Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

On tap LG 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

THPT VÕ MINH ĐỨC



<b>ÔN TẬP LƯỢNG GIÁC 10</b>


<b>1. </b>Trên đường tròn lượng giác lấy A làm gốc, xác định những điểm M biết số đo
cung AM =  , với k 


a)  =
2 <i>k</i>





 b)  = 60o + k.120o c)  =


4 <i>k</i>2





d)  = – 30o + k45o e)  =


6 <i>k</i>3




 f)  = 2
5
<i>k</i>


<b>2. </b>Tính giá trị lượng giác của góc  trong mỗi trường hợp sau :
a) cos 1,sin 0


4


 b) sin 1, 3


3 2 2




 



c) tan 1, 0
2


 

 d) sin 4,cos 0


5




e) cos 8 ,
17 2




 

f) cot 3, 3


2







<b>3. </b>Tính giá trị lượng giác của các góc (cung) sau :
225o <sub>; – 225</sub>o<sub> ; 750</sub>o<sub> ; – 510</sub>o<sub> ; </sub>5


3




; 11
6




; 10
3




 ; 17
3





<b>4. </b>Tính giá trị các biểu thức sau :


A = sin2<sub>10</sub>o<sub> + sin</sub>2<sub>20</sub>o<sub> + sin</sub>2<sub>30</sub>o<sub> + … + sin</sub>2<sub>80</sub>o<sub> (8 số hạng)</sub>
B = cos10o<sub> + cos20</sub>o<sub> + cos30</sub>o<sub> + … + cos180</sub>o<sub> (18 số hạng)</sub>


C = cos315o<sub> + sin330</sub>o<sub> + sin250</sub>o<sub> – cos160</sub>o


<b>5. </b>Biết tan 15o<sub> = 2</sub> <sub>3</sub>


 , tính các giá trị lượng giác cùa góc – 75o
<b>6. </b>Biết sin( ) 1


3


 , tính cos(2  ); tan( 7 ) và sin(3 )
2






<b>7. </b>Chứng minh : sin 1 2 2


8 2




  và cos 1 2 2
8 2




  suy ra giá trị lượng giác
của góc 3



8




và 5
8




<b>8. </b>a) Biết sin 1
3


 và ;


2



<sub></sub>

<sub></sub>


 , tính các giá trị lượng giác của góc 2 và 2




b) Biết sin 2 4
5


 và 3


2 4







  , tính các giá trị lượng giác của góc 
<b>9. </b>Chứng minh rằng :


a) sin11 cos5 1(2 3)
12 12 4




  b) cos cos3 cos5 1


7 7 7 8





c) Nếu


3




 và cos cos thì sin sin 3
cos cos












</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

THPT VÕ MINH ĐỨC


d) cos cos7 tan 4


sin 7 sin












 (với biểu thức có nghĩa)
<b>10. </b>Chứng minh các đẳng thức sau :


a) <sub>cos</sub>4 <sub>sin</sub>4 1<sub>cos 4</sub> 3


4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



b) <sub>cos</sub>4<i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub>4<i><sub>x</sub></i> <sub>cos 2</sub><i><sub>x</sub></i>


 


c) <sub>cos</sub>6 <sub>sin</sub>6 3<sub>cos 4</sub> 5


8 8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


d) <sub>cos</sub>6 <sub>sin</sub>6 15<sub>cos 2</sub> 1 <sub>cos6</sub>


16 16


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


e) <sub>cos</sub>8 <sub>sin</sub>8 35 7 <sub>cos 4</sub> 1 <sub>cos8</sub>


64 16 64


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


<b>11. </b>Chứng minh công thức nhân ba :


sin3a = 3sina – 4sin3<sub>a ; cos3x = 4cos</sub>3<sub>a – 3cosa ; </sub> 3
2
3tan tan
tan 3



1 3tan


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>




suy ra công thức hạ bậc ba


<b>12. </b>Chứng minh các đẳng thức sau :
a) cos3<sub>xcosx – sin</sub>3<sub>sinx = </sub>1 3<sub>cos 4</sub>


4 4 <i>x</i>
b) cos3<sub>xsinx – sin</sub>3<sub>xcosx = </sub>1<sub>sin 4</sub>


4 <i>x</i>


c) sin3<sub>xsin3x + cos</sub>3<sub>xcos3x = cos</sub>3<sub>2x</sub>
d) sin3<sub>xcos3x + cos</sub>3<sub>xsin3x = </sub>3<sub>sin 4</sub>


4 <i>x</i>


<b>13. </b>Chứng minh rằng :


a) tan tan tan tan 3



3 3


<i>a</i> <sub></sub>  <i>a</i><sub></sub> <sub></sub> <i>a</i><sub></sub> <i>a</i>


