Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

trương thị thu hiền trường th trần cao vân huyện thăng bình tỉnh quảng nam ngày soạn 29 08 2010 ngày dạy 30 08 2010 tiết 1 chào cờ tiết 23 tập đọc phần thưởng i yêu cầu biết ngắt nghỉ hơi sau các d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.56 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn:29.08.2010</b></i> <i><b> Ngày dạy: 30.08.2010</b></i>
<i><b>Tiết 1: Chào cờ.</b></i>


<b>Tiết 2,3. Tập đọc</b>


<b> </b>

<b> PHẦN THƯỞNG</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. ( trả lời được các CH,1,2,4 )
HS khá, giỏi trả lời được CH3


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Tranh minh hoạ bài tập đọc.


-Bảng phụ ghi sẵn câu đoạn cần luyện đọc.


<b>III Các hoạt động dạy- học</b>

:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Tiết 1</b>
<b>A.Bài cũ</b>:


-Gọi 2 em đọc bài: Tự thuật & Trả lời câu hỏi,
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B.Bài mới:</b>



<b> 1. Giới thiệu bài:</b>
<b> 2. Luyện đọc: </b>


<b> 2.1. GV đọc mẩu toàn bài</b>
<b> 2.2. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
<b> a.Đọc từng câu:</b>


- Yêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


<b> b.Đọc từng đoạn</b>:
- Yêu cầu hs đọc


- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài:


<i>Một buổi sáng/vào giờ ra chơi/các bạn trong lớp túm</i>
<i>tụm bàn bạcđiều gì/có vẻ bí mật lắm//</i>


- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk


<b>c</b>. <b>Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
GV theo dõi, giúp đỡ học sinh


<b>d.Thi đọc:</b>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc


GV theo dõi


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
e<b>. Đọc đồng thanh:</b>


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần


<b>Tiết 2</b>
<b> 3.Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi?
- Câu chuyện kể về bạn nào?


- Bạn Na là người như thế nào?


- 2 em đọc thuật & Trả lời câu hỏi
Nhận xét bạn.


- Lắng nghe.


- Lớp lắng nghe và đọc thầm
- Nối tiếp đọc từng câu
- Tìm và nêu


- Cá nhân,lớp


- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc


- HS nêu




- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc


- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Câu chuyện kể về bạn Na.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Hãy kể những việc làm tốt mà bạn Na đã làm?
- Các bạn đối với Na như thế nào?


- Theo em điều bí mật mà các bạn của Na bàn bạc là gì?
- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng
khơng? Vìsao?


- Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng và
vui mừng như thế nào?


4<b>. Luyện đọc lại:</b>


- Yêu cầu các nhóm tự phân vai thi đọc lại tồn bộ
câu chuyện.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương
5. <b>Củng cố, dặn dò:</b>



- 1 hs đọc lại toàn bài


- Em thấy việc làm của các bạn có ý nghĩa gì?
- Những việc làm như vậy chúng ta có nên làm hay
khơng?


- Nhận xét giờ học:


- Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số
em đọc chưa tốt.


Dặn: Tập kể lại câu chuyện này.


gặp khó khăn.


-Bạn thường trực nhật giúp các bạn bị ốm, thương
cho các bạn mượn đồ dùng nếu bạn đó bị thiếu.
-Các bạn rất yêu quý bạn Na.


- Đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na.
-Em nghĩ rằng Na rất xứng đáng được nhận phần
thưởng mà các bạn trao cho.


- Na rất vui và cả mẹ bạn ấy cũng xúc động.
- Các nhóm phân vai và luyện đọc


- Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi, nhận xét
nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt





- Đọc bài
- Nêu ý kiến


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>Tiết 4</b> <b>Toán</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I Mục tiêu</b>:


Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét thước thẳng.


- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.


BTCL :Bài 1 ,Bài 2 ,Bài 3 ( cột 1, 2 ),Bài 4


<b>II. Chuẩn bị</b>: - Thước có chia vạch cm,dm.


<b>III Các hoạt động dạy- học</b>

:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


Ghi bảng: 2dm, 3dm, 40dm ; Gọi đọc
-Nhận xét học sinh đọc.



<b>B Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:Ghi đề


<b>2. Luyện tập:</b>
<b>Bài1:</b>


-Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu.


-Yêu cầu học sinh lấy thước và phấn gạch vào điểm có độ
dài 1dm.


- 3 học sinh đọc.


- Nghe và nhắc lại tên bài học
-2 em đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Hướng dẫn học sinh cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm
-Yêu cầu thực hành.


-Theo dõi học sinh làm, nhận xét


<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu hs tìm trên thước độ dài đoạn thẳng 2 dm
2dm = ?cm Làm kết quả vào bảng con


-Nhận xét bài học sinh.



