Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.04 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HĨA HỌC VƠ CƠ 12</b>
<b>1. Hòa tan 2,84g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA bằng dung dịch HCl thu</b>
được 6,72lít khí (đktc) và dung dịch X. Tính khối lượng muối trong X
<b>2. Cho 6,2g hỗn hợp gồm một số kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư được 2,24lít khí (đktc).</b>
Cơ can dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan
<b>3. Cho 16,3 gam hỗn hợp kim loại Na và X tác dụng hết với dung dịch HCl lỗng dư thu được</b>
34,05g hỗn hợp muối. Tính thể tích H2 thu được(đktc)
<b>4. Cho 19,2 gam Cu vào 500ml dung dịch hỗn hợp chứa NaNO</b>3 1M và HCl 2M.
- Hỏi Cu có tan hết khơng, tính thể tích khí NO thốt ra (đktc)
- Tính nồng độ mol/l các ion trong dung dịch sau phản ứng(thể tích dung dịch khơng đổi)
- Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,2M để kết tủa hết Cu2+<sub> trong dung dịch</sub>
<b>5. Cho sản phẩm phản ứng tạo thành khi nung nóng 5,6g Fe với 1,6gam S vào 500ml dung dịch</b>
HCl thì thu được hỗn hợp khí và dung dịch A.
- Tính thể tích các khí(đktc)
- Để trung hịa hết lượng axit dư trong A, người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác
định CM của dung dịch axit
<b>6. Hoà tan hoàn toàn 33gam hỗn hợp X gồm Fe và Al vào 600ml dung dịch HCl 1,5M. Cho biết</b>
hỗn hợp X có tan hết không?
<b>7. Cho 3,87g hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và H</b>2SO4
0,5M thu được dung dịch B và 4,368lít H2(đktc). Chứng minh rằng trong dung dịch B vẫn còn
axit dư
<b>8. Hòa tan hoàn hoàn 1,7 gam hỗn hợp Zn và kim loại A hóa trị II trong một lượng vừa đủ dung</b>
dịch HCl lỗng thu được 6,72lít khí (đktc) và dung dịch B chứa hai muối. Mặt khác khi cho 1,9
gam kim loại A tác dụng với 200ml dung dịch HCl 0,5M thì sau phản ứng axit vẫn cịn dư.
- Xác định kim loại A
- Tính C% của muối trong dung dịch B biết rằng người ta đã dùng dung dịch HCl 10%.
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>
<b>Câu 1 Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:</b>
A/ Tác dụng được với axit. B/ Dễ nhận electron để trở thành các ion dương.
C/ Thể hiện tính khử trong các p/ứ hoá học . D/ Thể hiện tính oxh trong các phản ứng hố học.
<b>Câu 2 Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:</b>
A/ Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1;2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng .
B/ Các kim loại đều ở nhóm A chính của bảng tuần hoàn.
C/ Bán kính ngun tử kim loại ln lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D/ Có duy nhất một kim loại có nhiệt đơ nóng chảy dưới O0<sub>C. </sub>
<b>Câu 3 Điểm khác nhau giữa kim loại và hợp kim.</b>
A/ Kim loại là đơn chất . Hợp kim là hỗn hợp hay hợp chất
B/ Kim loại có điểm nóng chảy cố định. Hợp kim có điểm nóng chảy thay đổi tuỳ theo thành
phần.
C/ Kim loại dẫn điện . Hợp kim không dẫn điện
D/ A,B đều đúng
<b>Câu 4 Các vật dụng bằng sắt trong đời sống đều không phải là sắt ngun chất . Đó chính là </b>
ngun nhân dẫn đến:
A/ Các vật dụng trên bị ăn mịn theo cơ chế ăn mịn điện hố.
B/ Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mịn hố học.
C/ Các vật dụng trên dễ tác dụng với oxi khi tiếp xúc với khơng khí
<b>HĨA HỌC VƠ CƠ 12</b>
D/ Các vật dụng trên dễ bị biến đổi màu sắc
<b>Câu 5. Phản ứng Cu + FeCl</b>3 CuCl2 + FeCl2 cho thấy :
A/ Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại .
B/ Đồng có thể khử Fe3+<sub> thành Fe</sub>2+<sub>.</sub>
C/ Đồng kim loại có tính oxi hố kém sắt kim loại .
