Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

de thi thu dh cua dhsphn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.36 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2010


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN – ĐHSP</b> Mơn thi: TỐN


Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
==========================================


<b>Câu 1. ( 2,0 điểm )</b>


Cho hàm số y = 2x3<sub> + 9mx</sub>2<sub> + 12m</sub>2<sub>x + 1, trong đó m là tham số.</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = - 1.


2. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực đại tại xCĐ, cực tiểu tại xCT thỏa
mãn: x2<sub>CĐ= xCT.</sub>


<b>Câu 2. ( 2,0 điểm )</b>


1. Giải phương trình: <i>x</i>1<sub> + 1 = 4x</sub>2<sub> + </sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub>
2. Giải phương trình: 5cos(2x + 3




) = 4sin( 6
5


- x) – 9 .
<b>Câu 3. ( 2,0 điểm )</b>


1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số: f(x) = 1
)
1


ln(


2


3
2






<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


.


2. Cho hình chóp S.ABCD có SA =x và tất cả các cạnh cịn lại có độ dài bằng a.
Chứng minh rằng đường thẳng BD vng góc với mặt phẳng (SAC). Tìm x theo
a để thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 6


2


3


<i>a</i>
.


<b>Câu 4. ( 2,0 điểm )</b>


1. Giải bất phương trình: (4x<sub> – 2.2</sub>x<sub> – 3). log2x – 3 > </sub> 2
1
4



<i>x</i>


- 4x<sub>.</sub>
2. Cho các số thực không âm a, b.Chứng minh rằng:


( a2<sub> + b + </sub> <sub>4</sub>
3


) ( b2<sub> + a + </sub><sub>4</sub>
3


) <sub> ( 2a + </sub>2
1


) ( 2b + 2
1


).
<b>Câu 5. ( 2,0 điểm )</b>


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng :


d1 : 2x + y – 3 = 0, d2 : 3x + 4y + 5 = 0 và d3 : 4x + 3y + 2 = 0.


1. Viết phương trình đường trịn có tâm thuộc d1 và tiếp xúc với d2 và d3.


2. Tìm tọa độ điểm M thuộc d1 và điểm N thuộc d2 sao cho <i>OM</i> <sub>+ 4</sub><i>ON</i><sub> = </sub>0<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2010</b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN – ĐHSP</b> Môn thi: TỐN


<b>_______________</b> Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề
<b>Ngày thi: 07 – 3 – 2010.</b>


<b>Câu 1. ( 2,0 điểm). Cho hàm số y = </b> 1
1
2


<i>x</i>
<i>x</i>
.


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.


2. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) mà tiếp tuyến này cắt các trục Ox ,
Oy lần lượt tại các điểm A và B thỏa mãn OA = 4OB.


<b>Câu 2. ( 2,0 điểm)</b>


1. Giải phương trình: <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


cos
sin
cos
sin



+ 2tan2x + cos2x = 0.


2. Giải hệ phương trình:




















0


11


)


1(



0


30


)


2(


)


1(


2
2
3
2
2
3

<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<b>Câu 3. ( 2,0 điểm)</b>


<b> 1. Tính tích phân: </b> I =




1
01
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.


2. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông với AB = BC =
a, cạnh bên A A’ = a 2<sub>. M là điểm trên A A’ sao cho </sub> 3 '


1


<i>Â</i>
<i>AM</i> 


. Tính thể tích của
khối tứ diện MA’BC’.


<b>Câu 4. ( 2,0 điểm)</b>


1. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
log5 (25x<sub> – log5a ) = x.</sub>


2. Cho các số thực dương a, b, c thay đổi luôn thỏa mãn a + b + c = 1.


Chứng minh rằng : 2.


2
2


2









<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Câu 5. ( 2,0 điểm).</b>


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm E(-1;0) và đường tròn
( C ): x2<sub> + y</sub>2<sub> – 8x – 4y – 16 = 0.</sub>


1. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm E cắt ( C ) theo dây cung MN có độ
dài ngắn nhất.



2. Cho tam giác ABC cân tại A, biết phương trình đường thẳng AB, BC lần lượt là:
x + 2y – 5 = 0 và 3x – y + 7 = 0. Viết phương trình đường thẳng AC, biết rằng AC
đi qua điểm F(1; - 3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hết---TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM 2010</b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUN – ĐHSP</b> Mơn thi: TỐN


<b>_______________</b> Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
<b>Ngày thi: 28 – 3 – 2010 </b>
<b>Câu 1. ( 2,0 điểm). Cho hàm số y = x</b> 4<sub> + 2m</sub>2<sub>x</sub>2<sub> + 1 (1).</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.


2. Chứng minh rằng đường thẳng y = x + 1 luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm
phân biệt với mọi giá trị của m.


