Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

DE THI GIUA KHIK45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.91 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TRƯỜNG : Tiểu học Công Hải</b>
<b> Khối : 4</b>


<b>********************</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI . Năm học : 2008 – 2009</b>


<b> MÔN : TOÁN</b>



<b> </b>

<b>Thời gian : 40 phút ( kể từ khi bắt đầu làm bài )</b>
<b>Ngày thi : 22/ 10 / 2008</b>


<b>Phần 1</b>

<b> : Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A , B , C , D . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu </b>
trả lời đúng .


1) Số gồm “Ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư”viết là:


A. 3 000 25 000 674 B. 3 000 25 674 C. 3 025 674 D. 325 674
2) Số lớn nhất trong các số 5 698 ; 5 986 ; 6 589 ; 6 859 là


A. 5 689 B. 5 986 C. 6 589 D. 6 859
3) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 50 000 ?


A. 65 324 B. 56 834 C. 36 254 D. 425 634
4) 4 tấn 85kg = ………kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :


A. 4 085 B. 4 850 C. 485 D. 4 058

<b>Phần 2 :</b>

<b> Làm các bài tập sau :</b>


<b>Bài 1 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: </b>


a) 789 + 285 + 15 ; b) 677 + 969 + 123;


<b>Baøi 2 : Tìm X: </b>


a) X- 306 = 504 b) X + 254 = 680
<b>Bài 3 : Cho biết m =10, n = 5, p = 2, tính giá trị của biểu thức :</b>
a) m + n + p ; b) m – (n + p)


<b>Bài 4 : Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Bốn lần lượt là 138cm, 132cm, 130cm, 136cm, 134cm. Hỏi </b>
trung bình số đo chiều cao mỗi học sinh là bao nhiêu xăng-ti-mét ?


<b>Bài 5 : Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B 50 cây. Hỏi mỗi lớp </b>
trồng được bao nhiêu cây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG : Tiểu học Công Hải</b>
<b> Khối : 4</b>


<b> *****************</b>


<b>ĐÁP ÁN VAØ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ</b>


MÔN : TOÁN

<b> Thời gian : 40 phút</b>
<b> Ngày thi : 22/ 10 / 2008</b>


Năm học : 2008 – 2009


Phần 1 : (1 điểm) . Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm .


Các câu trả lời đúng là :


Baøi 1 : C ; Baøi 2 : D ; Baøi3 : B ; Bài 4 : A

Phần 2 : (9 điểm)



<b>Bài 1</b> : (1 điểm) . Mỗi bài tính đúng được 0, 5 điểm .



a) 789 + 285 + 15 = 789 + (285 + 15) b) 677+ 969 + 123 = (677 + 123) + 969
= 789 + 300 = 800 +969


= 1089 = 1 769


<b>Bài 2</b> : (1 điểm) . Mỗi bài tính đúng được 0, 5 điểm .


a) X - 306 = 504 b) X + 254 = 680


X = 504 + 306 (0,25điểm) X = 680 - 254 (0,25điểm)


X = 810 (0,25điểm) X = 426 (0,25điểm)


<b>Bài 3 </b>: (1 điểm). Mỗi bài tính đúng được 0, 5 điểm .


a) m + n + p = 10 + 5 + 2 (0,25điểm) b) m – (n + p) = 10 – (5 + 2) (0,25điểm)
= 15 + 2 (0,25điểm) = 10 - 7 (0,25điểm)
= 17 = 3


<b>Baøi 4 </b>: (3 điểm)


<b>Bài giải :</b>


Tổng số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Bốn là : (0,25điểm)
138 + 132 + 130 + 136 + 134 = 670 (cm) (1 diểm).
Trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là : (0,25điểm).
670 : 5 = 134 (cm) (1diểm).
Đáp số : 134 cm . (0,5diểm).



<b>Bài 5 </b>: (3 điểm) . HS có thể giải 1 trong 2 cách đều được.


<b>Bài giải :</b>


Số cây lớp 4A trồng được là : (0,25điểm)
(600 – 50) : 2 = 275 (cây) (1diểm).


Số cây lớp 4B trồng được là: (0,25điểm)
275 + 50 = 325 ( cây). (1diểm).
Đ áp số: Lớp 4A : 275 cây. (0,25điểm)
Lớp 4B : 325 cây. (0,25điểm)


 <b>Lưu y ù</b> : Nếu HS có cách giải khác, mà kết quả đúng thì vẫn được điểm tối đa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường TH Công Hải</b>
<b>Lớp : 4</b>


<b>Teân : </b>


<b> Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2008</b>
<b> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GHKI .</b>


<b> MƠN : TỐN Thời gian : 40 phút</b>
Điểm Lời phê của giáo viên


<b>Phần 1</b>

<b> : Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A , B , C , D . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu </b>
trả lời đúng .


