhân lên bảng làm, lớp
nhận xét, bổ sung.


* <b>Khoáng sản</b> * GV nêu câu hỏi và chia nhóm
thảo luận:


Hoàn thành bảng sau:


- Hc sinh đọc va quan sát
H2 và bảng số liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tên khoáng sản Kí hiệu Phân bố chính Công dụng
Than


A-pa-tit
Sắt
Dầu mỏ.
Bô-xít


5 <b>3. Củng cố - </b>
<b>Dặn dò :</b>


- Gv treo 2 bản đồ :địa lý tự
nhiên Việt Nam và khống sản
Việt Nam .


Bµi sau : KhÝ hËu



- Từng cặp học sinh chỉ bản
đồ:


+ Chỉ dãy Hoàng Liên Sơn
+ Chỉ đồng bằng Bắc Bộ
+ Chỉ nơi có mỏ A-pa-tit....
- Học sinh khác nhận xét.


<b>Rót kinh nghiƯm: </b>


……….
……….
……….


………


Trờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 23 tháng 9 năm 2009


<b>Líp : 5B</b>


TuÇn : 3 tiÕt : 3


<b>Kế hoạch dạy học môn Địa lí</b>


<i>Bµi : KhÝ hËu</i>



I. Mơc tiªu:


- Nêu đợc một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam:


+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.


+ Có sự khác nhau giữa hai miền: miền Bắc có mùa đơng lạnh, ma phùn; miền
Nam nóng quanh năm với 2 mùa ma, khơ rõ rệt.


- Nhận biết ảnh hởng của khí hậu tới đời sống sản xuất của nhân dân ta, ảnh hởng
tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng; ảnh hởng tiêu cực:
thiên tai, lũ lụt, hạn hán,..


- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam (dãy núi Bạch Mã) trên bản đồ (lợc đồ).
- Nhận xét đợc bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.


- HS kh¸, giái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. Thiết bị và đồ dùng dạy học:


 Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, khí hậu Việt Nam .


 Tranh ảnh về hậu quả do lũ lụt, hạn hán.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>TG</b>

<b> Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trị</b>



5’ <b>1.KiĨm tra bµi </b>
<b>cị :</b>


- Nêu đặc điểm chính của
địa hình nớc ta ?


- Kể tên một số loại


khoáng sản ở nớc ta , chỉ
nơi có khống sản đó?
Gv nhận xét và cho điểm


- 1 häc sinh nªu
- 1 häc sinh kĨ vµ chØ
- 1 häc sinh nhËn xÐt


28’ <b>2.Bµi míi :</b>


a)Giới thiệu bài <sub> - Hôm nay chúng ta học</sub>
phần địa lý Việt Nam với
bài :<b>Khí hậu</b>


- GV ghi đề bài


- Häc sinh më s¸ch


b)Híng dÉn:


<b>* Nớc ta có khí </b>
<b>hậu nhiệt đới </b>
<b>gió mùa:</b>


- Nớc ta nằm ở đới khí hậu
nào?


Khí hậu nóng hay lạnh?
- Nêu đặc điểm của khí
hậu nhiệt đới gió mùa ?



- Học sinh đọc và quan sát
H1- sgk + bản đồ


- Thảo luận nhóm và hoàn
thành bảng sau:




Thêi gian giã mïa thỉi Híng giã chÝnh


- GV sưa , hoµn thiện và
chốt ý.


- Các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung


<b>*Khí hậu giữa </b>
<b>c¸c miỊn cã sù </b>
<b>kh¸c nhau:</b>


GV nêu câu hỏi :


- Tìm sự khác nhau giữa 2
miền về:


+ Chờnh lch nhit
(T1-T7)



+ Các mïa khÝ hËu
+ MiỊn cã mïa khÝ hËu
l¹nh


+ Miền có mùa khí hậu
nóng quanh năm


* Gv nhận xÐt, bỉ sung vµ
chèt ý


- Học sinh chỉ day núi Bạch
Mã trên bản đồ địa lý tự nhiên
Việt Nam (ranh giới khí hậu 2
miền


- Cá nhân học sinh lên bảng
trình bày và chỉ bản đồ .
- Học sinh khác nhận xét, bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>khí hậu :</b> hậu quả lũ, bão, hạn..., hỏi:
+ Nêu ảnh hởng của khí
hậu đến đời sống sản xuất
của nhân dân?


-2-3 häc sinh nªu


5
2



<b>3. Củng cố :</b>
<b>4. Dặn dò :</b>


- Nêu bài học


- Bài sau : Sông ngò


-3-4 học sinh nhắc lại
Trờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2009


<b>Líp : 5B</b>


Tn : 4 tiết : 4


<b>Kế hoạch dạy học môn Địa lí</b>




<i> </i>

<i>Bài : Sông ngòi</i>



I. Mục tiêu:


- Nờu c mt số đặc điểm chính và vai trị của sơng ngịi Việt Nam:
+ Mạng lới sơng ngịi dày đặc.


+ Sơng ngịi có lợng nớc thay đổi theo mùa (mùa ma thờng có lũ lớn) và có nhiều
phù sa.


+ Sơng ngịi có vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống: bồi đắp phù sa, cung
cấp nớc, tôm cá, nguồn thủy điện,..



- Xác lập đợc mối quan hệ địa lý đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi: nớc sơng lên,
xuống theo mùa; mùa ma thờng có lũ lớn; mùa khơ nớc sơng hạ thấp.


- Chỉ đợc vị trí một số con sơng: Hồng, Thái Bình, Tiền, Hởu, Đồng Nai, Mã, Cả trên
bản đồ (lợc đồ).


- HS kh¸, giái:


+ Giải thích đợc vì sao sơng ở miền Trung ngắn và dốc.


+ Biết những ảnh hởng do nớc sông lên, xuống theo mùa tới đời sống và sản xuất
của nhân dân ta: mùa nớc cạn gây thiếu nớc, mùa nớc lên cung cấp nhiều nớc song thờng
có lũ lụt gây thiệt hại.


II. Thiết bị và đồ dùng dạy học:


 Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. Tranh ảnh về sông mùa lũ, mùa cạn.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu


<b>TG Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trò</b>



5’ <b>1.Kiểm tra bài cũ</b> - Nớc ta thuộc đới khí hậu
nào? Nóng hay lạnh?


- Chỉ ranh giới khí hậu giữa 2
miền? Nêu ảnh hởng của khí
hậu đến đời sống sản xuất của
nhân dân?



