Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.01 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn :22/08/2008</i>
<i>Ngày dạy</i> :25/08/2008
<b>A/ M Ụ C TIÊU :</b>
+ Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm
+ Biết được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
<b>B/CHUẨN BỊ :</b>
GV : SGK , phấn màu , bảng phụ , phiếu học tập .
HS : đọc trước bài. SGK, SBT. giấy nháp
<b>C/ ỔN ĐỊNH</b>
<b>D/ DẠY HỌC</b>
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
+ GV(H) : Nhắc lại đn căn bậc hai của một số a
không âm ?
+ HS : TLM ... x2<sub> = a</sub>
+ GV(H) : với số a dương có mấy căn bậc hai ?
Cho VD ?
+ HS : <i>a</i> và - <i>a</i>. Căn bậc hai của 4 là 2 và
-2 ( 4 2; 4 2)
+ GV(H) : a = 0, số 0 có mấy căn bậc hai ?
+ GV(H) : Tại sao số dương có căn bậc hai mà
số âm không có căn bậc hai ?
+ HSTLM
+ GV yc hs làm ?1 và tlời kquả
+ GV gthiệu nd căn bậc hai số học
+ GV nêu đn như SGK
+ GV ghi phần chú ý SGK và lưu ý có dấu 2
<i><b>1/ Căn bậc hai số học</b></i>
a/ Căn bậc hai
+ Căn bậc hai của số a không âm là soá x sao cho
x2<sub> = a.</sub>
+ Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối
nhau là <i>a</i> và - <i>a</i>.
+ Số có một căn bậc hai là chính nó 0 0
<i><b>* ?1 / SGK(tr4)</b></i>
a/Căn bậc hai của 9 là 9 3 và 9 3
b/ Căn bậc hai của
9
4
là
3
2
9
4
và
3
2
9
4
c/ Căn bậc hai của 0,25 là 0,25 0,5 và
5
,
0
25
,
0
d/ Căn bậc hai của 2 là 2 và - 2
<i><b>b/ Căn bậc hai số học</b></i>
<i><b>* Định nghóa :SGK(tr5)</b></i>
* Chú yù : SGK(tr5)
<b>Hoạt động 1</b>: Gthiệu Ctrình ĐS9 + nd CI
chiều
+ GV gthiệu VD/SGK
+ GV yc hs xem HD và làm ?2
+ HS : đọc, làm bài và tlời kquả
+ GV(nói) : phép tốn tìm căn bậc hai của một
số không âm là phép khai phương.
+ HS : ghi nhớ
+ GV gọi 3 hs lên bảng làm ?3, cả lớp cùng làm
+ GV(H) :Cho a,b 0. Nếu a<b thì <i>a</i> so
với <i>b</i> ntn ?
+ HS :TLM
+ GV(n) : <i>a</i>< <i>b</i> ta cũng cm được rằng
a < b -> ta có đlý sau :
+ GV gthiệu VD2/SGK
+ GV yc hs laøm ?4
+ HS làm bài và tlời kquả
+ GV gthiệu VD3/SGK
+ GV yc hs làm ?5
+ HS làm bài và tlời kquả
+ HS : TLM
+ HS : TLM
b/ 64 8 vì 80 và 82 = 64
c/ 819 vì 90 và 92 = 81
d/ 1,211,1 vì 1,10 vaø (1,1)2 = 1,21
<i><b>* ?3 / SGK(tr5)</b></i>
b/ Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
c/ Căn bậc hai của 81 là 9 và -9
d/ Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
<i><b>2/ So sánh các căn bậc hai số học</b></i>
<i><b>* Định lý :SGK(tr5) </b></i>
Với a,b 0, ta có
a < b <i>a</i>< <i>b</i>
<i><b>* VD2/ SGK(tr5) </b></i>
a/4 16;1615 16 15. Vaäy 4 15
b/3 9;119 11 9 . Vaäy <sub>11</sub><sub></sub><sub>3</sub>
<i><b>* VD3/ SGK(tr6) </b></i>
<i><b>* ?5 / SGK(tr5)</b></i>
a/ <i>x</i>1 <i>x</i> 1 <i>x</i>1
b/ <i>x</i>3 <i>x</i> 9
Với x 0 có <i>x</i> 9 <i>x</i>9
Vậy 0 <i>x</i>9
<i><b>* Baøi 1 :SGK(tr6)</b></i>
+ 12111
-> Căn bậc hai của 121 là 11 và -11
<i><b>* Bài 3 :SGK(tr6)</b></i>
a/ 2 2 1,2 1,414
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b/ 2 3 3 <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>2</sub> 1,732
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Hoạt động 5</b> : Hướng dẫn về nhà
<b>Hoạt động 3</b>: Gthiệu nội dung 2
1/ Học đn + đlý căn bậc hai số học
2/ Xem lại các VD + ?
3/ Làm bài tập 1 -> 5 SGK(tr6,7)
Hướng dẫn :
Baøi 4 : 2
2
7
7
14
2
15
15
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Tuần 01 - Tiết 2 Bài 2:CĂN THỨC BẬC HAI VAØ HẰNG ĐẲNG THỨC</b></i> <i>A</i>2 <i>A</i>
<i>Ngày soạn :22/08/2008</i>
<i>Ngày dạy</i> :26/08/2008
<b>A/ M Ụ C TIEÂU :</b>
+ HS biết cách tìm đkxđ ( hay đk có nghĩa ) của <i>A</i> và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức
A khơng phức tạp ( bậc I,pt mà tử hoặc mẫu là bậc I, còn mẫu hay tử còn lại là hằng số , bậc hai
dạng a2<sub> + m hay – (a</sub>2<sub> + m) khi m dương.</sub>
+ Biết cm định lý <i>a</i>2 <i>a</i> và biết vận dụng HĐT <i>A</i>2 <i>A</i> để rút gọn biểu thức.
