Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.87 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết 1 :</b></i>
<b> Mục tiêu:</b>
- HS hiểu thế nào là tập hợp, cách viết tập hợp theo 2 cách.
- Có kĩ năng mơ tả tập hợp bằng KH hoặc bằng mơ hình.
<b>II - Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ: mơ hình của một tập hợp.
- Học sinh: Bảng phụ, thước.
<b>III - Tiến trình dạy học:</b>
<b>1) Ổn định lớp :</b>
<b>2) Bài mới :</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b> GV cho 1
vài vd về tập hợp và cho
HS nhận biết tập hợp qua
vd.
GV cho HS tìm thêm 1 và
vd nữa.
<b>Hoạt động 2:</b> GV giới
thiệu cách đặt tên tập hợp
và cho HS liệt kê.
Gọi A là TH các số tự
nhiên nhỏ hơn 4.
GV giới thiệu cách viết
và cách gọi phần tử của
TH A.
<b>Hoạt động 3:</b> GV cho HS
làm TH B là TH các chữ
cái a, b, c.
<b>Hoạt động 4:</b> GV trình
bày chú ý SGK.
GV trở lại vd và qui định
cách viết TH để HS nhận
xét.
<b>Hoạt động 5:</b> GV giới
thiệu cho HS cách viết
thứ 2 của TH: Chỉ ra tính
chất đặc trưng của phần
tử.
GV lưu ý HS cách dịch
ngôn ngữ thông tường
sang ngơn ngữ tốn học.
HS dựa vào vd của GV và
HS ghi vào vở.
HS đứng tại chỗ nêuTH A:
0; 1; 2; 3.
Hay
HS làm vào vở trong 2’ và
lên bảng trình bày.
HS theo dõi.
HS dựa vào HD của GV
mà nêu nhận xét.
HS trình bày vào vở.
HS hiểu x là số tự nhiên và
x nhỏ hơn 4.
1) Các vd:
-TH các đồ vật có ở trên bàn.
-TH học sinh lớp 6A1.
-TH các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
-TH các chữ a, b, c.
Cách viết, KH:
Ta thường đặt tên TH bằng
chữ cái in hoa.
Gọi A là TH các số tự nhiên
nhỏ hơn 4.
2) Chú ý:
-Các phần tử của TH được viết
trong dấu hoặc “
-Mỗi phần tử liệt kê một lần,
thứ tự tuỳ ý.
Để viết TH ta có 2 cách:
<b>a)</b> Liệt kê các phần tử.
<b>b)</b> Chỉ ra tính chất đặc
trưng của phần tử.
<b>Hoạt động 6:</b> GV
giới thiệu cách minh hoạ
TH. GV trở lại 2 vd trên.
<b>Hoạt động 7:</b> GV cho HS
làm
GV kiểm tra lại và cho
HS làm
GV HD HS làm bằng
cách liệt kê.
GV cho HS nhận xét và
kiểm tra lại.
HS quan sát.
HS làm trong 2’.
HS làm trong 2’.
HS làm rõ lại chú ý.
<b>4 ) Củng cố : Củng cố bằng Hoạt động 7.</b>
<b> 5</b>
<b> ) Dặn dò :</b>
- Học bài.
- BTVN:1, 3, 4/6/SGK.
- Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
?
11
?
21
?
11
BT1/6/SGK:
BT2/6/SGK:
{ , , , , , }
<i>O T O A N H C</i>
BT3/6/SGK:
BT5/6/SGK:
<b>IV - Rút kinh nghiệm : </b>
<i><b>Tiết 2 :</b></i>
<b>I - </b>
<b> Mục tiêu:</b>
- HS hiểu thế nào là TH các số tự nhiên và TH N*, nắm được thứ tự trong N.
- Hiểu rõ về N, Có kĩ năng biễu diễn N trên trục số.
<b>II - Chuẩn bị: </b>
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
- Học sinh: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, giấy nháp.
<b>III - Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp :</b></i>
<b>2) </b>
<b> </b><i><b>Kiểm tra bài củ :</b></i>
HS1: Sửa BT1/6/SGK.
HS2: Sửa BT3/6/SGK.
HS3: Sửa BT4/6/SGK.
<i><b>3) Bài mới :</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b> GV giới thiệu
GV giới thiệu TH N*.
GV cho HS nhận xét TH N
và TH N*.
<b>Hoạt động 2:</b> Nếu a nhỏ
hơn b ta ghi như thế nào?
GV cho HS quan sát điểm 2
và điểm 4 trên trục số và
cho nhận xét.
Nếu a> b(a<b) hoặc a=b ta
ghi.
Nếu a<b và b<c thì =>?
GV cho vd để vào tính chất
c).
Số liền sau số 8 là số nào?
Số 8 và số 9 là hai số tự
nhiên liên tiếp.
Tính chất d), e) GV giới
thiệu để HS rõ.
TH N* là TH N nhưng bỏ
đi số 0.
a<b hoặc b>a.