<b>Bài 4:</b>


Gọi học sinh đọc đề.


-Hướng dẫn học sinh điền muốn điền đúng ta phải biết ước
lượng vật mà mình nhìn thấy.


-Yêu cầu học sinh điền và so sánh.
-Giáo viên kết luận chung.


<b>3. Củng cố-dặn dò:</b>


*Liên hệ : Muốn đo chiều dài một cái bàn em cần phải dùng
đến đơn vị đo nào thích hợp nhất?


-Em hãy đo độ dài cái bàn mà em đang ngồi học.
-Yêu cầu học sinh nêu.


-Nhận xét cách làm việc của học sinh.


-Về nhà tự thực hành đo nhiều lần các vật mà em thích.
-Chuẩn bị bài sau: Số bị trừ - số trừ - hiệu.


-Thực hành vẽ.


- Thực hành trên thước
- Làm 2 dm = 20cm


- 2em đọc đề.
- Lắng nghe


-Làm bài vào vở.
- Nghe


-Đơn vị dm.
-Thực hành.
-Tự nêu.
- Nghe
- Ghi nhớ


<i><b>Ngày soạn: 30.08.2010</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: 31.08.2010</b></i>


<b>Chính tả</b>


Tiết 1


<b>Tập chép: PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


-Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng(sgk)


-Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT3, BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ.


<b>II. Chuẩn bị: </b>-Bảng phụ chép sẵn nội dung cần chép.


<b>III Các hoạt động dạy- học</b>

:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>



-Gọi 1 học sinh lên bảng viết: sàn nhà,cái sàng, quyển
lịch, nhẫn nại,...


- Gọi hs đọc thuộc lòng, rồi viết lại 19 chữ cái đầu đã học.
-Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài: </b>Ghi đề


<b>2. Hướng dẫn tập chép:</b>


2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:


- Treo bảng phụ và đọc đoạn cần chép 1 lần.
-Gọi 2 em đọc lại.


-Đoạn văn kể về ai? Bạn Na là người như thế nào?
- Đoạn văn có mấy câu? Nêu những chữ được viết hoa?
- Yêu cầu học sinh tự tìm ra từ khó để viết.


-Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
2.2. HS chép bài:


-1 học sinh viết bảng lớp cả lớp viết bảng con.
- 2 em


- Nghe và nhắc lại
-Lắng nghe.
-2 em đọc lại.


-Kể về bạn Na….
-Có 5 câu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Theo dõi nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
tốc độ viết.


*Soát lỗi:


- Yêu cầu học sinh đổi vở cho bạn dò bài.
2.3. Chấm,chữa bài học sinh.


-Chấm 2 tổ và nhận xét kĩ lỗi của các em.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 2</b> (a): Điền s / x


- Gọi 1 học sinh làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con nhận
xét bài bạn.


<b>Bài 3</b>: Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng.
- Yêu cầu hs làm bài


- Yêu cầu các em đọc thuộc bảng chữ cái đó.
(xóa dần bảng)


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3 Củng cố-dặn dò:</b>


-Viết lại lỗi sai nhiều phổ biến.


-Nhận xét giờ học


-Về nhà tự học.


-Đổi vở cho bạn để soát lỗi.
- Nghe


-1 học sinh làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét bài bạn.


- 2 em đọc yêu cầu.


- 1 em làm bảng lớp. Lớp VBT
Nhận xét bài trên bảng


- Xung phong đọc thuộc


- Lắng nghe.


<b>Kể chuyện</b>


Tiết 2


<b>PHẦN THƯỞNG</b>



<b>I</b>. <b>Yêu cầu</b> :


<b>- </b>Dựa vào trí nhớ và tranh, hs kể lại được từng đoạn câu chuyện "Phần thưởng"(BT1,2,3).(HS khá, giỏi bước
đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện BT4)



<b>- </b>Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp.
Trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện ở sgk.
-Bảng viết sẵn gợi ý nội dung từng tranh.


III Các hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


-Gọi học sinh lên kể câu chuyện ‘Có cơng mài sắt,có
ngày nên kim’


-Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>Ghi đề.


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


2.1. Kể từng đoạn theo tranh:
- Gọi hs đọc yêu cầu


- Yêu cầu kể trong nhóm: QST, đọc thầm gợi ý, tiếp nối
nhau kể từng đoạn.



-Gọi học sinh kể chuyện theo nhóm.
-Theo dõi học sinh kể.


-Gọi học sinh kể từng đoạn trước lớp.


-2 học sinh kể .