Gv nhận xét và cho điểm


- 1 học sinh nêu


- 1 học sinh trả lời và chØ


-1 häc sinh nhËn xÐt


28’


<b>2.Bµi míi :</b>


a)Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4 :<b>Sông ngòi</b>


- GV ghi đề bài - Học sinh mở sách
b)Hớng dẫn :


<b>* Nớc ta có mạng </b>
<b>lới sơng ngịi dày </b>
<b>đặc:</b>


<b>* Sơng ngịi nớc </b>
<b>ta có lợng nớc </b>
<b>thay đổi theo </b>
<b>mùa, sơng có </b>
<b>nhiều phù sa: </b>



- Kể tên và chØ H1 mét sè
s«ng ë ViƯt Nam ?


- Miền Bắc và miền Nam có
những sông lớn nào?


- Nhận xét về sông ngòi ở
miền Trung?


- GV sưa , hoµn thiƯn vµ chèt
ý.


- Hoàn thành bảng sau:


- Học sinh làm việc theo
cặp


- 2-3 hc sinh k tờn và
chỉ bản đồ địa lý tự nhiên
Việt Nam


- Häc sinh quan s¸t H2+3
sgk.


Thời gian Đặc điểm ảnh hởng đến đời sống và sản xuất
Mùa ma


Mïa kh«


- Gv nhËn xÐt, bỉ sung vµ chèt


ý.


- Hc sinh hot ng
nhúm


- Đại diện nhóm trình
bày


- Nhóm học sinh khác
nhận xét, bổ sung.


<b>*Vai trò của sông</b>
<b>ngòi:</b>


- GV đa 1 số tranh ảnh về mùa
ma và mùa cạn, hỏi:


+Sụng ngũi có vai trị nh thế
nào đối với đời sống sản xuất?
- GV kết luận, chốt ý.


- Häc sinh quan s¸t


- 2-3 häc sinh nªu
5’ <b>3. Cđng cè :</b> - Nªu bài học 3- 4 học sinh nhắc lại
2 <b>4. Dặn dò :</b> -Bài sau : Vùng biĨn níc ta


<b>Rót kinh nghiƯm: </b>



Trờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 7 tháng 10 năm 2009


<b>Líp : 5B</b>


Tn : 5 tiết : 5


<b>Kế hoạch dạy học môn §Þa lÝ</b>


<i> </i>


<i> </i>

<i>Bµi : Vïng biĨn níc ta</i>



I. Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Vùng biển Việt Nam lả một bộ phận của Biển Đông.
+ ở vùng biển Việt Nam, nớc khơng bao giờ đóng băng.


+ Biển có vai trị điều hịa khí hậu, là đờng giao thông quan trọng và cung cấp
nguồn tài nguyên to lớn.


- Chỉ đợc một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha Trang,
Vũng Tàu,.. trên bản đồ (lợc đồ).


- HS khá, giỏi: Biết những thuận lợi và khó khăn của ngời dân vùng biển. Thuận lợi:
khai thác thế mạnh của biển để phát triển kinh tế. Khó khăn: thiên tại,..


II. Thiết bị và đồ dùng dạy học:


 Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.



 Tranh ảnh về du lịch vùng biển.


III. Hot ng dạy học chủ yếu:


<b>TG</b>

<b> Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trò</b>



5’ <b>1.Kiểm tra bài cũ</b> - Nêu đặc điểm của
sơng ngịi nớc ta ?


- Vai trị của sơng ngịi
đối với đời sng v sn
xut ?


- Nêu bài học


- Gv nhận xét và cho
điểm


- 1 häc sinh nªu


- 1 häc sinh trả lời và chỉ


- 1 học sinh nêu.
- 1 học sinh nhận xét
28 <b>2.Bài míi :</b>


a)Giới thiệu bài - Hơm nay chúng ta học
phần địa lý Việt Nam với
bài 5 <b>Vùng biển nớc ta</b>



- GV ghi đề bài - Học sinh mở sách
b)Hớng dẫn


<b>* Vïng biĨn níc </b>
<b>ta :</b>


- Biển Đông bao bọc
phần đất liền nớc ta ở
những phía nào?


- GV sưa , hoµn thiƯn
vµ chèt ý.


- Học sinh quan sỏt lc
Hc sinh lm vic cỏ nhõn


<b>* Đặc điểm</b> - Hoàn thành bảng sau: - Häc sinh quan s¸t H2+3 sgk


Đặc điểm vùng biển nớc ta ảnh hởng đến đời sống và sản xuất
Nc khụng bao gi úng bng


Miền Bắc và Trung hay có bÃo
Hằng ngày nớc có lúc dâng lên,
có lúc h¹ xuèng.


- Gv chốt ý và mở rộng
thêm về chế độ thuỷ
triều của nớc ta .



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>*Vai trò của biển</b> - GV đa 1 số tranh ảnh
về một số vùng biển nghỉ
mát nổi tiếng nớc ta .
+ Vai trò của biển đối
với khí hậu ,đời sống và
sản xuất của nhõn dõn?
- GV kt lun, cht ý.


Nêu bài học


- Häc sinh quan s¸t


- Học sinh hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung .


- 3-4 học sinh nhắc lại


5 <b>3. Cng c :</b> - Trò chơi : “Đi du lịch” + Đọc tên đặc điểm du lịch qua
ảnh.


2’ <b>4. Dặn dò :</b> - Bài sau : Đất vµ rõng


<b>Rót kinh nghiƯm: </b>


………
………
………



Trờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009


<b>Líp : 5B</b>


Tn : 6 tiết : 6


<b>Kế hoạch dạy học môn Địa lÝ</b>




<i>Bài: Đất và rừng</i>



I. Mục tiêu:


- Bit đợc loại đất chính ở nớc ta: đất phù sa và đất phe-ra-lít.
- Nêu đợc một số đặc điểm của đất phù sa và đất phe-ra-lít:


+ Đất phù sa: đợc hình thành do sơng ngịi bồi đắp, rất màu mỡ; phân bổ ở đồng
bằng.


+ Đất phe-ra-lít: có màu đỏ hoặc đỏ vàng, thờng nghèo mùn; phân bổ ở vùng đồi
núi.


- Phân biệt đợc rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn:
+ Rừng rậm nhiệt đới: cây cối rậm, nhiều tầng.
+ Rừng ngập mặn: có bộ rễ nâng khỏi mặt đất.