<b>Câu 2. ( 2,0 điểm)</b>


1. Giải phương trình: 2sin2<sub>(x - </sub> <sub>4</sub>




) = 2sin2<sub>x - tanx.</sub>


2. Giải phương trình: 2 log3 (x2<sub> – 4) + 3 </sub> log3(<i>x</i>2)2 - log3 (x – 2)2 = 4.


<b>Câu 3. ( 2,0 điểm)</b>



<b> 1. Tính tích phân: </b> I =



3


0 cos 3 sin2
sin




<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


.


2. Trong không gian, cho tam giác vng cân ABC có cạnh huyền AB = 2a. Trên
đường thẳng d đi qua A và vuông góc mặt phẳng (ABC) lấy điểm S sao cho mp( SBC)
tạo với mp(ABC) một góc bằng 600<sub>. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. </sub>
<b>Câu 4. ( 2,0 điểm)</b>


1. Giải hệ phương trình:


















)


1(


5


1



16


4



2
2


3
3


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



.
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:



f(x) = 2 2


5
8
8
4


2
2
3
4










<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 5. ( 2,0 điểm)</b>



1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;3) và đường thẳng


d:















3


2


2


1



<i>z</i>



<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>




Hãy tịm trên đường thẳng d các điểm B và C sao cho tam giác ABC đều.


2. Trong mặt phẳng Oxy cho elíp (E) có tiêu điểm thứ nhất là ( - 3<sub>; 0) và đi qua </sub>


điểm


M ( 1; 5
33
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM 2010</b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN – ĐHSP</b> Môn thi: TỐN


<b>_______________</b> Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề
<b>Ngày thi:18 – 4 – 2010 </b>


<b>Câu 1. ( 2,0 điểm). Cho hàm số: y = 2x</b>3<sub> – 3(2m+1)x</sub>2<sub> + 6m(m+1)x + 1 , trong đó m là tham số.</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.


2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m , hàm số ln có cực đại,cực tiểu và khoảng
cách giữa các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số không đổi.


<b>Câu 2. ( 2,0 điểm).</b>


1. Giải hệ:

















2


3


2


2


6


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



(Với x,y

R).
2. Giải phương trình: sin2<sub>x + </sub> <i>x</i>


<i>x</i>
2
sin
2
)
2
cos
1
( 2

= 2cos2x.
<b>Câu 3. ( 2,0 điểm).</b>


1. Tính tích phân: I =



2
4
3

sin


cos




<i>dx</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


.



2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, mặt bên (SBC)
vng góc với mặt đáy, hai mặt bên cịn lại tạo với mặt đáy một góc

. Tính thể tích
hình chóp S.ABC.


<b>Câu 4. ( 2,0 điểm).</b>


1. Tìm nghiệm phức của phương trình: 2(1 + i)z2<sub> – 4(2 – i)z – 5 – 3i = 0.</sub>
2. Cho các số thực dương x,y,z . Chứng minh rằng:


0
2
2
2









<i>x</i>
<i>z</i>
<i>zx</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>yz</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<b>Câu 5. ( 2,0 điểm).</b>


1. Trong mặt phẳng Oxy, hãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC vuông cân tại
A. Biết rằng cạnh huyền nằm trên đường thẳng d: x + 7y – 31 = 0, điểm N(7;7) thuộc
đường thẳng AC, điểm M(2;-3) thuộc AB và nằm ngoài đoạn AB.


2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng













4


2


7


:


<i>z</i>


<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



. Gọi ''<sub> là giao tuyến của </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) Viết phương trình dạng tham số đường vng góc chung của hai đường thẳng<sub>,</sub>'<sub>.</sub>




---Hết---TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI



ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦNV NĂM 2010



MƠN THI: TỐN



<b>Câu I. (2.0 điểm).Cho hàm số </b> 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)của hàm số.


2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx –m +2 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt
A ; B và đoạn AB có độ dài nhỏ nhất



<b>Câu II (2.0 điểm).</b>


1. Giải phương trình: <sub>sin</sub>3<i><sub>x</sub></i>

<sub>1 cot</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub>cos</sub>3<i><sub>x</sub></i>

<sub>1 tan</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub>2 sin .cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


   


2. Giải bất phương trình: <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>


     


<b>Câu III: </b>


1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P):<i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x x</sub></i>2


  và các tiếp tuyến được kẻ


từ điểm 1; 2
2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  đến (P).


2. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và
2


. . .


2



<i>a</i>


<i>SA SB SC SA SB SC</i>      . Tính thể tích khối chóp SABC theo a.