-Lắng nghe và nhắc lại
- 1 em nêu


- Thực hiện theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2.2. Kể toàn bộ câu chuyện:


- Tổ chức cho các em thi kể toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu lớp nhận xét


- Nhận xét, ghi điểm động viên


<b>3 Củng cố-dặn dò:</b>


- Qua câu chuyện em học được điều gì ở bạn Na?
- Nhận xét giờ học


-Về nhà kể cho người thân nghe.


- Xung phong kể


- Nhận xét, bình chon bạn kể tốt


-Tốt bụng. Hay giúp đỡ mọi người.
- Nghe, ghi nhớ.


<b>Tiết 3</b> <b>Đạo đức: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>


<b>- </b>Biết được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giấc và tác hại của việc không học tập, sinh hoạt đúng
giờ.


- Thực hiện theo thời gian biểu


<b>- </b>Khơng đồng tình với các bạn học tập, sinh hoạt không đúng giờ.
- GD hs có thói quen học tập và sinh hoạt đúng giờ.


<b>( Ghi chú: </b>Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Phiếu 3 màu cho hoạt động 1. Vở bài tập đạo đức.


<b>III Các hoạt động dạy- học</b>

:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


-Gọi 2 em lên bảng trả lời:


? Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?


- Nhận xét đánh giá.


<b>B</b>.<b> Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:Ghi đề


<b>2 </b>.<b>Giảng bài mới</b>:


<i><b>Hoạt động1: Thảo luận lớp</b></i>


: Giáo viên phát bìa màu cho học sinh và nêu quy định
của từng màu đó.


-Giáo viên nêu tình huống học sinh dựa vào đó để chọn
cho phù hợp.


+Trẻ em không cần học tập,sinh hoạt đúng giờ.
+Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ.
+Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?


-Kết luận :Cần phải học tập,sinh hoạt đúng giờ..
<i><b>Hoạt động 2: Hành động cần làm</b></i>


Giáo viên cho học sinh nêu bài làm của mình.


*Kết luận: Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp ta điều gì?
<i><b>Hoạt động3: Thảo luận nhóm.</b></i>


*Yêu cầu trao đổi nhóm 2 về thời gian biểu của mình
đã hợp lí chưa? Đã thực hiện ntn?



- Gọi 1 số nhóm trình bày
- Nhận xét kết luận


- Trả lời theo yêu cầu


- Nghe


- Đỏ: đồng ý. Xanh: không đồng ý.
Vàng: lưỡng lự.


- Lắng nghe - suy nghĩ bày tỏ ý kiến


-Có lợi cho sức khoẻ.
- Nghe, ghi nhớ


- Nêu cách làm của mình.


- Giúp ta làm việc có hiệu quả và khoa học.
- Tự thảo luận nhóm với bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3 Củng cố-dặn dò:</b>


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ


- Về nhà vận dụng tốt những điều đã học


- Nghe
- 4 em đọc
- Nghe, ghi nhớ



Tiết 4 <b>Toán</b>


<b>SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


<b>- </b>Giới thiệu bước đầutên gọi thành phần và kết quả của phép trừ


- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một
phép trừ.


BTCL ; Bài 1, Bài 2 ( a,b,c ),Bài 3


<b>II. Chuẩn bị: -</b> Thanh thẻ có ghi Số bị trừ, số trừ, hiệu.


<b>III </b>

Các hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Đặt tính rồi tính. 59-5; 35-4.
-Nhận xét,ghi điểm.


<b>B. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>: Ghi đề


<b>2. Giảng bài mới</b>:



-Viết phép tính 59 - 35 = 24


-Giới thiệu các thành phần của phép tính trên.
59:là số bị trừ; 35:là số trừ; 24 :là hiệu. (gắn thẻ)
-Gọi một số em nhắc lại.


- Viết phép trừ theo cột dọc rồi làm tương tự như trên
*Chú ý : 59-35 cũng gọi là hiệu.


<b>3. Luyện tậ</b>p<b> </b> :


<b>Bài1 </b>:Treo bảng phụ và hướng dẫn mẫu cho học sinh:
Muốn tìm hiệu phải lấy số bị trừ trừ đi số trừ, ở đây có thể
trừ nhẩm "theo cột" rồi viết hiệu vào ơ trống thích hợp.
-Gọi học sinh nêu kết quả ở hiệu.


<b>Bài2</b> :


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài vào bảng con
- Nhận xét, chữa


<b>Bài3</b>


-Gọi học sinh đọc đề bài.
-Hướng dẫn tóm tắt và giải.
-Chấm bài, chữa


-Nhận xét bài làm của học sinh.



<b>3 Củng cố-dặn dò : </b>


- Nêu lại các thành phần của phép trừ ?
- Nhận xét giờ học


- Xem lại các BT-Chuẩn bị bài sau :Luyện tập


- 2 em làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con.
-Lắng nghe + nhắc lại


- Quan sát
- Nghe, ghi nhớ
-Nối tiếp nêu
- QS


-Đọc yêu cầu.


