Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

câu 1 thời gian làm bài 70 phút họ và tên câu 1 chọn phương án đúng sóng điện từ a không mang điện b có lưỡng tính sóng và hạt c là sóng ngang và có thể là sóng dọc d a b đều đúng c sai câu 2 chọn ph

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thời gian làm bài 70 phút</i>


<i>Họ và tên</i>: ...
<b>Câu 1. Chọn phương án đúng: Sóng điện từ:</b>


A. Khơng mang điện B. Có lưỡng tính sóng và hạt


C. Là sóng ngang và có thể là sóng dọc D. A, B đều đúng. C sai
<b>Câu 2. Chọn phương án sai:</b>


A. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường
quay.


B. Trong động cơ không đồng bộ ba pha vận tốc góc của từ trường quay ln lớn hơn vận tốc góc của
khung dây.


C. Động cơ khơng đồng bộ ba pha tạo ra dịng điện ba pha.


D. Mỗi dòng điện trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha (có tải giống nhau) đều có cùng biên độ và
tấn số.


<b>Câu 3. Cho đoạn mạch xoay chiều có cơng suất P=100W, Điện áp hai đầu đoạn mạch và biểu thức dịng </b>
điện có giá trị bằng: u U 2cos(100 t+ )V;i 2 2cos 100 t+ A


6 2


  


   <sub></sub>  <sub></sub>


 



Điện áp hiệu dụng U có giá trị bằng:


A. 100V B. 200V C. 100 2V D. 200 2V


<b>Câu 4. Cho đoạn mạch CL (cuộn dây khơng thuần cảm), điện dung tụ có thể thay đổi được. Đặt vào hai </b>
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 100 2cos(100 t)V  .


Thay đổi giá trị của C thấy tại C<sub>1</sub> 10 3F;C<sub>2</sub> 103 F


5 7


 


 


  thì cường độ hiệu dụng đi qua đoạn mạch đều bằng
nhau và bằng 0,5A. Hệ số công suất và hệ số tự cảm của cuộn dây bằng:


A. cos = 1 ;L 0,3H
20


 


 B.


1 0,6
cos = ;L H


20



 



C. cos =0,5 ;L 0,6H


 D. Đáp án khác (ghi lại kết quả).


<b>Cõu 5. </b>Trong mạch dao động (xem hình bên) bộ tụ điện gồm hai tụ điện <i>C</i>1,<i>C</i>2 giống


nhau đợc cấp một năng lợng 1 (J) từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 (V).
Chuyển khố K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian nh nhau 1 (s) thì
năng lợng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cờng độ dòng điện
cực đại trong cuộn dây.


A. <b>0,787</b>

 

<b>A</b> B. <b>0,786</b>

 

<b>A</b> C. <b>0,784</b>

 

<b>A</b> D. <b>0,785</b>

 

<b>A</b>


<b>Cõu 6.</b> Cho m ch điện nhạ hình vẽ. Suất điện động của nguồn điện 1,5 (V), tụ điện có
điện dung 500 (pF), cuộn dây có độ tự cảm 2 (mH), điện trở thuần của mạch bằng
không. Tại thời điểm t = 0, khoá K chuyển từ (1) sang (2). Thiết lập biểu thức dòng
điện trong mạch vào thời gian.


A. <b>i</b><b>7,5.10</b><b>4sin</b>

<b>106t</b>

 

<b>A</b> B. <b>i</b><b>7,5.10</b><b>4sin</b>

<b>106t</b>

 

<b>A</b>
C. <b>i</b><sub></sub><b>2,5.10</b><b>4sin</b>

<b>106t</b>

 

<b>A</b> D. c¶ A và B


<b>Cõu 7.</b>Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về mối liên hệ giữa điện trờng và từ trờng ?


A. Khi từ trờng biến thiên làm xuất hiện điện trờng biến thiên
B. Điện trờng biến thiên làm xuất hiƯn tõ trêng biÕn thiªn



C. Từ trờng biến thiên càng nhanh làm điện trờng sinh ra có tần số càng lớn
D. Điện trờng của điện tích đứng n có ng sc l ng cong kớn.


<b>Cõu 8.</b>Phát biểu nào sau đây là <b>sa</b>i khi nói về điện từ trờng ?


