Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

UCLN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu 2: </b>
<b> 1/Thế nào là ước chung </b>
<b> của </b>


<b>hai hay nhiều số? </b>
<b>2/ Tìm ƯC(12; 30). </b>
<b>Câu 1:</b>


<b>Phân tích các số sau ra thừa </b>
<b>số nguyên tố: 36, 84, 168.</b>


<b> 36 = 22.32 ; </b>


<b> 84 </b> <b>= 22.3.7;</b>


<b>168 = 23.3.7.</b>


<b>Đáp án </b>



<i><b>1/ Ước chung của hai hay nhiều </b></i>
<i><b> số </b></i>
<i><b>là ước của tất cả các số đó.</b></i>


<b>2/</b>


<b>Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }; </b>
<b> Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; </b>
<b>30}; Vậy : ƯC(12; </b>
<b>30) = { 1; 2; 3; 6 }. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1/ Ước chung lớn nhất.</b>


<b>Ví dụ 1:</b>


<b>Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 };</b>


<b>Ư(30) = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 15; 30 };</b>
<b>Vậy : ƯC(12; 30) = { 1; 2; 3; 6 }.</b>


<b>Kí hiệu: ƯCLN(12; 30) = 6</b>


<b>Thế nào là ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số?</b>


<b>Định nghĩa: Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là </b>


<b>số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.</b>


<b>Tất cả các ước chung của 12 và 30 có quan hệ như thế </b>
<b>nào với ƯCLN(12; 30)?</b>


<i><b>Nhận xét: Tất cả các ước chung của 12 và 30 </b></i>
<b>đều là ước của ƯCLN(12; 30).</b>


<b>Ví dụ: Hãy tìm Ư(1); Từ đó tìm ƯCLN(5; 1); ƯCLN(12, 30, 1)</b>
<b>Nếu trong các số đã cho có một số bằng 1 thì ƯCLN của </b>
<b>các số đó bằng bao nhiêu?</b>


<b>Nếu trong các số đã cho có một số bằng 1 </b>
<b> thì ƯCLN của các số đó bằng 1</b>



<i><b>Chú ý:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Muốn tìm ƯCLN của hai </b>
<b>hay nhiều số tự nhiên lớn </b>
<b>hơn 1 ta làm như thế nào?</b>


<b>1/ Ước chung lớn nhất. 2/ Cách tìm ước chung lớn </b>


<b> </b>



<b>nhất bằng cách phân tích </b>


<b> các số </b>


<b>ra thừa số ngun tố.</b>

<b>Ví dụ 2: Tìm ƯCLN(36; 84; 168)</b>


<b> 36 = 22.32</b>


<b> 84 = 22.3.7</b>


<b>168 = 23.3.7</b>


<b>Ta có:</b>


<b>Ví dụ 1:(sgk/54)</b>


<b>Ước chung lớn nhất của </b>
<b> </b>
<b> hai hay nhiều số </b>
<b>là số lớn </b>
<b> nhất trong </b>
<b>tập hợp các </b>
<b> ước </b>


<b>chung của các số đó.</b>


<b>Định nghĩa</b>


<i><b>Nhận xét (sgk/54)</b></i>
<i><b>Chú ý: </b></i>
<b> ƯCLN(a, 1) = 1 ; </b>
<b> </b>


<b>ƯCLN(a, b, 1) = 1 </b>


<b>22</b> <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1/ Ước chung lớn nhất.</b>


<b>Ví dụ 1:(sgk/54)</b>


<b>Ước chung lớn nhất của </b>
<b> </b>
<b> hai hay nhiều số </b>
<b>là số lớn </b>
<b> nhất trong </b>
<b>tập hợp các </b>
<b> ước </b>
<b>chung của các số đó.</b>


<b>Định nghĩa</b>


<i><b>Nhận xét (sgk/54)</b></i>
<i><b>Chú ý: </b></i>
<b> ƯCLN(a, </b>


<b>1) = 1 ; </b>
<b> ƯCLN(a, b, 1) = 1 </b>
<b> </b>


<b>2/ Cách tìm ước chung lớn </b>


<b> </b>



<b>nhất bằng cách phân tích </b>


<b> các số </b>


<b>ra thừa số nguyên tố.</b>

<b>Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số tự nhiên lớn hơn 1, ta </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1/ Ước chung lớn nhất.</b>


<b>Ví dụ 1:(sgk/54)</b>


<b>Ước chung lớn nhất của </b>
<b> </b>
<b> hai hay nhiều số </b>
<b>là số lớn </b>
<b> nhất trong </b>
<b>tập hợp các </b>
<b> ước </b>
<b>chung của các số đó.</b>


<b>Định nghĩa</b>


<i><b>Nhận xét (sgk/54)</b></i>
<i><b>Chú ý: </b></i>
<b> ƯCLN(a, </b>
<b>1) = 1 ; </b>
<b> ƯCLN(a, b, 1) = 1 </b>


<b> </b>


<b>2/ Cách tìm ước chung lớn </b>


<b> </b>


<b>nhất bằng cách phân tích </b>


<b> các </b>


<b>số ra thừa số nguyên tố.</b>

<b>?1</b> <b>Tìm ƯCLN(12, 30).</b>


<b>Giải </b>


<b> 12 = 22<sub> . </sub><sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2/ Cách tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân </b>


