Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA LOP 3 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN</b>


<i> </i>

<b>Nắng phương nam</b>



<b> </b>Ngày soạn: 26 – 10 - 2009<b> </b>Ngày dạy: 2 – 11 - 2009


<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>A Tập đọc:</b>


Bước đầu diễn tả được giọng các nhân vật trong bài, phân biệt được lời người
dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu được tình bạn đẹp đẽ, thân thiết, gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Bắc
– Nam.


<b>B. Kể Chuyện</b>.


-Dựa vào các câu hỏi gợi ý trong SGK. Hs kể được từng đoạn câu chuyện
<i>Nắng phương nam.</i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các hoạt động:</b>


1.<i>Khởi động : Hát. </i>



<i><b>1.</b>Bài cũ : <b>Vẽ quê hương </b></i>


- GV kiểm tra 3 Hs đọc bài thơ: <i><b>Vẽ quê hương</b></i>.
+ Kể tên những cảnh vật được tả trong bài thơ?


+ Hãy kể tên những màu sắc trong cảnh vật quê hương?
+ Vì sao bức tranh quê hương của bạn nhỏ rất đẹp?


- Gv nhận xét cho điểm
<i>2. Giới thiệu </i>


Giới thiệu bài – ghi tựa: Nắng phương nam


<i><b> 4. </b>Phát triển các hoạt động</i>.
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc</b><i><b>.</b></i>


 Gv đọc mẫu bài văn.


- Giọng đọc sôi nổi, ; diễn tả rõ sắc thái tình cảm
trong lời nói của từng nhân vật ; nhấn giọng các
từ gợi tả trong đoạn thư của Vân gửi các bạn miền
Nam.


- Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải


nghĩa từ.


- Gv mời Hs đọc từng câu.



-Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.
-Chú ý cách đọc các câu:


<i> <b>Nè</b>, / sắp nhỏ <b>kia</b>, / <b>đi đâu</b> vậy? (Nhấn giọng</i>
ở những từ in đậm).


<i><b> </b>Vui / nhưng sao mà / lạnh <b>dễ sợ</b> luôn.</i>


<i> Hà Nội đang <b>rạo rực</b> những ngày giáp Tết.</i>


Học sinh đọc thầm theo Gv.


Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trời cuối Đơng <b>lạnh buốt</b>. Những dịng suối hoa</i>
<i>trơi dưới bầu trời <b>xám đục</b> và làn mưa bụi trắng</i>
<i>xóa.</i>


- Gv mời Hs giải thích từ mới: đường Nguyễn Huệ,
<i>sắp nhỏ, lịng vòng, dân ca, xoắn xuýt, sửng sốt.</i>
- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.


- Gv yêu cầu 1 Hs đọc cả bài.


*<b> Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn tìm hiểu bài<b>.</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm cả bài và trả lời câu
hỏi:



<i>+ Truyện có những bạn nhỏ nào?</i>
- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 1


+ Uyeân và các bạn đi đâu, vào dịp nào?


- Gv u cầu Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi:


+ Nghe đọc thư Vân, các bạn mong ước gì?
- Hs đọc thầm đoạn 3.


<i>+ Phương nghó ra sáng kiến gì?</i>
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi:


+ Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà tết cho
<i>Vân?</i>


- Gv chốt lại: Vì cành mai chở nắng phương nam
đến cho Vân. Cành mai ở ngồi Bắc khơng có
nên rất quí…..


<b>* Hoạt động 3</b>: Luyện đọc lại.


- GV chia Hs ra thành nhiều nhóm. Mỗi nhóm 4
Hs.


- Gv u cầu Hs đọc truyện theo phân vai từng
nhân vật



- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.


<b>* Hoạt động 4: </b> Kể chuyện.


- Gv mở bảng phụ đã viết phần gợi ý.


- Gv mời 1 Hs nhìn phần gợi ý, nhớ nội dung kể
mẫu đoạn 1.


a) Đi chợ tết.


- Chuyện xảy ra vào lúc nào?
- Uyên và các bạn đi đâu?
- Vì sao mọi người sững lại?
b) Đoạn 2: Bức thư.


- Vân là ai?


- Tết ngồi bắc ra sao?


Hs giải thích các từ khó
trong bài.


Hs đọc từng đoạn trong
nhóm.