- Nhận biết nơi phân bố của đất phù sa, đất phe-ra-lít; của rừng rậm nhiệt đới, rừng
ngập mặn trên bản đồ (lợc đồ): đất phe-ra-lít và rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở
vùng đồi, núi; đất phù sa phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng; rừng ngập mặn chủ yếu ở


vùng đất thấp ven biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II. Thiết bị và đồ dùng dạy học:


 Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.


 Tranh ảnh về động vật, thực vật của rừng Việt Nam .
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>TG Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trị</b>



5’ <b>1.KiĨm tra bµi </b>
<b>cị :</b>


- Nêu đặc điểm của vùng biển
nớc ta ?


- Vai trò của biển đối với khí
hậu và đời sống và sản xuất ?
Gv nhận xét và cho điểm


- 1 học sinh nêu
- 1 học sinh trả lêi


28’


<b>2.Bµi míi :</b>


a) Giới thiệu bài - Hôm nay chúng ta học phần


địa lý Việt Nam với bài 6: <b>Đất </b>
<b>và rừng</b>


- GV ghi đề bài - Học sinh mở sách
b) Hớng dẫn :


<b>Đất ở nớc ta </b> - Kể tên và chỉ vùng phân bố 2
loại đất chính ở nớc ta ?


<i><b> - Điền nội dung phù hợp:</b></i>


- Quan sát H1+2+3 vµ
chØ


- Học sinh làm theo nhóm
Tên loại đất Vùng phân bố Đặc điểm


Phe-ra-lit
Phï sa


- Gv chèt ý. - Các nhóm trình bày,
nhóm khác nhËn xÐt, bỉ
sung .


<b>* Vai trß cđa </b>
<b>rõng</b>


- GV đa 1 số tranh ảnh về TV
và §V cđa rõng



+ Vai trị của rừng đối với khí
hậu ,đời sống và sản xuất của
nhân dân?


+ §Ĩ bảo vệ rừng ta cần làm gì?
- GV kết luận, chốt ý.


- Nêu bài học


- Häc sinh quan s¸t
- Häc sinh trả lời, học
sinh khác nhận xét, bổ
sung .


5 <b>3. Củng cố</b> - Nêu bài học - 3- 4 học sinh nhắc lại


2


<b>4. Dặn dò</b> - Bài sau : ¤n tËp


<b>Rót kinh nghiƯm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

……….


……… .


……….


Trờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2009



<b>Líp : 5B</b>


Tn : 7 tiÕt : 7


<b>KÕ ho¹ch d¹y häc môn Địa lí</b>




<i> </i>

<i>Bài : Ôn tập</i>



I. Mục tiªu:


- Xác định và mơ tả đợc vị trí nớc ta trên bản đồ.


- Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học về địa lý tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn
giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên nh địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất, rừng.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo
của nớc ta trên bản đồ.


II. Thiết bị và đồ dùng dạy học:


 Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.


 PhiÕu häc tËp


III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>TG</b>

<b> Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trị</b>




5’ <b>1.KiĨm tra bµi </b>
<b>cị</b>


- Chỉ bản đồ vùng phân bố
đất phù sa, phe-ra-lit và nêu
đặc điểm của chúng?


- Chỉ bản đồ vùng phân bố
rừng nhiệt đới, ngập mặn và
nêu đặc điểm của chúng?
- Gv nhận xét và cho điểm.


- 1 học sinh nêu và chỉ bản
đồ


- 1 học sinh trả lời và chỉ
bản đồ .


28’ <b>2.Bµi míi :</b>


a) Giới thiệu bài <sub> - Hôm nay chúng ta ôn tập </sub>
lại kiến thức địa lý đã học về
địa lý tự nhiên Việt Nam.
- GV ghi đề bài


- Häc sinh më s¸ch
b)Híng dÉn


<b>* Hoạt động 1 :</b>


<b>Làm phiếu học</b>
<b>tập</b>


- Tô màu vào lợc đồ xác
định giới hạn phần đất liền
n-ớc ta


- Điền tên: Trung Quốc,
Lào, Campuchia, Biển Đông,
Hoàng Sa, Trờng Sa.


<i><b> - GV chữa và chốt kiến </b></i>


- Học sinh làm bài cá nhân
và trình bày trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>thức.</b></i> bổ sung.


<b>* Hoạt động 2: </b>
<b>Tổ chức trò </b>
<b>chơi: Đối đáp </b>
<b>nhanh</b>


- Chän häc sinh vµ chia
thµnh 2 nhãm, gắn thứ tự các
số


- Gv lm trng tài phân định
thắng thua.



NhiƯm vơ:


- Đội này nói tên 1 dãy
núi, con sơng, hoặc đồng
bằng - đội kia chỉ trên bản
đồ đối tợng đó.


<b>*Hoạt ng 3: </b>
<b>Tho lun</b>


GV yêu cầu học sinh thảo
luận c©u hái 2-sgk:


+ Các đặc điểm chính của các
yếu tố t nhiờn


Địa hình


Sông ngòi


Khí hậu


 §Êt


 Rõng


GV kÕt luËn, chèt ý.


- Häc sinh làm theo nhóm
- Các nhóm trình bày,


nhóm khác nhận xét, bổ
sung .



5’


<b>3. Cñng cè :</b> - Đọc lại nội dung của từng
bài trong PHT.


- Học sinh đọc tóm tắt li
kin thc.


2 <b>4. Dặn dò :</b> Bài sau : Dân số nớc ta


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


……….
……….
……….
……….
……….


………..


………..


Trờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009


<b>Líp : 5B</b>



Tn : 8 tiÕt : 8


<b>KÕ hoạch dạy học môn Địa lí</b>




<i> </i>

<i>Bài : Dân số nớc ta </i>



I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Dân số nớc ta tăng nhanh.


- Bit tỏc ng ca dõn số đơng và tăng nhanh: gây nhiều khó khăn đối với việc đảm
bảo các nhu cầu học hành, chăm sóc y tế của ngời dân về ăn, mặc, ở, học hành, chăm sóc
y tế.


- Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân số và sự gia
tăng dân số.


HS khá, giỏi: Nêu một số ví dụ cụ thể về hậu quả của sự gia tăng dân số ở địa ph
-ơng.


II. Thiết bị và đồ dùng dạy học:


 B¶ng sè liƯu Đông Nam á 2004


Biu , tranh nh v hu quả của tăng dân số.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>TG</b>

<b> Nội dung</b>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trò</b>




5’ <b>1.Kiểm tra bài cũ </b> - Tiết trớc đã ơn tập
28’ <b>2.Bài mới :</b>


a) Giíi thiƯu bài : <sub> - Hôm nay chúng ta cùng </sub>
tìm hiểu bài : Dân số nớc
ta


- GV ghi đề bài


- Häc sinh mở sách
b)Hớng dẫn :


<b>Dân số </b> - Năm 2004 dân số nớc ta
là bao nhiªu?