D/ Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối .
<b>Câu 7. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện </b>
nhờ chất khử CO
A/ Fe,Ag,Al B/ Pb,Mg,Fe C/ Fe,Mn,Ni D/ Ba,Cu,Ca
<b>Câu 8. Kẽm tác dụng với dd H</b>2SO4 lỗng, thêm vào đó vài giọt dd CuSO4. Lựa chọn hiện tượng
bản chất trong số các hiện tượng sau :
A/ Ăn mòn kim loại B/ Ăn mịn điện hố học
C/ Hidro toát ra mạnh hơn D/ Màu xanh biến mất
<b>Câu 9. Cho dần bột sắt vào 50ml dd CuSO</b>4 0,2M. khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất hết màu
xanh . Lượng mạt sắt đã dùng là:
A/ 5,6g B/ 0,056g C/ 0,56g D/ Kết quả khác
<b>Câu 10 Trường hợp nào sau đây là ăn mịn điện hố :</b>
A/ Thép để trong khơng khí ẩm B/ Sắt trong nồi hơi nhiệt độ cao
C/ Kẽm bị phá huỷ trong khí clo D/ Nhơm kim loại để trong khơng khí
<b>Câu 11 Độ dẫn điện của các kim loại thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ?</b>
A/ Tăng B/ Giảm C/ Không thay đổi D/ tùy thuộc kim loại
<b>Câu 12 Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử :</b>
A/ Al,Fe,Zn,Ni B/ Ag,Cu,Mg,Al C/ Na,Mg,Al,Fe D/ Ag,Cu,Al,Mg
<b>Câu 13. Kim loại có tính dẫn điện :</b>
A/ Vì chúng có cấu tạo tinh thể B/ Vì kim loại có bán kính ngun tử lớn
C/ Vì trong tinh thể kim loại có các electron, liên kết yếu với hạt nhân, chuyển động tự
do trong tồn mạng
D/ Một lí do khác
<b>Câu 14. Từ 2 phản ứng sau : Cu +FeCl</b>3 CuCl2 + FeCl ; Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu. Có thể
rút ra :
A/ Tính oxi hố của Fe3+<sub>>Cu</sub>2+<sub>>Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B/ Tính oxi hố của Fe</sub>3+<sub>>Fe</sub>2+<sub>>Cu</sub>2+
C/ Tính khử của Fe> Fe2+<sub>>Cu</sub> <sub>D/ Tính khử của Cu>Fe>Fe</sub>2+
<b>Câu 15. Hồ tan hết m gam kim loạiM bằng dung dịch H</b>2SO4 lỗng , rồi cơ cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 5m g muối khan. Kim loại M là:
A/ Al B/ Mg C/ Zn D/ Fe
<b>Câu 16. Cho luồng H</b>2 đi qua 0,8 g CuO nung nóng .Sau phản ứng được 0,672g chất rắn . Hiệu
suất khử CuO thành Cu là:
A/ 60% B/ 80% C/ 75% D/ 90%
<b>Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 16,2g kim loại M bằng dung dịch HNO</b>3 thu được 5,6 lit(đkc) hỗn
hợp khí NO và N2 có khối lượng 7,2g. Kim loại M là:
A/ Al B/ Fe C/ Zn D/ Cu
<b>Câu 18. Nếu hàm lượng một kim loại trong muối cacbonat là 40% thì hàm lượng kim loại này </b>
trong muối photphat là: A/ 60% B/ 45% C/ 38,7% D/
29,5%
<b>Câu 19. Để oxi hoá hồn tồn một kim loại M có hố trị khơng đổi(trong hợp chất) thành oxit </b>
phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. M là:
A/ Fe B/ Al C/ Mg D/ Ca
<b>Câu 20. Hàm lượng oxi trong M</b>2On là 40%. Hàm lượng lưu huỳnh trong sunfua của nó là:
A/ 57,1% B/ 38,5% C/ 56% D/ 19%
<b>HÓA HỌC VƠ CƠ 12</b>
<b>Câu 21.Hồ tan hồn tồn một lượng kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được </b>
một dung dịch muối có nồng độ 24,15%.Kim loại đã cho là:
A/ Mg B/ Zn C/ Fe D/ Ba
<b>Câu 23 Oxi hố hồn tồn 1 mol kim loại thành M</b>2On phải dùng 0,25mol oxi .Kim loại đã
dùng là:
A/ Kim loại hoá trị III. B/ Kim loại hoá trị I C/ Mg D/ Ca
