Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiet 1314 Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THCS Minh Thạnh Giáo án Đại số 9</i>
<i><b>Tuần 6 - Tiết 13 </b></i>

§8.

Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai



Ngày soạn :26/09/2008
Ngày dạy :29/09/2008
<b>I/ Mục tiêu</b>


+ HS biết biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai ( phối hợp các kỹ năng ).


+ HS biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài tốn có liên quan .
<b>II/ Chuẩn bị</b>


+ HS : học bài, làm bài, giấy nhaùp


+ GV : soạn bài, SGK, SBT, đồ dùng học tập
<b>III/ Ổn định</b>


<b>IV/ Dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


+ HS1: Rút gọn


5
5


5
5
5
5



5
5







+ HS2: Tìm x biết
2<i>x</i>3 1 2


+ HS nx baøi laøm


+ GV đánh giá + cho điểm
+ GV gthiệu như SGK -> VD1


+ HS tự tham khảo SGK và nêu thứ tự thực
hiện các phép bđ đã sử dụng trong bài đó là:
đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử mẫu
của bt lấy căn.


+ GV Yc HS laøm ?1/SGK
+ HS laøm baøi -> 1 HS lên bảng


+ GV YC HS vận dụng làm bài 58ab/ SGK
+ HS: ½ lớp làm câu a


½ lớp làm câu b


=> đại diện nhóm trình bày kquả



1/

<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>

3
20
60
5


5
5
5


5
5
5


5 2 2













2/ ÑKXÑ :<i>x</i><sub>2</sub>3





2
2
2


2
2
3
3
2


2
1
3


2 2
















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


2


 <i>x</i> ( TMÑKXÑ )


<i><b>* VD1 : SGK (tr31)</b></i>


5
4
4


6


5   


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> với a 0


5
6


5
2



3
5


5
4
2


6


5 <sub>2</sub>

















<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i><b>* ?1 SGK (tr31)</b></i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> 20 4 45 


5


3 với a 0


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



<i>a</i>














5
12
5
2
5
3


5
3
.
4
5
2
5
3



<i>a</i>
<i>a</i>


13 5 [ hoặc

13 51

<i>a</i> ]
<i><b>* Bài 58 /SGK(tr32)</b></i>


5
5
.
4
2
1
5


5
5
5
20
2
1
5
1
5


/    <sub>2</sub>  


<i>a</i>


5


3
5
5


5  




2
5
,
4
2
2
9
2
2
5
2
2
3
2
2
1


2
25
2
9
2


1
5
,
12
5
,
4
2
1
/















<i>b</i>


1
<i><b>-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trường THCS Minh Thạnh Giáo án Đại số 9</i>



+ GV yc hs đọc VD2 và tlời câu hỏi sau:
- Khi bđ vế trái ta áp dụng HĐT nào ?
+ H STLM


+ GV yc HS laøm ?2 /SGK


+ GV (h): cm đẳng thức trên ta làm ntn ? Em
có nx gì về VT ?


+ HS :

 

3

 

3
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>   


Hoặc cho hs làm C2 : nhân bt liên hợp (


<i>b</i>
<i>a</i> )


+ Yc Hs nêu thứ tự thực hiện phép toán
trong VD3


+ HS TLM



+ HS có thể làm ?3 bằng hai cách


+ GV gọi HS lên bảng làm bài


+ GV nx bài làm và cho điểm


<i><b>* VD3 /SGK(tr32)</b></i>
<i><b>* ?2 SGK (tr31)</b></i>


   







<i>a</i> <i>b</i>

<i>VP</i>
<i>ab</i>


<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>


<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>VT</i>































2
3
3


:


Vaäy <i>ab</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>






=

2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i><b>* VD3 /SGK(tr32)</b></i>


<i><b>* ?3 SGK (tr32)</b></i>


 



<sub>3</sub>


3
3
3


3
3
3


3
/


2
2


2


















<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>




1
1


/ ( với a0;<i>a</i>1)