<b>Câu IV: </b>


1. Viết về dạng lượng giác của số phức: <i>z</i> 1 cos 2 <i>i</i>sin 2 , trong đó 3 2


2




 


 


2. Giải hệ phương trình:


2 1


2 1


2 2 3 1


2 2 3 1


<i>y</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>






     





    





(với x, yR)
<b>Câu V: </b>


1. Trong mặt phẳng (Oxy), cho 2 đường thẳng <i>d</i>1: 2<i>x y</i>  5 0,<i>d</i>2: 3<i>x</i>2<i>y</i>1 0 và điểm
G(1;3). Tìm toạ độ các điểm B thuộc d1 và C thuộc d2 sao cho tam giác ABC nhận điểm
G làm trọng tâm. Biết A là giao điểm của 2 đường thẳng d1 và d2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI</b>



<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 - LẦN 2</b>



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH</b>


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) </b>


<b>Câu I: (2 điểm) Cho hàm số </b><i>y</i>

<sub></sub>

<i>x a</i>

<sub> </sub>

2 <i>x</i>1

<sub></sub>

2, a là một tham số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho với a=-1


2. Tìm các giá trị của a để đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một
tam giác đều


<b>Câu II: </b>


1. Giải phương trình: 2cos3 2cos sin 2 2 1 cos

<sub></sub>

<sub> </sub>

1 sin

<sub></sub>


cos 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  




2. Giải hệ phương trình: 2 2 2



1 5


,



1 5


<i>x xy</i> <i>y</i>


<i>x y R</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


  







 




<b>Câu III: </b>


1. Tính tích phân
4


6
2
sin sin 2


<i>I</i> <i>dx</i>



<i>x</i> <i>x</i>






<sub></sub>



2. Trong mặt phẳng (P) cho đường trịn đường kính AB=a và một điểm C di động trên
đường tròn đó

<i>C</i><i>A C</i>, <i>B</i>

<sub>. Trên đường thẳng vng góc với mặt phẳng (P) tại A ta </sub>


lấy điểm S sao cho SA=h. Mặt phẳng (Q) qua A vng góc với SB cắt SB, SC lần lượt ở
B’, C’. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp SAB’C’.


<b>Câu IV: </b>


Tìm các giá trị của m để phương trình

<i>x</i>1 2 4 <i>x</i>21

<i>m</i> <i>x</i> 1 24 <i>x</i>21<sub> có nghiệm thực </sub>
<b>PHẦN RIÊNG: (3 điểm)</b>


<b>A- Theo chương trình nâng cao: </b>
<b>Câu V.a:</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết đỉnh A(1;3), đường
thẳng chứa đường phân giác trong của góc B là

 

<i>d</i> :<i>x</i>2<i>y</i> 2 0 <sub> và đường thẳng chứa </sub>


trung tuyến kẻ từ đỉnh C là

 

<i>d</i>' : 2<i>x</i> 4<i>y</i>1 0. <sub>Hãy tìm toạ độ 2 đỉnh B và C</sub>


2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxy, cho mặt cầu

 

<sub>:</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1 0</sub>



       


và hai điểm A(3;1;0), B(2;0;-2). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và B sao cho
thiết diện của (P) với khối cầu ( ) là một hình trịn có diện tích bằng 


<b>Câu VI.a:</b>


Giải phương trình log 35

 3<i>x</i>1

log (34 <i>x</i>1)

<i>x R</i>


<b>B- Theo chương trình chuẩn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết đỉnh A(-3;-1), đường thẳng
chứa đường cao kẻ từ B là

 

<i>d</i> :<i>x y</i>  2 0 và đường thẳng chứa trung tuyến kẻ từ đỉnh
C là

 

<i>d</i>' : 4<i>x</i> 5<i>y</i>13 0. Hãy tìm toạ độ hai đỉnh B và C.


2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường tròn (C) thuộc mặt phẳng (P):
2 2 1 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  có tâm là 5 7; ; 11


3 3 3


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


  và bán kính bằng 2. Hãy viết phương trình


mặt cầu chứa đường trịn (C) và có tâm thuộc mặt phẳng (Q):<i>x y z</i>   3 0
<b>Câu VI.b: </b>


Giải phương trình:2

<i>x</i>log2<i>x</i><sub></sub><i>x</i>2log4<i>x</i>

<sub></sub>5<sub> </sub>

<i>x R</i><sub></sub>




<b>ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI </b>


<b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 - LẦN 1</b>



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:</b>


<b>Câu I: Cho hàm số</b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub>


  


1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho.


2. Tìm phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng
x-9y+1=0


3. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng <i>y m x</i>

2

16<sub> cắt đồ thị (C) tại 3 điểm </sub>
phân biệt


<b>Câu II:</b>


1. Giải phương trình lượng giác: cos3 2sin 3 5
2


<i>x</i> <sub></sub>   <i>x</i><sub></sub>


 


2. Giải hệ phương trình: 3


5 3 5



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  





   





<b>Câu III: </b>


Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 4 điểm A(-1;-1;0), B(0;2;0), C(0;0;2 2), D(9;-1;0)
1. Chứng minh A, B, C, D l à 4 đỉnh của 1 tứ diện và tính thể tích của khối tứ diện ABCD
2. Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD? Xác định toạ độ tâm và tìm bán kính


mặt cầu đó?


