Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

10 Đề kiểm tra Địa lí 7 có đáp án rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ </b>

<b>2 ki</b>

<b>ểm tra địa lí lớp 7 </b>


<b> I. TRẮC NGHIỆM </b>( <b>3 điểm )</b>


Vòng tròn vào ý <i><b>đúng nhất trong các câu sau</b></i> :
<b>Câu 1 : Rừng rậm thường xanh quanh năm thuộc</b> :


a.Mơi trường xích đạo ẩm. b.Môi trường hoang mạc.


c.Môi trường nhiệt đới. d.Môi trường nhiệt đới gió mùa.
<b>Câu 2 : Đất Fe- ra-lít màu đỏ vàng được hình thành ở</b> :


a.Môi trường nhiệt đới. b.Mơi trường nhiệt đới gió mùa.
c.Mơi trường xích đạo ẩm. d.Môi trường hoang mạc.


<b>Câu 3 : Thiên nhiên thay đổi theo 4 mùa : Xn, Hạ, Thu, Đơng thuộc đới khí </b>
<b>hậu nào? </b>


a.Đới nóng. b.Đới ơn hịa.
c.Đới hoang mạc. d.Đới lạnh.
<b>Câu 4 : Đới ôn hòa nằm trong khu vực hoạt động của :</b>
a.Gió mùa. b.Gió tây ơn đới.
c.Gió mậu dịch. d.Gió phơn tây nam.
<b>Câu 5 : Câu sau đây đúng hay sai ?</b>


Thực vật, động vật ở hoang mạc rất phong phú.


<b>Câu 6 : Hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ có dấu chấm(...).</b>


Đới lạnh...rất lạnh, ...phủ quanh
năm,...



Rất nghèo nàn, rất ít ... sinh sống.
II.T<b>Ự LUẬN: ( 7 điểm )</b>


<b>Câu 1 : Hãy nêu </b>đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa . Nước ta nằm
trong môi


trường khí hậu nào? ( 2 điểm)


<b>Câu 2 : Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra, trong </b>
sản xuất


nông nghiệp cần thực hiện những biện pháp chủ yếu nào ? ( 1 điểm )


<b>Câu 3 : Vẽ sơ đồ thể hiện hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng. </b>
( 2 điểm)


<b>Câu 4 : Hãy giải thích vì sao khí hậu châu phi nóng và khơ bậc nhất thế giới ? ( 2 </b>
điểm )


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:</b>
I.TR<b>ẮC NGHIỆM:</b> <b>( 3điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


Đáp án a b b Sai Khí hậu- Băng tuyết – Thực vật – Người.
<b> II.TỰ LUẬN</b> : <b>( 7 điểm )</b>


<b>Câu 1 : ( 2 điểm )</b> <b>+ Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là : </b>
-Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió.



-Thời tiết diễn biến thất thường.


+ Nước ta nằm trong mơi trường khí hậu nhiệt đới gió mùa.
<b>Câu 2 : ( 1 điểm) Những biện pháp chủ yếu :</b>


-Phát triển thủy lợi, trồng cây che phủ đất .
-Chú ý tính chặt chẽ của mùa vụ.


-Có những biện pháp phịng chống thiên tai, phòng trừ sâu
bệnh.


<b>Câu 3 : ( 2điểm ) Vẽ sơ đồ</b>


Dân số tăng quá nhanh


Kinh tế chậm phát triển Đời sống chậm cải thiện Tác động tiêu cực
đến tài


nguyên, môi
trường.


<b>Câu 4 : ( 2 điểm ) Khí hậu châu Phi nóng và khơ bậc nhất thế giới vì : </b>
- Do đại bộ phận diện tích lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến.
- Có dạng hình khối khổng lồ.


-Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít vũng, vịnh, nên ảnh hưởng của biển
không


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ </b>

<b>3 ki</b>

<b>ểm tra địa lí lớp 7 </b>




<b>A.Trắc nghiệm :(3đ) </b>


<b>I.Điền vào chỗ trống những từ ,cụm từ thích hợp trong các câu sau : </b>
a.Điều tra dân số cho biết ...của 1 địa phương ,1 nước .


b.Tháp tuổi cho biết ...của dân số qua ...của địa phương .


c.Trong 2 thế kỉ gầnđây dân số thế giới ...đó là nhờ ...
<b>II.Hãy chon câu trả lời mà em cho là đúng nhất : </b>


<b>Câu 1 :Mật độ dân số là gì ? </b>


A.Số dân trung bình sinh sống trên mộtđơn vị diện tích lãnh thổ .
B.Số diện tích trung bình của một người dân .


C.Dân số trung bình của các địa phương trong nước .


D.Số dân trung bình sinh sống trên mộtđơn vị diện tích lãnh thổ .
<b>Câu 2:Nguyên nhân dẫn đến làng sóng di dân ở đới nóng : </b>
A.Thiên tai liên tiếp mất mùa .


B.Xung đột ,chiến tranh đói nghèo .


C.Do u cầu phát triển cơng nghiệp ,nông nghiệp ,dịch vụ .
D.Tất cả các câu trả lờiđềuđúng .


<b>Câu 3 :Khu vực gió mùa điển hình của thế giới : </b>
A.Đơng Nam Á



B.Đơng Nam Á và Nam Á
C.Trung Á


D.Đông Á và Nam Á


<b>Câu 4 :Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự xa dần của vĩ tuyến trong môi </b>
<b>trường nhiệt đới : </b>


A.Xa van ,Rừng thưa ,Vùng cỏ thưa .
B.Vùng cỏ thưa ,Xa van ,Rừng thưa .
C.Rừng thưa ,Xa van ,Nữa hoang mạc
D.Khơng có câu trả lờiđúng .