 



<i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>

















 1


1
1
1


1


13 3


<i><b>* Bài 60 /SGK(tr33)</b></i>


16
1


4
1


16
1
4


1
;
16


/


1
4


1
1


2
1
3
1
4


1
4


4
9
9
16
16
/








































<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>b</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>B</i>
<i>a</i>


15




 <i>x</i> ( TMĐK )



<i><b>Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà</b></i>
1/ Xem lại các bài tập đã làm


2/ Làm bài tập 58cd; 59; 61; 62 SGK(33)
3/ Tiết sau học luyện tập


 HD bài tập : các bài tập trên tương tự như các ?
<i><b>Tuần 6 - Tiết 14 </b></i>

Luyện tập



Ngày soạn :26/09/2008
Ngày dạy :30/09/2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trường THCS Minh Thạnh Giáo án Đại số 9</i>


<b>I/ Mục tiêu</b>


+ HS tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức,
của biểu thức .


+ Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức , so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số , tìm
x …… và các bài tốn liên quan.


<b>II/ Chuẩn bị</b>


+ HS : học bài, làm bài, giấy nháp


+ GV : soạn bài, SGK, SBT, đồ dùng học tập
<b>III/ Ổn định</b>



<b>IV/ Dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


+ HS1 : làm bài tập 58cd/
+ HS2: làm bài 62cd/


+ GV lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn các
thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu
căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa
căn


+ 2 HS lên bảng


+ HS nx bài làm của bạn
+ GV đánh giá + cho điểm


+ 1 HS lên bảng, cả lớp cùng thực hiện


+ GV HD HS cách làm rồi rút gọn


+ B58: /<sub>/</sub> 2<sub>3</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>5 <sub>2</sub>3 5 9 2 6 2 15 2 5












<i>d</i>
<i>c</i>


+ B62 c/ =21 d/ =11
<i><b>* Baøi 62: SGK (tr33)</b></i>


3
3
17
3
3
10
3
3
10
3
2


3
3
.
4
5
11
33
3
.
25


2
3
.
16
2
1


3
1
1
5
11
33
75
2
48
2
1
/


2






















<i>a</i>


6
11


6
6
3
6
4
6
5


6
3


3
.
8


2
9
6
.
16
6
.
25


6
3
2
2
5
,
4
60
.
6
,
1
150
/


2




















<i>b</i>


<i><b>* Baøi 63 : SGK (tr33)</b></i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>/   với a> 0 ; b > 0


<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>


<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>ab</i> 1 1


2


2     




<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>ab</i>
<i>ab</i>


<i>b</i> 












2 2 1


<i><b>* Baøi 65 : SGK(tr34</b><b>)</b></i>


+


1
2


1
:


1
1
1























<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>M</i> <sub> ( với </sub><i>a</i>0;<i>a</i>1)


3
<i><b>-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Trường THCS Minh Thạnh Giáo án Đại số 9</i>


+ Để so sánh giá trị của M với 1 ta xét hiệu
M - 1


+ Caùch khaùc :


M = 1 1<i><sub>a</sub></i> với <i>a</i>0;<i>a</i> 1



1


1
1
1
0
1












<i>M</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> 1


1
1
.


1


1 2 










+ Xét hiệu M – 1


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>



<i>M</i> 1 111 1 1 1
Vì <i>a</i>0;<i>a</i> 1 0 1 0  1 0


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
hay M – 1 < 0
Vaäy M < 1


<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà</b></i>
Làm bài tập 63b; 64; 66 SGK(tr33;34)


 HD : Ôn lại đn căn bậc hai của một số , đlý so sánh các căn bậc hai số học, khai phương một tích,


khai phương một thương.


 Đọc trước bài “ Căn bậc ba “, so sánh sự khác biệt giữa đn căn bậc hai và căn bậc ba.


+ Mang máy tính bỏ túi + bảng số .


4


<i>-Ngày 29 tháng 09 năm 2008</i>
<i>TT</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×