Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 41 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐT </b>
<b>thị xã Nghi Sơn </b>
<b>2.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS </b>
<b>Ba Điền </b>
<b>3.</b> <b>Đề thi học kì 1 môn Sinh học 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Hùng An </b>
<b>4.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Lương Thế Vinh </b>
<b>5.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Tây Sơn </b>
<b>6.</b> <b>Đề thi học kì 1 môn Sinh học 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Thạnh Thới An </b>
<b>7.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Trần Quốc Tuấn </b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>THỊ XÃ NGHI SƠN </b>
<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Mơn: SINH HỌC - Lớp 7 </b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b><i> (Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(4 điểm): </b></i>
<i><b>Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: </b></i>
<b>Câu 1: </b>Bệnh sốt rét lây truyền qua vậtchủ trung gian nào?
A.Ruồi B. Muỗi thường C. Muỗi anophen D. Gián
<b>Câu 2: </b>Biện pháp nàosau đây giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị?
A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Diệt bọ gậy.
C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Ăn uống hợp vệ sinh.
<b>Câu 3</b>: Cách dinh dưỡng của ruột khoang?
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cả A và B
<b>Câu 4</b>: Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già
<b>Câu </b> <b>5:</b>Châu chấu di chuyển bằng cách nào?
A. Nhảy. B. Bay C. Bò. D. Tất cả các ý đều đúng
<b>Câu 6: </b>Mực tự bảo vệ bằng cách nào?
A. Co rụt cơ thể vào trong vỏ B. Tiết chất nhờn
C. Tung hỏa mù để chạy trốn D. Dùng tua miệng để tấn công
<b>Câu 7: </b>Phát biểu nào sau đây khi nói về ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm là sai?
A. Là vật chủ trung gian truyền bệnh ngủ. B. Làm sạch môi trường nước.
C. Có giá trị về mặt địa chất. D. Làm thức ăn cho các động vật khác.
<b>Câu 8</b>: Đối tượng nào thuộc lớp sâu bọ, phá hại cây trồng mà phải phòng trừ tiêu diệt ?
A. Châu chấu. B. Ong mật. C. Bọ ngựa D. Ruồi.
<b>II. TỰ LUÂN </b><i><b>(6 điểm):</b></i>
<b>Câu 1 </b><i>(1,5 điểm):</i> Em hãy kể tên một số đại diện của ngành ruột khoang? Nêu đặc điểm
chung của ngành ruột khoang?
<b>Câu 2 </b><i>(1,5 điểm):</i> Nêu các biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người.
<b>Câu 3 </b><i>(1,5 điểm):</i> Em hãy kể tên các đại diện của lớp giáp xác? Nêu vai trò của lớp
giáp xác?
<b>Câu 4 </b><i>(1,5 điểm):</i> Nêu 3 đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói
chung?.
Hết
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM SINH HỌC LỚP 7 </b>
<b>A. Trắc nghiệm: 4,0 điểm</b>Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>
<b>Đáp án </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>
<b>B. Tự luận: 6,0 điểm </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1 </b>
<b>(1,5) </b> a. Các đại diện của ngành ruột khoang là: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san <sub>hô… </sub>
b. Đặc điểm chung của ngành ṛt khoang:
- Cơ thể đối xứng toả trịn.
- Ruột dạng túi.
- Cấu tạo thành cơ thể gồm hai lớp tế bào.
- Sử dụng tế bào gai để tự vệ và tấn công.
0,5
1,0
<b>2 </b>
<b>(1,5) </b>
<i> Biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người: </i>
- Giữ vệ sinh ăn uống: Ăn chín uống sơi, khơng ăn rau sống, gỏi cá, tiết
canh, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, che đậy thức ăn bằng
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ:
+ Diệt trừ triệt để ruồi nhặng, vệ sinh nơi công cộng.
+ Sử dụng nhà tiêu hố xí hợp vệ sinh
- Tẩy giun định kỳ 1-2 lần/ năm.
0,5
0,5
0,5
<b>3 </b>
<b>(2,0) </b>
a. Một số đại diện của lớp giáp xác: Mọt ẩm, con sun, rận nước, chân
kiếm, cua đồng, cua nhện, tôm ở nhờ.
b. Vai trò của lớp giáp xác:
- Là nguồn thức ăn cho cá.
- Là nguồn cung cấp thực phẩm.
- Là nguồn lợi xuất khẩu.
- Có hại cho giao thơng đường thủy.
- Có hại cho nghề cá.
- Truyền bệnh giun sán.
0,5
1,5
<b>4 </b>
<b>(1,0) </b> - Cơ thể có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
- Phần đầu có mợt đơi râu, phần ngực có ba đôi chân và hai đôi cánh.
- Hô hấp bằng ống khí.
<b> PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020- 2021 </b>
<b> HUYỆN LỘC NINH MÔN : Sinh học 7 </b>
<i> ……***…… <b>Thời gian 45 phút </b>( không kể thời gian phát đề) </i>
<b>Trường TH & THCS Ba Điền </b>
Họ và tên:………
Ngày kiểm tra:…………
Lớp: 7 Buổi:………..
SBD:………
Điểm Lời phê của GV Người chấm bài
<i> (Ký, ghi rõ họ tên) </i>
Người coi kiểm tra
<i> (Ký, ghi rõ họ tên) </i>
<b> ĐỀ : </b>
<b> I. Phần trắc nghiệm :</b> (4 điểm )
<b> Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả đúng. </b>
<b>Câu 1:</b> Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào ?
A. Có di chuyển tích cực . B. Có chân giả.
C. Sống tự do ngoài thiên nhiên. D. Có hình thành bào xác .
<b>Câu 2:</b> Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức nào?
A. Tiếp hợp. B. Hữu tính. C. Phân đôi. D. Nảy chồi.
<b>Câu 3:</b> Làm thế nào để quan sát, phân biệt mặt lưng, mặt bụng của giun đất ?
A. Dựa vào màu sắc . B. Dựa vào vòng tơ .
C. Dựa vào lỗ miệng. D. Dựa vào các đốt
<b>Câu 4. </b>Mực có đặc điểm nào sau đây ?
A. Có 2 mảnh vỏ. B. Có 1 chân rìu . C. Có 10 tua. D. Có 8 tua.
<b>Câu 5.</b> Cơ thể động vật ngành chân khớp bên ngoài vỏ bao bọc lớp
A. vỏ mềm . B. Kitin C. vỏ cứng D. cuticun.
<b>Câu 6.</b> Phần đầu - ngực của nhện có mấy đơi chân bò?
A. 3 đôi. B. 4 đôi. C. 5 đôi. D. 6 đôi.
<b>Câu 7</b>. Phần nào của thân sâu bọ mang các đôi chân và cánh?
A. Ngực. B. Đầu. C. Đuôi. D. Bụng
<b>Câu 8: </b>Bạn Lan theo mẹ đi chợ, bạn ấy thấy có rất nhiều cá và bạn phân loại lớp cá xương gồm
các nhóm cá nào sau đây?
A, Cá nhám, cá trê, cá mè, cá chép. B. Cá chép, cá chuồn, cá đuối, cá trê.
C.Cá chép, cá trê, cá chuồn, cá mè D. Cá nhám, cá mè, cá đuối, cá trê.
<b>Câu 9</b>: (2 điểm) Trình bày cấu tạo, dinh dưỡng và vòng đời của trùng sốt rét, biện pháp phòng
chống bệnh sốt rét.
<b>Câu 10:</b> ( 2 điểm) Em hãy cho biết vai trò ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống
con người ?