<b>Câu 5 :Mơi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu : </b>
A.Vĩ tuyến 5oB-5oN


B.Vĩ tuyến xích đạo .
C.Vĩ tuyến 30oB-30oN


D.Vĩ tuyến từ 5o-30oở 2 bán cầu


<b>Câu 6 :Nêu hậu quả của bùng nổ dân số : </b>


A.Nền kinh tế phát triển không kịpđể đápứng không kịp nhu cầu ăn ,mặc ,ở .
B.Tăng tỉ lệ dân đói nghèo ,nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội phát triển .


C.Sức khỏe kém ,bệnh tật nặng ,dân trí thấp .
D.Tất cả các câu trên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1:Qu</b>ần cư là gì ?Quần cư nơng thơn là gì ? Quần cưđơ thị là gì ?


So sánh giữa quầncư nơng thơn và quần cư đơ thị ?


<b>Câu 2 :V</b>ị trí của đới nóng ?Đới nóng có bao nhiêu kiểu mơi trường chính ?Việt
Nam nằm trong kiểu mơi trường nào ?


<b>Câu 3 :Trình bày v</b>ị trí địa lý của Châu Phi ?Giải thích tại sao hoang mạc lại chiếm
diện tích lớnở Bắc Phi ?


ĐÁP ÁN
<b>A.Trắc nghiệm : </b>


I.Điền vào chỗ trống : (1,5đ) Mỗi câu điềnđúng 0,5 đ
II.Chon câu trả lờiđúng :(1,5đ )


Mỗi câu chọnđúng 0,25 đ
Câu 1 :D Câu 4 :C
Câu 2 :D Câu 5 :D
Câu 3 :B Câu 6 :D
<b>B.Tự luận :(7</b>đ)
<b>Câu 1 :(3</b>đ)


-Nêu đúng 3 khái niệm :1,5 đ
-So sánh đúng : 1,5 đ


<b>Câu 2 : (2</b>đ )
-Vị trí :0,5 đ


-Có 4 kiểu mơi trường :Kể tên (1đ )


-Việt nam nằm trong kiêu môi trường nhiệt đới gió mùa (0,5đ)


<b>Câu 3 :(2</b>đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ </b>

<b>4 ki</b>

<b>ểm tra địa lí lớp 7 </b>



<b>A.Trắc nghiệm :(3đ)</b>


<b>I.Điền vào chỗ trống những từ ,cụm từ thích hợp trong các câu sau :</b>


a.Điều tra dân số cho biết ...của 1 địa phương ,1 nước .


b.Tháp tuổi cho biết ...của dân số qua ...của địa phương .


c.Trong 2 thế kỉ gần đây dân số thế giới ...đó là nhờ ...
<b>II.Hãy chon câu trả lời mà em cho là đúng nhất :</b>


<b>Câu 1 :Mật độ dân số là gì ? </b>


A.Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ .
B.Số diện tích trung bình của một người dân .


C.Dân số trung bình của các địa phương trong nước .


D.Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ .
<b>Câu 2:Nguyên nhân dẫn đến làng sóng di dân ở đới nóng</b> :
A.Thiên tai liên tiếp mất mùa .


B.Xung đột ,chiến tranh đói nghèo .


C.Do u cầu phát triển cơng nghiệp ,nông nghiệp ,dịch vụ .
D.Tất cả các câu trả lời đều đúng .



<b>Câu 3 :Khu vực gió mùa điển hình của thế giới</b> :
A.Đơng Nam Á


B.Đông Nam Á và Nam Á
C.Trung Á


D.Đông Á và Nam Á


<b>Câu 4 :Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự xa dần của vĩ tuyến trong môi </b>
<b>trường nhiệt đới :</b>


A.Xa van ,Rừng thưa ,Vùng cỏ thưa .
B.Vùng cỏ thưa ,Xa van ,Rừng thưa .
C.Rừng thưa ,Xa van ,Nữa hoang mạc
D.Khơng có câu trả lời đúng .


<b>Câu 5 :Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu</b> :
A.Vĩ tuyến 5oB-5oN


B.Vĩ tuyến xích đạo .
C.Vĩ tuyến 30oB-30oN


D.Vĩ tuyến từ 5o-30o ở 2 bán cầu


<b>Câu 6 :Nêu hậu quả của bùng nổ dân số :</b>


A.Nền kinh tế phát triển không kịp để đáp ứng không kịp nhu cầu ăn ,mặc ,ở .
B.Tăng tỉ lệ dân đói nghèo ,nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội phát triển .



C.Sức khỏe kém ,bệnh tật nặng ,dân trí thấp .
D.Tất cả các câu trên .


<b>B.Tự luận :(7đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

So sánh giữa quần cư nông thôn và quần cư đơ thị ?


<b>Câu 2 :Vị trí của đới nóng ?Đới nóng có bao nhiêu kiểu mơi trường chính ?Việt </b>
Nam nằm trong kiểu môi trường nào ?


<b>Câu 3 :Trình bày vị trí địa lý của Châu Phi ?Giải thích tại sao hoang mạc lại chiếm </b>
diện tích lớn ở Bắc Phi ?