- Dân số nớc ta đứng thứ
mấy ở Đơng Nam á?


<i><b>* GV nhËn xÐt, bỉ sung và</b></i>
<i><b>chốt ý.</b></i>


- Học sinh quan sát bảng
số liệu dân số ĐNA 2004
và trả lời.


<b>Sự gia tăng dân </b>
<b>số:</b>


- Cho biết dân số qua từng


năm?


- Nhận xét gì về sự gia
tăng dân số ?


<i><b> - GV hoàn thiện và chốt ý.</b></i>


- Học sinh làm việc theo
cặp và trả lời


- Học sinh khác nhận xét,
bổ sung


<b>* Hậu quả của sự </b>
<b>gia tăng dân số</b>


GV đa 1 số tranh ảnh về sự
gia tăng dân số và hậu quả
của sự gia tăng dân số, yêu
cầu:


+ Nhận xét và nêu hậu quả
của sự gia tăng dân số?
GV kết luận, chốt ý.


- Học sinh quan sát và
nêu ý kiến.


-Học sinh kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung .



5’ <b>3. Cđng cè :</b> - Khẩu hiệu gì kêu gọi làm
giảm gia tăng dân số?


Nêu bài học


- Mi gia ỡnh ch nên có
từ 1-2 con ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2 <b>4. Dặn dò :</b> - Bài sau :


Các dân tộc, sự phân bố
dân c.


<b>Rót kinh nghiƯm: </b>


……….
……….
……….
……….
……….


………..


……….


Trờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2009


<b>Líp : 5B</b>



Tn : 9 tiết : 9


<b>Kế hoạch dạy học môn Địa lí</b>


<i> </i>


<i> </i>

<i>Bài : Các dân tộc - sự phân bố dân c</i>



I. Mục tiêu:


- Biết sơ lợc về sự phân bè d©n c ViƯt Nam:


+ Việt Nam là nớc có nhiều dân tộc, trong đó ngời Kinh có số dân đông nhất.


+ Mật độ dân số cao, dân c tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và tha tht
vựng nỳi.


+ Khoảng


4
3


dân số Việt Nam sống ë n«ng th«n.


- Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, bản đồ, lợc đồ dân c ở mức độ đơn giản để nhận biết
một số đặc điểm của sự phân bố dân c.


- HS khá, giỏi: Nêu hậu quả của sự phân bố dân c không đều giữa vùng đồng bằng,
ven biển và vùng núi: nơi quá động dân, thừa lao động; nơi ít dân, thiếu lao động



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Bản đồ mật độ dân số Việt Nam.


 Tranh ảnh về một số dân tộc Việt Nam .
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>TG</b>

<b> Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trò</b>



5’ <b>1.Kiểm tra bài cũ </b> - Năm 2004 dân số nớc ta
là bao nhiêu, đứng thứ mấy
ở ĐNA ?


- Nªu hËu quả của sự gia
tăng dân số ?


- Gv nhận xét và cho điểm.


- 1 học sinh nêu.
- 1 học sinh trả lời.


28’ <b>2.Bµi míi :</b>


a) Giíi thiƯu bµi : - Hôm nay chúng ta học
bài:<b>Các dân téc- sù ph©n </b>
<b>bè d©n c</b>


- GV ghi đề bài - Học sinh mở sách.
b) Hng dn :


<b>Các dân tộc </b> - GV đa tranh ảnh về 1 số
dân số ViƯt Nam , hái:


+ Níc ta cã bao nhiªu d©n
téc?


+ Dân tộc nào có số dân
đơng nht? Sng ch yu
õu?


+ Các dân tộc ít ngời sống
chủ yếu ở đâu?


<i><b> - GV hoµn thiƯn vµ chèt ý.</b></i>


- Học sinh trả lời và kết
hợp chỉ bản đồ .


<b>* Mật độ dân số</b> - Mật độ dân số là gì?
- GV kết luận : nớc ta có
mật độ dân số cao...


- Học sinh dựa vào sgk
để trả lời (số dân trung
bình / 1km2<sub> diện tích đất </sub>


tù nhiªn).


<b>*Phân bố dân c</b> - GV đa 1 số tranh ảnh
làng ở đồng bằng ;
bản(buôn) ở miền núi và
hỏi:



+Nhận xét về số dân ở các
vùng đó.


+ D©n c níc ta chủ yếu sống
ở thành thị hay nông thôn?
- GV kÕt luËn, chèt ý.


- Học sinh quan sát lợc
đồ dân số và tranh ảnh.
+ Đồng bằng : Ngời
đôngdân số, miền núi :
Th-a dõn.


+ Chủ yếu sống ở thành
thị.


5 <b>3. Cđng cè</b> - GV më réng thªm về
ngôn ngữ sử dụng ở 1 số
vùng dân c.


- 4 häc sinh
2 <b>4. Dặn dò</b> - Bài sau : N«ng nghiƯp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

……….
……….
……


Trờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009


<b>Líp : 5B</b>



Tn: 10 tiết: 10


<b>Kế hoạch dạy học môn Địa lí</b>




<i> </i>

<i>Bài : Nông nghiệp</i>



I. Mục tiªu:


- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nơng nghiệp ở
nớc ta:


+ Trồng trọt là ngành chính của nông nghiệp


+ Lỳa gạo đợc trồng nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở
miền núi và cao nguyên.


+ Lợn, gia cầm đợc ni nhiều ở đồng bằng, trâu, bị, dê đợc nuôi nhiều ở miền núi
và cao nguyên.


- Biết nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.


- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính ở nớc
ta (lúa gạo, cà phê, cao su, chè; trâu bò, lợn).


- Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp: lúa gạo
ở đồng bằng, cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên; trâu bò ở vùng nú, gia cầm ở đồng
bằng.



- HS kh¸, giái:


+ Giải thích vì sao số lợng gia súc, gia cầm ngày càng tăng: do đảm bảo nguồn thức
ăn.


+ Giải thích vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là cây xứ nóng: vì khí hậu nóng ẩm.
II. Thiết bị và đồ dùng dạy học:


 Bản đồ kinh tế Việt Nam.