<b>Câu 11</b>: ( 2 điểm) Tại sao trẻ em hay mắc bệnh giun đũa? Cần làm gì để phịng chống bệnh giun
PHÒNG GD&ĐTHUYỆN LỘC NINH <b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>Trường TH&THCS BA ĐIỀN MÔN SINH HỌC 7 NĂM HỌC : 2020- 2021 </b>
<b>I.Phần trắc nghiệm</b> : (4 điểm)
- Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
<b>câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8
<b>Đáp án </b> B C A C B C A C
<b>II. Phần tự luận</b> : (6 điểm)
Câu Đáp án Điểm Ghi chú
9
( 2điểm)
Cấu tạo và dinh dưỡng của trùng sốt rét :
- Khơng có cơ quan di chuyển, khơng có các khơng bào
- Dinh dưỡng thực hiện qua màng tế bào, lấy chất dinh
dưỡng từ hồng cầu.
0,25
0,25
Vòng đời :
Trùng sốt rét chui vào hồng cầu
ăn chất nguyên sinh ở hồng cầu
phá vỡ hồng cầu lại tiếp tục chui vào hồng cầu khác .
0,25
0,25
0,25
Biện pháp :
Giữ vệ sinh cá nhân, VS môi trường .
Nhà cửa ngăn nắp, sạch sẽ .
Diệt lăng quăng, diệt muỗi .Ngủ mùng kể cả ban ngày .
0,25
0,25
0,25
10
(2điểm)
<b>* Có vai trò trong tự nhiên : </b>
- Tạo vẻ đẹp thiên nhiên .
- Có ý nghĩa sinh thái đối với biển .
* <b>Đối với đời sống con người</b> :
- Làm đồ trang trí , trang sức .
-Là nguồn cung cấp ngun liệu vơi .
-Hóa thạch san hơ góp phần nghiên cứu địa chất
* <b>Tác hại :</b>
- Một số loại loài gây độc, ngứa cho người .
- Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao thông đường thủy
11
(2điểm)
* Trẻ em hay mắc bệnh giun đũa :
- Trẻ em có thói quen chơi dưới sàn nhà, ở những môi
trường thiếu vệ sinh ngậm các đồ chơi bẩn
- Khi bị ngứa hậu môn trẻ thường lấy tay gãi (hậu môn nơi
có giun đũa) rồi bỏ tay vào miệng nên khép kín vịng đời
giun đũa
* Phịng chống bệnh giun đũa ở trẻ em
- Cho trẻ chơi ở những nơi sạch sẽ hoặc lau sàn trước khi
cho trẻ chơi
- Vệ sinh môi trường .
- Tiêu diệt ruồi nhặng .
- Tẩy giun theo định kỳ .
0,5
0,5
0,25
PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG
<b>TRƯỜNG THCS HÙNG AN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>Mơn: Sinh học 7 </b>
<b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b>
<b> </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b> <i>(4,0 điểm) : Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu em cho là </i>
<i>đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra.</i>
<b>Câu 1 </b><i>(0,5 điểm) :</i> Động vật nguyên sinh nào có khả năng tự dưỡng như thực vật
A. trùng giày. B. trùng biến hình.
C. trùng roi xanh. D. trùng sốt rét.
<b>Câu 2 </b><i>(0,5 điểm) :</i> Hình thức sinh sản khơng gặp ở thủy tức là
A. mọc chồi. B. tái sinh.
C. tái sinh, mọc chồi, sinh sản hữu tính D. sinh sản hữu tính.
<b>Câu 3 </b><i>(0,5 điểm) :</i>Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người là
A. gây ngứa ở hậu môn. B. gây tắc ruột, tắc ống mật.
C. hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng. D. làm người bệnh xanh xao, vàng vọt.
<b>Câu 4 </b><i>(0,5 điểm) :</i> Giun đũa sống kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người ?
A. ruột non. B. ruột già. C. gan. D. tá tràng.
<b>Câu 5 </b><i>(0,5 điểm) :</i>Sán lá gan thích nghi với lối sống:
A. ở biển. B. trên cây. C. kí sinh. D. ngồi môi trường
<b>Câu 6 </b><i>(0,5 điểm): </i>Phần đầu - ngực của nhện có mấy đơi chân bị?
A. 3 đơi. B. 4 đôi. C. 5 đôi. D. 6 đôi.
<b>Câu 7 </b><i>(0,5 điểm):</i> Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần ?
A. 2 phần. B. 3 phần. C. 4 phần. D. 5 phần.
<b>Câu 8 </b><i>(0,5 điểm):</i> Loài nào sau đây thuộc lớp Sâu bọ có ích trong việc thụ phấn cho cây
trồng.
A. Bướm. B. Châu chấu. C. Bọ ngựa. D. Dế trũi.
<b>II. Tự luận (6 điểm)</b>
<b>Câu 1 (2 </b><i>điểm) :</i> Trùng sốt rét có cấu tạo và dinh dưỡng như thế nào ? Vì sao bệnh sốt rét
hay xảy ra ở miền núi ? Em hãy đề ra biện pháp phòng tránh bệnh sốt rét ?
<b>Câu 2 (2 </b><i>điểm ):</i> Vì sao nói “ Giun đất là bạn của nhà nông” ? Chúng ta cần phải làm gì
để bảo vệ giun đất ?
<b>Câu 3 (2 </b><i>điểm): </i>Cho biết các biện pháp phòng tránh giun sán kí sinh.
---Hết---PHỊNG GD&ĐT BẮC QUANG
<b>TRƯỜNG THCS HÙNG AN </b> <b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn: Sinh học 7 </b>
<b> I. TRẮC NGHIỆM </b><i>(4,0 điểm)</i>
Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C C D A C C B A
<b>II. TỰ LUẬN </b><i>(6 điểm)</i>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu </b>
1(2.0đ)
* Cấu tạo và dinh dưỡng
- Kích thước nhỏ, khơng có cơ quan di chuyển và các không bào.
- Dinh dưỡng: Chui vào hồng cầu, sử dụng chất dinh dưỡng trong
hồng cầu.
* Bệnh sốt rét thường xảy ra ở miền núi vì: đây là môi trường
thuận lợi (nhiều vùng lầy, nhiều cây cối rậm rạp…) nên có
nhiều muỗi Anơphen mang các mầm bệnh trùng sốt rét.
* Biện pháp
- Vệ sinh môi trường: Phát quang bụi rậm, đặc biệt là ao tù nước
- Vệ sinh cá nhân, ngủ phải có màn.
<i>0,5đ </i>
<i>1đ </i>
<i>0,5đ </i>
<b>Câu </b>
2(2.0đ)
<b>Nói “ Giun đất là bạn của nhà nơng” vì </b>
Trong hoạt động sống giun đất thường xuyên đào hang để ăn đất
và các vụn hữu cơ làm đất tơi xốp thống khí, tăng độ phì nhiêu
cho đất, tiết chất nhầy làm mềm đất, phân giun có cấu trúc hạt
trịn làm tăng độ màu mỡ cho đất.
<b>Cách bảo vệ giun</b>
- Bảo vệ môi trường đất
- Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu
- Không giết hại giun đất một cách vô tổ chức
<i>1đ</i>
<i>1đ</i>
<b>Câu 3 </b>
(2.0đ)
- Biện pháp phòng tránh giun sán kí sinh:
- Ăn uống vệ sinh: ăn chín, uống sơi, khơng ăn gỏi, ăn tái, uống
nước lã, dùng lồng bàn ...
- Giữ vệ sinh cá nhân: Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh,
tắm rửa sạch sẽ, cắt móng tay
- Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh nơi ở: diệt ruồi, nhặng, sử dụng
hố xí hợp vệ sinh, ủ phân động vật trước khi sử dụng, ko tưới
phân tươi...kết hợp với VS XH ở cộng đồng (0,5 điểm)
<b>TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ... </b>
<b>LỚP: 7... </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>MÔN: SINH HỌC 7 </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>ĐỀ BÀI: </b>
<b>Câu 1 (1đ): </b>Trình bày cấu tạo của trùng roi xanh?