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>A.Trắc nghiệm :</b>


I.Điền vào chỗ trống : (1,5đ) Mỗi câu điền đúng 0,5 đ
II.Chon câu trả lời đúng :(1,5đ )


Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ
Câu 1 :D Câu 4 :C


Câu 2 :D Câu 5 :D
Câu 3 :B Câu 6 :D
<b>B.Tự luận</b> :(7đ)
<b>Câu 1 :(3đ) </b>


-Nêu đúng 3 khái niệm :1,5 đ
-So sánh đúng : 1,5 đ



<b>Câu 2 : (2đ ) </b>
-Vị trí :0,5 đ


-Có 4 kiểu mơi trường :Kể tên (1đ )


-Việt nam nằm trong kiêu mơi trường nhiệt đới gió mùa (0,5đ)
<b>Câu 3 :(2đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỀ </b>

<b>5 ki</b>

<b>ểm tra địa lí lớp 7 </b>



<b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) </b>
<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 </i>


<i>Câu 1 : </i> <i>Năm 2001 Châu Á có tỉ lệ sinh là 20,9%o, tỉ lệ tử là 7,6%o. Vậy tỉ lệ </i>
<i>tăng tự nhiên là: </i>


A 1,33%
B 1,33%o
C 13,3%
D 13,3%o


<i>Câu 2 : Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc: </i>
A Mơi trường nhiệt đới


B Mơi trường nhiệt đới gió mùa
C Mơi trường xích đạo ẩm
D Mơi trường hoang mạc


<i>Câu 3 : Hình thức” Sản xuất nơng sản hàng hóa theo qui mơ lớn” trong đới </i>


<i>nóng được tiến hành ở: </i>


A Vùng đồng bằng khu vực nhiệt đới gió mùa
B Vùng đồng bằng trong đới ơn hịa


C Trang trại, đồn điền
D Vùng đôi núi, trung du


<i>Câu 4 : </i> <i>Nơi có nền cơng nghiệp phát triến sớm nhất thế giới là các nước thuộc: </i>
A Đới lạnh


B Đới ơn hịa
C Đới nóng


D Vùng Địa Trung Hải


<i>Câu 5 : </i> <i>Mơi trường đới ơn hịa nằm trong khoảng: </i>


A Từ chí tuyến đến vịng cực ở cả hai bán cầu.
B Từ xích đạo đến vịng cực.


C Từ vòng cực đến cực ở cả hai bán cầu.
D Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.


<i>Câu 6 : Nguồn nước chính ở các ốc đảo trong hoang mạc giúp cho thực vật phát </i>
<i>triển được là do: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Câu 7 </i> <i>Đới lạnh nằm trong khu vực hoạt động của: </i>
A Gió Mùa



B Gió Mậu dịch
C Gió Đơng
D Gió Tây ơn đới


<i>Câu 8 </i> <i>Môi trường tự nhiên chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Phi là: </i>
A Nhiệt đới ẩm


B Xích đạo ẩm
C Địa Trung Hải
D Hoang mạc


<b>Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) </b>
<i><b>Bài 1 : </b></i>


<i><b>( 1,0 điểm)</b></i>


Em hãy cho biết hậu quả của sự bùng nổ dân số thế giới đối với các đang
phát triển? Nêu biện pháp khắc phục.


<i><b>Bài 2 : </b></i>
<i><b>(2,0 điểm)</b></i>


Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự ô nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa.


<i><b>Bài 3 : </b></i>
<i><b>(3,0 điểm) </b></i>


- Nêu đặc điểm khí hậu Châu Phi và giải thích tại sao Châu Phi có đặc
điểm khí hậu như vậy?



- Tính mật độ dân số Châu Phi, cho biết diện tích là 30 triệu km2, số dân
818 triệu người vào năm 2001.




<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>Phần 1 : ( 4 điểm ) </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Ph.án đúng A C C B A B C D


<b>Phần 2 : ( 6 điểm ) </b>


Câu Đáp án Điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 1a
Câu 1b


* Hậu quả:


- Tạo gánh nặng lớn về ăn, mặc, ở, việc làm...
* Biện pháp:


- Phải ngăn chặn kịp thời sự bùng nổ dân số.
- Giảm tỉ lệ tăng dân số tự nhiên 1 cách hợp lý.


0,5 điểm
0,5 điểm
( mồi ý


0,25 điểm)


Câu 2 2,0 điểm


Câu 2a


Câu 2b


* Nguyên nhân :


- Do sự phát triển của công nghiệp và các phương tiện giao
thông.


- Hoạt động sinh hoạt của con người thải khói bụi vào khơng
khí.


* Hậu quả:


- Mưa axit gây hậu quả lớn cho sản xuất và môi trường sống.
- Hiệu ứng nhà kính khiến Trái Đất nóng lên, thủng tầng ơzơn


1,0 điểm
( mồi ý
0,5 điểm)


1,0 điểm
( mồi ý
0,5 điểm)


Câu 3 3,0 điểm



Câu 3a


Câu 3b


Câu 3c


* Đặc điểm khí hậu:


- Có khí hậu nóng và khơ bậc nhất thế giới
- Nhiệt độ trung bình năm trên 20oC


- Lượng mưa tương đối ít và giảm dần về phía 2 chí tuyến.
* Giải thích:


- Vị trí: Phần lớn lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến


- Hình khối khổng lồ, bờ biển rất ít cắt xẻ, ít vũng, vịnh
* Mật độ dân số:


818 triệu người : 30 triệu km2 = 27 người / km2 .


1 điểm
( 0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm)
1 điểm
( mồi ý
0,5 điểm)
1 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐỀ </b>

<b>6 ki</b>

<b>ểm tra địa lí lớp 7 </b>



<b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4điểm ) </b>


<i> Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) </i>
<i>Câu </i>


<i>1 </i>


Năm 2000, các nước phát triển có tỷ lệ sinh là 17‰ , tỷ lệ tử là 12‰, vậy
tỷ lệ tăng tự nhiên là


A 29‰;


B 2,9 %
C 5 ‰
D 0,5 %


<i>Câu </i>
<i>2</i>


Dân số thế giới phân bố không đều, tập trung đông ở các khu vực
A ĐN Bra xin, Tây Phi, Tây và Trung Âu.


B Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á.


C Đông Bắc Hoa Kỳ, Bắc Á, Bắc Mỹ.
D Bắc Phi, Nam Mỹ, Lục địa Ô x trây lia



<i>Câu </i>
<i>3</i>


Đơ thị có dân số đông nhất thế giới hiện nay là :
A Tô Ki ô.
B Niu Ioóc


C Xao phô lô
D Mê hi cô ci ti
<i>Câu </i>


<i>4</i>


Hình thức canh tác “ Làm ruộng thâm canh lúa nước “ở đới nóng" tiến hành
ở :


A Vùng đồi núi cao nguyên.
B Vùng đồng bằng trong khu vực nhiệt đới gió mùa
C Trang trại, đồn điền
D Vùng đồng bằng trong đới ơn hồ


<i>Câu </i>
<i>5</i>


Tỉ lệ dân số thành thị của Châu Á năm 2001 là :
A 79%.
B 37%.


C 73% .
D 33%.



<i>Câu </i>
<i>6</i>


Ở nước ta di dân có kế hoạch góp phần :
A Giải quyết việc làm


B Khai thác tài nguyên hợp lý.
C Bảo vệ môi trường.


D Tất cả các ý trên
<i>Câu </i>


<i>7</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A Hiện tượng cát lấn
B Biến động của khí hậu tồn cầu


C Tác động của con người
D Khai thác dầu khí.


<i>Câu </i>
<i>8</i>


Đặc điểm nào sau đây không phải của Châu Phi ?
A Khí hậu nóng ẩm , mưa nhiều quanh năm .


B Khí hậu nóng và khô vào bậc nhất thế giới .


C Các môi trường tự nhiên nằm đối xứng qua đường Xích đạo .


D Hoang mạc chiếm diện tích lớn .


<b> Phần 2 : TỰ LUẬN </b>
<b>( 6 điểm ) </b>


Câu 1 <i>(1điểm ) </i> : Bùng nổ dân số thế giới xãy ra khi nào? Nêu nguyên nhân ?
Câu 2 : <i>( </i>


<i>1điểm ) </i>


Thực vật ở mơi trường nhiệt đới gió mùa phong phú và đa dạng
thể hiện ở điểm nào ?


Câu 3 : <i>( 1 </i>
<i>điểm ) </i>


Nêu các đặc điểm chính của nền cơng nghiệp đới ơn hồ ?
Câu 4 :


<i>(2điểm) </i>


Giải thích vì sao khí hậu Châu Phi nóng và khơ vào bậc nhất thế
giới ?


Câu 5 :
<i>(1điểm) </i>


Tính mật độ dân số Châu Phi biết : Diện tích của Châu Phi là :
30triệu km2 và số dân Châu Phi năm 2001 là : 818 triệu người ?



<b>ĐÁP ÁN </b>

<b>- </b>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



<b> Phần 1 : ( 4 điểm ) </b>


<b> Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b> Phương án đúng </b> <b>d </b> <b>b </b> <b>a </b> <b>b </b> <b>b </b> <b>d </b> <b>c </b> <b>a </b>
<b> Phần 2 : ( 6 điểm ) </b>


<b>Bài /câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


Bài 1 :Dân số
Câu 1:


- Bùng nổ dân số xãy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên bình
quân của dân số thế giới hàng năm lên đến 2,1 %.


Nguyên nhân : Nhờ những tiến bộ trong các lĩnh vực kinh
tế, xã hội và y tế .


<b>1 điểm </b>
(0,5đ )
(0,5đ )
Bài 7 : MTNĐ


gió mùa :
Câu 2 :





- Nơi mưa nhiều có rừng nhiều tầng .


- Trong rừng có số cây rụng lá vào mùa khô.
- Nơi mưa ít có đồng cỏ cao nhiệt đới.
- Vùng cửa sông và ven biển có rừng ngập mặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài15:Hoạt
động công
nghiệp ở đới
ơn hồ


Câu 3 :




- Là nơi có nền cơng nghiệp phát triển sớm nhất.thế giới .
- Nhiều nước có nền công nghiệp hiện đại, cơ cấu đa dạng
nhưng thế mạnh nỗi bật là ngành công nghiệp chế biến .
- Cung cấp 3/4 sản phẩm công nghiệp cho thế giới .


- Cảnh quan công nghiệp phổ biến ở khắp mọi nơi ,nhưng
cũng là nơi tập trung nhiều nguồn gây ô nhiễm môi trường .


<b>1điểm </b>
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
Bài 26:



Thiênnhiên
Châu Phi
Câu 4 :


Khí hậu Châu Phi nóng và khơ vào bậc nhất thế giới vì
:.


- Vị trí : + Phần lớn diện tích Châu Phi nằm trong mơi
trường đới nóng .


+ Có đường Xích đạo đi ngang qua gần như ở giữa
châu lục .


- Điạ hình : + Tồn bộ Châu Phi như một sơn nguyên
khổng lồ .


+ Cao trung bình trên 750m .


- Bờ biển bằng phẳng ít khúc khuỷ , ít vũng vịnh ,bán đảo
.