   


b) sin sin sin 1sin 3


3 3 4


<i>a</i> <sub></sub>

 <i>a</i><sub></sub> <sub></sub>

<i>a</i><sub></sub> <i>a</i>


   


c) cos cos cos 1cos3


3 3 4


<i>a</i> <sub></sub>  <i>a</i><sub></sub> <sub></sub> <i>a</i><sub></sub> <i>a</i>


   


d) Áp dụng tính : sin20o<sub>.sin40</sub>o<sub>.sin80</sub>o<sub> ; tan20</sub>o<sub>.tan40</sub>o<sub>.tan80</sub>o
và tan 10o<sub>.tan50</sub>o<sub>.tan110</sub>o<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

THPT VÕ MINH ĐỨC



sin10o<sub>.sin50</sub>o<sub>.sin70</sub>o<sub> = cos20</sub>o<sub>.cos40</sub>o<sub>.cos80</sub>o<sub> = </sub>1
8
<b>15. </b>Chứng minh rằng : cos2 cos4 cos6 1



7 7 7 2




  


<b>16. </b>Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào x
A = cos2<sub>(a + x) + cos</sub>2<sub>x – 2cosacosxcos(a + x)</sub>


B = sin4xsin10x – sin10xsin3x – sin7xsinx
C = 4cos4<sub>x – 2cos2x – </sub>1<sub>cos 4</sub>


2 <i>x</i>


D = sin6<sub>xcos</sub>2<sub>x + cos</sub>6<sub>xsin</sub>2<sub>x + </sub>1
8cos


4<sub>2x</sub>
<b>17. </b>Chứng minh rằng trong tam giác ABC thỏa :


a) sinA = cosB + cosC thì tam giác ABC là tam giác vng
b) sinA = 2sinBcosC thì tam giác ABC là tam giác cân.
<b>18. </b>Chứng minh rằng nếu ABC là tam giác thì :


a) sin sin sin 4cos cos cos


2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


b) cos cos cos 1 4sin sin sin


2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 


c) sin 2<i>A</i>sin 2<i>B</i>sin 2<i>C</i>4sin sin sin<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
d) <sub>cos</sub>2<i><sub>A</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>B</sub></i> <sub>cos</sub>2<i><sub>C</sub></i> <sub>1 2cos cos cos</sub><i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


   


<b>19. </b>Chứng minh rằng nếu , ,
2 <i>k k</i>




 

 

<b>Z</b> thì :
tan tan sin( )


cos cos











  và tan tan sin( )


cos cos










 


<b>20. </b>Tính :


a) sin ,cos 2 ,sin 2 ,cos ,sin


2 2




biết cos 4


5



 và 0


2





  
b) tan


4




 




 


  biết


9
cos


11


 và 3



2




c) <sub>sin</sub>4 <sub>cos</sub>4


  biết cos 2 3
5




d) cos( ) , biết sin sin 1
3


 và cos cos 1


2




e) sin sin3 sin5 sin7
16 16 16 16




<b>21. </b>Chứng minh rằng (khi biểu thức có nghĩa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

THPT VÕ MINH ĐỨC



a) 2sin sin cos 2



4 4


 


  


   


  


   


   


b) sin (1 cos 2 ) sin 2 cos     
c) 1 sin 2 cos 2 tan


1 sin 2 cos 2








 





 


d) tan  cot = 2
tan 2





e) cot tan 2
sin 2






 


f) 1 3 4
sin10<i>o</i>  cos10<i>o</i> 


g) <sub>sin</sub>2 <sub>sin</sub>2 2<sub>sin 2</sub>


8 8 2






   


   



   


   


h) cos2 cos2 cos2 2 3


3 3 2




 <sub></sub> 

<sub></sub> <sub></sub> 

<sub></sub>


   


i) sin cos 2 sin 2 cos


4 4


<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub>


   


j) sin cos 2 sin
4
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>

<sub></sub>


  k) cos<i>x</i> sin<i>x</i> 2 cos <i>x</i> 4





 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


l) sin(a + b)sin(a – b) = sin2<sub>a – sin</sub>2<sub>b = cos</sub>2<sub>b – cos</sub>2<sub>a</sub>
m) cos(a + b)cos(a – b) = cos2<sub>b – sin</sub>2<sub>a = cos</sub>2<sub>a – sin</sub>2<sub>b</sub>
n) sin5x – 2sinx(cos4x + cos2x) = sinx


p) cos5xcos3x + sin7xsinx = cos2xcos4x
<b>22. </b>Rút gọn các biểu thức sau :


A = sin 2 cos cos 2 cos 2


3 6 3 3


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> 


       


    


       


       


B = tanx + tan
3


<i>x</i>



 




 


  + tan
2


3


<i>x</i>



 




 


 


C = <sub>sin</sub>2 <sub>sin</sub>2 <sub>sin sin</sub>


3 3


<i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


   



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×