-Nối tiếp nêu kết quả.
-Đọc yêu cầu.


- 3 học sinh lên bảng làm.Cả lớp làm bảng
con


-3 em đọc đề bài


-Tự tóm tắt và giải vào vở.
Bài giải:


Độ dài đoạn dây còn lại là:
8 - 3 = 5 (dm)



Đáp số: 5 dm


-2 em nêu :Số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn: 31.08.2010</b></i> <i><b>Ngày dạy: 01.09.2010</b></i>


<b>Tiết 1</b> <b>Tập đọc </b>


<b> LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I. Yêu cầu : </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được các CH trong SGK )


<b>II. Chuẩn bị:</b> - Tranh minh hoạ ở sgk.


-Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc.


III Các hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 em đọc bài: Phần thưởng.


- Bạn Na có xứng đáng được nhận phần thưởng khơng?Vì


sao?


-Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc: </b>


<b>2.1. GV đọc mẫu toàn bài</b>
<b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
<b>a. Đọc từng câu:</b>


- u cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


<b>b.Đọc từng đoạn</b>:


- Giáo viên chia 2 đoạn cho học sinh
- Yêu cầu hs đọc


- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài
- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk


<b>c.Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
- GV theo dõi



<b>d.Thi đọc:</b>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
- GV theo dõi




- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt


<b>e. Đọc đồng thanh:</b>


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần


<b>3.Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi


- Yêu cầu đọc thầm gạch chân từ chỉ đồ vật, câycối,
người được chỉ trong bài?


- Các vật xung quanh ta làm những việc gì?
- Bé làm những việc gì?


- Bé cảm thấy như thế nào?


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- Yêu cầu hs thi đọc lại bài


-2 Em đọc bài và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét bạn.



- Lắng nghe.
- Lớp đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng câu
- Tìm và nêu


- Cá nhân, lớp


- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc


- HS nêu


- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc


- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi


- Dùng bút chì để gạch:Chim tu hú,chim
sâu,cành đào.


-Tự trả lời theo nội dung bài.
-Đi học,quét nhà,nhặt rau.



-Bé lúc nào cũng bận rộn nhưng luôn vui.
-3-5 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Theo dõi, nhận xét tuyên dương


<b>5.Củng cố, dặn dị:</b>


- 1 hs đọc lại tồn bài


- Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học:


- Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em
đọc chưa tốt.




- Đọc bài
- Nêu ý kiến


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 2</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP-DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I. u cầu:</b>


<b>- </b>Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập(BT1)



- Đặt câu với từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT 3); biết đặt dấu
chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4)


.<b>II. Chuẩn bị:</b> - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.


<b> </b>- Bảng lớp kẻ sẵn BT1


III Các hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


-Kể tên một số đồ vật,con vật mà em biết?
-Nhận xét


<b>B Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>: Nêu tên bài học và Ghi đề


<b>2. Hướng dẫn làm BT:</b>


<b>Bài 1: </b>Tìm từ chứa tiếng <i>học, tập</i>


- Yêu cầu hs suy nghĩ sau đó nêu miệng
- Gọi hs đọc lại các từ tìm được


<b>Bài 2: </b>



Đặt câu với mỗi từ tìm được ở BT1
- Hướng dẫn hs nắm yêu cầu của bài
-Yêu cầu hs làm nháp đọc to trước lớp
- Nhận xét, chữa.


<b>Bài3</b>: Treo bảng phụ


- Gọi học sinh đọc yêu cầu đọc cả mẫu.
- Em có nhận xét gì về câu mới?


-Tương tự hãy ghi cách làm các câu còn lại vào vở nháp.
- Gọi hs đọc


- Nhận xét chốt lại câu đúng (ghi bảng)


<b>Bài4</b>:


- Gọi 2 em đọc yêu cầu.
- Đây là câu gì?


- Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải làm gì ?
-Yêu cầu làm bài vào vở.


-2 em kể.
- Nhận xét bạn


- Lắng nghe và nhắc lại
-2 emđọc yêu cầu.
- Nối tiếp nêu
- 4- 5 em đọc


- 1 em đọc yêu cầu
- Nghe


- Làm nháp. Đọc to
Lớp nhận xét bạn.


VD: +Chúng em chăm chỉ học tập.
+ Bạn Lan rất chịu học hỏi.


- 2 em đọc yêu cầu.


-Đổi chỗ từ<i> con</i> và <i>mẹ </i>cho nhau.
-Làm bài vào vở nháp.


VD: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. -> Thiếu nhi rất
yêu Bác Hồ.


-2 em đọc yêu cầu.
-Đây là câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Chấm,chữa bài.