- Kích thước Châu Phi rộng lớn
- Diện tích 30 triệu km2


- Hình dạng khối mập mạp


<b>2điểm </b>
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )


( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )


Bài 29<i> : </i>
Dân cư xã hội
Châu Phi
Câu 5 :


Mật độ dân số Châu Phi năm 2001 là : 818 triệu người :
30triêụ km2


bằng : 27,2người/ km2 hoặc
>27người/ km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỀ 7 kiểm tra địa lí lớp 7 </b>



<i><b>Phần 1 : Trắc nghiệm : (4đ) </b></i>


<i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau đây :</i>


<i><b>Câu 1 : Trên thế giới tỷ lệ người dân sống ở đô thị và nông thôn ngày càng : </b></i>
a. Tăng đô thị, giảm nông thôn b. Giảmở đô thị, tăng ở nông
nông


b. Tăng cả đô thị và nông thôn c. Giảm cảđô thị và nông
thôn



<i><b>Câu 2 : Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc : </b></i>


a. Mơi trường nhiệtđới b. Mơi trường xích đạoẩm
c. Mơi trường nhiệtđới gió mùa d. Mơi trường hoang mạc
<i><b>Câu 3 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực : </b></i>


a. Tây Á và Tây Nam Á b. Nam Á và Đông Nam Á


c. Bắc Á và Đông Bắc Á d. Tây Á và Nam Á
<i><b>Câu 4 : Siêu đô thị là những đô thị có số dân : </b></i>


a. Trên 5 triệu người b. Trên 6 triệu người
c. Trên 7 triệu người d. Trên 8 triệu người
<i><b>Câu 5 : Đới ơn hồ nằm trong khu vực hoạt động của : </b></i>


a. Gió mậu dịch b. Gió mùa


c. Gió tây ơn đới d. Gió đơng cực


<i><b>Câu 6 : Nơi có nền cơng nghiệp sớm nhất trên thế giới là ở các nước : </b></i>


a. Nhiệt đới b. Ơn đới


c. Nhiệt đới gió mùa d. Cận nhiệt đới


<i><b>Câu 7 : Một số động vật ở đới lạnh thích nghi được với khí hậu khắc nhiệt nhờ </b></i>
<i><b>có lớp mỡ dày là : </b></i>


a. hải cẩu, cá voi b. Gấu trắng, tuần lộc



c. Chim cánh cụt d. Tất cảđều đúng


<i><b>Câu 8 : Kệnh Xuy-ê có vai trò rất quan trọng đối với giao thông đường biển </b></i>
<i><b>trên thế giới nối liền : </b></i>


a. Địa trung hải vớiđại tây dương b. Địa trung hải với ấnđộ
dương


c. Địa trung hải với biểnđỏ d. Địa trung hải với biểnđen
<i><b>Phần II. Tự luận : (6đ) </b></i>


<i><b>Câu 1 : Mật độ dân số là gì ? Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong </b></i>
<i><b>bảng dưới đây ? </b></i>


<i><b>Tên nước </b></i> <i><b>Diện tích (km</b><b>2</b><b>) </b></i> <i><b>Dân số (triệu người) </b></i>


Viật Nam 330991 78,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

In-đô-nê-xi-a 1919000 206,1


<i><b>Câu 2 : Vẽ biểu đồ thể hiện dân số và sản lượng công nghiệp của châu phi so </b></i>
<i><b>với thế giới theo số liệu dưới đây : </b></i>


- Dân số châu phi chiếm 13,4% dân số thế giới


- Sản lượng công nghiệp châu phi chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giới.
- Qua biểu đồ nêu nhận xét về trình độ phát triển công nghiệp của châu phi.


<b>Đáp án</b>



<i><b>Phần I : TN (4đ) </b></i>


<i>HS khoanh đúng ý trả lời 1 câu ghi 0,5 điểm</i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án đúng A B B D C B A B


<i><b>Phần II : TL (6đ) </b></i>
<i><b>Câu 1 (2đ) </b></i>


Một số dân số ... 0,5đ
VN : 23,8 người/ Km2 0,5đ
TQ : 13,3 người/ Km2 0,5đ
Inđônêxia : 10,5người/ Km2 0,5đ
<i><b>Câu 2 : 4đ) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ĐỀ </b>

<b>8 ki</b>

<b>ểm tra địa lí lớp 7 </b>



<b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 Điểm )</b> <b> </b>
<i><b>Ch</b><b>ọn phương án đúng nhất trong các câu sau</b> : </i>


<i>Câu 1 Dân số đới nóng chiếm</i>


A Gần 50% dân số thế giới


B Hơn 35% dân số thế giới


C 40% dân số thế giới



D 60% dân số thế giới


<i>Câu 2 Sức ép dân số chỉ xảy ra khi:</i>


A Dân số tăng nhanh, không đáp ứng được nhu cầu cuộc sống


B Dân số phát triển chậm trong nền kinh tế phát triển


C Dân số phát triển nhanh trong nền kinh tế chậm phát triển


D Chỉ xảy ra ở châu phi


<i>Câu 3 Thực vật ở môi trường vùng núi thay đổi theo độ cao vì : </i>
A Càng lên cao gió càng mạnh


B Càng lên cao độ ẩm càng tăng


C Càng lên cao càng lạnh


D Tất cả đều sai


<i>Câu 4 </i> <i>Năm 2000, các nước đang phát triển có tỷ lệ sinh là 25%, tỷ lệ tử là 8%. Vậy tỷ lệ </i>
<i>tăng tự nhiên là: </i>


A 17%
B 17%
C 1,7%
D 1,5%


<i>Câu 5 </i> <i>Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa </i>


A Thời tiết diển biến thất thường


B Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa
C Nóng quanh năm, mưa tạp trung một mùa
D Cả a,b đúng