<b>Câu 24. Cho các cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau :</b>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> (I)</sub> <sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub> (II)</sub> <sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> (III) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> (IV) </sub>
Các nguyên tố kim loại là:
A/ I,II,IV B/ I,III C/ III,IV D/ Kết qủa khác
<b>Câu 25.Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì q trình hồ tan Al sẽ:</b>
A/ Xảy ra chậm hơn B/ Xảy ra nhanh hơn C/ Không thay đổi D/ Tất cả đều sai
<b>Câu 26. Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dd chứa các ion Fe</b>2+<sub>,Fe</sub>3+<sub>,Cu</sub>+<sub>,H</sub>+<sub> thì thứ </sub>
tự các ion bị điện phân ở catot là :
A/ Fe3+<sub>,Fe</sub>2+<sub>,H</sub>+<sub>,Cu</sub>2+ <sub>B/ Cu</sub>2+<sub>,H</sub>+<sub>,Fe</sub>3+<sub>,Fe</sub>2+
C/ Cu2+<sub>,H</sub>+<sub>,Fe</sub>2+<sub>,Fe</sub>3+<sub>D/ Fe</sub>3+<sub>,Cu</sub>2+<sub>,H</sub>+<sub>,Fe</sub>2+
<b>Câu 27 Xét 3 ngun tố có cấu hình e lần lượt là : (X) 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> (Y) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> (Z) </sub>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. Hidroxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là :</sub>
A/ XOH<Y(OH)2<Z(OH)3 B/ Y(OH)2<Z(OH)3<XOH
C/ Z(OH)3<Y(OH)2<XOH D/ Z(OH)3<XOH<Y(OH)2
<b>Câu 28. Cho các chất rắn Cu,Fe,Ag và các dd CuSO</b>4,FeSO4,Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng
cặp chất một là :
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
<b>Câu 29. Một dải kẽm được nhúng trong một dd đồng sunfat .Chọn bán phản ứng xảy ra :</b>
A/ Cu2+<sub>+2e Cu . Sự oxi hoá</sub> <sub>B/ Cu Cu</sub>2+ <sub>+ 2e . Sự khử.</sub>
C/ Zn Zn2+<sub> + 2e . Sự oxi hoá.</sub> <sub>C/ Zn + 2e Zn</sub>2+<sub> . sự oxi hoá.</sub>
<b>Câu 30. Cho 4 kim loại Al,Fe,Mg,Cu và 4 dung dịch ZnSO</b>4,AgNO3 ,CuCl2 ,MgSO4 . Kim loại
nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối.
A/ Mg B/ Fe C/ Cu D/ Al
<b>Câu 31. Một tấm kim loại bằng vàng có bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên </b>
bằng dung dịch:
A/ CuSO4 dư B/ FeSO4 dư C/ FeCl3 dư D/ ZnSO4 dư
<b>Câu 32. Cho 1,53g hỗn hợp (Mg,Cu,Zn) vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 448ml khí (đkc) </b>
.Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là:
A/ 2,95g B/ 3,37g C/ 8,08g D/ 5,96g
<b>Câu 33. Để oxi hoá kim loại M hồn tồn thành oxit thì phải dùng một lượng oxi bằng 40% </b>
lượng kim loại đã dùng . Kim loạiM là:
A/ Mg B/ Al C/ Fe D/ Ca
<b>Câu 34. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8g vào 500ml dung dịch CuSO</b>4 2M. Sau một thời
gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8g . Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản
ứng là:
A/ 2,3M B/ 0,27M C/ 1,8M D/ 1,36M
<b>Câu 35. Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn tồn trong dung dịch H</b>2SO4 lỗng dư thấy có
0,672 lit khí(đkc)
thốt ra . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A/ 3,92g B/ 1,68g C/ 0,46g D/ 2,08g
<b>Câu 36. Hoà tan hoàn toàn 10,0g hỗn hợp 2 kim loại trong dd HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí </b>
H2(đkc). Cơ cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A/ 1,71g B/ 17,1g C/ 3,42g D/ 34,2g