<b>Câu IV: Tính ngun hàm </b> sin6<sub>4</sub> cos6<sub>4</sub>
sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i>



<i>x</i> <i>x</i>






<b>II. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH THEO TỪNG KHỐI</b>
<b>A-Phần dành riêng cho thí sinh khối A</b>


<b>Câu V.a:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Cho x, y thay đổi thoả mãn <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>1</sub>


  và log<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub>

3<i>x</i>2<i>y</i>

1. Hãy tìm giá trị lớn


nhất của biểu thức P=3x+2y.


<b>B- Phần dành riêng cho thí sinh khối B-D</b>
<b>Câu V.b:</b>


1. Tìm trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm 1;1
4


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


  và đường thẳng


 

<i>d</i> : 2<i>x</i> 5<i>y</i>21 0. Lập phương trình đường trịn (C) có tâm I sao cho (C) cắt (d) theo
dây cung <i>AB</i> 29? Tìm các tiếp tuyến của (C) tại A và tại B?



2. Giải phương trình:

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1 1


2
2 8


2 2


1 7


9 .log 2 3 .log 2 0


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


   <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>KHỐI CHUYÊN LÝ ĐHQG HÀ NỘI LẦN 3</b>




<b>Câu I: Cho hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>m m</sub></i>

<sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>


     <sub> (1)</sub>


1. Khảo sát hàm số với m=2


2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của 1
tam giác vng


<b>Câu II: Giải các phương trình sau:</b>
1. <sub>3sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 sin</sub>4<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>4 <i><sub>x</sub></i>


  


2. 2 2


4 2 4


log log log
64 <i>x</i> 3.2 <i>x</i> 3.<i><sub>x</sub></i> <i>x</i> 4


  


<b>Câu III: Tính tích phân </b>
2


3


0 8



<i>dx</i>
<i>I</i>


<i>x</i>







<b>Câu IV: Tính thể tích của khối chóp SABCD biết SA=SB=SD=AB=BC=CD=DA=a và mặt </b>
phẳng (SBC) vng góc với mặt phẳng (SDC)


<b>Câu V: Cho 2 số thực không âm x, y thoả mãn </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <sub>3.</sub>


   Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất


của biểu thức <i>P x</i> 3<i>y</i>3

<i>x</i>2<i>y</i>2



<b>PHẦN RIÊNG:</b>


<b>A-Theo chương trình chuẩn:</b>
<b>Câu VI.a</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ vng góc Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm của
cạnh AB là M(1;4), phương trình đường phân giác trong góc B là: <i>x</i> 2<i>y</i> 2 0( )<i>d</i>1 ,
phương trình đường cao qua C là: 3<i>x</i>4<i>y</i>15 0( ). <i>d</i>2 Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác
ABC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu VI.a: Giải hệ phương trình sau trong tập số phức: </b> 1<sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 1 2
1 2 1 2


3
1


<i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>


  






  





<b>B- Theo chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu VI.b:</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ vng góc Oxy, cho đường tròn:


2 2 <sub>6</sub> <sub>4</sub> <sub>8 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  (C) và đường thẳng:2<i>x y</i>  6 0(d). Tìm toạ độ điểm M trên
(C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng (d) có giá trị nhỏ nhất.



2. Trong không gian với hệ trục toạ độ vng góc Oxyz, cho 2 điểm: A(3;2;-1), B(7;0;1) và
mặt phẳng (P): 2<i>x y</i> 4<i>z</i>17 0. Lập phương trình đường thẳng d thoả mãn đồng thời
các điều kiện sau: <i>d</i>( );<i>P d</i> <i>AB</i> và d đi qua giao điểm của đường thẳng AB với mặt
phẳng (P)


<b>Câu VII.b: Giải phương trình sau đây trên tập số phức, biết rằng phương trình có nghiệm thực:</b>
<sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>3 <sub>5</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>3 3 2</sub>

<i><sub>i z</sub></i>

<sub>3</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>0</sub>


     


<b>KHỐI PTCHUYÊN LÝ ĐHQG HÀ NỘI LẦN 2</b>



<b>Câu 1: Cho hàm số: </b> 1

<sub>1</sub>

3 2 <sub>2</sub>

<sub>1</sub>

2


3 3


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i> (1)
1. Khảo sát hàm số (1) khi m=1


2. Tìm m để (1) có cực đại, cực tiểu và hồnh độ x1, x2 của các điểm cực đại, cực tiểu thoả
mãn: 2<i>x</i>1<i>x</i>2 1


<b>Câu 2: Giải các bất phương trình và phương trình sau:</b>


1. 1 3

2

2 1

2



2 3


log log <i>x</i>  1 <i>x</i> log log <i>x</i>  1 <i>x</i>



2. sin4 cos4 7tan tan 0


8 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


   


<b>Câu 3: Tính tích phân: </b> <sub>4</sub>
0


sin 2
1 cos


<i>x</i>
<i>x</i>






<b>Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên nghiêng </b>
với đáy 1 góc 600<sub>. Một mặt phẳng (P) qua AB và vng góc với mặt phẳng (SCD) cắt SC, SD </sub>
lần lượt tại C’ và D’. Tính thể tích hình chóp SABC’D’.