Một Hs đọc cả bài
Cả lớp đọc thầm.


<i>Uyên , Huê, Phương cùng</i>


<i>một số bạn ở TP. HCM..</i>
Hs đọc thầm đoạn 1.


<i>Uyên cùng các bạn đi chợ</i>
<i>hoa, vào ngày 28 Tết.</i>


<i>Gửi cho Vân được ít nắng</i>
<i>phương nam.</i>


Hs đọc thầm đoạn 3:


<i>Gửi tặng Vân ngồi Bắc một</i>
<i>cành mai.</i>


Hs thảo luận nhóm đơi.
Đại diện các nhóm phát
biểu suy nghĩ của mình.
Hs nhận xét.


Mỗi nhóm thi đọc truyện
theo phân vai.


Hs nhận xét.


Hs nhìn vào phần gợi ý kể
đoạn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Các bạn mong ước đều gì?
c) Đoạn 3: Món q.



- Sáng kiến của Phương.
- Quay lại chợ hoa.


- Gv yêu yêu cầu từng cặp Hs kể chuyện


- Ba Hs tiếp nối nhau kể ba đoạn của câu chuyện.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.


Củng cố, dặn dò:


Câu chuyện này có ý nghóa gì?


- Giáo dục Hs biết cảm nhận được tình cảm
đẹp giữa các miền với nhau.


Nhận xét tiết hoïc.


- Về luyện đọc lại câu chuyện.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Cảnh đẹp non sơng</b><b>.</b></i>


Hs nhìn vào phần gợi ý kể
đoạn 3.


Từng cặp Hs kể từng đoạn
của câu chuyện.


Ba Hs thi kể chuyện.
Hs nhận xét.


Hs nêu.



TẬP ĐỌC


<b>Cảnh đẹp non sông</b>



Ngày soạn: 27 – 10 - 2009 <b> </b>Ngày dạy: 3 – 11 - 2009


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Biết đọc ngắt nhịp đúng các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ trong bài


Bước đầu cảm nhận được vẽ đẹp và sự giàu có của các vùng miền trên đất
nước ta, từ đó thêm tự hào về quê hương đất nước.


Trả lời được các câu hỏi trong sgk


- Học thuộc lòng 2 – 3 câu ca dao trong bài.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK..
Tranh, ảnh về cảnh đẹp quê hương.
* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát </i>


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : <b>Nắng phương nam</b></i>



- GV gọi 3 học sinh đọc 3 đoạn của bài “ <i><b>Nắng phương nam </b></i>” và trả lời các
câu hỏi:


<i>+ Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà tết cho Vân?</i>
<i> + Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?</i>


- Gv nhận xét, cho điểm.


<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu </i>


Giới thiệu bài + ghi tựa: cảnh đẹp non sông


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Gv đọc bài.


- Giọng đọc diễn cảm bài thơ: giọng đọc nhẹ
nhàng, tha thiết, bộc lộ niềm tự hào với cảnh
đẹp non sông.


- Gv cho hs xem tranh.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải


nghĩa từ.


- Gv mời đọc từng câu ca dao.


- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc 6 câu ca dao.
- Gv hướng dẫn các em đọc đúng:


<i> Câu 1: Đồng Đăng / có phố Kì Lừa./</i>



Có nàng Tơ Thị, / có chùa Tam Thanh.//
<i>Câu 3: Đường vô xứ Nghệ <b>/ quanh quanh</b>, /</i>
<i> Non <b>xanh</b> nước <b>biếc</b> / như <b>tranh họa đồ</b>.//</i>
<i>Câu 6: Đồng Tháp Mười / có bay <b>thẳng </b></i>
<i><b>cánh</b>/</i>


<i> Nước Tháp Mười / lóng <b>lánh</b> cá tơm. //</i>
- Gv cho Hs giải thích từ : Đồng Đăng, la đà,
canh gà, Tây Hồ, Xứ Nghệ, Hải Vân, Nhà Bè,
Đồng Tháp Mười.


- Gv cho Hs đọc từng câu ca dao trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm toàn bài. Và hỏi:
+ Mỗi câu ca dao nói đến một vùng? Đó là
<i>những vùng nào?</i>


- Gv bổ sung: Sáu câu ca dao nói về cảnh đẹp
của 3 miền Bắc – Trung – Nam.


