Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Gián án Sự oxi hóa- Phản ứng hóa hợp (sưu tầm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 36 trang )







S + O
2

C + O
2

Al + O
2

CH
4
+ O
2

CO
2

4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
CH
4


+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
t
o
t
o
t
o
S + O
2
→ SO
2
Hoàn thành các phương trình phản
ứng sau?


Sù t¸c dông cña oxi víi 1 chÊt lµ sù oxi ho¸
(ChÊt ®ã cã thÓ lµ ®¬n chÊt hay hîp chÊt)
Ví dụ :
4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5




t
o
CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O





t
o
2. Đ nh ngh aị ĩ


Thí nghiệm 1: Sắt cháy trong oxi
Thí nghiệm 2: Rượu êtylic (C
2
H
5
OH) cháy

trong không khí
Thí nghiệm 3: Canxi oxit (CaO) tác dụng với
nước.


II, Phản ứng hoá hợp
1, Trả lời câu hỏi


Ph
Ph
ản ứng hoá học
ản ứng hoá học
Số chất
Số chất
phản ứng
phản ứng
Số chất
Số chất


sản
sản
phẩm
phẩm


t
t
o

o
4
4
P + O
P + O
2
2


2
2
P
P
2
2
O
O
5
5
CaO + H
CaO + H
2
2
O → Ca(OH)
O → Ca(OH)
2
2


t

t
o
o
2
2
Fe +
Fe +
3
3
Cl
Cl
2
2


2
2
FeCl
FeCl
3
3
4
4
Fe(OH)
Fe(OH)
2
2
+
+
2

2
H
H
2
2
O+ O
O+ O
2
2


4
4
Fe(OH)
Fe(OH)
3
3
2
1
2
1
2
1
3 1


Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học
trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm)
được tạo thành từ hai hay nhiều chất
ban đầu.

Ví dụ :
4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
t
o
2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
t
o
2, Đ nh ngh aị ĩ


Trong nhiều phản ứng hoá học
ví dụ như phản ứng của oxi với S, P, C, Fe, Al,
Mg, metan, dầu hoả……có sự toả nhiệt.
Ở nhiệt độ thường, các phản ứng hoá học
đó hầu như không xảy ra. Nhưng chỉ cần nâng
nhiệt độ để khơi mào phản ứng lúc đầu các chất
sẽ cháy, đồng thời toả ra nhiều nhiệt.
Những phản ứng này gọi là phản ứng toả nhiệt


Bài tập : Hãy hoàn thành các phản ứng hoá học sau
và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hoá hợp?

Phản ứng nào có sự oxi hoá
a. Mg + ? MgS
t
o
b. ? + O
2
Al
2
O
3
t
o
c. H
2
O H
2
+ O
2

p
d. CH
4
+ O
2
CO
2
+ ?
t
o
e. CaCO

3
CaO + CO
2
t
o
f. ? + Cl
2
CuCl
2
t
o
g. Fe
2
O
3
+ H
2
Fe + H
2
O
t
o


§¸p ¸n
a. Mg + ? → MgS
t
o
b. ? + O
2

→ Al
2
O
3
t
o
c. H
2
O → H
2
+ O
2

Đp
c. 2H
2
O → 2H
2
+ O
2

Đp
b. 4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
t
o

a. Mg + S → MgS
t
o
d. CH
4
+ O
2
→ CO
2
+ ?
t
o
d. CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
t
o
e. CaCO
3
→ CaO + CO
2
t
o
f. ? + Cl

2
→ CuCl
2
t
o
g. Fe
2
O
3
+ H
2
→ Fe + H
2
O
t
o
f. Cu + Cl
2
→ CuCl
2
t
o
g. Fe
2
O
3
+ 3H
2
→ 2Fe + 3H
2

O
t
o


§¸p ¸n
c. 2H
2
O → 2H
2
+ O
2

Đp
b. 4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
t
o
a. Mg + S → MgS
t
o
d. CH
4
+ 2O
2
→ CO

2
+ 2H
2
O
t
o
e. CaCO
3
→ CaO + CO
2
t
o
f. Cu + Cl
2
→ CuCl
2
t
o
g. Fe
2
O
3
+ 3H
2
→ 3Fe + 3H
2
O
t
o
Ph¶n øng hãa hîp Ph¶n øng cã sù «xi hãa

b. 4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
t
o




III, Ứng dụng của oxi

×