Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet 19 Bai 17 Trung du va mien nui Bac Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Thø 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010</i>
<i>Tiết 19 : Sự phân hoá lÃnh thổ</i>


Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em cần nắm đợc :


- Hiểu đợc ý nghĩa của vị trí địa lý : một số thế mạnh và khó khăn của điều kiên tự nhiên
thiên nhiên , và tài nguyên thiên nhiên : Đặc điểm dân c - xã hội của vùng .


- Hiểu sâu hơn khác biệt giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc : Đánh giá trình độ phát
triển giữa hai tiểu vùng và tầm quan trọng của cácv giải pháp bảo vệ môi trờng phát triển
kinh tế - xã hội .


- Xác định đợc ranh giới của vùng , vị trí của tài nguyên thiên nhiên quan trọng trong lợc
đồ .


- Phân tích và giải thích đợc một số chỉ tiêu phát triển dân c xã hội .
II- Ph ơng tiện dạy học :<b> </b>


* Lợc đồ tự nhiên vùng núi trung du và miền núi Bắc bộ .
<b> III -Hoạt động dạy và học: </b>


* KiÓm tra :


? Quan s¸t H 6.2 SGK trang 21 : H·y cho biÕt níc ta cã mÊy vïng kinh tế trọng điểm ? Là
những vùng nào ?


Bài míi :



Hoạt động của GV và HS
<b> * Hoạt đông 1.</b>


Gv giới thiệu giới hạn của vùng trên bản đồ.


<b>H? Quan sát trên lợc đồ tự nhiên vùng trung du và</b>
miền núi Bắc Bộ : hãy xác định vị trí địa lý của
vùng? Và dựa vào sgk cho biết quy mơ về diện
tích và dân số của vùng?


- Nªu ý nghÜa cđa vÞ trÝ cđa vïng ?


<b> * Hoạt động 2</b>


<b>H? Quan sát lợc đồ tự nhiên vùng trung du và</b>
miền núi Bắc Bộ và kiến thức đã học hãy nêu khái
quát đặc điểm tự nhiên của vùng?


*Dựa vào H 17.1 SGK xác định vị trí các mỏ
than , sắt, thiếc, Apa tít, và các dịng sơng có tiềm
năng thuỷ điện ? ( sông Đà, sông Lô, sông chảy,
sông Gâm )


- Yêu cầu hs xác định trên lợc ?
Tho lun nhúm:


<b>H? Dựa vào bảng 17.1 sgk </b>


Néi dung chÝnh



I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ<b> </b>
- Vị trí: Nằm ở phía Bắc của nớc ta
- Giáp: TQ, Lào, vùng Bắc Trung Bộ,
vùng đb Sơng Hồng, Có bờ biển dài.
- diện tích chiếm 1/3 của cả nớc
-> Có điều kiện để giao lu kinh
tế-văn hoá với các nớc láng giềng, với
các vùng kinh tế trong nớc, lãnh thổ
giàu tiềm năng.


II- §iỊu kiƯn tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên :


- Địa hình:


+ Đông bắc núi trung bình và nói
thÊp , híng nói vßng cung.


+ Tây Bắc : núi cao địa hình hiểm
trở, hớng núi TB-ĐN


=> Địa hình cao, cắt xẻ mạnh,
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có
mùa đơng lạnh .


- Mạng lới sông dày, có trữ năng
thủy điện dồi dào


- Sinh vật đa dạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HÃy nêu sự khác biệt giữa 2 tiểu vùng về điều
kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tÕ?


- Dựa vào điều kiện nào để có thế mạnh kinh tế
đó?


- Rút ra nhận xét về tiềm năng để phát triển kinh
tế ca 2 tiu vựng?


Vậy với ĐK nh trên thuận lợi nh thế nào cho phát
triển kinh tế?


Các nhóm trả lời- bæ sung- Gv chèt ý.


<b>H? Về mặt tự nhiên vùng cịn găp khó khăn gì?</b>
<b>* Hoạt động3</b>


<b>H? Địa bàn trung du và miền núi phía Bắc có</b>
những dân tộc nào sinh sống ?


<b>H? Dựa vào số liệu trong bảng 17 .2 sgk hãy nêu</b>
nhận xét về sự chênh lệch về dân c -xã hội của hai
tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc so với cả nớc?
<b>->Từ đó cho thấy trình độ phát triển kinh tế- xã</b>
hội của vùng so với cả nớc, giũa 2 tiểu vùng?
<b> H. Đời sống của đồng bào các dt hiện nay ntn?</b>
H? Nhờ có cơng cuộc đổi mới đồng bào miền núi
có những thành tựu đổi mới nh thế nào ?


Dân c nh trên thuận lợi nh thế nào đến phát triển


kinh tế?


- Phân tích các thành tựu đổi mới của đồng bào
miền núi ?


- Đơng Bắc có nhiều tiềm năng để
phát triển kinh t hn tõy Bc


=> Tài nguyên thiªn nhiªn phong
phó tạo đk phát triển kinh tế đa
ngành.


- Khó khăn: Địa hình bị chia cắt
mạnh, thời tiết thất thêng, nhiỊu
thiªn tai: b·o, lị lơt,…,nhiỊu mỏ
khoáng sản có trữ lợng nhỏ, môi
tr-ờng bị giảm sút..


<b>III- Đặc điểm dân c , xà hội :</b>


- Là địa bàn c trú của của nhiều dân
tộc .


- Trình độ phát triển kinh tế- xã hội
cịn thấp, khu vực Đơng Bắc có kinh
tế- xã hội phát triển hơn.


- Đời sống của các dân tộc đã đợc
cải thiện, nhờ công cuộc đổi mới.
- Thuận lợi: Đồng bào các dân tộc có


kinh nghiệm SX, đa dạng về văn
hóa.


- Khó khăn: Trình độ văn hóa, kĩ
thuật của ngời dân còn hạn chế, đời
sống khú khn.


Củng cố : Tóm tắt bài học.


HÃy nêu các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của trung du và miền núi
phía Bắc Bộ ?


Tại sao của trung du Bắc Bộ là địa bàn đông dân và phát triển kinh tế - xã hội cao hơn
miền núi Bắc bộ ?


Vì sao việc phát triển kinh tế, nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ môi
trờng tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ?


<b> IV- H íng dÉn vỊ nhµ : </b>
* häc thuéc bµi .


* Làm bài tập sgk , tập bản đồ thực hành .


</div>

<!--links-->

×