A. Khi một từ trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy .
B. Điện trờng xoáy là điện trờng mà đờng sức là những đờng cong hở.
C. Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xốy


D. Từ trờng xoáy là từ trờng mà đờng cảm ứng từ bao quanh cỏc ng sc in trng


<b>Cõu 9.</b>Chọn phơng án <b>sai</b> khi nói về điện từ trờng


A. Tơng tác điện tõ lan trun trong kh«ng gian víi mét vËn tèc hữu hạn
B. Điện trờng và từ trờng có thể chuyển hoá lẫn nhau


C. Điện từ trờng là một dạng của vật chất, tồn tại khách quan.


D. Điện trờng tĩnh và từ trờng tĩnh không phải là những trờng hợp riêng cđa trêng ®iƯn tõ.


<b>Cõu 10.</b>Xét hai mệnh đề sau đây:


(I) Nam châm vĩnh cửu đặt cạnh điện tích điểm đứng n thì điện tích sẽ chuyển động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(II) Điện tích điểm chuyển động lại gần kim nam châm đứng yên thì nam châm sẽ quay.
A. Mệnh đề (I) đúng, mệnh đề (II) đúng C. Mệnh đề (I) sai, mệnh đề (II) đúng
B. Mệnh đề (I) đúng, mệnh đề (II) sai D. Mệnh đề (I) sai, mệnh đề (II) sai


<b>Cõu 11</b>. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tun:



A. Sóng dài có năng lợng thấp và ít bị nớc hấp thụ
B. Sóng trung phản xạ trên tầng điện ly vào ban đêm
C. Sóng cực ngắn bị phản xạ trên tầng điện ly


D. Sóng dài và cực dài, sóng trung, sóng ngắn đợc ứng dụng thơng tin trờn mt t


<b>Cõu 12.</b>Trong thông tin liên liên lạc díi níc ngêi ta thêng sư dơng


A. sãng dµi vµ cực dài B. sóng trung vì nó bị nớc hấp thụ ít
C. sóng ngắn vì nó phản xạ tốt trên mặt nớc C. sóng cực ngắn vì nó có năng lỵng lín


<b>Cõu 13.</b> Từ Trái Đất, một ăngten phát ra những sóng cực ngắn đến Mặt Trăng. Thời gian từ lúc ăngten
phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56 (s). Hãy tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt
Trăng. Biết vận tốc của sóng điện từ trong khơng khí bằng 3.108 (m/s).


A. 384000 km B. 385000 km C. 386000 km D. 387000 km


<b>Cõu 14.</b> Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian
từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 (<sub></sub>s). Hãy tính khoảng cách từ máy bay
đến ăngten rađa ở thời điểm sóng điện từ phản xạ từ máy bay. Biết vận tốc của sóng điện từ trong khơng
khí 3.108 (m/s).


A. 34 km B. 18 km C. 36 km D. 40 km


<b>Cõu 15.</b> Chọn phơng án đúng khi nói về nguyên tắc hoạt động của máy phát dao động điều hồ dùng
Trandito. Khi dịng IC tăng thì L<b>’</b> tạo ra một hiệu điện thế sao cho in th


A. tại Bazơ cao hơn điện thế tại Emitơ C. tại Bazơ cao hơn điện thế tại Côlectơ
B. tại Bazơ thấp hơn điện thế tại Emitơ D. tại Emitơ cao hơn điện thế tại Côlectơ



<b>Cừu 16.</b> iu no sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc nhận năng lợng của máy phát dao động điều


hoµ dïng tranzito?


A. Mạch LC nhận năng lợng trực tiếp từ dòng bazơ. B. M¹ch LC nhËn năng lợng trực tiếp từ dòng
êmitơ.


C. Mch LC thu năng lợng trực tiếp từ dịng cơlêctơ D. Cả A, B v C u ỳng.


<b> Cõu 17.</b>Chọn phơng án <b>sai</b> khi nói về nguyên tắc phát sóng vô tuyến


A. Phối hợp một máy phát dao động với một ăngten


B. Cuộn cảm L của mạch dao động truyền vào cuộn cảm LA của ăngten một từ trờng


dao động cùng tần số f.


C. Từ trờng này làm phát sinh một suất điện động cảm ứng theo phơng của ăngten
D. ăngten phát ra sóng điện từ với các tần số f, 2f, 3f ...


<b>Cõu 18.</b>Điều nào sau đây là <b>sai </b>khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng ®iƯn tõ?


A. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hoà với một ăng
ten.