 Tranh ảnh về cây lúa, cây công nghiệp ,cây ăn quả của Việt Nam .
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>TG</b>

<b> Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trị</b>



5’ <b>1.KiĨm tra bµi </b>
<b>cị</b>


- Nớc ta có bao nhiêu dân tộc, Kể
tên 1 số dân tộc? Nêu bài học
- Thế nào là mật độ dân số ? Sự
phân bố dân c ở nông thôn và
thành thị ntn?


- Gv nhận xét và cho điểm


- 1 học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

28 <b>2.Bài mới :</b>



a)Giới thiệu bài <sub> - Hôm nay chúng ta học phần địa</sub>
lý Việt Nam với bài 10:<b> Nông </b>
<b>nghiệp</b>


- GV ghi đề bài


- Học sinh mở sách
b)Hớng dẫn


<i><b>Ngành trồng </b></i>


<i><b>trt</b></i> <sub> - Cho biết vai trò ngành trồng trọt</sub>
đối với sản xuất nông nghiệp ở nớc
ta ?


- Quan sát H.1 và trả lời:


+ Vì sao cây trồng ở nớc ta chủ
yếu là cây xứ nóng?


<i>+ Nớc ta đạt thành tựu gì trong </i>
<i><b>việc trồng lúa?</b></i>


- Quan sát H.1 và trả lời:


+ Cho bit cõy lúa gạo, cây công
nghiệp lâu năm đợc trồng chủ yếu
ở cao nguyên hay đồng bằng ?
- GV hoàn thiện, chốt ý.



- Học sinh đọc mục 1
sgk


+ Là ngành sản xuất
chính, phát triển mạnh
hơn chăn nuôi.


+Do khớ hu nhit i
+ n v còn xuất
khẩu, trở thành nớc
hàng đầu xuất khẩu gạo
trên thế giới.


- Học sinh trả lời kết
hp ch bn .


<b>Ngành chăn </b>
<b>nuôi</b>


- Vì sao lợng gia súc, gia cầm
ngày càng tăng?


- Trâu, bị, gia cầm đợc ni
nhiều ở đâu?


- 2 học sinh trả lời
- Trâu, bò: vùng núi
- Lợn, gia cầm : Đồng
bằng



5 <b>3. Củng cố</b> - Nêu bài học - 3- 4 häc sinh tr¶ lêi
2 <b>4. Dặn dò</b> Bài sau : Lâm nghiệp và thuỷ sản


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


.
.
.


Trng tiu hc i t Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009


<b>Líp : 5B</b>


Tn: 11 tiết: 11


<b>Kế hoạch dạy học môn Địa lí</b>


<i> </i>


<i> </i>

<i>Bài : Lâm nghiệp và thuỷ sản</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nờu c mt số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp và
thủy sản ở nớc ta:


+ Lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm
sản; phân bố chủ yếu ở miền núi và trung du.


+ Ngành thủy sản gồm các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, phân bố ở


vùng ven nuôi trồng thủy sản, phân bố ở vùng ven biển và những nơi có nhiều sông, hồ ở
các đồng bằng.


- Sử dụng sơ đồ, bảng số liệu, biểu đồ, lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân
bố của lâm nghiệp và thủy sản.


- HS kh¸, giái:


+ Biết nớc ta có những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản: vùng biển
rộng có nhiều hải sản, mạng lới sơng ngịi dày đặc, ngời dân có nhiều kinh nghiệm, nhu
cầu về thủy sản ngày cang tăng.


+ Biết các biện pháp bảo vệ rừng.
II. Thiết bị và đồ dùng dạy học:


 Bản đồ kinh tế Việt Nam.


 Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>TG Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trị</b>



5’ <b>1.KiĨm tra bµi </b>
<b>cị</b>


- Ngµnh trång trọt có vai trò
ntn? trong sản xuất nông
nghiệp nớc ta ?


- Vì sao số lợng gia súc, gia


cầm ngày càng tăng?


Gv nhận xét và cho điểm


- 1 häc sinh nªu.
- 1 häc sinh trả lời.



28


<b>2.Bài mới</b>


a)Gii thiu bài <sub> - Hôm nay chúng ta học phần </sub>
địa lý Việt Nam với bài : Lâm
nghiệp và thuỷ sản ”


- GV ghi đề bài


- Học sinh mở sách.
b)Hớng dẫn


<i><b>Lâm nghiệp </b></i>


- Kể tên các hoạt động chính
của ngành lâm nghiệp ?


- Dựa vào bảng số liệu, nêu
nhận xét về sự thay đổi diện
tích rừng nớc ta ?



- Hoạt động trồng rừng, khai
thác rừng có ở những đâu?
<i><b> - Gv hồn thiện và kết luận.</b></i>


- Häc sinh quan s¸t H.1
+ Trồng và bảo vệ rừng,
khai thác gỗ và lâm sản
khác.


+ Học sinh trình bày.


- Miền núi, trung du và
một phần ven biển.


<b>Ngành thuỷ sản</b> - Kể tên 1 số loài thuỷ sản mà
em biết?


- So sánh sản lợng thuỷ s¶n


- Học sinh hoạt động
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cđa 1990 vµ 2003 ?


- GV sưa, hoµn thiƯn vµ chèt
ý:


+ Ngành thuỷ sản gồm: Đánh
bắt và nuôi trồng thuỷ sản
+ Sản lợng đánh bt > nuụi


trng


+ Ngành thuỷ sản phát triển
mạnh ở vùng ven biển, nơi có
nhiều sông hồ.


H.4(ngày càng tăng)
- Học sinh nêu lại


5 <b>3. Củng cố</b> - Nêu bài học - 3- 4 học sinh trả lời


2


<b>4. Dặn dò</b> - Bài sau : Công nghiệp


<b>Rót kinh nghiƯm: </b>


……….
……….
……….
……….
…………


Trờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009


<b>Líp : 5B</b>


Tn: 12 tiÕt: 12



<b>KÕ hoạch dạy học môn Địa lí</b>


<i> </i>


<i> </i>

<i>Bµi : Công nghiệp (t1)</i>



I. Mục tiêu:


- Biết nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp:
+ Khai thác khoáng sản, luyện kim, cơ khí,..


+ Làm gốm, chạm khắc gỗ, lµm hµng cãi,..


- Nêu tên một số sản phẩm của các ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
- Sử dụng bảng thông tin để bớc đầu nhận xét về cơ cấu của công nghiệp
- HS khá, giỏi:


+ Nêu đặc điểm của nghề thủ công truyền thống của nớc ta: nhiều nghề, nhiều thợ
khéo tay, nguồn nguyên liệu sẵn có.