<b>3. Củng cố-dặn dò</b> :


- Muốn viết một câu mới dựa vào câu có sẵn ta làm như
thế nào ?


-Nhận xét giờ học.


- Về nhà xem lại các BT; chuẩn bị bài tuần sau.



-Thay đổi trật tự các từ trong câu.
- Nghe, ghi nhớ


<b>Tiết 3</b> <b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. u cầu:</b>


<b>- </b>Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số.


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trongphạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép trừ.
- Rèn luyện học sinh kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác các dạng tốn trên.


- Giúp học sinh u thích học tốn, rèn tính tốn cẩn thận.
- Bài tập cần làm:Bài1, Bài2 (Cột 1,2), Bài 3, Bài 4.


<b>II</b>

. Các hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Đặt tính rồi tính hiệu: 36 - 24 ; 66 - 5


Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép tính.
- Nhận xét ghi điểm.


<b>B. Bài mới</b>:



<b>1. Giới thiệu bài</b>: Giới thiệu và ghi đề.


<b>2. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>Tính.


-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.


-Gọi 2 em lên bảng làm cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét bài học sinh.


<b>Bài 2: </b>Tính nhẩm:


-Yêu cầu hs tự làm (trừ nhẩm từ trái sang phải)
-Gọi các em làm lần lượt bằng miệng.


-Nhận xét, chữa


<b>Bài 3: </b> Đặt tính rồi tính hiệu


- 84 và 31 đâu là số trừ,đâu là số bị trừ?
- Để tim được hiệu ta làm tn?


-Yêu cầu đặt tính theo cột dọc và tính.
-Gọi học sinh nhận xét, chữa


<b>Bài4:</b> Củng cố giải tốn có lời văn
-Yêu cầu học sinh đọc đề.


-Hướng dẫn hs phân tích bài tốn



- u cầu hs tóm tắt và giải bài toán vào vở
-Theo dõi học sinh làm và giúp đỡ các em yếu.
-Chấm,chữa bài.


<b>3Củng cố-dặn dò</b>:
-Hệ thống lại tiết học.
-Nhận xét giờ học


-2 em làm bảng lớp. Lớp bảng con.


- Nghe và nhắc lại
-1 em nêu.


-Làm theo yêu cầu.


Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép tính.
-Đọc yêu cầu


- Tự nhẩm kết quả
- Nối tiếp nêu cách nhẩm
-Đọc yêu cầu


- 84 là số bị trừ,31 là số trừ.
- Nêu


- Làm bảng con; 2 em làm bảng lớp.
- 2 em đọc to đề và cả lớp đọc thầm.
- Phân tích


- Làm bài



Bài giải.


Số dây còn lại dài số dm là :
9 -5= 4(dm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Về nhà xem lại các BT


<i><b>Ngày soạn: 01.09.2010</b></i> <i><b>Ngày dạy: 02.09.2010</b></i>


<b>Tiết 1Tập viết : CHỮ HOA Ă,Â</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ(3 lần).


Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường
trong chữ ghi tiếng.


Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.


(Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở TV2)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Mẫu chữ Ă, Â bảng lớp ghi cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ.
Bảng phụ ghi yêu cầu viết.


- HS: Vở tập viết, bảng con.



<b>III Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>: Ghi đề.


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa : </b><i><b>Ă,Â</b></i>


<b>a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:</b>


- Đính chữ mẫu Ă, Â


? Chữ Ă, Â có điểm gì giống và khác nhau chữ hoa A
cao ?


- Hướng dẫn cách viết dấu phụ chữ Ă, Â
- Nêu lại cấu tạo chữ hoa Ă, Â


- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
- Gọi hs nhắc lại


<b>b. Hướng dẫn viết trên bảng con:</b>



<b>- </b>Viết mẫuchữ Ă, Â (5 li) nêu lại quy trình.


-Yêu cầu HS viết vào không trung.


- Yêu cầu HS viết chữ hoa Ă vào bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


- Viết mẫu chữ hoa Ă, Â (cỡ nhỏ) giảng quy trình.


- Vở TV
- Nghe


- Quan sát


- Viết như chữ A, nhưng có thêm dấu phụ.
- Lắng nghe


- 2 em nêu


-HS quan sát và lắng nghe
- 1 em


- Quan sát.


- viết 1 lần.


- Viết bảng con 2 lần.
- Quan sát, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS viết bảng con.


Nhận xét, chỉnh sửa.


<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
<b>a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:</b>
<b> </b><i><b>Ăn chậm nhai kĩ.</b></i>


? Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?


? Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng nào?
? Nhận xét độ cao của các chữ cái?


? Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu thanh?
? Chữ nào được viết hoa? Vì sao?


? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
? Nêu cách nối nét giữa chữ hoa Ă và chữ n?
- Viết mẫu : Ăn (cỡ nhỏ)


- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


- Viết mẫu cụm từ ứng dụng:


<b>4. Hướng dẫn viết vào vở:</b>
<b>- </b>Gọi HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu HS viết bài.


Hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm, yếu.
Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ
viết.



<b>5. Chấm bài:</b>


<b>- </b>Chấm 1 số bài, nhận xét.


<b>6. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa Ă, Â.
- Nhận xét giờ học.


- Nối tiếp đọc.


- Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa
thức ăn dễ dàng.


- 4 tiếng:...
- Quan sát nêu.


- Chữ Ă. Vì đứng đầu câu.


- Bằng khoảng cách viết một chữ cái 0.
- Trả lời.


- Quan sát.


- Viết bảng con.
- Quan sát.


- Nêu:



- Viết bài (VTV)


- Lắng nghe.
- 1 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Dặn: Luyện viết bài ở nhà.


<b>Tiết 2</b>

<b>Chính tả(Nghe-viết) : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I. Yêu cầu: </b>


<b>- </b>Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


<b>- </b>Khơng mắcquá 5 lỗitrong bài; biết thực hiện đúng yêu cầu BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thư
tự bảng chữ cái.(BT3)


<b>II. Chuẩn bị: </b>-GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung luật chính tả g,gh.
- HS: VTV


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Đọc từ khó học sinh viết: xoa đầu, chim sâu,yên lặng,...
-Nhận xét bài học sinh.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>Ghi đề



<b>2. Hướng dẫn nghe-viết:</b>


2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả.


? Bài chính tả cho biết Bé làm những việc gì?


? Bài chính tả có mấy câu? Câu nào có nhiều dấu phẩy
nhất?


-Gọi học sinh đọc lại câu 2, đọc cả dấu phẩy.


*Hướng dẫn viết từ khó: qt nhà,ln ln,tích tắc, bận
rộn


2.2. HS viết bài vào vở:


- Đọc bài cho học sinh viết (đọc đúng yêu cầu bộ mơn)
2.3.Chấm,chữa bài:


- Đọc cho hs dị bài


<b>3. Hướng dẫn làm BT:</b>
<b>Bài2</b>: Treo bảng phụ
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


-Cho học sinh làm miệng nhận xét bạn.
-Củng cố cách viết g,gh.



<b>Bài 3: </b>Sắp xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
-Làm bài vào VBT.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>3Củng cố-dặn dò:</b>


-Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tự luyện viết lại lỗi sai (nếu có)


-Viết bảng con.
1 em viết bảng lớp.


- Nghe
- 2em đọc lại.


- Quét nhà,nhặt rau,…
- 3 câu. Câu thứ 2)
2 em đọc; lớp đọc thầm
-Viết vào bảng con.


-Nghe và viết bài đúng chính tả


-Đổi vở cho bạn dị bài.
-2em đọc yêu cầu bài tập.
-Nêu miệng nối tiếp.
-Nhắc lại luật viết g,gh.


- Đọc yêu cầu


-1 em làm bảng lớp.Cả lớp làm vở nháp.
- Nhận xét


- (An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan)
-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.


- Biết viết số liền trước, liền sau của một số cho trước.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép
cộng.


Bài 1 ,Bài 2 ( a,b,c,a ),Bài 3 ( cột 1,2 ),Bài 4


<b>II Các hoạt động dạy- học</b>

:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Đặt tính rồi tính biết số bị trừ,số trừ lần lượt là: 84 và
31,87 và53:


-Nhận xét,ghi điểm.



<b>B. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>: Ghi đề.


<b>2. Luyện tập:</b>


<b>Bài1</b>: => Củng cố kĩ năng đọc, viết số
- Gọi 1 em đọc yêu cầu.


- Yêu cầu hs làm bài


-Nhận xét, chữa. Yêu cầu lớp đọc lại các số.


<b>Bài 2</b>: => Củng cố kĩ năng viết số liền trước, liền sau
- Gọi 2 em đọc yêu cầu.


-Lần lượt làm bài vào bảng con.
? Số 0 có số liền trước không?


*<b>Kết luận</b>:Số 0 là số là số bé nhất trong các số đã học và
là số duy nhất khơng có số liền trước.


<b>Bài 4: </b>Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn
- Gọi học sinh đọc bài tốn


- Hướng dẫn phân tích bài tốn.


-u cầu học sinh giải bài vào vở.



-Theo dõi học sinh làm bài giúp đỡ một số em học yếu.
-Chấm,chữa bài học sinh.


<b>3. Củng cố-dặn dị:</b>


-Củng cố lại tồn bộ kiến thức tiết học.


-Nhận xét giờ học : tuyên dương một số em có nhiều cố
gắng trong học tập.