<b>Câu 5: Cho a, b, c là các số dương thoả mãn: abc=8. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:</b>
1 1 1



2 6 2 6 2 6


<i>P</i>


<i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i>


  


     


<b>PHẦN RIÊNG:</b>


<b>A-Theo chương trình chuẩn:</b>
<b>Câu 6a:</b>


1. Trong hệ toạ độ Đề-các vng góc Oxyz cho mặt phẳng (P): <i>x</i>2<i>y</i> 3<i>z</i> 5 0 và 3
điểm A(1;1;1), B(3;1;5), C(3;5;3). Tìm trên (P) điểm M(x;y;z) cách đều 3 điểm A, B và
C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 7a: Có 4 quả cam, 4 quả quýt, 4 quả táo và 4 quả lê được sắp ngẫu nhiên thành một hàng </b>
thẳng. Tính xác suất để 4 quả cam xếp liền nhau.


<b>B- Theo chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu 6b: </b>


1. Trong hệ toạ độ Đề các vng góc Oxyz cho 2 đường thẳng:
: 3 2 6 0


4 3 8 0



<i>x y</i> <i>z</i>


<i>d</i>


<i>x y</i> <i>z</i>


   





   




2 1


' : 2


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y t</i>


<i>z t</i>


 






 

  


Tính khoảng cách giữa d và d’


2. Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Một mặt phẳng (P) chia hình lập phương ra làm
hai phần có thể tích bằng nhau, chứng minh rằng (P) đi qua tâm của hình lập phương.
(Tâm của hình lập phương là tâm của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương).


<b>Câu 7b: Giải hệ phương trình: </b>


2 2 2 2


2
4


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   






<b>CHUYÊN NGUYỄN HUỆ LẦN 2</b>



<b>Câu 1: Cho hàm số </b> 2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 (1) có đồ thị (C)


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)


2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điêm I(1;2) cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB=
2 2


<b>Câu 2: </b>


1. Giải hệ phương trình: 11 1


7 6 26 3



<i>x y</i> <i>y x</i>


<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   





2. Giải phương trình: cos cos3 sin cos 0
sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  




<b>Câu 3:</b>



1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng AB
có phương trình 2<i>x y</i>  5 0, đường thẳng AC có phương trình 3<i>x</i> 6<i>y</i> 1 0. Tìm
toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng BC biết rằng I nằm trên đường thẳng có phương trình:


2<i>x y</i>  1 0


2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(3;8;2), mặt phẳng (P):<i>x y z</i>   3 0
và 2 đường thẳng chéo nhau: 1


2 2


: 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i>


<i>z t</i>


 





 


2



2 1


:


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    




Tìm trên mặt phẳng (P) các điểm M sao cho đường thẳng AM cắt cả hai đường thẳng d1 và d2
<b>Câu 4: Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung </b>
điểm của các đoạn thẳng AA’, AB. Biết góc giữa 2 mặt phẳng (C’AI) và (ABC) bằng 600<sub>. Tính </sub>
theo a thể tích khối chóp NAC’I và khoảng cách giữa 2 đường thẳng MN, AC’.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình: <i><sub>z</sub></i>2

<sub>1</sub> <i><sub>i z</sub></i>

<sub>1</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>0.</sub>


     Tính giá trị biểu


thức <i>A</i><i>z</i>1 <i>z</i>2
2. Tính tích phân: <sub>2</sub>


1


2 ln 1


ln



<i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 






<b>Câu 6: Cho x, y là các số dương thoả mãn </b> 1 1 1 3.


<i>xy</i><i>x</i><i>y</i>  Tìm các giá trị lớn nhất của biểu


thức:


2 2


3 3 1 1 1


1 1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>M</i>



<i>x y</i> <i>y x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


    


  


<b>CHUYÊN NGUYỄN HUỆ LẦN 1</b>



<b>Câu 1: Cho hàm số </b>

<sub></sub>

<sub></sub>



3


2 <sub>5</sub> <sub>4</sub>


3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x m</i> (1) (m là tham số)


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m=0


2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực tiểu và điểm cực tiểu đó có hồnh độ dương
<b>Câu 2: </b>


1. Giải phương trình: 25.2<i>x</i> 5<i>x</i> 25 10<i>x</i>


  



2. Giải phương trình: sin3

sin cos

cos3

cos sin

3


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


<b>Câu 3: </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có diện tích bằng 2 và đường
thẳng AB có phương trình x-y=0. Biết rằng điểm I(2;1) là trung điểm của đoạn thẳng BC,
tìm toạ độ trung điểm K của đoạn thẳng AC.