+ Nêu những ngành công nghiệp và nghề thủ công ở địa phơng (nếu có).
+ Xác định trên bản đồ những địa phơng có các mặt hàng thủ cơng nổi tiếng.
II. Thiết bị và đồ dùng dạy học:


 Bản đồ địa chính Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>TG Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trò</b>




5’ <b>1.Kiểm tra bài cũ</b> - Kể tên các hoạt động chính
trong ngành lâm nghiệp ?
- Nêu bài học.


- Gv nhËn xÐt và cho điểm.


- 1 học sinh nêu .


- 1 häc sinh tr¶ lêi .


28’


<b>2.Bµi míi :</b>


a)Giới thiệu bài <sub> - Hơm nay chúng ta học phần </sub>
địa lý Việt Nam với bài 12:


<b>C«ng nghiƯp</b>


- GV ghi đề bài


- Học sinh mở sách.
b)Hớng dẫn


<i><b>Ngành công </b></i>
<i><b>nghiệp</b></i>


- GV tổ chức dới dạng trò chơi
học tập Đố vui về các sản


phẩm ngành công nghiệp
- GV kÕt ln: níc ta cã nhiỊu
ngµnh c«ng nghiƯp.


- Vậy, ngành cơng nghiệp có
vai trò nh thế nào đối với đời
sống và sản xuất ?


- Học sinh chuyền nhau
hỏi các câu hỏi và chỉ 1
bạn bất kì trong lớp trả
lời câu hỏi đó.


- Cung cấp máy móc
cho sản xuất, các đồ
dùng cho đời sống và sn
xut.


<b>Nghề thủ công</b> - Kể tên 1 số làng nghề thủ
công ở nớc ta mà em biết?
- GV cho häc sinh quan s¸t 1
sè sản phẩm của làng nghề thủ
công truyền thống (lụa Vạn
Phúc- Hà Đông, tranh Đông
Hồ...)


- Gv kết luận:


Nớc ta có nhiều ngành nghề
thủ công.



- Nghề thủ cơng nớc ta có vai
trị và đặc điểm gì?


- GV kÕt luËn, chèt ý.


- 3- 4 häc sinh kÓ.
- Häc sinh quan s¸t.


- Tạo sản phẩm phục vụ
cho i sng v sn xut,
xut khu.


Đặc điểm: ngày càng
phát triển, có nhiều mặt
hàng thủ công nổi tiếng
từ xa xa.


5 <b>3. Củng cố</b> - Nêu bài häc - 3- 4 häc sinh nªu.
2 <b>4. Dặn dò</b> - Bài sau : C«ng nghiƯp (tiÕp


theo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

……….
……….
……….
……….
…………


Trờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009



<b>Líp : 5B</b>


Tn: 13 tiết: 13


<b>Kế hoạch dạy học môn Địa lí</b>


<i> </i>


<i> </i>

<i>Bµi : Công nghiệp (tiếp theo)</i>



I. Mục tiêu:


- Nờu c tỡnh hỡnh phân bố của một số ngành công nghiệp:


+ Cộng nghiệp phân bố rộng khắp đất nớc, nhng tập trung nhiều ở đồng bằng và
ven biển.


+ Cơng nghiệp khai thác khống sản phân bố ở những nơi có mỏ, các ngành công
nghiệp khác phân bố chủ yếu ở các vung đồng bằng và ven biển.


+ Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nớc ta là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
- Sử dụng bản đồ, lợc đồ để bớc đầu nhận xét phân bố của công nghiệp.


- Chỉ một số trung tâm công nghiệp lớn trên bản đồ Hà Nội, Thành phố Hồ Chí
Minh, Đà Nẵng,..


- HS kh¸, giái:


+ Biết một số điều kiện để hình thành trung tâm cơng nghiệp Thành phố Hồ Chí


Minh


+ Giải thích vì sao các ngành công nghiệp dệt may, thực phẩm tập trung nhiều ở
vùng đồng bằng và vùng ven biển: do có nhiều lao động, nguồn nguyên liệu và ngời tiêu
thụ.


II. Thiết bị và đồ dùng dạy học:


 Bản đồ kinh tế Việt Nam.


 Tranh ¶nh


III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>TG</b>

<b> Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động ca trũ</b>



5 <b>1.Kiểm tra bài </b>
<b>cũ</b>


- Nêu vai trò của ngành công
nghiệp ?


- Vai trũ v c im ca
ngh th cụng?


Gv nhận xét và cho điểm


- 1 häc sinh nªu.

- 1 học sinh trả lời .


28 <b>2.Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

phần địa lý Việt Nam với bài
13: <b>Công nghiệp (tiếp theo)</b>


- GV ghi đề bài


- Häc sinh më s¸ch.


b) Híng dÉn


<b> * Phân bố các </b>
<b>ngành công </b>
<b>nghiệp:</b>


- Tìm những nơi có các
ngành công nghiệp khai thác
than, dầu mỏ, a-pa-tit, công
nghiệp nhiệt điện, thuỷ điện?
- GV sưa, hoµn thiƯn .


<i><b>Sắp xếp các ý ở cột A với cột </b></i>
<i><b>B sao cho đúng</b></i>


- Học sinh trình bày kết
quả, chỉ trên bản đồ nơi
phân bố của 1 số ngành
công nghiệp.


- Học sinh dựa vào H.3 sgk


để sắp xếp.


A- Ngµnh công nghiệp B- Phân bố


1. Nhiệt điện Nơi có khoáng sản
2. Thuỷ điện Gần nơi có than, dầu khí
3.Khai thác khoáng sản Có nhiều lđ, ng.liệu, ng.mua
4.Cơ khí, dệt may, thực phẩm Nơi có nhiều thác ghềnh


<b>* Các trung </b>
<b>tâm công </b>
<b>nghiệp lớn ở </b>
<b>n-ớc ta:</b>


- Nớc ta có những trung tâm
công nghiệp lớn nào?


- GV cã thĨ cho häc sinh
quan s¸t tranh ảnh 1 số trung
tâm công nghiệp ở những
thµnh phè lín.


- Nêu điều kiện để TPHCM
trở thành trung tâm công
nghiệp lớn nhất ở nớc ta ?
- GV nhận xét, bổ sung và
kết luận.


- HCM, Hµ Néi, Vịng
Tµu...



- Häc sinh dùa vµo H.4 sgk


5’ <b>3. Cđng cè</b> - Nêu bài học - 3- 4 học sinh nhắc lại
2 <b>4. Dặn dò</b> - Bài sau : Giao thông vận


tải.