<i>Câu 6 </i> <i>Mơi trường ơn đới hải dương có : Mùa đơng ấm, mùa hạ mát, ẩm ướt quanh năm vì : </i>
A Nằm gần biển và đại dương


B Gió tây ơn đới mang khơng khí ẩm, ấm của dịng biển nóng từ hải dương trang


vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D Khối khí nóng từ vĩ độ thấp tràng lên
<i>Câu 7 </i> <i>Đặc điểm cư trú của con người ở miền núi là : </i>


A Dân cư đơng đúc vì mơi trường mát mẻ


B Dân cư đông ở nhũng nơi phát triển du lịch


C Dân cư thưa thớt do đi lại khó khăn, chủ yếu lả dân tộc ít người


D Dân cư tập trung ở sườn khuất gió


<i>Câu 8 Hoạt động kinh tế ở miền núi gặp nhiều khó khăn do:</i>


A Địa hình dốc, đi lại khó khăn


B Dân cư ít, thiếu lao động



C Việc xây dựng cơ sở hạ tầng, giao thơng gặp khó khăn và tốn kém
D Tất cả các ý trên


<i>Câu 9 Vị trí của dới ơn hịa: </i>


A Nằm giữa đới nóng và đới lạnh, từ chí tuyến đếnn vòng cực ở 2 bán cầu


B Nằm giữa 2 đường chí tuyến


C Nằm từ vĩ tuyến 30oB đến 60oB
D Khơng có ranh giới rõ ràng


<i>Câu10 Hình thức canh tác lạc hậu nhất ở đới nóng là: </i>
A Thâm canh lúa nước


B Làm nương rẫy


C Trang trại


D Đồn điền


<b>Phần 2 : </b>TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 1: Dân cư trên thế giới phân bố như thế nào . (1 đ)


Câu 2: Vì sao thực vật ở mơi trường nhiệt đới gió mùa rất đa dạng và phong phú? (1


đ)


Câu 3 : Nguyên nhân nào làm cho khơng kí bị ơ nhiễm? (1đ)



Câu 4 : Mật độ dân số là gì? Tính mật độ dân số năm 2001 của Việt nam biết : Diện


tích của Việt nam là 330.991 km2 và dân số Việt namlà : 78.700.000 người? Nêu nhận
xét. (2đ)


<b>ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp án</b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>




Phần II (5 điểm)


<b>Bài/ Câu </b> Đáp án Điểm


Bài 2: Sự phân


bố dân cư các


chủng tộc trên thế


giới


Câu 1


- Phân bố không đồng đều trên thế giới.


- Dân cư tập trung sinh sống ở đồng bằng, ven biển, đô



thị, nơi có khí khậu điều kiện thuận lợi.


0.25đ
0.75đ


Bài 7: Mơi


trường nhiệt đới


gió mùa
Câu 2




- Nhiệt độ lượng mưa thay đổi theo mùa độ ẩm lớn


- Lượng mưa trung bình năm lớn, rừng có nhiều tầng.
Mùa khơ lượng mưa ít đủ để cây cối sinh trưởng.



0.5 đ
0.5đ


Bài 17: Ơ nhiểm
mơi trường ở đới


ơn hịa
Câu 3



- Do sự phát triển của công nghiệp, động cơ giao thông,


hoạt động sinh hoạt của con người thải khói, bụi vào
khơng khí


1 đ


Bài 2: Sự phân


bố dân cư. Các


chủng tộc trên thế


giới.


Câu 4


- Mật độ dân số là số cư dân trung bình sinh sống trên
một đơn vị diện tích lãnh thổ


- Mật độ dân số Việt Nam năm 2001:
78700000 : 330991 = 238(người/km2)


- Nhận xét Việt Namlà nơi đất chật người đông.


0.5đ

0.5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ĐỀ </b>

<b>9 ki</b>

<b>ểm tra địa lí lớp 7 </b>




<b>Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> : <b>( 4 điểm )</b>


<i><b>Ch</b><b>ọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm </b><b>) </b></i>


<i><b>Câu 1: </b></i> <b>Hình thức sản xuất nơng sản hàng hố theo qui mơ lớn ở đới nóng được </b>


<b> tiến hành: </b>


A Vùng đồi núi cao nguyên .


B Vùng đồng bằng khu vực nhiệt đới gió mùa.
C Trang trại đồn điền .


D Vùng đồng bằng trong đới ơn hồ .


<i><b>Câu 2: </b></i> <b>Nguyên nhân chủ yểu làm diện tích hoang mạc trên thế giới ngày càng mở </b>
<b>rộng :</b>


A Hiện tượng lấn cát


B Biến động của khí hậu tồn cầu .


C Tác động cùa con người .


D Khai thác dầu khí


<i><b>Câu 3: </b></i> <b><sub>H</sub><sub>ậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng l</sub><sub>àm cho: </sub></b>
A <sub> Kinh t</sub>ế chậm phát triển,đời sống nhân dân chậm cải thiện .



B Giải quyết được vấn đề lao động.


C Dân số tăng diện tích rừng giảm.


D <sub> </sub>Lương thực không đáp ứng đủ.