1) Soá gồm “ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìnsáu trăm bảy mươi tư”viết là:



A. 3 000 25 000 674 B. 3 000 25 674 C. 3 025 674 D. 325 674
2) Số lớn nhất trong các số 5 698 ; 5 986 ; 6 589 ; 6 859 là


A. 5 689 B. 5 986 C. 6 589 D. 6 859
3) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 50 000 ?


A. 65 324 B. 56 834 C. 36 254 D. 425 634
4) 4 tấn 85kg = ………kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :


A. 4 085 B. 4 850 C. 485 D. 4 058

<b>Phần 2 :</b>

<b> Làm các bài tập sau :</b>


<b>Bài 1 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: </b>


a) 789 + 285 + 15 =……… b) 677+ 969 + 123 = ………
= ……… = ………
= ……… = ………
<b>Bài 2 : Tìm X: </b>


a) X- 306 = 504 b) X + 254 = 680


……… ………


……… ………
<b>Bài 3 : Cho biết m =10, n = 5, p = 2, tính giá trị của biểu thức :</b>


a) m + n + p = ……… b) m – (n + p) = ………
= ……… = ………
= ……… = ………



<b>Bài 4 : Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Bốn lần lượt là 138cm, 132cm, 130cm, 136cm, 134cm. Hỏi </b>
trung bình số đo chiều cao mỗi học sinh là bao nhiêu xăng-ti-mét ?


<b>Bài giải </b>


<b>Bài 5 : Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B 50 cây. Hỏi mỗi lớp </b>
trồng được bao nhiêu cây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG TH CÔNG HẢI</b>


<b> Khối : 4 </b>

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I



Năm học : 2008-20009
Môn thi : Tiếng việt (Viết )
Ngày thi : 24/10/2008
Thời gian : 40 phút
I/<b> Chính tả</b>( nghe viết) : Thời gian : 40 phút


<b>Đề thi: </b>GV đọc , học sinh nghe viết vào giấy thi<b> Bài viết : Trung thu độc lập</b>


Từ Ngày mai,các em có quyền ……đến nơng trường to lớn, vui tươi. ( Sách tiếng việt 4 tập 1
trang 66)


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>Môn chính tả </b>: Thang điểm 5:


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh không,viết hoa đúng



quy định ) trừ 0,5 điểm , 1 điểm


<b>* Lưu ý:</b>


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao , khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn, trừ 1đ


tồn bài.


- Nhiều chữ giống nhau cùng sai chỉ trừ một lần điểm.


<b>II/ TẬP LAØM VĂN</b> : Thời gian : 40 phút


<b>Đề thi: </b>


Viết một bức thư cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em.
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>Tập làm văn : </b> Thang điểm 5:
- Đảm bảo các yêu cầu sau ;


+ HS viết được một bức thư có đủ các phần đã học : Mở đầu, diễn biến, kết thúc đúng yêu cầu
đã học độ dài từ 10 câu trở lên


+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ, đặt câu đúng, diển đạt câu văn hay, không mắt lỗi chính
tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đẹp : 5 điểm


- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, cách dùng từ, câu và chữ có thể cho các mức điểm;


4.5 – 4 - 3.5 – 3 - 2.5 –2 - 1.5 – 1 - 0.5



<b>Đọc hiểu :</b> Thang điểm 5
Mỗi câu đúng 1điểm
Câu 1 : Ý b


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 5 : Ý c


<b>TRƯỜNGTH CƠNG HẢI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>KHỐI 4</b> <b>Năm học : 2008-2009</b>


<b> </b>Môn thi : Tiếng Việt ( đọc thành tiếng )


<b>I</b>/ Hình thức kiểm tra. Đọc thành tiếng 5 điểm


GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết ôn tập ở tuần 10 ( Số HS kiểm
tra nên rải đều ở các tiết ôn tập.)


II. Nội dung kiểm tra :


HS đọc đoạn văn khoảng 90 tiếng/phút thuộc chủ điểm đã học ở giưã học kỳ I( Từ tuần 1
– tuần 9)


Giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK đã học ở TV 4 tập 1 ghi vào phiếu tên bài, số
trang vào phiếu cho từng HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn .Sau đó trả lời một
câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu


III/ Đánh giá cho điểm thang: Thang điểm 5
1/ Đọc đúng tiếng đúng từ (1 điểm)


Đọc sai 2 đến 4 tiếng (0.5 điểm)
Đọc sai 5 trở lên (0điểm)



2/ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa. ( có thể mắc về nghỉ hơi 1 hoặc 2
dấu câu). 1 Đ


Không ngắt nghỉ đúng 2 đến 3 dấu câu( 0,5 điểm)
Không ngắt nghỉ đúng ở 4 dấu câu trở lên (0 điểm)
3/ Tốc độ đọc ( 1 điểm)


Giọng đọc bước đầu có biểu cảm ( 1 điểm)