<b>Rút kinh nghiÖm: </b>


……….
……….
……


Trờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 9 tháng 12 năm 2009


<b>Líp : 5B</b>


Tn: 14 tiÕt: 14


<b>KÕ ho¹ch d¹y học môn Địa lí</b>



<i> </i>

<i>Bài : Giao thông vận tải</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về giao thông ở nớc ta:
+ Nhiều loại đờng và phơng tiện giao thông.


+ Tuyến đờng sắt Bắc - Nam và quốc lộ 1A là tuyến đờng sắt và đờng bộ dài nhất
của đất nớc.



- Chỉ một số tuyền đờng chính trên bản đồ đờng sắt Thống Nhất, quốc lộ 1A
- Sử dụng bản đồ, lợc đồ để bớc đầu nhận xét về sự phân bố của giao thông vận tải
- HS khá, giỏi:


+ Nêu đợc một vài đặc điểm phân bố mạng lới giao thông nớc ta: tỏa khắp nớc;
tuyến đờng chính chạy theo hớng Bắc - Nam.


+ Giải thích tại sao nhiều tuyến giao thơng chính nớc ta chạy theo chiều Bắc
-Nam: do hình dáng đất nớc theo hớng Bắc - Nam.


II. Thiết bị và đồ dùng dạy học:


 Bản đồ giao thông Việt Nam.


 Tranh ảnh về đờng giao thông.


III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>TG Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trò</b>



5’ <b>1.KiĨm tra bµi </b>
<b>cị</b>


- Kể tên 1 số ngành công
nghiệp và chỉ sự phân bố của
chúng trên bản đồ ?


- Kể tên 1 số trung tâm cơng
nghiệp lớn. Điều kiện gì để


TPHCM trở thành trung tâm
công nghiệp lớn?


- Gv nhËn xét và cho điểm.


- 1 hc sinh k kết hợp chỉ
bản đồ.


- 1 häc sinh trả lời.



28


<b>2.Bài mới :</b>


a)Gii thiu bi <sub> - Hôm nay chúng ta học </sub>
phần địa lý Việt Nam với bài
14:<b>Giao thông vận tải </b>


- GV ghi đề bài


 Häc sinh më sách.


b) Hớng dẫn


<b> * Các loại hình </b>
<b>giao thông vận </b>
<b>tải :</b>


- Kể tên các loại hình giao


thông vận tải mà em biết?
<i><b> - Loại hình vận tải nào có </b></i>
<i><b>vai trò quan trọng nhất?</b></i>
- GV chốt : Tuy có nhiều
loại hình và phơng tiện giao
thông vận tải nhng chất lợng
và ý thức tham gia giao thông
cha cao. Vậy ta cần làm gì?


- 3- 4 hc sinh (ng st,
ôtô, đờng thuỷ, đờng hàng
không, đờng biển, đờng
sông.)


 Đờng ô tô


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hành tốt luật lệ giao thông .


<b>* Phân bố 1 số </b>
<b>loại hình giao </b>
<b>thông:</b>


- Tìm trên H.2: quốc lộ 1A,
đờng sắt Bắc Nam ,các sân
bay quốc tế, các cảng biển.
- Hiện nay nớc ta đang xây
dựng tuyến đờng nào để phát
triển kinh tế-xã hội ở vùng
núi phía tây đất nớc?



- GV sưa, kÕt luËn.


- Quan sát lợc đồ H.2
- Lần lợt 1 số học sinh lên
bảng làm.


- §êng HCM


5’ <b>3. Cđng cố</b> - Nêu bài học 3- 4 học sinh nhắc lại.


2


<b>4. Dặn dò</b> - Bài sau : Thơng mại và Du
lÞch


<b>Rót kinh nghiƯm: </b>


………..
………..
………..
………..
…………


Trờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 16 tháng 12 năm 2009


<b>Líp : 5B</b>


Tn: 15 tiÕt: 15



<b>Kế hoạch dạy học môn Địa lí</b>



<i>Bài: Thơng mại và du lịch</i>


I. Mục tiêu:


- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về thơng mại và du lịch của nớc ta:


+ XuÊt khÈu: kho¸ng sản, hàng dệt may, nông sản, thủy sản, lâm sản; nhập khẩu:
máy móc, thiết bị, nguyên và nhiên liệu,..


+ Ngành du lịch nớc ta ngày càng phát triển


- Nhớ tên một số điểm du lịch Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, vịnh Hạ Long, Huế,
Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu,...


- HS khá, giỏi:


+ Nờu c vai trũ ca thng mại đối với sự phát triển kinh tế.


+ Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch: nớc ta có nhiều phong
cảnh đẹp, vờn quốc gia, các cơng trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội,..; các dịch vụ du
lịch đợc cải thiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 Bản đồ hành chính Việt Nam.


 Tranh ảnh về một số hoạt động du lịch .
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>TG Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trị</b>




5’ <b>1.KiĨm tra bµi </b>
<b>cị :</b>


- Kể tên các loại hình giao thơng
vận tải ?Đờng nào đóng vai trị
quan trọng nhất trong chun
chở hàng hoá và hành khách?
- Chỉ bản đồ : quốc lộ 1A,các sân
bay, cảng biển, tuyên đờng sắt
Bắc-Nam?


- Gv nhận xét và cho điểm.


- 1 học sinh trả lời.


- 1 học sinh lên chỉ.


- Học sinh khác nhận xÐt,
bỉ sung.


28’ <b>2.Bµi míi :</b>


a) Giíi thiƯu bµi
:


- Hôm nay, ta học phần địa lý
Việt Nam với bài 15: <b>Thơng mại</b>
<b>và du lịch </b>



- GV ghi đề bài


 Häc sinh më s¸ch.


b) Híng dÉn :


<b>* Hoạt động </b>
<b>th-ơng mại :</b>


- Thơng mại gồm những hoạt
động nào?


- Địa phơng nào có hoạt động
th-ng mi phỏt trin?


<i><b>Vai trò của ngành thơng mại?</b></i>
- Kể tên các mặt hàng xuất -
nhập khẩu chủ yếu của nớc ta ?
* GV hoàn thiện, chốt ý.


- Buôn bán hàng hoá trong
và ngoài nớc.


- Hà Nội và TPHCM
- Cầu nối giữa sản xuất và
tiêu dùng


- 2-3 học sinh trả lời.