2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(3;-2;-2) và mặt phẳng (P) có phương
trình:x-y-z+1=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A, vng góc với mặt phẳng
(P) biết rằng mặt phẳng (Q) cắt hai trục Oy, Oz lần lượt tại hai điểm M, N phân biệt sao
cho OM=ON.


<b>Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA=a, </b><i>SA</i>(<i>ABCD</i>).<sub> Trên </sub>
các cạnh AD, CD lần lượt lấy các điểm M, E sao cho .


4


<i>a</i>


<i>AM</i> <i>CE</i> Gọi N là trung điểm của
BM, K là giao điểm của AN và BC. Tính thể tích khối tứ diện SADK theo a và chứng minh rằng


<i>SKD</i>

 

 <i>SAE</i>



<b>Câu 5:</b>



1. Tìm hệ số của x8<sub> trong khai triển thành đa thức của: </sub> 2 1

<sub></sub>

<sub>1 2</sub>

<sub></sub>

10
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


 


 


2. Tính tích phân: 9


4


ln <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>






<b>Câu 6: Cho 3 số không âm a, b, c thoả mãn: a+b+c=1. Chứng minh rằng:</b>


2 2 2 <sub>12</sub> <sub>1</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>abc</i>



<b>THI THỬ CHU VĂN AN HÀ NỘI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i>2

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>m</sub></i>2 <sub>1</sub>



      (Cm)


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m=1


2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị (Cm) có đúng hai điểm phân biệt đối xứng với nhau
qua góc toạ độ.


<b>Câu II:</b>


1. Giải phương trình: sin 4 cos 2 4 2 sin 1 cos 4
4


<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i>


 


2. Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt
2 <i>x a</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2


<b>Câu III:</b>


1. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hònh thoi cạnh bằng a và <i><sub>BAD</sub></i>ˆ <sub>60</sub>0


 . Các cạnh



bên SA, SB, SC nghiêng đều trên đáy góc  . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBC) theo a và 


2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho họ mặt cầu

<i>S</i><sub></sub>

có phương trình:




2 2 2 <sub>2 cos</sub> <sub>1</sub> <sub>2 cos</sub> <sub>1</sub> <sub>2 sin</sub> <sub>6 0,</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>   <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <i>R</i> <sub>. Tìm các điểm cố</sub>
định trên họ mặt cầu đó.


3. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC với đường cao kẻ từ đỉnh B và
đường phân giác trong của góc A lần lượt có phương trình: x-2y-2=0 và x-y-1=0; điểm
M(0;2) thuộc đường thẳng AB và AB=2AC. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC.
<b>Câu IV:</b>


1. Tính thể tích vật thể trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2


8
4


<i>y</i>
<i>x</i>




 và



2
1
4


<i>y</i> <i>x</i> xung quanh Ox


2. Tính tổng 1 3 5 2009


2010 2010 2010 2010


1 1 1


...


2 3 1005


<i>S C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>   <i>C</i>


<b>Câu V: Tìm số nghiệm thực của phương trình: </b> 2 2
1


log 1


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  .



<b>THI THỬ LẦN 3 LƯƠNG THẾ VINH</b>



<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH</b>
<b>Câu I: Cho hàm số: </b> 2 3


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 (C)


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số


2. Gọi I là giao điểm các đường tiệm cận của (C). Tìm các điểm M trên (C) sao cho tiếp
tuyến với (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) lần lượt tại A và B sao cho đường
tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất.


<b>Câu II:</b>


1. Giải phương trình: 2 tan 2 sin 2 3 2 sin

cos

1


2 sin cos



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 




 


2. Giải phương trình: <sub>2 2 1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2

<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1,</sub>

<i><sub>x R</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu III: Tính tích phân: </b>


2
3


cos
sin sin


4


<i>x</i>



<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> 




 




 


 




<b>Câu IV: Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có A’ ABC là hình chóp tam giác đều cạnh đáy AB=a. </b>
Biết độ dài đoạn vng góc chung của AA’ và BC là 3.


4


<i>a</i>


Tính thể tích khối chóp A’BB’C’C
<b>Câu V: Tìm tất cả các số thực x thoả mãn phương trình </b>


2010
5


log


2 sin cos


16 <i>x</i> 4 <i>x</i> 2010


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>PHẦN RIÊNG:</b>
<b>Phần A:</b>


<b>Câu VI.a:</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho các đường tròn

  

2 2
1


1


: 1


2


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>  và


<i>C</i>2

 

: <i>x</i> 2

2

<i>y</i> 2

2 4. Viết phương trình đường thẳng (d) tiếp xúc với đường trịn


(C1) và cắt đường tròn (C2) tại các điểm M, N sao cho MN=2 2


2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình thang cân ABCD có đáy lớn AB và toạ độ
các đỉnh A(1;-1;-2), B(-1;1;0) và C(0;-1;2). Xác định toạ độ đỉnh D.