<b>Câu 2 (1đ):</b> Sự sinh sản mọc chồi ở thủy tức và san hơ có gì khác nhau?<b> </b>
<b>Câu 3 (3đ): </b>a,Giun sán kí sinh gây hại gì cho người và vật ni?
b, Cách đề phòng bệnh giun sán?
<b>Câu 4 (2đ): </b>a, Tại sao trong nhiều ao nhân tạo sau một thời gian lại xuất hiện Trai tự nhiên?
b, Ý nghĩa sinh học của đào lỗ đẻ trứng ở Ốc Sên?
<b>Câu 5 (3đ): </b>a,Đặc điểm chung của ngành chân khớp?
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
1(3đ) - Cơ thể chỉ 1 tế bào (0,05 mm), hình thoi, có roi, điểm mắt, hạt diệp
lục, roi. 1.0đ
2(3đ) Ở thủy tức, khi trưởng thành, chồi tách ra để sống độc lập. Ở san hơ,
chồi dính với cơ thể bố mẹ để tạo thành tập đoàn. 1.0đ
3(3đ) a. Giun sán kí sinh trong nội quan của người và vật nuôi chung tranh
dành lấy thức ăn hoặc hút hết các chất dinh dưỡng và tiết chất độc vào
máu gây cho người bị mắc giun sán gầy ốm xanh xao , mất ngũ vật
nuôi bị gầy rộc năng suất thấp.
b. Để đề phòng cần kiểm dịch thực phẩm , giữ vệ sinh ăn uống không
ăn rau sống khi chưa rữa sạch
2,0đ
1.0đ
4(3đ)
<b>b, </b>Trong nhiều ao nhân tạo sau một thời gian lại xuất hiện Trai tự
nhiên vì: Ấu trùng Trai thường bám vào mang và da cá, nên được cá
phát tán nòi giống vào ao nhân tạo.
<b>c, </b>Ý nghĩa sinh học của đào lỗ đẻ trứng ở Ốc Sên: Để được bảo vệ
trứng tránh khỏi tác nhân gây hại, nhằm duy trì nịi giống.
1.0đ
1.0đ
5(2đ)
a<b>. </b>Đặc điểm chung của ngành chân khớp:
- Bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất
linh hoạt
- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác
b. Lớp vỏ ki tin giàu can xi và sắc tố của Tơm có ý nghĩa:
- Vỏ kitin giàu can xi tạo thành bộ xương ngoài bảo vệ các cơ quan
bên trong.
- Nhờ sắc tố cơ thể Tôm có thể biến đổi màu sắc theo MT để lẫn tránh
kẻ thù.
<b>TRƯỜNG THCS TÂY SƠN </b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020- 2021 </b>
<b>MÔN : Sinh học 7 </b>
<i><b>Thời gian 45 phút </b>( không kể thời gian phát đề) </i>
<b>ĐỀ : </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm : </b>(3 điểm )
<b>Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả đúng. </b>
<b>Câu 1: </b>Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào ?
A. Có di chuyển tích cực . B. Có chân giả.
C. Sống tự do ngoài thiên nhiên. D. Có hình thành bào xác .
<b>Câu 2: </b>Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức nào?
A. Tiếp hợp. B. Hữu tính. C. Vơ tính. D. Lưỡng tính.
<b>Câu 3: </b>Ấu trùng của lồi nào sống trong nước?
A. Chuồn chuồn . B. Ve sầu .
C. Ruồi. D. Sâu bướm
<b>Câu 4. </b>Mực có đặc điểm nào sau đây ?
A. Có 2 mảnh vỏ. B. Có 1 chân rìu . C. Có 10 tua. D. Có 8 tua.
<b>Câu 5. </b>Cơ thể động vật ngành chân khớp bên ngoài vỏ bao bọc lớp
A. vỏ mềm . B. Kitin C. vỏ cứng D. cuticun.
<b>Câu 6. </b>Phần ngực của nhện có mấy đôi chân?
A. 3 đôi. B. 4 đôi. C. 5 đôi. D. 6 đôi.
<b>Câu 7</b>. Phần nào của thân sâu bọ mang các đôi chân và cánh?
A. Ngực. B. Đầu. C. Đuôi. D. Bụng
<b>Câu 8: </b>Cơ thể tôm được chia làm mấy phần?
A. 2 phần. B. 3 phần B. 4 phần. D. 5 phần
<b>Câu 9: </b>Sán nào thích nghi với lối sống tự do, thường sống dưới nước vùng ven biển
nước ta?
A. Sán lá gan. B. Sán dây. C. Sán bã trầu. D. Sán lông
<b>Câu 10: </b>Trùng roi thuộc ngành động vật nào?
<b> </b>A. Ngành ruột khoang. B. Ngành giun dẹp. C. Ngành ĐVNS D. Ngành giun đốt
<b>Câu 11:</b>Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
<b>Câu 12</b>: Loài nào của ruột khoang gây ngứa và độc cho người?
A. Sứa B. San hô C. Hải quỳ D. Thủy tức
<b>II. Phần tự luận </b>: (7 điểm)
<b>Câu 1:</b> (3 điểm) Trình bày cấu tạo, dinh dưỡng và vòng đời của trùng sốt rét, biện pháp
phòngchống bệnh sốt rét.
<b>Câu 2: </b>( 2 điểm) Em hãy cho biết vai trò ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống
con người ?
<b>Trường THCS Tây Sơn</b> <b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>MÔN SINH HỌC 7 NĂM HỌC : 2020- 2021 </b>
<b>I.Phần trắc nghiệm </b>: (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Điểm B C A C B B A A D C C A
<b>II. Phần tự luận </b>: (7 điểm)
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b> <b>Ghi chú </b>
<b>1 </b>
<b>(3điểm)</b>
<b>*Cấu tạo và dinh dưỡng của trùng sốt rét : </b>
- Khơng có cơ quan di chuyển, khơng có các khơng bào
- Dinh dưỡng thực hiện qua màng tế bào, lấy chất dinh
dưỡng từ hồng cầu.
<b>*Vòng đời : </b>
-Trùng sốt rét chui vào hồng cầu ăn chất nguyên sinh ở
hồng cầu
-Phá vỡ hồng cầu lại tiếp tục chui vào hồng cầu khác
<b>* Biện pháp phòng chống: </b>
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường
- Diệt lăng quăn, diệt muỗi, ngủ mùng kể cả ban ngày
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>* Có vai trị trong tự nhiên : </b>
- Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
- Có ý nghĩa sinh thái đối với biển .
* <b>Đối với đời sống con người</b> :
- Làm thực phẩm cho con người
- Làm đồ trang trí , trang sức .
-Là nguồn cung cấp ngun liệu vơi .
-Hóa thạch san hơ góp phần nghiên cứu địa chất
<b>* Tác hại</b>:
- Một số loại loài gây độc, ngứa cho người .
- Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao thông đường
thủy
0,5
1
0,5
<b>Câu 3:( 2điểm) </b>
a/ Vòng đời của sán lá gan: (1,5 đ)
Trứng sán lá gan → Ấu trùng lông→ Ấu trùng ốc→ Ấu trùng có đi
↑ ↓
Sán trưởng thành ở gan bò <b>← </b> Kén sán
<b>TRƯỜNG THCS TÂY SƠN </b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020- 2021 </b>
<b>MÔN : Sinh học 7 </b>
<b> ĐỀ 2 </b>
<i><b>Thời gian 45 phút </b>( không kể thời gian phát đề) </i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>
<b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng trong các câu sau: </b>
<b>Câu 1: (0,5điểm) Trùng roi thuộc ngành động vật nào? </b>
A. Ngành ruột khoang. B. Ngành giun dẹp.
C. Ngành động vật nguyên sinh. D. Ngành giun đốt.
<b>Câu 2</b>:<b> (0,5điểm) Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh: </b>
A. Gây bệnh cho người và động vật khác. B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. Sinh sản hữu tính.
<b>Câu 3: (0,5điểm) Cơ thể tơm được chia làm mấy phần chính? </b>
A. 2 phần. B. 3 phần. C. 4 phần. D. 5 phần.
<b>Câu 4</b>:<b> (0,5điểm) Trai sông thuộc ngành nào: </b>
A. Ngành động vật nguyên sinh B. Ngành thân mềm.
C. Ngành chân khớp. D. Ngành động vật có xương sống.
<b>Câu 5 : (0,5điểm) Đặc điểm nào KHÔNG PHẢI là tập tính của kiến? </b>
A. Tự vệ, tấn công. B. Dự trữ thức ăn.
C. Sống thành xã hội. D. Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
<b>Câu 6 </b>: <b>(0,5 điểm) Ấu trùng của lồi nào sống ở mơi trường nước? </b>
A. Chuồn chuồn B. Ve sầu C. Ruồi D. Sâu bướm
<b>Câu 7: Con gì sống cộng sinh với tơm ở nhờ mới di chuyển được? </b>
A. Sứa B. Hải quỳ C.San hơ D<b>.</b>Thủy tức
<b>Câu 8</b>:<b> Lồi nào của Ruột khoang gây ngứa và độc cho người ? </b>
A.Sứa B.San hô C.Hải quỳ D. Thủy tức
<b>Câu 9</b>:<b> Sán nào thích nghi với lối sống tự do thường sống dưới nước vùng ven biển nước ta </b>
A. Sán lá gan B. Sán dây C.Sán bã trầu D. Sán lông
<b>Câu 10</b>:<b> Tác hại của giun rễ lúa? </b>
<b>Câu 11 </b>:<b> Trai di chuyển nhờ bộ phận nào ? </b>
A.Trai di chuyển nhờ chân trai hình lưỡi rìu C.Trai di chuyển nhờ chân trai
B.Chân trai thò ra rồi thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ D. Cả a,b và c.
<b>Câu 12</b>:<b> Cách tự vệ của ốc sên? </b>
A. Co rút cơ thể vào trong vỏ B. Có lưỡi bào để tấn cơng kẻ thù
C. Đơi kìm có tuyến độc D. Cả a,b và c.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Câu 1: (3 điểm) </b>Hãy chỉ rõ đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp?
<b>Câu 2: (2 điểm) </b>Giun đất thuộc ngành nào? Hãy trình bày cấu tạo ngồi của giun đất thích nghi với đời
sống trong đất ?
<b>C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>
Mỗi câu đúng được 0,5điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C C A B D A B B D C B A
<b>II. TỰ LUẬN:(7 điểm) </b>
<b>Câu 1 </b>(3điểm):
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (1đ) VAI TRÒ(2đ)
Phần phụ chân khớp phân đốt - <b>Có lợi</b>: Cung cấp thực phẩm cho
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền con người; là thức ăn của Đv khác;
với sự lột xác(0,5đ) làm thuốc chữa bệnh; thụ phấn cho
Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài vừa cây trồng; làm sạch môi trường.(1đ)
làm chỗ bám cho cơ, có chức năng - <b>Tác hại</b>: Làm hại cây trồng; làm
như bộ xương ngoài(0,5đ) hại cho nông nghiệp; hại đồ gỗ, tàu
thuyền…; là vật trung gian truyền
bệnh.
(1đ)
<b>Câu 2</b>: (2điểm)
-Giun đất thuộc ngành giun đốt (1 đ)
-Cấu tạo thích nghi với đời sống ở dưới đất(1đ)
<b> + </b>Cơ thể dài, thuôn 2 đầu
+ Phân nhiều đốt, mỗi đốt có vịng
tơ + Chất nhầy làm da trơn
+ Có đai sinh dục và lỗ sinh
dục
<b>Câu 3</b>: (2 điểm)
a/ Vòng đời của sán lá gan: (1,5 đ)
Trứng sán lá gan → Ấu trùng lơng→ Ấu trùng ốc→ Ấu trùng có đi
↑ ↓
Sán trưởng thành ở gan bị <b>← </b> Kén sán
b/ Muốn tiêu điệt sán lá gan ta phải: Diệt ốc, xử lí phân diệt trứng, xử lí rau diệt kén (0,5đ)
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I( SINH HỌC LỚP 7) NH:2020-2021 </b>
<b> </b>
Cấp độ
<b>Tên chủ đề </b>
Nhận biết Thông hiểủ Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T
L
CHƯƠNGI-
Chủ đề
Ngành Động Vật
Ngun sinh
( 5 tiết)
Mơ tả được hình dạng,
cấu tạo và hoạt động
của một số loài ĐVNS
điển hình.
Số câu:4
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
Số câu: 4
Số
điểm:1
:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
CHƯƠNG II-
Chủ đề
Ngành Ruột
Khoang
( 3 tiết)
Mô tả được tính đa dạng
và phong phú của ruột
khoang( cấu tạo, môi
trường sống).
Số câu:4
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
Số câu:4
Số
điểm:1
Số câu:4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
CHƯƠNG III-
Các Ngành Giun
( 7 tiết) Mở rộng hiểu biết về <sub>các giun tròn( giun </sub>
đũa, giun kim,…)
Hiểu được
cơ chế lây
nhiễm giun
và cách
phòng trừ
giun tròn.
Số câu:5
Số điểm:2
Tỉ lệ :20 %
Số câu: 4
Số điểm:1
Số
câu:1
Số
điểm:
1
Số câu:5
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
CHƯƠNG IV- Chủ
đề
Ngành Thân Mềm
( 4 tiết)
Nêu được tính đa dạng
của ngàng thân mềm
qua các đại diện của
ngành này như: ốc sên,
ốc anh vũ, trai sông,…
Số câu:4
Số điểm: 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu:4
Số
điểm:1
Số câu:4
Số điểm: 1
Tỉ lệ:10 %
CHƯƠNG V
Ngành Chân Khớp
( 7 tiết)
Nêu vai trò thực tiễn
của sâu bọ đối với con
người
Nêu được vai trò của
giáp xác trong tự nhiên
và đối với việc cung cấp
thực phẩm cho con
người.
Chứng minh được
sự đa dạng của
địa phương và đưa
ra biện pháp bảo vệ
chúng.
Số câu:3
Số điểm: 5
Tỉ lệ : 50%
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:3
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%
Tổng số câu :20
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ:100%
Tổng số câu :9
Tổng số điểm:3
Tỉ lệ: 30%
Tổng số câu :9
Tổng số điểm:4
Tỉ lệ: 40%
Tổng số câu :1
Tổng số điểm:2
Tỉ lệ: 20%
Tổng số
câu :1
Tổng số
<b>TRƯỜNG THCS THẠNH THỚI AN </b> <b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ………. </b> <b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>LỚP: 7…… </b> <b>MÔN: SINH HỌC 7</b>
<b>THỜI GIAN: 15 PHÚT</b>
<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b>
<b>ĐỀ 1: </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:( 4 ĐIỂM) </b>
<b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: </b>
<b>Câu 1:Trùng giày sinh sản theo các cách </b>
a. phân đôi và tiếp hợp b. phân nhiều. c. tiếp hợp. d. phân đôi.
<b>Câu 2: Cơ thể của Sứa có dạng? </b>
a. Hình dù. b. Hình trụ. c. Hình que. d. Hình cầu.
<b>Câu 3: Di chuyển bằng roi bơi là của động vật nào dưới đây? </b>
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng sốt rét d. Trùng biến hình
<b>Câu 4 : Trùng roi xanh có cấu tạo gồm: </b>
a. một tế bào, có hai roi b. một tế bào, có một roi
c. hai tế bào, có một roi d. hai tế bào, có hai roi
<b>Câu 5: Trong một giờ di chuyển được 20 – 30cm là đặc điểm của </b>
a. trai sông. b. ốc sên. c. sò. d. mực.