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm toàn bài thơ và thảo
luận nhóm. Câu hỏi:


<i>+ Mỗi vùng có cảnh gì đẹp?</i>


+ Theo em, ai đã gìn giữ, tơ điểm cho non sống ta
<i>ngày càng đẹp hơn?</i>



- Gv chốt lại: Cha ông ta từ bao đời nay đã gây
dựng nên đất nước này ; giữ gìn, tơ điểm cho non


Học sinh laéng nghe.


Hs xem tranh.


Mỗi Hs đọc từng câu.
Hs tiếp nối nhau đọc 6
câu ca dao.


Hs đọc lại các câu ca dao
trên.


Hs giải thích từ.


Hs đọc từng câu trong
nhóm.


Cả lớp đọc đồng thanh
bài thơ.


Hs đọc thầm khổ thơ đầu:
Lạng Sơn, Hà Nội, Nghệ
An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên
Huế, TP Hồ Chí Minh,
Đồng Nai, Long An,
Tiềng Giang, Đồng Tháp.
Hs lắng nghe.



Hs thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm lên
trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sông ngày càng tươi đẹp hơn.


<b>* Hoạt động 3:</b> Học thuộc lòng bài thơ.


- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng tại lớp 2 - 3
câu ca dao.


- Hs thi đua học thuộc lòng.


- Gv mời 4 Hs đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau
đọc 2 - 3 khổ thơ.


- Gv nhận xét đội thắng cuộc.


- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.


Củng cố, dặn dò:


Bài vừa học giúp em hiểu điều gì?


Giáo dục Hs biết cảm nhận được vẻ đẹp và
u q hương của mình.


Nhận xét tiết học.



- Về nhà tiếp tục học thuộc lịng bài thơ.
- Chuẩn bị bài: người con của Tây Nguyên<i><b>.</b></i>


Hs đọc thuộc tại lớp từng
câu ca dao.


4 Hs đọc 4 câu ca dao.
Hs nhận xét.


Hs nhận xét.
Hs trả lời


<i>CHÍNH TẢ </i>


<i><b>Nghe – viết: Chiều trên</b></i>


<i><b>sông Hương</b></i>



<b> Ngày soạn: 28 – 10 - 2009 </b>Ngày dạy: 4 – 11 - 2009


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe và viết đúng , trình bày đúng hình thức văn xi bài “ Chiều trên sơng
hương” .


Làm đúng bài tập chính tả, tìm các từ chứa tiếng vần<i><b> oc/ooc</b></i>. Giải đúng câu
đố ở bài tập 3b.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>



* GV: Bảng phụ viết BT3b.
* HS: VBT, buùt.


<b>II/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát. </i>


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ : <b>Vẽ quê hương. </b></i>


- GV mời 2 Hs lên bảng viết các từ: khu vườn, mái trường, bay lượn, vấn vương.
- Gv nhận xét cho điểm


<i>3. Giới thiệu </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs nghe - viết.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc toàn bài viết chính tả.


- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:


+ Tác giả tả hình ảnh và âm thanh nào trên sông
<i>Hương?</i>


+ Những từ nào trong bài phải viết hoa?


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết
sai: buổi chiều, yên tĩnh, khúc quanh, thuyền chài.



 Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.


- Gv đọc cho Hs viết bài.


- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
<i>+ Bài tập 2 : </i>


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.


- GV cho các tổ thi làm bài , phải đúng và nhanh.
- Gv mời đại diện từng tổ lên đọc kết quả .


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i> Con s<b>óc</b>, mặc quần s<b>oọc</b>, cần cẩu m<b>óc</b> hàng,</i>
<i>kéo xe r-m<b>oóc</b>.</i>


+



Bài tập 3b:


- Yêu mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs làm việc cá nhân, kết hợp với
tranh minh họa SGK để giải đúng câu đố.


- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gv chốt lại.


Câu b) Hạt mà không nở thành cây dùng để
xây nhà là hạt cát.


Hs laéng nghe.


1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
<i>Khói thả nghi ngút cả một</i>
<i>vùng tre trúc trên mặt</i>
<i>nước., tiếng lanh canh của</i>
<i>thuyền chài….</i>


<i>Viết hoa các chữ đầu bài</i>
<i>và đầu câu.</i>


Hs viết ra nháp.


Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa lỗi.



Một Hs đọc yêu cầu của
đề bài.


Các nhóm thi đua tìm các
từ có vần <i><b>ong/oong</b></i>.


Đại diện từng tổ trình bày
bài làm của mình.


Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.
Hs làm việc cá nhân để tìm
lời giải câu đố.


Hs cả lớp nhận xét.


Ba Hs nhìn bảng đọc lời
giải đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Củng cố, dặn dò:


Gv nhắc lại những lỗi hs sai phổ biến.
Nhận xét tiết học


- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Cảnh đẹp non sơng.</b></i>


<b>TẬP VIẾT</b>



<b>Ơn chữ hoa H </b>



<b> </b>Ngày soạn: 28 – 10 - 2009<b> </b>Ngày dạy: 4 – 11 - 2009


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Viết chữ hoa<i><b> H</b></i> ( 1 dịng), N, V ( 1 dòng).Viết đúng tên riêng “<i><b>Hàm nghi </b></i>”
( 1 dòng) bằng chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng bằng chữ nhỏ ( 1 lần).


<b>II/ Chuẩn bị</b>: * GV: Mẫu viết hoa H.


Các chữ Ghềnh ráng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


1. <i>Khởi động : Hát</i><b>.</b>


2. <i>Bài cũ : </i> Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.


-Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước. 2 hs viết bảng lớp, cả lớp


viết bảng con từ: Ghềnh Ráng, Ghé


-Gv nhận xét, cho điểm.


<i>3. Giới thiệu</i>


Giới thiệu mục đích. u cầu tiết học.


4. <i>Phát triển các hoạt động</i>:


<b>* Hoạt động 1</b>: Giới thiệu chữ <i><b>H </b></i>hoa.
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.


- Nêu cấu tạo chữ <i><b>H : </b></i>Chữ H gồm 3 nét : Nét 1:
kết hợp 2 nét cơ bản cong trái và lượn ngang
.Nét 2: kết hợp của 3 nét cơ bản khuyết
ngược,khuyết xi và móc phải.nét 3: nét thẳng
đứng nằm giữa đoạn nối của 2 nét khuyết.


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn Hs viết trên bảng
con.


 Luyện viết chữ hoa.


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: <i><b>H, N,</b></i>


<i><b>V </b></i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viếtchữ H


*Viết nét cong trái , từ điểm cuối của nét cong
trái (giao điểm của đường kẻ ngang 6 và đường
kẻ dọc 3 viết nét khuyết dưới .Sau đó tiếp tục
viết nét khuyết trên .Đoạn cuối của nét này vòng
lên về bên phải và kết thúc ở giao điểm giữa


Hs quan sát.


Hs nêu.


Hs tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 6 .lia bút lên
trên vào giữa chữ và viết nét sổ thẳng đứng.(nét
sổ chia chữ H làm 2 phần bằng nhau)


- Gv yêu cầu Hs viết chữ “<i><b>H, N, V</b></i>” vào bảng
con.


 Hs luyện viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:


<i><b> Haøm Nghi .</b></i>


- Gv giới thiệu: <i><b>Hàm Nghi</b></i> ( 1872 – 1943)<i><b> </b></i> làm
vua 12 năm tuổi, có tinh thần yêu nước, chống
thực dân Pháp, bị thực dân Pháp bắt rồi đưa đi
dày ở An-giê-ri rồi mất ở đó.


- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


 Luyện viết câu ứng dụng.


- Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


<i><b> Hải vân bát ngát nghìn trùng.</b></i>



<i><b>Hịn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn.</b></i>


- Gv giải thích câu ca dao: tả cảnh đẹp thiên
nhiên và hùng vĩ ở miền Trung nước ta. Đèo Hải
Vân là dãy núi cao nằm ở giữa tỉnh Thừa Thiên
Huế và Thành phố Đà Nẵng.


<b>* Hoạt động 3</b>:<b> </b> Hướng dẫn Hs viết vào vở tập
viết.


- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i><b>H</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i><b>N, V</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết chữ <i><b> Hàm nghi </b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 1 lần.


- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


<b>* Hoạt động 4</b>: Chấm chữa bài.
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng,
viết đẹp.