Điểm 2 nằm bên trái điểm
4 nên 2 nhỏ hơn 4.
Số liền sau số 8 là số 9.
Số liền trước số 8 là số 7.
HS theo HD của GV.
1) TH N và TH N*:
TH N được biễu diễn trên trục
số:
2) Thứ tự trong TH N:
-Nếu a nhỏ hơn b ta ghi: a<b.
-Trong hai số tự nhiên số nhỏ
hơn nằm bên trái số còn lại trên
trục số.
Ta viết
-Nếu a<b và b<c thì a<c.
Mỗi số tự nhiên có một số liền
sau duy nhất và số liền trước
duy nhất.
-Hai số tự nhiên liên tiếp hơn
kém nhau 1 đơn vị.
-Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất,
khơng có số lớn nhất.
TH các số tự nhiên có vơ số
phần tử.
<i>4</i>
<i><b> ) Củng cố :</b><b> </b></i>GV cho HS làm Đáp số: 28; 29; 30
99; 100; 101.
HS làm BT8/8/SGK: <i>A</i>
<i>5</i>
<i><b> ) Dặn dò :</b></i>
- Học bài.
- BTVN:6, 7/7, 8/SGK.
BT6/7/SGK: a) 17; 18 99; 100 a; a+1 (a<i>N</i> ).
b) 34; 35 999; 1000 b-1; b (b<i>N</i>).
BT7/8/SGK: <i>a A</i>)
BBT10/8/SGK: 4601; 4600; 4599.
a+2; a+1; a.
<b>IV - Rút kinh nghiệm : </b>
<i><b>Tiết 3 :</b></i>
<b>I - </b>
<b> Mục tiêu:</b>
- Nắm được cách viết 1 số tự nhiên, cách viết chữ số La Mã.
- HS biết viết, đọc các số La Mã không quá 30.
- HS thấy được ưu điểm của số thập phân.
<b>II - Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ; thước thẳng.
- Học sinh: Bảng phụ, thước thẳng, giấy nháp.
<b>III - Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp :</b></i>
<b>2) </b>
<b> </b><i><b>Kiểm tra bài củ :</b></i>
HS1: Sửa BT6/7/SGK.
HS2: Sửa BT7/8/SGK.
<i><b>3) Bài mới :</b></i>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b> GV giới thiệu
nhanh qua phần này.
GV giới thiệu kĩ chú ý b), kẽ bảng
HS HS.
Số đã
cho Số trăm
Chữ số
hàng
trăm
3895 38 8
<b>Hoạt động 2:</b> GV cho HS điền
vào BT11/10/SGK;
GV nhận xét.
<b>Hoạt động 3:</b> GV chỉ giới thiệu.
HS theo dõi.
HS làm theo HD của GV.
Số
chục
Chữ số
hàng
chục
Các chữ
số.
389 9 3, 8, 9, 5.
HS làm trong .
1) Số và chữ số:
Chú ý:
a)Khi viết các số tự nhiên
có từ 5 chữ số trở lên ta
viết tách riêng từng nhóm
3 chữ số kể từ bên trái
sang .
b)Cần phân biệt số chục
với chữ số hàng chục, số
trăn với chữ số hàng trăm.
2) (phần HD bài tập).
3) Hệ thập phân:
999.
?
222=200+20+2 và cho HS làm
<b>Hoạt động 4:</b> GV sd bảng phụ và
cho HS đọc số giờ. Sau đoa GV
đặt vấn đề và giới thiệu bảng.
GV giới thiệu số La Mã từ 1-10 và
yêu cầu HS viết từ 11-30.
<b>Hoạt động 5:</b> GV cho HS lảm
BT15/10/SGK.
HS kẽ bảng vào vở.
HS viết từ 11-30 bằng cách
thêm mỗi số trên (1-9 của hệ La
Mã) vào bên phải chữ X; XX.
HS làm trong .
987
4) .Chú ý:
Chữ
số I V X
Giá trị
trong
hệ
thập
phân
1 5 10
Vd:
a) 29: XXIX.
b) 19: XIX.
BT15/11/SGK:
a) XIV: 14; XXVI: 26.
b) 17: XVII; 25: XXV.
c) V=VI-I.
<i>4</i>
<i><b> ) Củng cố :</b><b> </b></i>GV cho HS làm BT14/10/SGK: 120; 210; 201; 102.
<i>5</i>
<i><b> ) Dặn dò :</b><b> Học bài, BTVN: BT13/10SGK, Chuẩn bị bài mới.</b></i>
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
BT1/10/SGK:
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng<sub>trăm</sub> Số chục Chữ số hàng<sub>chục</sub>
1425
2307 1427 43 142230 20
BT13/10/SGK:
a) 1000 ; b) 1234.
5 1 4 1 1
16 16 16 16 4
5 18 23 9 23
16 16 16 8 16
- - - -
-= + = +
- <sub>=</sub> <sub>-</sub> <sub>= </sub>
<b>-IV - Rút kinh nghiệm : </b>
? <sub>?</sub>