<b>Câu 6: Hình thức sinh sản trùng roi xanh là </b>
a. phân đôi cơ thể theo chiều dọc, tiếp hợp. b. phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
c. phân đôi cơ thể theo chiều dọc. d. sinh sản hữu tính.
<b>Câu 7: “Hóa thạch sống” là tên gọi khác của </b>
a. sò. b. bạch tuộc. c. trai sông. d. ốc anh vũ.
<b>Câu 8: Đặc điểm khơng có ở san hô là</b>
a. sống di chuyển thường xuyên b.cơ thể có đối xứng tỏa trịn.
c. sống tập đồn. d.kiểu ruột hình túi.
<b>Câu 9: Gây ra bệnh “Chân voi” ở người là </b>
a. giun kim. b. giun chỉ. c. sán lá gan. d. giun đũa.
<b>Câu 10: Kí sinh ở ruột già người, nhất là ở trẻ em là đặc điểm của </b>
a. giun kim. b. giun móc câu. c. sán lá gan. d. giun đũa.
<b>Câu 11: Có lớp vỏ cutincun là đặc điểm của </b>
a. giun đất b. sán dây c. sán lá gan. d. giun đũa
<b>Câu 12: Đại diện nào sau đây thuộc ngành giun trịn? </b>
a. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ.
b. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, sán dây.
c. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, sán lá máu.
d. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, giun đất.
<b>Câu 13: Đào lỗ đẻ trứng là tập tính của </b>
<b>Câu 14: Đại diện nào sau đây thuộc ngành thân mềm? </b>
a. Mực, sò, cua. b. Mực, sò, nghêu. c. Mực, sị, tơm. d. Mực, sị, cá.
<b>Câu 15: Các động vật thuộc ngành ruột khoang là </b>
a. hải quỳ, san hô, trùng roi xanh b. hải quỳ, san hơ, sị.
c. hải quỳ, san hô, sứa. d. hải quỳ, san hô,mực.
<b>Câu 16: Đặc điểm nào sau đây khơng có ở sứa? </b>
a. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn b. Sống tập đoàn
<b>TRƯỜNG THCS THẠNH THỚI AN </b> <b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ………. </b> <b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>LỚP: 7…… </b> <b>MÔN: SINH HỌC 7</b>
<b>THỜI GIAN: 15 PHÚT</b>
<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b>
<b>ĐỀ 2: </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:( 4 ĐIỂM) </b>
<b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: </b>
<b>Câu 1: Cơ thể của Sứa có dạng? </b>
a. Hình cầu. b. Hình dù. c. Hình trụ. d. Hình que.
<b>Câu 2:Trùng giày sinh sản theo các cách </b>
a. phân đôi và tiếp hợp b. phân nhiều. c. tiếp hợp. d. phân đôi.
<b>Câu 3: Di chuyển bằng roi bơi là của động vật nào dưới đây? </b>
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng sốt rét d. Trùng biến hình
<b>Câu 4 : Trùng roi xanh có cấu tạo gồm: </b>
a. một tế bào, có hai roi b. một tế bào, có một roi
c. hai tế bào, có một roi d. hai tế bào, có hai roi
<b>Câu 5: Trong một giờ di chuyển được 20 – 30cm là đặc điểm của </b>
a. trai sông. b. ốc sên. c. sò. d. mực.
<b>Câu 6: Hình thức sinh sản trùng roi xanh là </b>
a. phân đôi cơ thể theo chiều dọc, tiếp hợp. b. phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
c. phân đôi cơ thể theo chiều dọc. d. sinh sản hữu tính.
<b>Câu 7: “Hóa thạch sống” là tên gọi khác của </b>
a. sò. b. bạch tuộc. c. trai sông. d. ốc anh vũ.
<b>Câu 8: Đặc điểm không có ở san hơ là</b>
a. sống di chuyển thường xun b.cơ thể có đối xứng tỏa trịn.
c. sống tập đồn. d.kiểu ruột hình túi.
<b>Câu 9: Gây ra bệnh “Chân voi” ở người là </b>
a. giun kim. b. giun chỉ. c. sán lá gan. d. giun đũa.
<b>Câu 10: Kí sinh ở ruột già người, nhất là ở trẻ em là đặc điểm của </b>
a. giun kim. b. giun móc câu. c. sán lá gan. d. giun đũa.
<b>Câu 11: Có lớp vỏ cutincun là đặc điểm của </b>
a. giun đất b. sán dây c. sán lá gan. d. giun đũa
<b>Câu 12: Các động vật thuộc ngành ruột khoang là </b>
a. hải quỳ, san hô, trùng roi xanh b. hải quỳ, san hô, sò.
c. hải quỳ, san hô, sứa. d. hải quỳ, san hô,mực.
<b>Câu 13: Đặc điểm nào sau đây khơng có ở sứa? </b>
a. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn b. Sống tập đồn
c. Kiểu ruột hình túi d. Sống di chuyển thường xuyên
<b>Câu 14: Đại diện nào sau đây thuộc ngành giun trịn? </b>
b. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, sán dây.
<b>Câu 15: Đào lỗ đẻ trứng là tập tính của </b>
a. ốc bươu vàng. b. ốc vặn. c. ốc sên. d. ốc gạo.
<b>Câu 16: Đại diện nào sau đây thuộc ngành thân mềm? </b>
<b>TRƯỜNG THCS THẠNH THỚI AN </b> <b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ………. </b> <b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>LỚP: 7…… </b> <b>MÔN: SINH HỌC 7</b>
<b>THỜI GIAN: 15 PHÚT</b>
<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b>
<b>ĐỀ 3: </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:( 4 ĐIỂM) </b>
<b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: </b>
<b>Câu 1: Gây ra bệnh “Chân voi” ở người là </b>
a. giun kim. b. giun chỉ. c. sán lá gan. d. giun đũa.
<b>Câu 2: Kí sinh ở ruột già người, nhất là ở trẻ em là đặc điểm của </b>
a. giun kim. b. giun móc câu. c. sán lá gan. d. giun đũa.
<b>Câu 3: Có lớp vỏ cutincun là đặc điểm của </b>
a. giun đất b. sán dây c. sán lá gan. d. giun đũa
<b>Câu 4: Các động vật thuộc ngành ruột khoang là </b>
a. hải quỳ, san hô, trùng roi xanh b. hải quỳ, san hơ, sị.
c. hải quỳ, san hô, sứa. d. hải quỳ, san hơ,mực.
<b>Câu 5: Cơ thể của Sứa có dạng? </b>
a. Hình dù. b. Hình trụ. c. Hình que. d. Hình cầu.
<b>Câu 6:Trùng giày sinh sản theo các cách </b>
a. phân đôi và tiếp hợp b. phân nhiều. c. tiếp hợp. d. phân đôi.
<b>Câu 7: Di chuyển bằng roi bơi là của động vật nào dưới đây? </b>
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng sốt rét d. Trùng biến hình
<b>Câu 8: Hình thức sinh sản trùng roi xanh là </b>
a. phân đôi cơ thể theo chiều dọc, tiếp hợp. b. phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
c. phân đôi cơ thể theo chiều dọc. d. sinh sản hữu tính.
<b>Câu 9: “Hóa thạch sống” là tên gọi khác của </b>
a. sò. b. bạch tuộc. c. trai sông. d. ốc anh vũ.
<b>Câu 10: Đặc điểm khơng có ở san hơ là</b>
a. sống di chuyển thường xuyên b.cơ thể có đối xứng tỏa trịn.
c. sống tập đoàn. d.kiểu ruột hình túi.