<b>B/CHUẨN BỊ :</b>
+ GV : SGK , phấn màu , bảng phụ , phiếu học tập .
+ HS : đọc trước bài. SGK, SBT. giấy nháp
<b>C/ ỔN ĐỊNH</b>
<b>D/ DẠY HOÏC</b>
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
+ HS1 :- Nêu đn căn bậc hai số học của a, viết
dưới dạng kí hiệu.
- Làm btập : Các KĐ sau ‘ Đ’ hay ‘S’
a/Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
b/ 64 8
25
/
3
3
/ 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
+ HS2 : Phát biểu đlý ss căn bậc hai số học+
làm btập 4cd/
+ Gv ychs nx, GV đánh giá và cho điểm
+ GV ychs đọc và tlời ?1
+ HS : đọc + làm bài và tlời kquả
a/ Ñ
+ Bài4c/ <i>x</i> 2.Với <i>x</i>0, <i>x</i> 2 <i>x</i>2
Vaäy 0<i>x</i>2
d/ 2<i>x</i> 4. Với <i>x</i> 0
8
16
2
4
2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> và <i>x</i> 0ø
Vậy 0<i>x</i>8
<i><b>1/ Căn thức bậc hai</b></i>
<i><b>* ?1 /SGK(tr8)</b></i>
+ABC laø v
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
+ GV gthiệu <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2
là căn bậc hai của 25 –
+ GV ychs đọc tổng quát/SGK
+ GV nhấn mạnh : <i>a</i> xđ khi <i>a</i> 0. Vậy <i>A</i>
cũng xđ khi A không âm.
+ HS: đọc VD1/SGK
+ GV(hỏi thêm) : x = 0, x = 3, x = -1… thì 3<i>x</i>
lấy gtrị ntn?
+ HSTLM
+ GV yc hs đọc và làm ?2
+ HS làm bài và tlời kquả
+ GV cho hs laøm ?3
+ HS làm bài và tlời kquả
+ GV(H) : có nx gì về quan hệ giữa <i><sub>a</sub></i>2 và a
+ HS : neáu a< 0 thì 2
<i>a</i> = -a
nếu a>0 thì <i><sub>a</sub></i>2 = a
+ GV(H) : khi nào xảy ra trường hợp ‘ bình
phương của một số rồi khai phương thì được số
ban đầu ‘.
+ HS : khi a0
+ GV gthiệu đlý
+ GV(H) : để cm <i>a</i>2 <i>a</i> ta cần cm điều gì?
+ HS : cm
2
2
+ GV: trở lại ?3 để giải thích
22 2 2; 12 1 1
+ GV :YcHs tự đọc VD2,3/SGK
+ GV: gthiệu chú ý
+ HS: đọc chú ý
+ GV trình bày lại VD4
+ HS: nghe + hiểu
+ GV(h) :- <i>A</i> xđ hay có nghóa khi nào?
AB2<sub> + BC</sub>2
= AC2 ( đlý Pytago)
=> AB2<sub> = AC</sub>2<sub> - BC</sub>2
= 52 – x2 = 25 – x2
=> AB = <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2
<i><b>* Tổng quát : SGK(tr8)</b></i>
<i><b>* VD1/ SGK(tr8)</b></i>
<i><b>* ?2 /SGK(tr8)</b></i>
<i>x</i>
2
5 xñ khi 5 -2x 0
+5 2<i>x</i>0 2<i>x</i>5 <i>x</i>2,5
Vậy với <i>x</i>2,5 thì <sub>5</sub><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> xđ
<i><b>2/ Hằng đẳng thức </b></i> <i>A</i>2 <i>A</i>
<i><b>* ?3 /SGK(tr8</b></i>
a -2 -1 0 2 3
a2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>9</sub>
2
<i>a</i> 2 1 0 2 3
<i><b>* Định lý :SGK(tr8)</b></i>
Với mọi số a, ta có <i>a</i>2 <i>a</i>
Chứng minh / SGK
<i><b>* VD2,3/ SGK(tr9)</b></i>
<i><b>* Chú ý : SGK(tr9)</b></i>
<i><b>* VD4/ SGK(tr9)</b></i>
<b>Hoạt động 3: Giới thiệu nd 2</b>
- <i><sub>A</sub></i>2 = ?
+ HS : TLM
+ GV : gọi 2 HS lên bảng làm btập 7( cả lớp
cùng làm )
+ GV : goïi ...
+ GV cho HS hđộng theo nhóm -> tl kquả câu
a,b
<i><b>+ Baøi 7 : SGK(10)</b></i>
0,3 0,3 03
/
01
1
,
0
1
2
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i><b>+ Baøi 8 : SGK(tr10)</b></i>
c/2 <i>a</i>2 2<i>a</i> 2<i>a</i>
(vì <i>a</i> 0)
d/ 3 <i>a</i> 22 3<i>a</i> 2 22 <i>a</i>(vì <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>a</i> )
<i><b>+ Bài 9 : SGK(tr10)</b></i>
8
8
8
8
/
7
7
7
/
2
,
1
2
2
2
,
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
* Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
1/ Nắm vững đkxđ của <i>A</i> , HĐT <i>A</i>2 <i>A</i>
2/ Hiểu cách cm <i>a</i>2 <i>a</i> với mọi a.
3/ Làm bài tập 6 -> 10 ( các câu cón lại ); bài 12
Hướng dẫn bài tập :
+ Bài 6: Làm tương tự ?2
+ Baøi 10: Dùng HĐT (a-b)2<sub> cho câu a</sub>