-Về nhà xem lại các BT


-Chuẩn bị bài sau:Luyện tập chung.


-2 em làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con.
- Nghe


-Viết các số.


-3 em làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con.
- Đọc 1 lần.


-Đọc


-Lần lượt làm bảng con.


- Số khơng khơng có số liền trước.
-Nêu lại kết luận.


- Đọc


-Tóm tắt:


2A : 18 học sinh.
2B : 21 học sinh.
Tất cả :….. học sinh?
- Làm bài. 1 em làm bảng lớp.
-2 tổ nộp bài.


- Lắng nghe


<b>Tiết 4</b> <b>Tự nhiên & xã hội</b>


<b>BỘ XƯƠNG</b>



<b>I . Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương
tay, xương chân.


(ghi chú: Biết tên các khớp xương của cơ thể; Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn.)
GD hs có ý thức bảo vệ bộ xương


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Tranh vẽ sgk, Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>

:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hoc</b>



<b>A. Khởi động: </b>


- Chơi trò chơi: Thụt-thò.


-Yêu cầu học sinh chơi theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- Các cơ và khớp nào vận động?


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>: Ghi đề:


<b>2. Tìm hiểu bài:</b>
<b>Hoạt động1</b>:


<b>Bước1: </b>Quan sát hình vẽ bộ xương.


-Chỉ và nói tên một số xương và khớp xương ở hình vẽ
mà em biết?


-Gọi một số em lên bảng chỉ và nêu.


<b>Bước2: </b>Hoạt động cả lớp:


- Đưa mơ hình bộ xương và nói, yêu cầu học sinh chỉ
đúng.


Vd: xương đầu,xương sống,...


<b>Bước3: </b>Yêu cầu quan sát,nhận xét các xương trên mơ
hình và so sánh các xương trên cơ thể?



*Yêu cầu xác định các xương trên cơ thể
(HS khá, giỏi nêu các khớp xương mà em biết)
*Kết luận:Các chỗ gập,duỗi được gọi là khớp xương.


<b>Hoạt động2: </b>Thảo luận về cách giữ gìn,bảo vệ bộ xương.


*

Cách tiến hành:-Tại sao hàng ngày chúng ta cần đi,
ngồi đúng tư thế?


-Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt?


*Kết luận:Chúng ta cần ngồi ngay ngắn, không mang vác
nặng để xương phát triển tôt...


<b>3. Củng cố-dặn dò:</b>


- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk
- Nhận xét giờ học


-Về nhà vận dụng tốt những điều đã học


-Chơi trò chơi.


-Khớp tay, khớp cánh tay.
- Nghe và nhắc lại tên bài học


-Quan sát hình vẽ.
- 2 đến 3 em chỉ và nêu.
-Chỉ theo giáo viên nói.


-Quan sát và so sánh.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Nghe + Ghi nhớ


-Trả lời câu hỏi.NX bạn và bổ sung.


-Cần giữ gìn xương không bị va chạm mạnh...
- Nghe + ghi nhớ


-2 em đọc.
- Nghe
- Ghi nhớ


<i><b>Ngày soạn: 02.09.2010</b></i> <i><b>Ngày dạy: 03.09.2010</b></i>


<b>Tiết 1 Tập làm văn: CHÀO HỎI-TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>:


<b>- </b>Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.


<b> - </b>Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân BT 2)
-Viết được bản tự thuật ngắn


( Ghi chú: Nhắc hs hỏi gia đình để nắm được một vài thơng tin ở BT3: ngày sinh, nơi sinh, quê quán)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>

:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>



-Hãy nói 1 câu trong bức tranh BT3 đúng với nội dung
tranh.


-Nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:


<b>2. Hướng dẫn làm BT:</b>
<b>Bài1: </b>


-Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện lần lượt từng yêu
cầu đó.


-Nhận xét,chỉnh sữa cho học sinh.


<b>*Kết luận:</b>Khi chào hỏi người lớn tuổi em nên chú ý sao
cho lễ phép,lịch sự.


Chào bạn thì cần thân mật,cởi mở.


<b>Bài2</b>:


-Gọi học sinh đọc yêu cầu:
-Thảo luận cặp đôi.


-Gọi đại diện từng cặp lên bảng thể hiện .Cả lớp nhận xét.
? 3 bạn chào nhau như thế nào?Có thân mật lịch sự


khơng?


? Ngồi lời chào hỏi,tự giới thiệu ra 3 bạn còn làm gì?


<b>Bài3</b>: -Gọi 2 em đọc yêu cầu.


-Yêu cầu học sinh tự viết bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh viết bài.
-Chấm một số bài và nhận xét


<b>3Củng cố-dặn dò:</b>


- Gọi học sinh nêu lại nội dung bài học hôm nay.
- Nhận xét và tuyên dương những học sinh học có cố
gắng.