<b>Câu 11: Đặc điểm nào sau đây khơng có ở sứa? </b>
a. Cơ thể có đối xứng tỏa trịn b. Sống tập đồn
c. Kiểu ruột hình túi d. Sống di chuyển thường xuyên
<b>Câu 12: Đại diện nào sau đây thuộc ngành giun trịn? </b>
a. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ.
b. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, sán dây.
c. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, sán lá máu.
d. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, giun đất.
<b>Câu 13: Đào lỗ đẻ trứng là tập tính của </b>
<b>Câu 14: Đại diện nào sau đây thuộc ngành thân mềm? </b>
a. Mực, sò, cua. b. Mực, sò, nghêu. c. Mực, sị, tơm. d. Mực, sị, cá.
<b>Câu 15: Trùng roi xanh có cấu tạo gồm: </b>
a. một tế bào, có hai roi b. một tế bào, có một roi
c. hai tế bào, có một roi d. hai tế bào, có hai roi
<b>Câu 16: Trong một giờ di chuyển được 20 – 30cm là đặc điểm của: </b>
<b>TRƯỜNG THCS THẠNH THỚI AN </b> <b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ………. </b> <b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>LỚP: 7…… </b> <b>MÔN: SINH HỌC 7</b>
<b>THỜI GIAN: 15 PHÚT</b>
<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b>
<b>ĐỀ 4: </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:( 4 ĐIỂM) </b>
<b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: </b>
<b>Câu 1: Đặc điểm không có ở san hơ là</b>
a. sống di chuyển thường xun b.cơ thể có đối xứng tỏa trịn.
c. sống tập đồn. d.kiểu ruột hình túi.
<b>Câu 2: Đặc điểm nào sau đây khơng có ở sứa? </b>
a. Cơ thể có đối xứng tỏa trịn b. Sống tập đoàn
c. Kiểu ruột hình túi d. Sống di chuyển thường xuyên
<b>Câu 3: Đại diện nào sau đây thuộc ngành giun tròn? </b>
a. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ.
b. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, sán dây.
c. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, sán lá máu.
d. Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, giun đất.
<b>Câu 4: Gây ra bệnh “Chân voi” ở người là </b>
a. giun kim. b. giun chỉ. c. sán lá gan. d. giun đũa.
<b>Câu 5: Kí sinh ở ruột già người, nhất là ở trẻ em là đặc điểm của </b>
a. giun kim. b. giun móc câu. c. sán lá gan. d. giun đũa.
<b>Câu 6: Có lớp vỏ cutincun là đặc điểm của </b>
a. giun đất b. sán dây c. sán lá gan. d. giun đũa
<b>Câu 7:Trùng giày sinh sản theo các cách </b>
a. phân đôi và tiếp hợp b. phân nhiều. c. tiếp hợp. d. phân đôi.
<b>Câu 8: Di chuyển bằng roi bơi là của động vật nào dưới đây? </b>
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng sốt rét d. Trùng biến hình
<b>Câu 9: Hình thức sinh sản trùng roi xanh là </b>
a. phân đôi cơ thể theo chiều dọc, tiếp hợp. b. phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
c. phân đôi cơ thể theo chiều dọc. d. Sinh sản hữu tính.
<b>Câu 10: “Hóa thạch sống” là tên gọi khác của </b>
a. sò. b. bạch tuộc. c. trai sông. d. ốc anh vũ.
<b>Câu 11: Đào lỗ đẻ trứng là tập tính của </b>
a. ốc bươu vàng. b. ốc vặn. c. ốc sên. d. ốc gạo.
<b>Câu 12: Đại diện nào sau đây thuộc ngành thân mềm? </b>
a. Mực, sò, cua. b. Mực, sò, nghêu. c. Mực, sị, tơm. d. Mực, sò, cá.
<b>Câu 13: Trùng roi xanh có cấu tạo gồm: </b>
<b>Câu 14: Trong một giờ di chuyển được 20 – 30cm là đặc điểm của: </b>
a. trai sông. b. ốc sên. c. sò. d. mực.
<b>Câu 15: Các động vật thuộc ngành ruột khoang là </b>
a. hải quỳ, san hô, trùng roi xanh b. hải quỳ, san hơ, sị.
c. hải quỳ, san hô, sứa. d. hải quỳ, san hô, mực.
<b>Câu 16: Cơ thể của Sứa có dạng? </b>
<b>TRƯỜNG THCS THẠNH THỚI AN </b> <b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ………. </b> <b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>LỚP: 7…… </b> <b>MÔN: SINH HỌC 7</b>
<b>THỜI GIAN: 30 PHÚT</b>
<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b>
<b>II.TỰ LUẬN:(6đ) </b>
<b>Câu 1:</b> Hãy cho biết lợi ích của lớp sâu bọ? (1đ)
<b>Câu 2:</b> Hãy chứng minh động vật giáp xác ở địa phương em rất đa dạng và đưa
ra biện pháp bảo vệ chúng.? (2đ)
<b>Câu 3:</b> Hãy cho biết các tác hại của giun tròn và đưa ra biện pháp phòng trừ
bệnh giun trịn kí sinh? (1đ)
<b>Câu 4: </b>Theo em lớp giáp xác có vai trị như thế nào đối với tự nhiên và đối với
đời sống con người ? (2đ)
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
II.TỰ LUẬN:
<b>Câu 1:</b> ( 1 đ)Cần nêu được:
- Làm thuốc chữa bệnh
- Làm thực phẩm
- Thụ phấn cây trồng
- Làm thức ăn cho động vật khác
- Diệt sâu bọ gây hại
<b>Câu 2 : (2đ)</b> Động vật giáp xác ở địa phương rất đa dạng về loài, số lương cá
thể và môi trường sống: Tôm càng xanh, tôm sú, tôm thẻ, tép, cua đồng, cua
biển, ghẹ…(1 đ)
- Biện pháp bảo vệ: Không làm ô nhiễm nguồn nước, khơng đánh bắt bằng hóa
chất, thuốc nổ, xung điện, tổ chức gây ni các lồi có giá trị, …(1đ)
<b>Câu 3: (</b> 1đ)Yêu cầu nêu được:
- Tác hại ( 0.5đ)
- Gây tắc ruột.
- Gây tắc ống mật.
- Gây suy dinh dưỡng cho vật chủ.
- Gây ra nhiều bệnh nguy hiểm như ung thư gan…
- Biện pháp phòng chống:( ( 0.5 đ)
- Giữ vệ sinh môi trường: Không xả rác bừa bãi, xây dựng cầu tiêu tự hoại…
- Vệ sinh cá nhân khi ăn uống: Ăn chín uống sơi, khơng ăn thịt tái…
- Tẩy giun định kì 6 tháng 1 lần.
<b>Câu 4:</b> ( 2đ)
- Đối với đời sống con người:( ( 1 đ)
- Là nguồn cung cấp thực phẩm: tôm hùm, tôm he, tôm sú, cua đồng, cua nhện,
ghẹ …
- Là nguồn lợi xuất khẩu: tôm hùm, tôm he, tôm sú, cua nhện, ghẹ …
<b>- </b>Đối với tự nhiên: ( 1 đ)
- Là nguồn thức ăn của cá: chân kiếm tự do, rận nước …
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN </b>
Họ và tên:.……… Lớp: 7….
<b>Kiểm tra cuối kì I năm học 2020-2021 </b>
Môn: <b>Sinh học 7 </b>
Thời gian: 45 phút
<b>Đề trắc nghiệm: (0,25đ/câu). Chọn câu trả lời đúng nhất) </b>
<b>Câu 1: </b>Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?
A. Làm hại cây trồng.
B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.
D. Cả A, B và C đều đúng.
<b>Câu 2: </b>Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
A. Thân mềm. B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
C. Khơng có xương sống. D. Khơng có khoang áo.
<b>Câu 3:</b> Trai sơng và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển.