Củng cố, dặn dò:



- Trị chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái
đầu câu là <i><b>H</b></i>. Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv cơng bố nhóm thắng cuộc.


- Nhận xét tiết hoïc.


- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Ôn chữ hoa I</b></i>


Hs viết các chữ vào bảng
con.


Hs đọc: tên riêng Hàm Nghi.


Hs viết trên bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng:


Hs viết trên bảng con các chữ:
<i>Hải Vân, Hòn Hồng.</i>


Hs nêu tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, để vở.


Hs viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>CHÍNH TA </i>

<i>Û</i>




<b>Nghe – viết : Cảnh đẹp</b>


<b>quê hương</b>



Ngày soạn: 29 – 10 - 2009<b> </b>Ngày dạy: 5 – 11 - 2009


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục
bát, thể song thất của bài“ <i><b>Cảnh đẹp non sông”.</b></i>


Làm đúng các bài tập những tiếng có âm vần dễ lẫn: <i><b>at/ac </b></i>.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ vieát BT2b.
* HS: VBT, buùt.


<b>II/ Các hoạt động:</b>


<i>1) Khởi động: Hát</i>


<i> 2) Bài cũ: <b>“ Chiều trên sông hương”</b></i>.


- Gv mời 3 Hs lên bảng tìm các từ có tiếng có vần <i><b>oc/ooc</b></i>.
- Gv và cả lớp nhận xét.gv cho điểm.


<i>3) Giới thiệu </i>


Giới thiệu mục đích yêu cầu tiết học.
<i>4) Phát triển các hoạt động : </i>



<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc bốn câu ca dao cuối bài Cảnh đẹp non


<i>soâng.</i>


- Gv mời 1 HS đọc thuộc lòng lại.
- Cả lớp đọc thầm 4 câu ca dao sẽ viết.


- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình


bày các câu ca dao.


+ Bài chính tả có những tên riêng nào?


<i>+ Ba câu ca dao thể lục bát trình bày thế nào?</i>
<i>+ Cần trình bày bài thơ 4 chữ như thế nào?</i>


- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ
viết sai: nước biếc, họa đồ, bát ngát, nước chảy,
<i>thẳng cánh.</i>


Hs lắng nghe.
Một Hs đọc lại.


<i>Nghệ, Hải Vân, Hồng, Hàn,</i>
<i>Nhà Bè, Gia Định, Đồng Nai,</i>


<i>Tháp Mười.</i>


<i>Dòng 6 chữ bắt đầu viết cách</i>
<i>lề vở 2 ơli. Dịng 8 chữ bắt đầu</i>
<i>viết cách lề 1 ôli.</i>


<i>Cả 2 chữ đầu mỗu dịng cách</i>
<i>lề 1 ơli.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Gv đọc cho viết bài vào vở.


- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.


- Gv đọc từng câu , cụm từ, từ.


 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
+ Bài tập 2:


<i>Phaàn b)</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào vở.


- GV mời 3 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>Câu b) : vác – khát – thác.</i>
Củng cố, dặn dò:


Gv nhắc lại những lỗi hs sai phổ biến.
Nhận xét tiết học


- Về xem và tập viết lại từ khó.


Chuẩn bị bài: Đêm trăng trên Hồ Tây<i><b>.</b></i>


Học sinh nêu tư thế ngồi, cách
cầm bút, để vở.


Học sinh viết bài vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.


1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm
theo.


Cả lớp làm vào VBT.
Ba Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


Hs đọc lại kết quả theo lời giải
đúng.



Cả lớp chữa bài vào VBT.


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<i><b> </b></i>

<i><b>Ơn về từ chỉ hoạt động</b></i>



<i><b>trạng thaùi. So saùnh</b></i>



<b> </b>Ngày soạn: 28 – 10 - 2009<b> </b>Ngày dạy: 5 – 11 - 2009


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái.


- Biết thêm được một kiểu so sánh: So sánh hoạt động với hoạt động.
- Chọn được những từ ngữ thích hợp để ghép thành câu.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV:. Bảng phụ viết BT1.
Bảng lớp viết BT3.


* HS: Xem trước bài học, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b>Khởi động : Hát. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv 1 Hs laøm baøi tập 2. Và 1 Hs làm bài 3.
- Gv nhận xét cho điểm.



<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu </i>


Giới thiệu mục đích u cầu tiết học.