Giọng đọc chưa biểu hiện có biểu cảm ( 0.5 điểm)
Giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm ( 0 điểm)
4/ Tốc độ đọc ( không quá 1 phút)( 1 điểm)


Đọc trên 1 đến 2 phút (0,5 điểm)
Đọc quá 2 phút ,đánh vần lâu( 0 điểm)
5/ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu (1 điểm)


Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 đ
Trả lời sai hoặc không trả lời được 0 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trường Tiểu học Công Hải</b>
<b>Lớp : 4</b>


<b>Teân : </b>


<b> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2008</b>
<b> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GHKI .</b>


<b> MƠN : Tiếng việt ( Đọc hiểu) .Thời gian : 40 phút</b>


Điểm Lời phê của giáo viên


Baøi laøm<b> :</b>


Đọc thầm bài “Quê hương” ở sách TV4 tập I/100. Sau đó chọn ý đúng nhất cho mỗi câu hỏi rồi
ghi vào bài làm của mình.


1. <b>Tên vùng que được tả trong bài văn là gì</b> ?
a. Ba Thê


b. Hịn Đất
c. Khơng có tên


2. <b>Q hương chị Sứ là</b> :
a. Thành phố
b. Vùng núi
c. Vùng biển


3. <b>Những từ ngữ noà cho thấy núi Ba Thê là một ngọn núi cao</b>?
a. Xanh lam


b. Vòi vọi


c. Hiện trắng những cánh cị


4. <b>Tiếng yêu gồm những bộ phận cấu tạo nào</b>?
a. Chỉ có vần


b. Chỉ có vần và thanh
c. Chỉ có âm đầu và vần



5. <b>Nghĩa của từ tiên trong đầu tiện khác nghĩa với chữ tiên nào dưới đ</b>ây?
a. Tiên tiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRƯỜNG TH CÔNG HẢI </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA THI GIỮA HỌC KỲ I </b>


<b> KHỐI 5</b> <b>Năm học : 2008 - 2009</b>


Môn thi : Tiếng việt (<b>đọc thành tiếng</b> )
Ngày thi : Thi rải rác ở các tiết ôn tập
Thời gian :


<b>Bài kiểm tra đọc:</b>


<b>I/ Đọc thành tiếng: ( 5 điểm)</b>


- GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua các tiết ôn tập ở tuần 10


Nội dung kiểm tra : HS đọc đoạn văn khoảng 100 chữ thuộc chủ điểm đã học ở tuần 1 đến
tuần 9 ( GV chọn các đoạn văn trong SGK Tiếng Việt 5 tập 1, ghi tên bài, trang số vào phiếu
cho từng HS bốc thăm đọc)


<b>GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:</b>
<b>+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm</b>


Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng 0,5 điểm
Đọc sai từ 5 tiếng trở lên 0 điểm.


<b>+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 Đ</b>


Ngắt nghĩ không đúng từ 2 đến 3 chỗ 0,5 Đ



Ngắt nghĩ hơi không đúng từ 4 dấu câu trở lên 0 điểm


<b>+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 Đ</b>


Giọng đọc chưa biểu hiện tính biểu cảm: 0,5 đ
Giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm: 0đ


<b>+ Tốc độ độc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) : 1đ</b>


Đọc từ trên 1 đến 2 phút : 0,5 đ
Đọc quá 2 phút : 0 đ


<b>+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trường Tiểu học Cơng Hải</b>
<b>Lớp : 5</b>


<b>Tên : </b>


<b> Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2008</b>
<b> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GHKI .</b>


<b> MÔN : Tiếng việt ( Đọc hiểu) .Thời gian : 40 phút</b>
Điểm Lời phê của giáo viên


Baøi laøm<b> :</b>


Đọc thầm bài “Mầm non” sách tiếng việt 5, tập 1 trang 98, sau đó chọn ý đúng nhất cho
mỗi câu hỏi dưới đây:



1/Mầm non nép mình nằm im trong mùa nào?
a. Mùa xuân


b.Mùa hè
c. Mùa thu
d. Mùa đông


2/ Ý chính của bài thơ là gì?
a. Miêu tả mầm non.


b. Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xn.


c. Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên.


3/ Trong câu nào dưới đây , từ “mầm non” được dùng với nghĩa gốc ?
a. Bé đang học ở trường mầm non.


b. Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước.
c. Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
4/ Từ thưa thớt thuộc từ loại nào


a.Danh từ
b.Tính từ
c.Động từ


5/ Từ nào đồng nghĩa với im ắng ?
a. Lặng im


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TRƯỜNG TH CÔNG HẢI </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HKI</b>



<b> KHỐI 5</b> Năm học : 2008 - 2009


Môn thi : Tiếng việt (Kiểm tra viết)
Ngày thi: 24/10/2008


Thời gian : 40 phút
I<b>/ Chính tả: Thời gian: 40 phút</b>


Bài viết: Kỳ diệu rừng xanh ( từ “ nắng mưa ……cảnh mùa thu”)
Tài liệu : Sách TV lớp 5 tập 1)


<b>ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM: Thang điểm 5</b>


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh không,viết hoa đúng


quy định ) trừ 0,5 điểm


<b>* Lưu ý:</b>


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao , khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn,
trừ 1đ toàn bài.