2 em lên bảng nói.
-Nhận xét bạn.
- Nghe


- Đọc yêu cầu , 3 đến 4 em lần lượt thực hiện.
- Lắng nghe, ghi nhớ


-2em đọc yêu cầu.
-Thảo luận cặp đôi.
- 4cặp lên thể hiện.


Nhận xét bình chọn cặp thể hiện tốt
- Nêu ý kiến



-Đọc kĩ yêu cầu
- Làm bài


-2 em


<b>Tiết 2. Toán</b>: <b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị (BT1 viết 3 số đầu)
- Biết số hạng; tổng (BT2)


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. BT3 làm 3 phép tính đầu)


- Biết làm tính cộng, trừ các số co hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải tốn bằng một phép
tính.


Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
Giúp học sinh u thích học tốn, cẩn thận khi làm bài.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Bảng lớp kẻ BT2


III. Các hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


-Gọi 2 em lên làm:Đặt tính rồi tính
48 - 16; 47 - 37
Nhận xét,ghi điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> Ghi đề


<b>2. Luyện tập:</b>


<b>Bài2</b>: Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.


-Yêu cầu học sinh làm và gọi nhận xét bạn.
? Muốn tìm tổng ta làm như thế nào?
? Nêu cách tìm hiệu của 2 số?


<b>Bài 3</b>: Tính


-Yêu cầu học sinh làm vào bảng con, nêu tên gọi thành
phần kết quả của phép tính.


-Nhận xét, chữa


<b>Bài4</b>:


-Gọi hs đọc bài tốn


-u cầu tự tóm tắt và giải bài tốn vào vở.
-Theo dõi chấm,chữa bài cho học sinh.


<b>Bài5</b>: Số



-Cả lớp làm bảng con 2 em lên bảng làm.
-Nhận xét chốt lại đáp số đúng.


<b>3 .Củng cố-dặn dò:</b>


-Hệ thống bài
-Nhận xét giờ học.


- Về nhà Xem lại các BT.Chuẩn bị bài sau


- Nghe


-1 học sinh đọc yêu cầu.
-2 em làm bảng cả lớp làm VN
-Ta thực hiện phép tính cộng
-Ta thực hiện phép tính trừ.
- Đọc yêu cầu


-2 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con, trả
lời.


- 2 em đọc


- Cả lớp tự tóm tắt bài tốn và giải bài tốn vào
vở.


-Làm theo yêu cầu của giáo viên.
- Lắng nghe


<b>Tiết 3</b> <b>Thủ công</b>



<b>GẤP TÊN LỬA</b>(Tiết 2)


<b>I. Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng,thẳng, tên lửa sử dụng được.


<b>- </b>Rèn luyện đôi tay kheo léo, nhanh nhẹn, tính cẩn thận khi gấp,
- Giáo dục hs yêu thành quả lao động, có ý thức học tốt bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


+ GV: -Mẫu tên lửa gấp bằng giấy.
-Tranh quy trình gẩp tên lửa.
+ GV + HS: -Giấy thủ công,hồ dán,


<b>III </b>

Các hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


-Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
-Nhận xét


<b>B.Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>: Nêu tựa bài và Ghi đề


<b>2. Hướng dẫn thực hành:</b>



- Gọi 3 em nhắc lại các bước làm tên lửa.


-Hướng dẫn học sinh các thao tác nếu các em chưa làm
được.


-Có thể treo tranh quy trình lên cho các em vừa quan sát


-Bỏ đồ dùng lên bàn.
- Nghe và nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

vừa làm.


-Theo dõi học sinh thực hành, hướng dẫn thêm cho 1 số em
thao tác còn chậm, nhắc nhở các em làm bài tốt.


*Chú ý:Khi cầm các dụng cụ bằng sắt (kéo) trên tay thì
không được đùa nghịch khi làm.


-Khi gấp cần miết mạnh tay và mặt giấy phải phẳng để khi
phóng tên lửa nó bay đi xa.


-Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm:


-Cho học sinh phóng tên lửa xem tên lửa ai phóng xa nhất.
-Dán sản phẩm đẹp vào bìa ở lớp.


<b>3. Củng cố-dặn dò:</b>


- Cho học sinh vệ sinh lớp học sạch sẽ.


-Nhận xét giờ học:


- Tuyên dương những em học có ý thức.


- Về nhà làm 1 sản phẩm cho em của mình chơi.


-Thực hành làm tên lửa.


-Trưng bày sản phẩm.
- Thi phóng tên lửa.
- Hs dán sản phẩm vào vở
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Lắng nghe


- Ghi nhớ


</div>

<!--links-->

×