<i><b>Câu 4: </b></i> <b>Những khu vực tập trung đơng dân và có mật độ dân số cao nhất thế </b>


<b>giới: </b>


A Đơng bắc Hoa kì
B <sub> </sub>Nam á , Đông á


C Bắc á , Bắc mĩ


D Tây phi, Đông nam á


<i><b>Câu 5: </b></i> <b><sub>Siêu đô thị là đơ thị có số dân:</sub></b>
A Trên 5 triệu dân


B Trên 6 triệu dân


C Trên 7 triệu dân


D Trên 8 triệu dân


<i><b>Câu 6: </b></i> <b> Mưa a-xít là mưa có chứa một lượng a-xít tạo nên chủ yếu là từ:</b>


A Phản ứng hoá học xãy ra trong không gian
B Chất ôdôn trong bầu khí quyển



C <sub> Khói xe và khói các nhà máy th</sub>ải ra trong khơng khí


D Khí Cacbonic do sinh vật trên trái đất thải ra


<i><b>Câu 7: </b></i> <b> Hoang mạc Sa-ha-ra là một hoang mạc lớn thuộc:</b>


A <sub> Nam phi </sub>
B Đông phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D Tây phi


<i><b>Câu 8: </b></i> <b><sub>Cu</sub><sub>ộc sống ở đới lạnh sinh động , cây cối nở rộ, chim thú linh hoạt </sub></b>
<b>vào: </b>


A Mùa thu
B Mùa xuân
C Mùa hạ


D Mùa đông


<b>Phần 2 : TỰ LUẬN</b> <b>( 6 điểm )</b>


<i>Bài 1 :</i> - Hãy cho biết sự khác nhau giữa băng trôi và băng sơn? (2điểm)


Bài 2: - Gió tây ơn đới là loại gió như thế nào ? (2điểm)


Bài 3: - Sự gia tăng dân số quá nhanh, ảnh hưởng gì đến: Kinh tế, Văn hố


Xã hội ,Mơi trường?(2điểm)



<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Phần 1</b> <b>: ( _4 điểm )</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Ph.án đúng B C A B D C C C
<b>Phần 2 : ( 6 điểm )</b>


<b>Bài/câu </b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1 : </b> <b>- </b>Băng trôi: ở cực Bắc, mặt biển BBD đóng một lớp băng dày đến 10m


- Băng sơn: ở châu nam cực và đảo Grơn-len băng đóng thành khiêng


Băng dày đến 1500m.





<b>Bài 2: </b> - Gió tây ơn đới là loại gió thổi thường xun quanh năm từ 2 chí tuyến 1đ


Về phía 2 cực .


- Gió thổi theo hướng Tây nam-đơng bắc ở nửa cầu bắc và theo hướng 1đ
<b> Tây b</b>ắc- đông nam ở nửa cầu nam.


<b>Bài 3: </b> - Kinh tế 0,5đ



- Văn hoá 0,5đ


<b>- Xã h</b>ội 0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ĐỀ 1</b>

<b>0 ki</b>

<b>ểm tra địa lí lớp 7 </b>



PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM<b> (3điểm) </b>


<b>Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: </b>


Câu 1. Siêu đô thị là:


<b> A . đơ thị có số dân từ 8 triệu người trở lên C. thành phố có nhiều siêu đô </b>
<b>thị </b>


<b> B. nơi có nhiều đơ thị D. tất cả các ý trên đều đúng </b>
Câu 2. Môi trường địa lý ở Đơng Nam Á có sự biến đổi theo mùa:


<b> A. môi trường nhiệt đới gió mùa C. môi trường nhiệt đới </b>
<b>B. mơi trường đới nóng D. tất cả các ý trên đều đúng </b>
Câu 3. Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng dân số vượt quá:


<b> A.2,1% B. 21% C. 3,1% D. 31% </b>
Câu 4. Rừng lá rộng là kiểu rừngở môi trường nào của đới ơn hồ :


<b>A. Mơi trường Ơn đới hải dương C. Môi trường Địa Trung Hải </b>
<b>B. Mơi trường Ơn đới lục địa D. Môi trường Ơn đới lạnh </b>


Câu 5 <b>.Siêu đơ thị có dân số cao nhất thế giới hiện nay năm (2000) là: </b>
<b> A.Tô-ki-ô(Nhật) B.Niu-I-ooc( Hoa kỳ ) C.Bắc kinh(Trung Quốc) </b>



<b>D.Ln đơn (Anh</b>)


Câu 6. Năm 2001 châu Á có tỷ lệ sinh là: 20,9%o tỷ lệ tử là 7,6%o . Hỏi tỷ lệ gia tăng tự


nhiên là bao nhiêu?


<b> A. 1,33% B. 13,3% C. 20,9% Đ. 133% </b>
<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (7điểm</b>


Câu 7: Tính m<b>ật</b> <b>độ dân số của năm 2001 theo bảng số liệu dưới</b> <b>đây? 1,5đ) </b>


Tên nước Diện tích(km2) Dân số (Triệu người)


<b>Việt Nam </b> <b>330991 </b> <b>78,7 </b>


<b>Trung Quốc</b> <b>9597000 </b> <b>1273,3 </b>


<b>In –đô-nê-xi -a </b> <b>1919000 </b> <b>206,1 </b>


Câu 8: Trình bày <b>đặc</b> <b>điểm mơi trường xích đạoẩm (vị trí, khí hậu, thựcđộng</b>


<b>vật) (2đ) </b>


Câu 9: Tính ch<b>ất trung gian của khí hậu và tính thất thường của thời tiết</b> <b>đới</b>


<b>ơn hồ thể hiện như thế nào? (2đ) </b>


Câu 10: Nêu s<b>ự thích nghi của thựcđộng vật</b> <b>ở môi trường hoang mạc? (1,5đ) </b>


---


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM


PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm)


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

PHẦN II_TỰ LUẬN: ( 7đ )


Câu 7: <b>Tính đúng mật độ dân số 3 nước, đủ đơn,vị sạch đẹp (0,5đ/phép tính đúng) </b>
-Việt Nam:: 237,8 người/km2


