Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.97 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên:………</b>
<b>Lớp:………3………</b>
<b>Trường: Tiểu học Nghĩa Lâm</b>
<b>KIEÅM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>Ngày kiểm tra : 21/10/ 2010</b>
<b>Thời gian: 40 phút (Khơng kể giao đề)</b>
<b>Số mật mã</b>
<b>ĐIỂM BAØI THI</b>
(Viết bằng chữ)
<b>Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm ).</b>
<i><b>1.</b></i> <b>Kết quả của biểu thức 35:5 x 7 là: ( 1 điểm)</b>
<b> </b>
A . 7 B. 49 C. 1
<i><b>2. Chữ số thích hợp điền vào hình còn trống dưới đây là: ( 1 điểm ) </b></i>
<i><b> </b></i>
A. 13 B. 30 C. 40
<i><b>3. Đổi 1 giờ = ………phút: ( 1 điểm )</b></i>
A. 60 phút B. 55 phút C. 70 phút
<i><b>4. Kết quả 30 dam + 8 dam là: ( 1 điểm )</b></i>
A. 38 m B. 38 dm C. 38 dam
<i><b>5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : ( 1 điểm ) </b></i>
<i><b> 24 : 6 = 4 35 : 5 = 8</b></i>
<i><b> 18 : 6 = 4 42 : 6 = 7 </b></i>
<i><b>6. Khoanh vào chữ cái dặt trước câu trả lời dứng : ( 1 điểm )</b></i>
Chu vi hình tam giác ABC là:
A . 66
B. 76
C. 86
<b>Phần tự luận: ( 4 điểm)</b>
<b>1. Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm)</b>
a) 32 x 5 b) 54 : 6
……….
……….
……….
……….
……….
<i><b>2.</b></i> <b>Bài toán : (2 điểm)</b>
Chị Lan có 63 quả cam. Sau khi bán, số quả cam giảm đi 3 lần. Hỏi chị Lan cịn lại bao
nhiêu quả cam ?
<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>
<i><b>3.</b></i> <b>Tìm </b><sub>3</sub>1<b> của : </b><i><b>( 1 điểm )</b></i>
A. 69 Kg là: …… ……… B. 93 m là: ………
<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY</b>
<i><b> 24 : 6 = 4 35 : 5 = 8</b></i>
<i><b> 18 : 6 = 4 42 : 6 = 7 </b></i>
a) 32 x 5 b) 54 : 6
160
5
32
<i><b>4.</b></i>
A. 69 Kg là: <b>23 Kg</b> B. 93 m là: <b>31 m</b>
<b>Họ và tên:………</b>
<b>Lớp:………3………</b>
<b>Trường: Tiểu học Nghĩa Lâm</b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ</b>
<b>I</b>
<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>Ngày kiểm tra : 21/ 10/ 2010 </b>
<b>Thời gian: 40 phút (Khơng kể giao đề)</b>
<b>Số mật mã</b>
<b>TIẾNG</b>
<b>VIỆT</b>
<b>ĐIỂM ĐỌC:</b> <b>ĐIỂM VIẾT</b> <b>ĐIỂM TB</b>
<b>Phần 1:A- Đọc thành tiếng ( 6 điểm) </b>
Cho học sinh bốc thăm rồi đọc 1 đoạn 1 trong 5 bài sau và trả lời câu hỏi có nội dung theo đoạn
đọc. 1. Cơ giao tí hon SGK TV3, tập 1 trang 17
2. Quạt cho bà ngủ SGK TV3, tập 1 trang 23
3. Người mẹ SGK TV3, tập 1 trang 29
4. Nhớ lại buổi đầu đi học SGK TV3, tập 1 trang 51
5. Bận SGK TV3, tập 1 trang 59
<b>B-Đọc hiểu:( 4 điểm).</b>
Đọc thầm đoạn 2 bài:
<b>B. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào câu trả lời đúng nhất :</b>
<b>1. Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu ? </b>
a. Ở sân bóng.
b. Ở lịng đường.
c. Ở giữa đường.
<b>2. Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng hẳn lại </b>?
a. Quả bóng đập vào người đàn ơng.
b. Quả bóng đập vào một bà cụ.
c. Quả bóng đập vào một cụ già.
<b>3. Khoanh vào câu đã gạch đúng để trả lời cho câu hỏi Ai – Làm gì ?</b>
a. Đám học trị hoảng sợ bỏ chạy.
b. Đám cây mọc sau sân nhà em.
<b>Phần II: Chính tả (5đ) </b>
Bài viết:
<b>Phần II: Tập làm văn ( 5 điểm) </b>
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về một người hàng xóm.
<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY</b>
-Người đó làm nghề gì?