<b>Ngành du </b>


<b>lịch:</b>


- GV đa học sinh quan sát tranh
ảnh về phong cảnh, lễ hội, di tÝch
lÞch sư.


- Nêu điều kiện để phát triển
ngành du lịch nớc ta ?


- Vì sao những năm gần đây,
l-ợng khách du lịch đến nớc ta
tăng?


- KĨ tªn các trung tâm du lịch
lớn của nớc ta ?


- GV söa, kÕt luËn.


- Học sinh quan sát, dựa
vào vốn hiểu biết + sgk để
trả lời.


- 2-3 häc sinh tr¶ lêi.


- 3-4 häc sinh tr¶ lêi.


5’ <b>3. Cđng cố :</b> Nêu bài học 3- 4 học sinh nêu.
2 <b>4. Dặn dò :</b> - Bài sau : Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

..


..
..
..
..
..
..


TrƯờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 23 tháng 12.năm 2009


<b>Líp : 5B</b>


Tn: 16 tiết: 16


<b>Kế hoạch dạy học môn Địa lí</b>




<i> </i>

<i>Bài : Ôn tập</i>



I. Mục tiêu:


- Bit h thng húa các kiến thức đã học về dân c, các ngành kinh tế của nớc ta
ở mức độ đơn giản.


- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của
nớc ta.


II. Thiết bị và đồ dùng dạy học:


 Bản đồ : phân bố dân c, kinh tế Việt Nam.



 Bản đồ trống Việt Nam .


III. Hoạt động dạy học chủ yếu<b>:</b>


<b>TG</b>

<b> Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trị</b>



5’ <b>1.KiĨm tra bµi </b>


<b>cị :</b>


- Thơng mại gồm những
hoạt động nào? Nêu vai trị
của ngành thơng mại?
- Vì sao trong những năm
gần đây lợng khách du lịch
đến nớc ta tăng lên? Kể tên
các trung tâm du lịch của
nớc ta ?


- Gv nhận xét và cho điểm.


- 1 học sinh trả lời.
- 1 học sinh trả lời .


28 <b>2.Bài mới :</b>
a) Giới thiƯu


bµi



- Hơm nay chúng ta học
bài 16: “Ơn tập” nhằm ơn
lại những kiến thức đã học
về dân c và các ngành kinh
tế ở nớc ta .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b) Híng dÉn :


<b>* Hoạt động 1: </b>
<b>Tho lun </b>
<b>nhúm</b>


- Đọc câu hỏi sgk trang
101


- Phân nhóm hoàn thành
bài tập


GV quan sát, uốn nắn.
Đáp án:


1) Nc ta cú 54 dõn tc,
dõn tc Kinh có dân số
đơng nhất, sống tập
trung ở đồng bằng, ven
biển.


2) Câu e và a : sai
Câu b,c,d : đúng



- 2 häc sinh tr¶ lêi.


- Chia líp ra 6 nhãm cïng
th¶o ln.


 Đại diện nhóm trình bày
kết hợp chỉ bản đồ.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ
sung .


5’ <b>3. Củng cố :</b> - Tổ chức trị chơi”đối đáp”
về vị trí thành phố, trung
tâm cơng nghiệp, cảng
biển lớn của nớc ta.


+ Häc sinh ch¬i tiếp sức.


2 <b>4. Dặn dò :</b> - Ôn tập kiến thøc, tiÕt sau
«n tËp tiÕp.


<b>Rót kinh nghiƯm: </b>


………..
………..
…….……….
…….……….
…….……….
…….……….



Trờng tiểu học đại từ Thứ t ngày 30 tháng 12.năm 2009


<b>Líp : 5B</b>


Tn: 17 tiết: 17


<b>Kế hoạch dạy học môn Địa lÝ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i> </i>

<i>Bµi : Ôn tập</i>



I. Mục tiêu:


- Bit h thng húa cỏc kiến thức đã học về địa lý tự nhiên Việt Nam ở mức độ
đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên nh địa hình, khí hậu, sơng ngịi,
đất, rừng.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần
đảo của nớc ta trên bản đồ.


II. Thiết bị và đồ dùng dạy học:


 Bản đồ tự nhiên Việt Nam.


 Bản đồ trống Việt Nam .


III. Hoạt động dạy học chủ yếu<b>:</b>


<b>TG</b>

<b> Nội dung</b>

<b> Hoạt động của thầy</b>

<b> Hoạt động của trị</b>



5’ <b>1.KiĨm tra bµi </b>



<b>cị :</b>


- Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
Dân tộc nào có số dân đơng
nhất và sinh sống chủ yếu ở
đâu?


- KĨ tªn các sân bay quốc tế
của nớc ta ?


- Gv nhận xét và cho điểm.


- 1 học sinh trả lời.


- 1 học sinh trả lời .


28 <b>2.Bài mới :</b>
c) Giới thiệu


bài


- Hôm nay chúng ta học bài 17:


ễn tập” nhằm ôn lại những
kiến thức đã học về đia lí tự
nhiên Việt Nam.


- GV ghi đề bài - Học sinh mở sách.
d) Hớng dẫn :



<b>* Hoạt động 1: </b>
<b>Thảo luận </b>
<b>nhóm</b>


- GV ph¸t phiÕu học tập


- Phân nhóm hoàn thành bài tập
- GV quan sát, uốn nắn.


1. Nêu vị trí và giới hạn của
n-íc ta.


2. Kể tên một số đảo và quần
đảo của nớc ta.


3. Trình bày đặc điểm chính
của địa hình nớc ta.


4. Nêu tên và chỉ một số dãy
núi và đồng bằng trên bản đồ tự
nhiên Việt Nam.


5. Kể tên một số loại khoáng
sản của nớc ta và cho biết
chúng có ở đâu ?


6. Hóy nếu đặc điểm của khí


- 2 häc sinh tr¶ lời.


- Chia lớp ra 4 nhóm
cùng thảo luận.


- Đại diện nhóm trình
bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

hu nhit i giú mùa ở nớc ta.
7. Sơng ngịi nớc ta có đặc
điểm gì ?


8. Nêu một số tác dụng của
rừng đối với đời sống của nhân
dân ta.


5’ <b>3. Củng cố :</b> - Tổ chức trò chơi”đối đáp” về
đặc điểm chính của khí hậu và
sơng ngịi của nớc ta.


+ Học sinh chơi tiếp sức.


2 <b>4. Dặn dò :</b> - Ôn tập kiến thức, tiết sau
kiểm tra học k× I.


<b>Rót kinh nghiƯm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×