-Trung Quốc : 132,7người/km2


-In –đô-nê-xi -a: 107,47người/km2


Câu 8: Trình bày <b>đủ</b> <b>đúng vị trí, khí hâụ, thựcđộng vật (2đ) </b>


<b> - Vị trí: nằm từ 50B đến 50N </b>
<b>0,5đ</b>


<b>Khí hậu: nhiệt</b> <b>độ cao quanh năm, mưa nhiều quanh năm. độẩm lớn </b>
<b>0,5đ</b>


<b>Thực vật: Rừng xanh quanh năm, cửa biển có rừng ngập mặn </b>
<b>0,5đ</b>


<b>Động vật: đa dạng và phong phú. </b>
<b>0,5đ</b>



Câu 9<b>: Nêu đúng tính chất trung gian (1đ): </b>


<b>- Nhiệtđộ khơng cao nhưđới nóng, nhưng khơng thấp nhưđới lạnh. Lượng</b>


<b>mưa khơng ít nhưđới lạnh nhưng khơng nhiều nhưđới nóng. </b>
<b>(1đ) </b>


<b> Tính thất thường (1đ) </b>


<b>- Nhiệtđộ có khi tăng đột ngột, thời tiết có khi lạnhđột ngột, Gió Tây có khi </b>


<b>đem mưa đến bất thường. </b>
<b> (1đ) </b>


Câu 10: Nêu <b>được sự thích nghi của</b> <b>động vât (0,75đ) </b>


<b>-Động vật sống vùi mình trong hốcđá, kiếmăn vào ban đêm, một số loài sống</b>


<b>nhờ vào khả năng dự trữ nước</b> <b>ở bướu (Lạc</b> <b>Đà), hoặc</b> <b>đi xa kiếmăn, chịu</b>
<b>đượcđói, khát.... </b>


<b>* của thực vật (0,75đ)Tự hạn chế thoát hơi nước, tăng cường dự trữ nước và </b>
<b>chất dinh dưỡng, rút ngắn chu kì sinh trưởng, lá biến thành gai, bọc sáp, cây </b>
<b>có rễ dài... </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ĐỀ 1</b>

<b>1 ki</b>

<b>ểm tra địa lí lớp 7 </b>



PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)



Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lờiđúng nhất: (0.5 điểm mỗi câu)
Câu 1: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là:


A. Đông Á và Nam Á B. Tây Âu và Trung Âu C. Tây Phi và Đông Nam Á
Câu 2: Siêu đô thị là nhữngđơ thị rất lớn, có dân số trên:


A. 8 triệu người B. 5 triệu người C. 10 triệu người D. 6 triệu người


Câu 3: Siêu đô thị có dân số cao nhất thế giới hiện nay là:


A. Luân Đôn B. Niu I-oóc C. Bắc Kinh D. Tơ-ki-ơ
Câu 4: Mơi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng các vĩ tuyến từ:


A. 5° B→5° N B. 5° →Chí tuyếnở hai nửa cầu


C. Chí tuyến Bắc→Chí tuyến Nam D. Nam Á và Đơng Nam Á


Câu 5: Đấtđược hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều ơxít sắt,nhơm gọi


là gì:


A. Đất sét B. Đất Feralit C. Đất phèn D. Đất đá vôi
Câu 6: Nước ta nằm trong kiểu môi trường nào:


A. Nhiệtđới B. Nhiệtđới gió mùa C. Xích đạo ẩm D. Hoang mạc


Câu 7: Ởđới nóng, hình thức sản xuất nơng nghiệp lạc hậu là hình thức canh tác:


A. Trang trại B. Đồnđiền C. Làm nương rẫy D. Thâm canh lúa nước



Câu 8: Một nước có tỉ lệ sinh là 28‰ , tỉ lệ tử là 13‰. Hỏi tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của


nướcđó là bao nhiêu:


A. 15 ‰ B. 1,5 % C. 4,1 % D. 41 ‰


Câu 9: Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hằng năm của thế giới lên


đến:


A. 1,5% B. 2% C. 2,1% D. 2,5%
Câu 10: Châu lục có nhiều siêu đơ thị nhất thế giới là:


A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Mĩ D. Châu Á
Câu11:Chủng tộcƠ-rô-pê-ô-it phân bố chủ yếuở:


A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Mĩ
Câu 12: Cây lương thực quan trọng nhấtở các nước vùng nhiệtđới gió mùa là:


A. Lúa mì B. Lúa mạch C. Lúa nước D. Cao lương
Câu 13: Khu vực tập trung dân cưđông nhất đới nóng là:


A. Đơng Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Tây Phi


Câu 14: Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường là hai


đặcđiểm nổi bật của khí hậuở mơi trường:


A. Xích đạoẩm B. Nhiệtđới C. Nhiệtđới gió mùa D. Hoang mạc



B/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm)


Câu 1: Trình bày đặc điểm đơ thị hố ở đới nóng. Đơ thị hố tự phát đã gây ra những hậu
quả gì? (2 điểm)


Câu 2: Tính mậtđộ dân số châu Phi năm 2001. Biết số dân châu Phi năm 2001 là 818 triệu


người và diện tích là 30 triệu km2. (0.5 điểm)


Câu 3: Hãy vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới


nóng đối với tài ngun và mơi trường. (0.5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

I/Trắc nghiệm:


1a 2a 3d 4a 5b 6b 7c
8b 9c 10d 11a 12c 13b 14c
II\Tự luận:


Câu 1:


-Đặc điểmđơ thị hố (1 điểm)
-Hậu quả của đơ thị hoá tự phát


</div>

<!--links-->

×