<i><b>4.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động</i>.


<b>* Hoạt động 1 </b>: Hướng dẫn các em làm bt.


<i><b>. Bài tập 1:</b><b> </b></i>


- Gv cho Hs đọc u cầu của bài.
- Cả lớp làm vào VBT.


- Gv mời 1 Hs lên bảng làm gạch dưới các từ
chỉ hoạt động:


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i> Con mẹ đẹp làm sao</i>


Những hòn tơ nhỏ
Chạy như lăn tròn
Trên sân, trên cỏ.


- Gv nhấn mạnh: Hoạt động chạy của những
chú gà được so sánh với hoạt động “lăn tròn”
của những hòn tơ nhỏ. Đây là cách so sánh mới
so sánh hoạt động với hoạt động. Cách so sánh
này giúp ta cảm nhận được hoạt động của
những chú gà con thật ngộ nghĩnh, đáng yêu.



<i><b>. Baøi taäp 2:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv cho Hs trao đổi theo nhóm. Mỗi nhóm làm
một đoạn trích.


- Gv mời đại diện các nhóm trình bày.
- Gv nhận xét, chốt lại:


Sự vật,


con vật Hoạt động Từss Hoạt động
a) con


trâu đen ( chân) <i><b>đi</b></i>


nh


ư <i><b>Đập đất</b></i>
b) tàu


cau


<i><b>vươn</b></i> nh
ư


( tay) <i><b>vẫy</b></i>



c)
Xuồng
con


- <i><b>đậu</b></i>


( quanh
thuyền lớn)
- <i><b>húc húc</b></i> (
vào mạn


nh
ư
nh


<i><b>Nằm</b></i>


(quanh
bụng mẹ)


<i><b>Địi </b></i>( bú tí)


Hs đọc u cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
1 Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.


Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc lại câu thơ có hình ảnh
so sánh.



Hs đọc u cầu đề bài.
Hs trao đổi theo nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả của nhóm mình.
Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thuyền mẹ) ư


<b>* Hoạt động 2:</b> Thảo luận.


<i><b>. Bài tập 3: </b></i>


- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm nhẩm.


- Gv dán bảng lớp 3 tờ phiếu đã viết nội dung
bài mời 3 Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.


<i><b> + </b>Những ruộng lúa cấy sớm - đã trổ bông.</i>
<i>+ Những chú voi thắng cuộc - huơ vòi chào</i>
<i>khán giả.</i>


<i>+ Cây cầu làm bằng thân dừa - bắc ngang dòng</i>
<i>kênh.</i>


<i>+ Con thuyền cắm cờ đỏ - lao băng băng trên</i>


<i>dòng sơng.</i>


Củng cố, dặn dò:


Nhắc lại các từ chỉ hoạt động trạng thái.


- Nhận xét tiết học.
- Về tập làm lại bài:


- Chuẩn bị : Từ địa phương. Dấu chấm hỏi,


daáu chaám than.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm nhẫm.


3 Hs lên bảng làm. Sau đó
từng em đọc kết quả.


Hs nhận xét.


Hs sửa bài vào VBT.


<b>TẬP LÀM VĂN </b>


<b>Nói viết về cảnh đẹp đất</b>


<b>nước</b>



<b> </b>Ngày soạn: 30 -10 - 2009<b> </b>Ngày dạy: 6 – 11 - 2009



<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Hs dựa vào một bức tranh, một cảnh đẹp nước ta, Hs nói được những điều
đã biết về cảnh đẹp đóù.


- Biết viết những điều mình nói thành một đoạn văn 5 câu.


<b> II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Aûnh biển Phan Thiết trong SGK phóng to. Tranh ảnh về
cảnh đẹp đất nước ( sưu tầm)


Bảng phụ viết gợi ý câu hỏi BT1.
* HS: VBT, bút.


<b> III/ Các hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gv gọi 1 Hs kể lại chuyện vui đã học ở tuần 11.
- Hai Hs làm lại BT2.


- Gv nhận xét bài cũ.
<i>3. Giới thiệu </i>


Giới thiệu mục đích yêu cầu tiết học.
4. <i>Phát triển các hoạt động</i>:


<b>* Hoạt động 1</b>:<b> </b> Hướng dẫn làm bài tập 1.