C. Kiểu vỏ. D. Cả A, B và C đều đúng.
<b>Câu 4: </b>Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào khơng có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
A. Có vỏ đá vơi. B. Cơ thể phân đốt.
C. Có khoang áo. D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
<b>Câu 5: </b>Mai của mực thực chất là
A. khoang áo phát triển thành. B. tấm miệng phát triển thành.
C. vỏ đá vôi tiêu giảm. D. tấm mang tiêu giảm.
<b>Câu 6: </b>Tấm lái ở tơm sơng có chức năng gì?
A. Bắt mồi và bò. B. Lái và giúp tơm bơi giật lùi.
C. Giữ và xử lí mồi. D. Định hướng và phát hiện mồi.
<b>Câu 7: </b>Tập tính ơm trứng của tơm mẹ có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ. B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi. D. Giúp trứng nhanh nở.
<b>Câu 8: </b>Các sắc tố trên vỏ tơm sơng có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.
B. Thu hút con mồi lại gần tơm.
C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.
D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.
<b>Câu 9: </b>Tại sao trong q trình lớn lên, ấu trùng tơm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, khơng cịn khả năng bảo vệ.
B. Vì chất kitin được tơm tiết ra phía ngồi liên tục.
C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
D. Vì sắc tố vỏ ở tơm bị phai, nếu khơng lột xác thì tơm sẽ mất khả năng nguỵ trang.
<b>Câu 10: </b>Phát biểu nào sau đây về tôm sơng là sai?
A. Là động vật lưỡng tính.
D. Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi.
<b>Câu 11: </b>Vỏ tôm được cấu tạo bằng
A. kitin. B. xenlulôzơ. C. keratin. D. collagen.
<b>Câu 12: </b>Giáp xác gây hại gì đến đời sống con người và các động vật khác?
A. Truyền bệnh giun sán.
B. Kí sinh ở da và mang cá, gây chết cá hàng loạt.
C. Gây hại cho tàu thuyền và các cơng trình dưới nước.
D. Cả A, B, C đều đúng..
<b>Câu 13: </b>Giáp xác có vai trị như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt.
B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.
C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.
D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.
<b>Câu 14: </b>Động vật nào dưới đây không sống ở biển?
A. Rận nước. B. Cua nhện. C. Mọt ẩm. D. Tôm hùm.
<b>Câu 15: </b>Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hồn thiện nghĩa của câu sau:
Lớp Giáp xác có khoảng … lồi.
A. 10 nghìn B. 20 nghìn C. 30 nghìn D. 40 nghìn
<b>Câu 16: </b>Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau :
(1): Chăng tơ phóng xạ. (2): Chăng các tơ vòng. (3): Chăng bộ khung lưới.
Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí.
A. (3) → (1) → (2). B. (3) → (2) → (1).
C. (1) → (3) → (2). D. (2) → (3) → (1).
<b>Câu 17: </b>Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác :
(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
(2): Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
(3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.
(4): Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.
A. (3) → (2) → (1) → (4). B. (2) → (4) → (1) → (3).
C. (3) → (1) → (4) → (2). D. (2) → (4) → (3) → (1).
<b>Câu 18: </b>Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :
Ở phần bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….
A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ
B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ
C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở
D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở
<b>Câu 19: </b>Cơ thể của nhện được chia thành
A. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng. B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi. D. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng.
<b>Câu 20: </b>Lớp Hình nhện có khoảng bao nhiêu lồi ?
<b>Câu 21: </b>Nhện nhà có bao nhiêu đơi chân bị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 22: </b>Trong lớp Hình nhện, đại diện nào dưới đây vừa có hại, vừa có lợi cho con người ?
A. Ve bò. B. Nhện nhà. C. Bọ cạp. D. Cái ghẻ.
<b>Câu 23: </b>Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?
A. Đôi chân xúc giác. B. Bốn đơi chân bị.
C. Các núm tuyến tơ. D. Đơi kìm.
<b>Câu 24: </b>Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng ?
A. Các núm tuyến tơ. B. Các đơi chân bị.
C. Đơi kìm. D. Đơi chân xúc giác.
<b>Câu 25: </b>Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Hình nhện ?
A. Cua nhện. B. Ve bò. C. Bọ ngựa. D. Ve sầu.
<b>Câu 26:</b> Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?
A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
<b>Câu 27:</b> Thức ăn của châu chấu là
A. côn trùng nhỏ. B. xác động thực vật.
C. chồi và lá cây. D. mùn hữu cơ.
<b>Câu 28</b>: Lớp Sâu bọ có khoảng gần
A. 36000 loài. B. 20000 loài. C. 700000 loài. D. 1000000 loài.
<b>Câu 29:</b> Động vật nào dưới đây khơng có lối sống kí sinh?
A. Bọ ngựa. B. Bọ rầy. C. Bọ chét. D. Rận.
<b>Câu 30:</b> Trong số những chân khớp dưới đây, có bao nhiêu lồi có giá trị thực phẩm?
1. Tôm hùm 2. Cua nhện 3. Tôm sú 4. Ve sầu
Số ý đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 31: </b>Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
A. Kiến B. Ong C. Mối D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 32: </b>Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai
đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?
A. Bướm. B. Ong mật. C. Nhện đỏ. D. Bọ cạp.
<b>Câu 33: </b>Tôm kiếm ăn vào lúc nào ?
A<b>. </b>Chập tối B. Buổi trưa C. Sáng sớm D. Buổi chiều
<b>Câu 34: </b>Những loài trai nào sau đây đang được nuôi để lấy ngọc?
A. Trai cánh nước ngọt và trai sông.
B. Trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển.
C. Trai tượng.
D. Trai ngọc và trai sông.
Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có
giá trị thực phẩm.
A. (1): nước mặn; (2): tua miệng B. (1): nước lợ; (2): khoang áo
C. (1): nước ngọt; (2): khoang áo D. (1): nước lợ; (2): tua miệng
<b>Câu 36: </b>Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào?
A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.
B. Cua đực có đơi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.
C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.
D. Cua đực có đơi càng và yếm to hơn cua cái.
<b>Câu 37: </b>Ở cua, giáp đầu – ngực chính là
A. mai. B. tấm mang. C. càng. D. mắt.
<b>Câu 38: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hầu hết các giáp xác đều có hại cho con người.
B. Các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá.
C. Giáp xác chỉ sống được trong môi trường nước.
D. Chân kiếm sống tự do là thủ phạm gây chết cá hàng loạt.
<b>Câu 39: </b>Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Trong hoạt động hơ hấp, châu chấu hít và thải khí thơng qua …(1)… ở …(2)….
A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng
C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng
<b>Câu 40: </b>Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thiện nghĩa của câu sau:
<b> PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b> HUYỆN MỸ CHÂU MÔN : Sinh học 7 </b>
<i> ……***…… <b>Thời gian 45 phút </b>( không kể thời gian phát đề) </i>
<b>Trường THCS Yên Hòa </b>
Họ và tên:………
Ngày kiểm tra:…………
Lớp: 7 Buổi:………..
SBD:………
Điểm Lời phê của GV Người chấm bài
<i> (Ký, ghi rõ họ tên) </i>
Người coi kiểm tra
<i> (Ký, ghi rõ họ tên) </i>
<b> ĐỀ : </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>
<b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng trong các câu sau: </b>
<b>Câu 1: (0,5điểm) Trùng roi thuộc ngành động vật nào?</b>
A.Ngành ruột khoang.
B. Ngành giun dẹp.
C. Ngành động vật nguyên sinh.
D. Ngành giun đốt.
<b>Câu 2</b>: <b>(0,5điểm) Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh: </b>
A. Gây bệnh cho người và động vật khác.
B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản hữu tính.