<b> II / Tập Làm Văn : Thời gian 40 phút</b>


<b>Đề bài</b>: <b> </b> Em hãy tả một cảnh đẹp ở địa phương em

<b> .</b>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>- Đảm bảo các yêu cầu sau được : 5đ</b>



- HS viết được một bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương em mà em yêu thích có đủ các phần
; mở bài ,thân bài, kết bài đúng yêu cầu đã học, độ dài từ 10 câu trở lên


- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ, đặt câu đúng, diển đạt câu văn hay, khơng mắt lỗi
chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đẹp.


- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, cách dùng từ, câu và chữ có thể cho các mức điểm;
4.5 – 4 - 3.5 – 3 - 2.5 –2 - 1.5 – 1 - 0.5


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM : ĐỌC HIỂU</b>


Caâu 1 : ý d
Câu 2 : ý c
Câu 3 : ý c
Câu 4 : ý b


Câu 5 : ý a


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lớp : 5</b>
<b>Tên : </b>


<b> KIEÅM TRA ĐỊNH KÌ GHKI .</b>


<b> MƠN : TOÁN Thời gian : 40 phút</b>
Điểm Lời phê của giáo viên


<b>BAØI LÀM</b>


Bài 1 : Tính



a. <sub>7</sub>6 + <sub>8</sub>7 =………..…… ; b. <sub>5</sub>4 <sub>3</sub>2 = ………..………… ;
c. <sub>3</sub>2 × <sub>9</sub>4 =……….……; d. <sub>5</sub>1 : <sub>7</sub>2 =………
Bài 2: Nối mỗi hỗn số với một phân số bằng nó :


Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong số thập phân 109, 354, chữ số 5 thuộc hàng nào ?


A. Hàng chục B. Hàng phần mười


C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn


Bài 4 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 8.64 tấn =………tạ


b. 1Kg 724g =………Kg


c. 4m2 <sub>35dm</sub>2<sub> =………m</sub>2


d. 3ha = ………Km2


ñ. 152 m =………Km


Bài 5 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 360m, chiều rộng bằng <sub>3</sub>2 chiều rộng.


Hỏi thửa ruộng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec – ta?


Bài giải


………..


………..
………..
………..
………..
……….
<b>TRƯỜNG : Tiểu học Cơng Hải</b>


<b> Khoái : 5</b>


<b> *****************</b>


2


3
1


4


5
2




4
15




5
22





3
7


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐÁP ÁN VAØ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ</b>



MƠN : TỐN

<b> </b>
Năm học : 2008 – 2009


Bài 1 : 2 điểm (mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm)


a. <sub>7</sub>6 + <sub>8</sub>7 = <sub>56</sub>48 + <sub>56</sub>49 = <sub>56</sub>97 ; b. <sub>5</sub>4 <sub>3</sub>2 = <sub>15</sub>12 <sub>- </sub>


15
10


= <sub>15</sub>2 ;
c. <sub>3</sub>2 × <sub>9</sub>4 = <sub>3</sub>2 <sub>9</sub>4





= <sub>27</sub>8 ; d. <sub>5</sub>1 : <sub>7</sub>2 = 1<sub>5</sub> x <sub>2</sub>7 = <sub>10</sub>7
Bài 2: 1,5 điểm (nối đúng mỗi kế quả được 0, 5 điểm).





Baøi 3 : 1 điểm (khoanh vào C )


Bài 4 : 2,5 điểm (viết đúng vào mỗi bài được 0,5 điểm)


e. 8.64 taán = 86,4 taï


f. 1Kg 724g = 1,724 Kg


g. 4m2 <sub>35dm</sub>2<sub> = 4,35m</sub>2


h. 3ha = 0,03 Km2


ñ. 152 m = 0,152Km


Baøi 5 : 3 điểm


Bài giải


Chiều rộng của thửa ruộng là: 0,25đ
360 x <sub>3</sub>2 = 240 (m) 0,75đ
Diện tích của thửa ruộng là: 0,25đ
360 x 240 = 86 400 (m2<sub>) 0,75đ</sub>


86 400 m2<sub> = 8,64 ha 0,5ñ</sub>


Đáp số: 86 400 m2 <sub> 0,25đ</sub>


8,64 ha 0,25ñ



2


3


1 <sub>4</sub>


5
2


5


22 <sub>3</sub>7


4
15


3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×