<b>Câu VII.a: Tính tổng: </b><i>S C</i> 20101 32<i>C</i>2010352<i>C</i>20105 ... 2009 2<i>C</i>20102009
<b>Phần B:</b>


<b>Câu VI.b:</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm
9 3


;
2 2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


  và trung điểm của cạnh AD là M(3;0). Xác định toạ độ các đỉnh của hình chữ


nhật ABCD.


2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxxyz cho điểm 2 6 2; ;
11 11 11


<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>


 . Viết phương trình


mặt phẳng (P) đi qua H và cắt các trục toạ độ lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm
của tam giác ABC.


<b>Câu VII.b: Giải phương trình: </b>

2

2 1 1




3
1


log 1 1 3 ,


2


<i>x</i>


<i>x</i>   <i>x R</i>


   


<b>TTBDVH THĂNG LONG CHÙA BỘC LẦN 1</b>



<b>PHẦN CHUNG: </b>


<b>Câu I: Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


     


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m=2


2. Tìm mđể điểm cực đại và cực tiểu của hàm số đối xứng nhau qua đường y=x
<b>Câu II:</b>


1. Giải phương trình: <sub>3cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3sin</sub><i><sub>x tgx</sub></i><sub>.sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub><i><sub>xtg x</sub></i>2 <sub>0</sub>


   



2. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất: 25<i>x</i>

<i><sub>m</sub></i> 1 5

<i>x</i> 2<i><sub>m</sub></i> 3 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu III: Tính tích phân: </b>
2


2
2


cos
4 sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i>
<i>x</i>










<b>Câu IV: Cho hình chóp SABCD có SA=a</b>(ABCD). Đáy ABCD là hình thang vng ở A và B.


AB=BC=a, AD=2a. E là trung điểm AD. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
SCED.



<b>Câu V: Chứng minh rằng phương trình: </b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6 5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1 6 0</sub>


      khơng có nghiệm âm.


<b>PHẦN RIÊNG:</b>


<b>A- Theo chương trình chuẩn:</b>
<b>Câu VI.a:</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC. Phân giác trong AD là x+y+2=0,
đường cao BH là 2x-y+1=0. Cạnh AB đi qua điểm M(1;1), diện tích tam giác là 27


4 . Tìm
toạ độ các điểm A, B, C.


2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng
1


1


: 4 2


3


<i>x</i>


<i>D</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>







 


  


2


3


: 3 2


2


<i>x</i> <i>u</i>


<i>D</i> <i>y</i> <i>u</i>


<i>z</i>






 


 


. Tìm phương trình của mặt phẳng song song và
cách đều 2 đường thẳng này


<b>Câu VII.a: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: </b>cos

3 9 2 180 800

1


8 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   


 


 


<b>B-Theo chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu VI.b:</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác cân đỉnh A. Cạnh AB có phương trình:
x-y+6=0. Cạnh BC có phương trình: c+2y=0. Tìm phương trình đường cao hạ từ B của
tam giác.


2. Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a, gọi M và N là trung điểm của BC và CC’.
I là giao điểm của CD’ và DC’. Qua I vẽ 1 đường thẳng cắt BN và DM tại P và Q. Tính
độ dài đoạn PQ.



<b>Câu VII.b: Giải pt: </b>

<i>x</i>3 log

32

<i>x</i>2

4

<i>x</i>2 log

3

<i>x</i>2

16


<b>TRUNG TÂM LUYỆN THI TƠ HỒNG LẦN 2</b>



<b>PHẦN CHUNG:</b>


<b>Câu I: Cho hàm số: </b><i>y</i><i><sub>y</sub></i>

3<i>m</i> 1

<i>x m</i>2 <i>m</i>


<i>m x</i>


  




 (1)


1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=1


2. Tìm các giá trị thực của m để tại giao điểm của (1) với ox, tiếp tuyến với (1) tạo với ox
góc 450<sub>.</sub>


<b>Câu II:</b>


1. Giải phương trình: sin2 cos2 2cos 1


3 6 4


<i>x x</i><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Giải hệ:

 





2


2
2


4 2 4 4 2


, ,


2 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y R</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


     







   






<b>Câu III: Tính </b> 4
0


sin cos
3 sin 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>









Câu IV: Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc nhọn <i>BAD</i>ˆ  , bán kính đường


trịn nội tiếp hình thoi là r, các mặt bên nghiêng đều trên đáy góc 600<sub>. Tính VSABCD.</sub>


Câu V: Cho các số thực không âm thay đổi thoả mãn x+y=2. Tìm các giá thị lớn nhất và nhỏ
nhất của P với 4 4 2 3 3 1.



3


<i>P x</i> <i>y</i>  <i>x y</i> 


<b>PHẦN RIÊNG:</b>


<b>A-Theo chương trình chuẩn:</b>
<b>Câu VI.a:</b>


1. Gọi 2 tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M(3;4) đến (c):<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1 0</sub>


     là A, B.