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài và các câu hỏi
gợi ý trong SGK.



- Gv kiểm tra việc Hs chuẩn bị tranh ảnh cho tiết
học.


- Gv u cầu mỗi em đặt một bức tranh (ảnh) đã
chuẩn bị.


- Gv hướng dẫn: Hs có thể nói bức ảnh Phan Thiết
trong SDK.


- Gv mở bảng phụ đã viết sẵn câu hỏi.


a) Tranh (ảnh )vẽ (chụp) cảnh gì? Cảnh đó ở nơi
nào?


b) Màu sắc của tranh (ảnh) như thế nào?
c) Cảnh trong tranh (ảnh) có gì đẹp?


d) Cảnh trong tranh (ảnh) gợi cho em những suy
nghĩ gì?


- Gv mời 1 Hs làm mẫu: nói đầy đủ về cảnh đẹp của
biển Phan Thiết trong ảnh.


- Gv yeâu cầu Hs nói theo cặp.
- Gv cho 3 Hs tiếp nối nhau thi nói.
- Gv nhận xét chốt lại:


+ Tấm ảnh chụp cảnh một bãi biển tuyệt đẹp. Đó là
<i>cảnh biển ở Phan Thiết.</i>



<i>+ Bao trùm lên cả nước là màu xanh của biển, của</i>
<i>cây cối, núi non và bầu trời. Giữa màu xanh ấy, nổi</i>
<i>bật lên màu trắng tinh của một cồn cát, màu vàng</i>
<i>ngà của bãi cát ven bờ.</i>


<i>+ Núi và biển kề nhau thật đẹp.</i>


<i>+ Cảnh trong tranh làm em ngạc nhiên và tự hào vì</i>
<i>đất nước mình có những cảnh đẹp như thế.</i>


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn Hs làm bài tập 2.


- Gv gọi Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs viết bài vào vở. Nhắc nhở các em
về lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.


1 Hs đọc yêu cầu của bài
và câu hỏi gợi ý.


Hs laéng nghe.


Hs quan sát câu hỏi và
bức tranh.


Một Hs đứng lên làm mẫu
Hs nói theo cặp.


Ba Hs thi nói về cảnh


đẹp.


Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv theo dõi các em làm bài.


- Gv mời 5 Hs đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét, tuyên dương bài viết hay.
Củng cố, dặn dị:


Hôm nay em học bài gì?


Gdhs biết u cảnh đẹp của đất nước.


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Viết thư.</b></i>


5 Hs đọc bài viết của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TRƯỜNG TRẦN QUỐC TUẤN <b> KẾ HOẠCH BAØI DẠY </b> TUẦN : 12
LỚP : BA <b> </b>MÔN :<b> TẬP ĐỌC</b> <b> </b> <b> </b>Tiết


<i> </i>TỰA BÀI :

<b>Ln nghĩ đến miền nam</b>


<b> </b> <b> </b>NGÀY DẠY


<b>I/ Mục tiêu:</b>



a) <i>Kiến thức</i>:


- Giúp học sinh hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Tình cảm bao la của Bác Hồ dành cho
đồng bào miền Nam cũng như tình cảm kính yêu của đồng bào miền Nam đối với Bác Hồ.
- Hiểu được các từ ngữ trong bài : <i>sợ Bác trăm tuổi, hóm hỉnh.</i>


<i>b) Kỹ năng</i>:


- Rèn cho Hs đúng các từ dễ phát âm sai.


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Hs đọc đúng giọng văn kể chuyện tự nhiên,
cảm động, đọc phân biệt lời dẫn truyện và lời các nhân vật.


<i>c) Thái độ</i>: Giáo dục Hs biết yêu quí đồng bào mình, đất nước mình.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>2.</b>Khởi động</i>: Hát. (1’)


<i>Bài cũ</i>


- GV nhận xét bài cuõ.


<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>. (1’)


Giới thiệu bài + ghi tựa.



<i><b>4.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động</i>. (27’)


<b>* Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng


nhịp các câu, đoạn văn.


 Gv đọc bài.


- Giọng đọc diễn cảm bài văn với giọng thong thả, nhẹ
nhàng, tình cảm. Nhấn giọng ở những từ gợi cảm: <i>một</i>


<i>trăm năm, trăm tuổi, mới trăm tuổi cơ</i>. Ngắt nghỉ hơi hợp


lí sau dấu câu.


- Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa


từ.


- Gv mời đọc từng câu .


- Gv viết bảng cho Hs tập đọc các từ ngữ sau: <i>1969 ; tối</i>
<i>mồng 1 tháng 9 năm 1969</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc từng đoạn trước lớp.


- Gv gọi Hs đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.
- Gv hướng dẫn Hs đọc đúng các câu<i>.</i>


<i> Chúng cháu đánh Mĩ đến <b>một trăm năm</b> cũng</i>


<i>không sợ. // Chỉ <b>sợ</b> một điều là / Bác…// trăm tuổi. //</i>


<i>(</i> Nghỉ hơi lâu sau dấu chấm lửng).


- Gv cho Hs giải thích các từ khó : <i>sợ bác trăm tuổi, hóm</i>


<b>PP</b>: Đàm thoại, vấn đáp, thực hành.
<b>HT</b>: Cá nhân


Học sinh lắng nghe.


Hs quan sát tranh.
Hs đọc từng câu.


Hs nhìn bảng tập đọc theo.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.


3 Hs tiếp nối đọc từng đoạn trước
lớp.


Hs luyện đọc lại các câu.


Hs giải nghĩa từ khó và đặt câu với
những từ này.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>hỉnh, thưa, ra đi mãi maõi.</i>


- Gv cho 3 Hs thi đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gv yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs hiểu và trả lời được các câu hỏi
trong SGK.


- Gv mời 1 Hs đọc thầm đoạn 1.


+ <i>Chị cán bộ miền Nam thưa với Bác điều gì?</i>


<i>+ Câu nói đó thể hiện tình cảm của đồng bào miền Nam</i>
<i>với Bác như thế nào?</i>


- GV yêu cầu Hs đọc thầm hai đoạn còn lại.
- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo tổ. Câu hỏi:


<i>+ Tình cảm của Bác với đồng bào miền Nam như thế</i>
<i>nào?</i>


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>+ Bác đã mệt nặng nhưng cố nói đùa để chị cán bộ n</i>
<i>lịng.</i>


<i>+ Bác mong đựơc vào thăm đồng bào miền Nam.</i>



<i>+ Bác mệt nặng, sắp qua đời, nhưng lúc tỉnh, vẫn mong</i>
<i>hỏi tin trong Nam. Bác luôn nghỉ đến miền Nam trong</i>
<i>chiến đấu và mong chiến thắng.</i>


<b>* Hoạt động 3:</b> Luyện đọc lại.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp các em đọc đúng.


- Gv đọc diễn cảm đoạn 2 và đoạn 3.
- Gv cho vài Hs thi đọc lời của Bác .
- Gv mời hai Hs thi đọc lại cả bài .


- Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay.


Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
Cả lớp đọc đồng thanh .


<b>PP:</b> Hỏi đáp, đàm thoại, giảng giải.
<b>HT</b>: Lớp


Hs đọc thầm đoạn 1.


<i>Chúng cháu đánh giặc Mĩ đến một</i>
<i>trăm năm cũng không sợ. Chỉ sợ</i>
<i>một điều là Bác .. trăm tuổi.</i>


<i><b>. </b>Đồng bào miềm Nam rất dũng</i>


<i>cảm, không sợ giặc Mĩ, chỉ sợ</i>
<i>không gặp Bác.</i>



<i><b>. </b>Đồng bào miền Nam kính u Bác</i>


<i>như một người cha trong gia đình.</i>


<i><b>. </b>Đồng bào miền Nam mong Bác</i>


<i>sống thật lâu để được gặp Bác.</i>


Hs đọc thầm 2 đoạn còn lại.
Hs thảo luận.


Đại diện các tổ đứng lên phát biểu
ý kiến của tổ mình.


Hs nhận xét.


<b>PP</b>: Kiểm tra, đánh giá, trị chơi.
<b>HT</b>: Nhóm


Ba Hs thi đọc lời Bác.
Hai Hs thi đọc cả bài.
Hs nhận xét.


5.


<i>Tổng kết – dặn dò</i> . (1’)


- Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu hỏi. Chuẩn bị bài:<i><b>Ngừơi con của Tây Nguyên.</b></i>
- Nhận xét bài cũ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×