<b>Câu 3: (0,5điểm) Cơ thể tôm được chia làm mấy phần chính?</b>
A. 2 phần. B. 3 phần. C. 4 phần. D. 5 phần.
<b>Câu 4</b>: <b>(0,5điểm) Trai sông thuộc ngành nào: </b>
A. Ngành động vật nguyên sinh B. Ngành thân mềm.
C. Ngành chân khớp. D. Ngành động vật có xương sống.
<b>Câu 5 : (0,5điểm) Đặc điểm nào KHƠNG PHẢI là tập tính của kiến? </b>
A. Tự vệ, tấn công. B. Dự trữ thức ăn.
C. Sống thành xã hội. D. Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
<b>Câu 6</b> : <b>(0,5 điểm) Ấu trùng của loài nào sống ở môi trường nước? </b>
A. Chuồn chuồn B. Ve sầu C. Ruồi D. Sâu bướm
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Câu 7: (2 điểm) </b>Hãy chỉ rõ đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp?
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ CHÂU <b>ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>Trường THCS N HỊA MƠN SINH HỌC 7 NĂM HỌC : 2020-2021 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) </b>
Mỗi câu đúng được 0,5điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C C A B D A
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Câu 7 </b>(2điểm):
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (1Đ) VAI TRÒ (1Đ)
Phần phụ chân khớp phân đốt - <b>Có lợi</b>: <i>Cung cấp thực phẩm cho </i>
<i>con người; là thức ăn của Đv khác; </i>
<i>làm thuốc chữa bệnh; thụ phấn cho </i>
<i>cây trồng; làm sạch môi trường. </i>
- <b>Tác hại</b>: <i>Làm hại cây trồng; làm </i>
<i>hại cho nông nghiệp; hại đồ gỗ, tàu </i>
<i>thuyền…; là vật trung gian truyền </i>
<i>bệnh.</i>
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền
với sự lột xác
Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài vừa
làm chỗ bám cho cơ, có chức năng
như bộ xương ngoài
<b>Câu 8</b>: (2điểm)<b> </b>
- <b>Giun đất thuộc ngành giun đốt (1 đ)</b>
<b>- Cấu tạo thích nghi với đời sống ở dưới đất (1đ) </b>
<b>+ </b>Cơ thể dài, thuôn 2 đầu
+ Phân nhiều đốt, mỗi đốt có vịng tơ
+ Chất nhầy làm da trơn
+ Có đai sinh dục và lỗ sinh dục
<b>Câu 9</b>: (3 điểm)<b> </b>
<b>- </b>Phân biệt: (1điểm)
Lớp cá sụn Lớp cá xương
Bộ xương bằng chất sụn
Khe mang trần
Da nhám
Miệng nằm ở mặt bụng
Bộ xương bằng chất xương
Khe mang có nắp mang
Da phủ vảy
Miệng nằm ở đầu mõm
+ Khúc đi khỏe
+ Vây chẵn bình thường
+ Di chuyển nhanh
+ Không đánh bắt bừa bãi, không nổ mìn, dí điện
+ Khai thác cá to
<b>ĐỀ SỐ3 </b>
<b>BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI </b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Vận dụng cao</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>T</b>
<b>N</b>
<b>TL</b> <b>T</b>
<b>N</b>
<b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>1Chương </b>
<b>2: Ngành </b>
<b>ruột </b>
<b>khoang </b>
(3 tiết)<b> </b>
Loài nào của Ruột
khoang gây ngứa và
độc cho người
C2A
Con gì sống cộng sinh
với tôm ở nhờ mới di
chuyển được?
C1B
Nêu vai trò của ngành
ruột khoang
(C7)
30% =
3.0đ
25% =
0,5đ
25% =
0,5đ
50% =2.0đ
<b>Chương </b>
<b>3: Các </b>
<b>ngành </b>
(7 tiết)
Sán nào thích nghi
với lối sống tự do
thường sống dưới
nước vùng ven biển
nước ta
C3D
Em hãy vẽ vòng đời
của sán lá gan?(2đ)
C9
Tác hại của giun rễ
lúa?(0,5đ)
C5B
Muốn tiêu diệt sán lá
gan ta phải làm gì
?(1đ)
C9
40% =
4.0đ
25% =
25%=0,5đ 16,7%
=1,0đ
<b>3Chương </b>
<b>4: Ngành </b>
<b>Thân </b>
<b>mềm </b>
(4 tiết)
Nêu đặc điểm chung
của ngành thân mềm
? (2đ)
C8
Cách tự vệ của ốc
sên?
(0,5đ)
C6A
Trai di chuyển nhờ bộ
phận nào ?(0,5đ)
C4C)
30%=3đ 50%=3,0đ 25% =0,5đ 25% =0,5đ
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM</b> (3đ) : Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm. phương
án trả lời đú lời đúng)<i>. </i>
<b>Câu 1: Con gì sống cộng sinh với tơm ở nhờ mới di chuyển được? </b>
A. Sứa B. Hải quỳ C.San hô D<b>.</b>Thủy tức
<b>Câu 2</b>: <b>Loài nào của Ruột khoang gây ngứa và độc cho người ? </b>
A.Sứa B.San hô C.Hải quỳ D. Thủy tức
<b>Câu 3</b>: <b>Sán nào thích nghi với lối sống tự do thường sống dưới nước vùng ven biển nước ta </b>
A. Sán lá gan B. Sán dây C.Sán bã trầu D. Sán lông
<b>Câu 4</b> : <b>Tác hại của giun rễ lúa? </b>
A.Kí sinh ở rễ lúa B.Làm rễ lúa phát triển nhanh <b>C</b>.Gây thối rễ, lá úa vàng D. Cả a,b và c
<b>Câu 5</b> : <b>Trai di chuyển nhờ bộ phận nào ? </b>
A.Trai di chuyển nhờ chân trai hình lưỡi rìu
B.Chân trai thò ra rồi thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ
C.Trai di chuyển nhờ chân trai
D. Cả a,b và c.
<b>Câu 6</b>: <b>Cách tự vệ của ốc sên?</b>
A. Co rút cơ thể vào trong vỏ C. Có lưỡi bào để tấn cơng kẻ thù
B. Đơi kìm có tuyến độc D. Cả a,b và c.
<b>II.TỰ LUẬN</b>:(7,0điểm)
<b>Câu 7</b>: (2đ)Nêu vai trò của ngàn ruột khoang đối với đời sống con người và thiên nhiên
<b>Câu 8</b> (2đ): Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm ?
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI </b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM</b> (3,0đ): Chọn phương án trả lời đúng, mỗi ý đúng ghi 0,5đ
Câu 1B , Câu 2A , Câu 3D ,Câu 4C , Câu 5B , Câu 6A
<b>II.TỰ LUẬN</b>:(7,0điểm)
<b>Câu 1: (2,0đ) Nêu vai trò của ngàn ruột khoang đối với đời sống con người và thiên nhiên</b>
-Làm thức ăn cho con người và gia súc: sứa
-Làm cho môi trường biển thêm phong phú: San hô, Hải quỳ
-Là nguồn nguyên liệu để sản xuất đá vôi: San hô
-Làm sạch môi trường nước: Thuỷ tức. -Làm cản trở giao thông đường thuỷ: San hô
<b>Câu 2 (2.0đ):</b> Đặc điểm chung của ngành thân mềm là :
- Có thân mềm,cơ thể khơng phân đốt,có vỏ đá vơi bảo vệ cơ thể.
- Cơ thể thường có đối xứng hai bên. - Có khoang áo phát triển, hệ tiêu hóa phân hóa.
<b>Câu 3 (3,0đ):</b> a/ Vòng đời của sán lá gan:
Trứng sán lá gan → Ấu trùng lông→ Ấu trùng ốc→ Ấu trùng có đi
↑ ↓ <b> </b>
Sán trưởng thành ở gan bò<b> ← </b> Kén sán (2đ)
b/ Muốn tiêu điệt sán lá gan ta phải: Diệt ốc, xử lí phân diệt trứng, xử lí rau diệt kén (1đ)