Viết phương trình đường thẳng (AB).


2. Trong hệ Oxyz cho A(5;-1;0), B(2;-4;1),

 

<i>P</i> : 2<i>x y</i> 3<i>z</i> 4 0<sub> và</sub>


 

: 1 2


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 . Tìm toạ độ điềm C(d) sao cho

<i>ABC</i>

/ /

 

<i>P</i>


<b>Câu VII.a: Giải bất phương trình: </b> 8<sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 18<sub>1</sub> ,

<sub></sub>

<sub></sub>



2 1 2 2 2 2 2



<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x R</i>


   


<b>B- Theo chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu VI.b:</b>


1. Lập phương trình đường trịn đi qua A(1;-1), B(3;1) và tiếp xúc với đường thẳng y=-3x
2. Trong hệ Oxyz cho A(0;0;-3), B(2;0;-1), C(2;-2;-3). Tìm toạ độ điểm M cách đều A, B, C


,

4


3


<i>d M ABC</i> 


<b>Câu VII.b: Tìm số phức thoả mãn hệ: </b> 1 2 3 4


1 10


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>z z</i> <i>i</i>


     






   





<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010</b>
<b>Mơn thi: TỐN, khối A</b>
<b>ĐỀ THI THỬ 2</b> <i>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm).</b>
Câu I (2 điểm): Cho hàm số 2 4


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 .


1) Khảo sát và vẽ đồ thị

 

<i>C</i> của hàm số trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu II (2 điểm):



1) Giải phương trình: sin 3<i>x</i> 3sin 2<i>x</i> cos 2<i>x</i>3sin<i>x</i>3cos<i>x</i> 2 0 .


2) Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


1 4


( ) 2 7 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>y x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


    




   


 .


Câu III (1 điểm): Tính tích phân: 2


3
0


3sin 2cos


(sin cos )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>











Câu IV (1 điểm):


Cho hình chóp tứ giác <i>S.ABCD</i> có đáy là hình chữ nhật với <i>SA</i> vng góc với đáy, <i>G</i> là trọng tâm
tam giác <i>SAC</i>, mặt phẳng (<i>ABG)</i> cắt <i>SC</i> tại <i>M</i>, cắt <i>SD</i> tại <i>N</i>. Tính thể tích của khối đa diện


<i>MNABCD</i> biết <i>SA=AB=a</i> và góc hợp bởi đường thẳng <i>AN </i> và <i>mp(ABCD)</i> bằng <sub>30</sub>0<sub>.</sub>
Câu V (1 điểm): Cho các số dương <i>a b c ab bc ca</i>, , :   3.<sub> </sub>


Chứng minh rằng: 2 2 2


1 1 1 1


.


1<i>a b c</i>(  ) 1 <i>b c a</i>(  ) 1 <i>c a b</i>(  ) <i>abc</i>


<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) (</b><i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần </b></i>
<i><b>2)).</b></i>


<b>1. Theo chương trình Chuẩn :</b>
Câu VI.a (2 điểm):


1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho đường tròn hai đường tròn
2 2


( ) :<i>C x</i>  – 2 – 2 1 0,<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>   ( ') :<i>C</i> <i>x</i>2 <i>y</i>24 – 5 0<i>x</i>  cùng đi qua <i>M</i>(1; 0). Viết


phương trình đường thẳng qua <i>M</i> cắt hai đường tròn ( ), ( ')<i>C</i> <i>C</i> lần lượt tại <i>A, B </i>sao cho


<i>MA= 2MB.</i>


2) Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz, </i> hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường trịn ngoại
tiếp tam giác <i>ABC</i>, biết <i>A</i>(-1; 0; 1), <i>B</i>(1; 2; -1), <i>C</i>(-1; 2; 3).


Câu VII.a (1 điểm):


Khai triển đa thức: 20 2 20


0 1 2 20


(1 3 ) <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> ...<i>a x</i> . Tính tổng:
0 2 1 3 2 ... 21 20


<i>S</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>   <i>a</i> <sub>.</sub>


<b>2. Theo chương trình Nâng cao :</b>
Câu VI.b (2 điểm)


1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác <i>ABC</i> biết
trực tâm <i>H</i>(1;0), chân đường cao hạ từ đỉnh <i>B</i> là <i>K</i>(0; 2), trung điểm cạnh <i>AB</i> là <i>M</i>(3;1).
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: ( ) :1


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>   và


2


1 1


( ) :


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tìm tọa độ các điểm <i>M</i> thuộc ( )<i>d</i>1 và N thuộc ( )<i>d</i>2 sao cho đường thẳng <i>MN</i> song song với mặt
phẳng

 

<i>P</i> : – 2010 0<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i>   độ dài đoạn <i>MN</i> bằng 2 .


Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình



2


1 2


1 2


2log ( 2 2) log ( 2 1) 6


log ( 5) log ( 4) = 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 


 


        





  


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×