B. Để thu sóng điện từ cần dùng một ăng ten.


C. Nhờ có ăng ten mà ta có thể chọn lọc đợc sóng cần thu.
D. Khơng thể có một thiết bị vừa thu và phát sóng điện từ.



<b>Câu 19.</b> Tơ ®iƯn C1 trong mạch thu sóng vô tuyến khác tụ điện C2 trong mạch phát sóng vô tuyến là


A. Điện dung C1 lớn hơn C2 B. Điện dung C1 nhỏ h¬n C2


C. Điện dung C1 khơng đổi cịn C2 thay đổi D. Điện dung C1 thay đổi cịn C2 khơng đổi


<b>Cõu 20.</b> Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100 (pF) và cuộn cảm có độ tự
cảm 1/<sub></sub>2<sub> (</sub><sub></sub><sub>H). Để có thể bắt đợc sóng điện từ có bớc sóng từ 12 (m) đến 18 (m) thì cần phải ghép thêm</sub>


mét tơ ®iƯn có điện dung biến thiên. Điện dung biến thiên trong khoảng nào?


A. 0,3 nF C 0,8 nF B. 0,4 nF  C  0,8 nF C. 0,3 nF  C  0,9 nF D. 0,4 nF  C  0,9 nF
<b>Câu 21. Tìm phát biểu sai trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện:</b>


A. Tần số dịng điện càng lớn thì dịng điện càng dễ đi qua tụ điện.
B. Công suất tiêu thụ trong mạch bằng 0.


C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I=U.C.
D. Điện áp tức thời sớm pha so với dòng điện.


<b>Câu 22. Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dịng điện qua đèn là 1A và hiệu điện thế sử dụng là</b>
nguồn một chiều có giá trị là 50V. Để sử dụng đèn với nguồn xoay chiều 100V – 50Hz (Giá trị ghi là hiệu
dụng) người ta mắc nối tiếp đèn với chấn lưu có điện trở R=10. Độ tự cảm của chấn lưu là :


A. 1,2H


 B.


0,6
H



 C.


1
H


 D.


0,8
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

u 200 2cos(100 t)V  . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 2A. Trong các phát biểu sau phát
biểu nào là đúng:


A. Cuộn dây thuần cảm và cường độ dòng điện trễ pha hơn so với điện thế.
B. Cuộn dây thuần cảm và uR cùng pha so với dịng điện.


C. Cuộn dây khơng thuần cảm và hệ số công suất cos =137,5
200

D. Cuộn dây không thuần cảm và hệ số công suất cos =0,8 <sub>.</sub>
<b>Câu 24. Biểu thức tính hệ số tự cảm của cuộn dây là:</b>


A. tc


t
L


I



 


 B. L I




 C. L UL


I


 D. Cả 3 phương án trên.
<b>Câu 25. Một máy phát điện mà phần cảm có hai cặp cực, phần ứng có 2 cặp cuộn dây mắc nối tiếp có </b>
hiệu điện thế hiệu dụng là 141V, f=50Hz, biết từ thông cực đại trên mỗi vòng dây là 5mWb. Số vòng dây
trên mỗi cuộn là:


A. 45 vòng B. 32 vòng C. 54 vòng D. 38 vòng.


<b>Câu 26. Một máy phát điện ba pha mắc theo sơ đồ hình sao có </b>Up 127V, f=50Hz. Người ta đưa dòng 3
pha này vào 3 tải giống nhau mắc theo hình tam giác. Mỗi tải có R=6 và L=80(mH)


 , cường độ dịng
điện qua mỗi tải là:


A. 11A B. 12A C. 22A D. 16A


<b>Câu 27. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở trên dây cuốn là R=30</b>. Khi mắc vào một hiệu điện


thế hiệu dụng 200V thì sinh ra một công suất 82,5W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ


dòng điện hiệu dụng qua động cơ là:


A. 1,1A B. 1,8A C. 11A D. 1A


<b>Câu 28. Tụ điện sử dụng trong mạch dao động LC với chu kỳ là T là tụ phẳng. Khi khoảng cách giữa hai </b>
bản tụ tăng lên 2 lần thì chu kỳ dao động trong mạch là:


A. T ' T 2 B. T’=2T C. T ' T / 2 D. T ' T
2


<b>Câu 29. Một mạch dao động điện từ có L=50mH, C=</b>5 F <sub>. Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi điện áp trên </sub>
tụ bằng 4V thì cường độ dịng điện trong mạch bằng:


A. 54mA B. 45mA C. 4,5mA D. 5,4mA


<b>Câu 30. Trong sự truyền tải điện năng đi xa, nếu U1</b> là hiệu điện thế ở nơi phát. U2là hiệu điện thế cuối
cùng nơi tiêu thụ. R là điện trở dây dẫn trên đường truyền và I là cường độ dòng điện trên đường dây thì
độ giảm thế trên dây được xác định theo công thức nào dưới đây:


A. U U 2 U1 B. U U 2 RI C. U U 1 RI D. U U 1 U2RI
<b>Câu 31. Trong sự truyền tải điện năng đi xa, P là công suất truyền đi, U là hiệu điện thế nơi phát, R là </b>
tổng trở của dây dẫn. Biếu thức nào dưới đây tính cơng suất hao phí trên dây:


A. <sub>P R</sub>2 P
U


  B. P P2 R<sub>2</sub>


U



  <sub>C. </sub> P P2R


U


  D. P R2 P<sub>2</sub>


U
 
<b>Câu 32. Trong mạch xoay chiều RLC nt có </b> 1 L


C , kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ dòng điện sơm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch.


B. Hệ số công suất nhỏ hơn 1.
C. Mạch có tính dung kháng.


D. Cường độ dịng điện trễ pha hơn so với điện thế hai đầu mạch.


<b>Câu 33. Cho mạch xoay chiều AB gồm LC nối tiếp, f=50Hz, biết </b>Ud UC UAB100V. Cuộn dây có hệ
số tự cảm L= 1 H


4 . Điện trở của cuộn dây là:


A. 25 3 B. 25 C. 50 D. 50 3


<b>Câu 34. Một mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp, điện dung có thể thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu</b>
dụng hai đầu đoạn mạch AB là U, R và L đã biết, tần số là f. Độ lệch pha giữa uRL và cường độ dòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

điện trong mạch là 0. Khi hiệu điện thế trên tụ điện đạt giá trị cực đại trong các phát biểu sau, phát biểu


nào là đúng:


A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện là C


0
U
U


cos



B. Hệ số công suất là sin0


C. Cường độ dịng điện lúc này ln sớm pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.


<b>Câu 35. Một động cơ không đồng bộ 3 pha mắc theo sơ đồ hình sao vào mạng điện có </b>Ud 380V. Động
cơ có cơng suất P=3kW và hệ số cơng suất là 0,8. Cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là:


A. 5,68A B. 6,58A C. 8,65A D. 5,86A


<b>Câu 36. Một máy biến thế lý tưởng có số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là </b>N1300v; N260v.
Điện áp hiệu dụng trên cuộn sơ cấp là 380V. Nối hai đầu của cuộn thứ cấp với bóng đèn có điện trở
R=30. Cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là:


A. 0,71A B. 1,5A C. 0,45A D. 0,51A.


<b>Câu 37. Cho mạch dao động lý tưởng LC có L=0,1mH và C=25pF. Biết tại thời điểm t=0 cường độ dòng</b>
điện là cực đại và bằng 2mA. Biểu thức điện áp trên tụ điện là:



A. <sub>4 2cos(2.10 t+</sub>7 3 <sub>)V</sub>
2




B. <sub>4 2cos(2.10 t)V</sub>7 <sub> </sub><sub>C.</sub> <sub>4cos(2.10 t- )V</sub>7
2


D. <sub>4cos(2.10 t+ )V</sub>7
2


<b>Cõu 38.</b>Xét mạch dao động lí tởng LC. Thời gian từ lúc năng lợng điện trờng cực đại đến lúc năng


l-ợng từ trờng cực đại là


A.<b>2</b> <b>LC</b> B.  <b>LC</b> C. <b>LC/2</b> D. <b>LC/4</b>


<b>Cõu 39. </b>Điều nào sau đây là <b>sai </b>khi nói về nguyên tắc phát và thu sãng ®iƯn tõ?


A. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hoà với một ăng ten.
B. Để thu sóng điện từ cần dùng một ăng ten.


C. Nhờ có ăng ten mà ta có thể chọn lọc đợc sóng cần thu.
D. Khơng thể có một thiết bị vừa thu và phát sóng điện từ.


<b>Câu 40. Cho mạch xoay chiều RCL nối tiếp. R, C cố định, cuộn dây là thuần cảm và hệ số tự cảm thay</b>
đổi được, U là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu AB, tần số dòng xoay chiều là f. Giả sử độ lệch pha


giữa uRC và cường độ dòng điện trong mạch là 0. Điều chỉnh hệ số tự cảm sao cho hiệu điện thế trên nó
là lớn nhất. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai:


A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện là L


0
U
U


cos




B. Cường độ dịng điện ln trễ pha hơn so với điện áp hai đầu mạch.
C. A và B đúng, D sai.


D. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch xác định bằng công thức: P UIsin 0


</div>

<!--links-->

×