<b>tích các số ra thừa số nguyên tố.</b>



<b>?2 Tìm ƯCLN(8, 9); ƯCLN(8, 12, 15); ƯCLN( 24,16, 8) </b>


<b> a) 8 = 23</b>


<b> 9 = 32.</b>


<b> ƯCLN(8, 9) = 1</b>


<b> b) 8 = 23 </b>


<b> 12 = 22<sub>. 3 </sub></b>


<b> 15 = 3. 5.</b>
<b> ƯCLN(8, 12, 15) = 1</b>



<b> c) 24 = 23. 3 </b>


<b> 16 = 24</b>


<b> 8 = 23.</b>


<b> ƯCLN(24; 16; 8) = 23 = 8.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1/ Ước chung lớn nhất.</b>


<b>Ví dụ 1:(sgk/54)</b>


<b>Ước chung lớn nhất của </b>
<b> </b>
<b> hai hay nhiều số </b>
<b>là số lớn </b>
<b> nhất trong </b>
<b>tập hợp các </b>
<b> ước </b>
<b>chung của các số đó.</b>


<b>Định nghĩa</b>


<i><b>Nhận xét (sgk/54)</b></i>
<i><b>Chú ý: </b></i>
<b> ƯCLN(a, </b>
<b>1) = 1 ; </b>
<b> ƯCLN(a, b, 1) = 1 </b>
<b> </b>


<b>2/ Cách tìm ước chung lớn </b>



<b> </b>


<b>nhất bằng cách phân tích </b>


<b> các </b>


<b>số ra thừa số nguyên tố.</b>



<b> b) Trong các số đã cho, nếu số </b>
<b>nhỏ nhất là ước của các số cịn </b>
<b>lại thì ƯCLN của các số đã cho </b>
<b>chính là số nhỏ nhất ấy.</b>


<b>Chú ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D</b>



<b>D</b>

<b>D</b>



<b>D</b>



<b>A</b>



<b>A</b>


<b>A</b>



<b>A</b>



<b>C</b>



<b>C</b>


<b>C</b>




<b>C</b>



<b>B</b>



<b>B</b>


<b>B</b>



<b>B</b>



<b>a) ƯCLN( 2005, 2010, 1) là:</b>


<b> </b>


<b> 11</b>


<i>Rất tiếc bạn sai rồi </i>



<b>5</b>


<i>Hoan hô bạn đã đúng</i>



<b> </b>


<b> 20052005</b>


<b>2010</b>


<i>Rất tiếc bạn sai rồi </i>


<i>Rất tiếc bạn sai rồi </i>


<i><b>Câu 1: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D</b>



<b>D</b>

<b>D</b>



<b>D</b>



<b>A</b>



<b>A</b>


<b>A</b>



<b>A</b>



<b>C</b>



<b>C</b>


<b>C</b>



<b>C</b>



<b>B</b>



<b>B</b>


<b>B</b>



<b>B</b>



<b>b) ƯCLN( 5, 100, 400 ) là:</b>



<b> </b>


<b> 11</b>

<i><sub>Rất tiếc bạn sai rồi </sub></i>



<b>5</b>

<i>Hoan hô bạn đã đúng</i>



<b> </b>


<b> 100100</b>


<b>400</b>


<i>Rất tiếc bạn sai rồi </i>


<i>Rất tiếc bạn sai rồi </i>


<i><b>Câu 1: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>D</b>



<b>D</b>

<b>D</b>



<b>D</b>



<b>A</b>



<b>A</b>


<b>A</b>



<b>A</b>



<b>C</b>




<b>C</b>


<b>C</b>



<b>C</b>



<b>B</b>



<b>B</b>


<b>B</b>



<b>B</b>

<b>a là số nguyên tố còn b là hợp số.</b>


<b>Cho a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. Thế thì:</b>


<b> </b>


<b> a và b phải là hai số nguyên tố.a và b phải là hai số nguyên tố.</b>


<b> </b>


<b> a là hợp số còn b là số nguyên tố.a là hợp số cịn b là số ngun tố.</b>


<b>a và b có ước chung lớn nhất bằng 1</b>


<i><b>Câu 2: </b></i>


<i><b>Câu 2: </b><b>Chọn câu đúng</b><b>Chọn câu đúng</b></i>


<b>Sai rồi</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tìm ƯCLN của các số bằng máy tính bỏ túi.</b>


<b>Tổng qt: Tìm ƯCLN(A, B), giả sử A < B ta làm như sau:</b>


<b>+ Viết A/B dưới dạng phân số tối giản a/b.</b>


<b>Cách bấm phím:</b> <b><sub>A</sub></b> <b><sub>ab/c</sub></b> <b><sub>B</sub></b> <b><sub>=</sub></b> <b>Được kết </b>


<b>quả là a/b</b>
<b>+ ƯCLN(A, B) = A : a .</b>


<b>Áp dụng : a) Tìm ƯCLN(520, 3960) </b>
<b> b) ƯCLN(283935, 209865)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>+ Học thuộc khái niệm ƯCLN. Quy </b>
<b>tắc tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số </b>
<b>ra thừa số nguyên tố.</b>


<b>+ Biết áp dụng quy tắc để tìm ƯCLN </b>
<b>một cách thành thạo.</b>


<b>+ Nắm vững các chú ý để tìm nhanh </b>
<b>ƯCLN trong một số trường hợp đăc biệt.</b>


<b>+ Xem lại nhận xét để chuẩn bị cho </b>
<b>tiết sau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>+ Học thuộc khái niệm ƯCLN. Quy </b>
<b>tắc tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số </b>
<b>ra thừa số nguyên tố.</b>



<b>+ Biết áp dụng quy tắc để tìm ƯCLN </b>
<b>một cách thành thạo.</b>


<b>+ Nắm vững các chú ý để tìm nhanh </b>
<b>ƯCLN trong một số trường hợp đăc biệt.</b>


<b>+ Xem lại nhận xét để chuẩn bị cho </b>
<b>tiết sau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×